|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2564/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính tài nguyên của Ủy ban cấp huyện Phú Thọ
Số hiệu:
|
2564/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2564/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ
tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với
việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- CVNCTH: KT4;
- Lưu: VT, NC3
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 14 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
3
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
4
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
5
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
|
6
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
7
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
8
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
9
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
10
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
11
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
12
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
13
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
14
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
|
15
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
16
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
17
|
Phê duyệt
phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
|
|
18
|
Chủ
trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
19
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
20
|
Gia hạn
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
21
|
Thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
|
22
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
23
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
24
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
25
|
Đăng ký biến
động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có
GCN.
|
|
26
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
|
27
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
|
27.1
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
|
27.2
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức)
|
|
28
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
|
29
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
|
30
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
31
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
32
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
San gạt
mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
I. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục:
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công
khai kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 9
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
2. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công
khai kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 15
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
3. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
4. Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
7. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
8. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công
khai kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 15
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
9. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
7 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết
quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
10. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công
khai kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
4 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 15
|
Nhận kết
quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
11. Thủ tục: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công
khai kết quả
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất
|
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
hồ sơ của UBND cấp xã
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 15
|
Nhận kết
quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
12. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
13. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư + Chuyên
viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
14. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
9,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
16. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
3 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
17. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
Phòng TN&MT
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
19 ngày
|
18. Thủ tục: Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
19. Thủ tục: Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
20. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
21. Thủ tục: Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xây dựng
và trình UBND huyện phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc,
kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
16 ngày
|
Bước 2
|
Thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định
diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất. Lập phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư
|
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng
cấp huyện
|
25 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
90 ngày
|
22. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thực hiện
việc thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp
|
Cơ quan tham mưu cấp huyện
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức cuộc họp các phòng, đơn vị liên quan, UBND
cấp xã tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
|
Cơ quan tham mưu cấp huyện
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Hoàn chỉnh
hồ sơ trình Chủ tịch UBNDhuyện ban hành giải quyết tranh chấp đất đai
|
Cơ quan tham mưu cấp huyện
|
7 ngày
|
|
Quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
23. Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xin ý kiến
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Gửi ý kiến
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
4 ngày
|
Bước 6
|
Xét duyệt
kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày
|
24. Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
8,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp
huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận một
cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày
|
25. Thủ tục: Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho QSD đất đã có GCN.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
26. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay
đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
27. Thủ tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất:
27.1. Thủ tục: Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
27.2. Thủ
tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 15
|
Nhận kết
quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
28. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
29. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
30. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và
thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
31. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
Bước 5
|
Chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
Bước 6
|
Phân công thụ
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Bước 7
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
Bước 8
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Bước 9
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
Bước 11
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
Bước 12
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
32. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục:
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
1. Thủ tục:
San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với
hộ gia đình, cá nhân.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Văn thư +
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Nhận
kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu
phí, lệ phí.
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp huyện
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
Lưu ý: Quy
trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật. Ngoài ra, đối với lĩnh vực đất đai: Không tính thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định;
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND
tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC
(theo QĐ UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy
trình nội bộ)
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định
số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
2
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
3
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
4
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
5
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
6
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
7
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
8
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
9
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
10
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
11
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
12
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
13
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
14
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
15
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
16
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
17
|
Phê duyệt
phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
|
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
19 ngày
|
19 ngày
|
|
18
|
Chủ trương
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
19
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
14 ngày
|
14 ngày
|
|
20
|
Gia hạn
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
21
|
Thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
90 ngày
|
90 ngày
|
|
22
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày
|
45 ngày
|
|
23
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
14 ngày
|
14 ngày
|
|
24
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
25
|
Đăng ký biến
động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có
GCN.
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
26
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
27
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
27.1
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
27.2
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
28
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
29
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
30
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
31
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
|
32
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
San gạt mặt
bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia
đình, cá nhân.
|
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2564/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|