Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2564/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính tài nguyên của Ủy ban cấp huyện Phú Thọ

Số hiệu: 2564/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 14/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2564/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- CVNCTH: KT4;
- Lưu: VT, NC3

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 14 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Th

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

3

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

5

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

6

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

8

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

11

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

12

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

14

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

15

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

17

Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư

18

Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

19

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

20

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

21

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

22

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

23

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

24

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

25

Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.

26

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

27

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

27.1

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

27.2

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức)

28

Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

29

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

30

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

31

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

32

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân.

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4,5 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

18 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

5 ngày

ớc 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 9

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

2. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

18 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

2 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

3. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

4. Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày

5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

13 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

6. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

1,5 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết

Lãnh đạo UBND huyện

0,5 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

7. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

8. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

18 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

2 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

9. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

7 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

10. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3,5 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

5 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

11. Thủ tục: Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã để lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3 ngày

ớc 4

Lấy ý kiến xác nhận, niêm yết công khai kết quả và trả hồ sơ xác nhận cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

UBND cấp xã

3 ngày

ớc 5

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

2 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

12. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

12,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

13. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

4 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

14. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

15 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

9,5 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

15. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

16. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

3 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

3 ngày

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

17. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

15 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Phòng TN&MT

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

19 ngày

18. Thủ tục: Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

6 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

19. Thủ tục: Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

10 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

20. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

3,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

21. Thủ tục: Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Xây dựng và trình UBND huyện phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và Thông báo thu hồi đất

Phòng Tài nguyên và Môi trường

16 ngày

ớc 2

Thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc xác định diện tích đất, thống kê nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất. Lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện

30 ngày

ớc 3

Lấy ý kiến và hoàn chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng cấp huyện

25 ngày

ớc 4

Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Phòng Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

ớc 5

Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Lãnh đạo UBND huyện

4 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

90 ngày

22. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 3

Thực hiện việc thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp

Cơ quan tham mưu cấp huyện

30 ngày

ớc 4

Tổ chức cuộc họp các phòng, đơn vị liên quan, UBND cấp xã tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

Cơ quan tham mưu cấp huyện

5 ngày

ớc 5

Hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBNDhuyện ban hành giải quyết tranh chấp đất đai

Cơ quan tham mưu cấp huyện

7 ngày

Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai

Chủ tịch UBND cấp huyện

1,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

45 ngày

23. Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Xin ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

Chuyên viên Phòng TN&MT

1,5 ngày

ớc 4

Gửi ý kiến cho Phòng Tài nguyên và Môi trường

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

5 ngày

ớc 5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng TN&MT

4 ngày

ớc 6

Xét duyệt kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng TNMT

1 ngày

ớc 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 9

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày

24. Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

8,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

12 ngày

25. Thủ tục: Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

26. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

27. Thủ tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất:

27.1. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

27.2. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

8 ngày

ớc 7

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 8

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 9

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 10

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

7 ngày

ớc 11

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 13

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 14

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 15

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

28. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

29. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,25 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

1,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày

30. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

31. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Không quy định thời gian

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 6

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

ớc 7

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

ớc 8

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

ớc 9

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

ớc 10

Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Chuyên viên phòng TN&MT

ớc 11

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 12

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng TN&MT xét duyệt

Chuyên viên Phòng TN&MT

3,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng TN&MT

1 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

7 ngày

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục: Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

6,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng TN&MT

1 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1. Thủ tục: San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

0,25 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên phòng TN&MT

2,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

Lãnh đạo phòng TN&MT

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Văn thư + Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 7

Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí.

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày

Lưu ý: Quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. Ngoài ra, đối với lĩnh vực đất đai: Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).


BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh

Tổng số ngày thực hiện TTHC

(theo QĐ UBND tỉnh)

Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)

Ghi chú

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

30 ngày

30 ngày

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày

30 ngày

3

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

10 ngày

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

5 ngày

5 ngày

5

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày

15 ngày

6

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7 ngày

7 ngày

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày

10 ngày

8

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

30 ngày

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

20 ngày

20 ngày

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

20 ngày

20 ngày

11

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày

15 ngày

12

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày

15 ngày

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày

15 ngày

14

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày

30 ngày

15

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày

10 ngày

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày

10 ngày

17

Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

19 ngày

19 ngày

18

Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày

10 ngày

19

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

14 ngày

14 ngày

20

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

7 ngày

7 ngày

21

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

90 ngày

90 ngày

22

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

45 ngày

45 ngày

23

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

14 ngày

14 ngày

24

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

12 ngày

12 ngày

25

Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.

Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

10 ngày

10 ngày

26

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

10 ngày

10 ngày

27

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

27.1

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

10 ngày

10 ngày

27.2

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)

20 ngày

20 ngày

28

Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

10 ngày

29

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3 ngày

3 ngày

30

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày

10 ngày

31

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

32

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7 ngày

7 ngày

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày

10 ngày

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân.

5 ngày

5 ngày


Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2564/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


398

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.195.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!