|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2554/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
1377/TTr-SYT ngày 11 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc
Sở Y tế căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây
dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu
cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và nội dung các thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế được công bố tại
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 và Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày
14/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Trung tâm Hành chính công Tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2554 /QĐ-UBND ngày 06 /7 /2018 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ( 35 thủ tục hành chính)
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh ( 06
TTHC)
|
1
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế).
|
7
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành
phố Hạ Long).
|
Không
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của
Bộ Y tế Khám bệnh chữa bệnh nhân đạo
|
2
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
7
|
Không
|
3
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
7
|
Không
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại
Phụ lục số I
|
1. 01 ngày đối với KSK thuyền viên đơn
lẻ.
2. Thỏa thuận hợp đồng đối với KSK thuyền
viên tập thể
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật hàng hải
Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng
dẫn khám sức khỏe.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II
|
Không
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận hợp đồng
|
Theo
hợp đồng ký kết
|
II
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm ( 12
TTHC)
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
15
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành
phố Hạ Long).
|
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ.
|
2
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
07
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
45
|
Cơ sở bán buôn:
1. Doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần
thẩm định.
2. Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó
khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu
vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
|
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ Qui định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
-Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông
tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược,
mỹ phẩm
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày: cấp điều chỉnh
30 cấp mới
|
|
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/2/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5
|
Thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động
|
3
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành
phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược
|
6
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Không
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ.
|
7
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
25
|
Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó
khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu
vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
Tổ chức, cá nhân nộp phí ngay sau khi
hồ sơ được tiếp nhận. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nộp phí.
|
8
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
04
|
Không
|
9
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
04
|
Không
|
10
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
15
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
11
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
25
|
- 500.000 đồng/lần thẩm định đối với
các địa bàn thuộc vùng khó khăn (các xã thuộc Chương trình 135 theo quy định
của UBND tỉnh Quảng Ninh)
- 1.000.000 đồng/lần thẩm định đối với
các khu vực còn lại
|
12
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
25
|
4.000.000 đồng/lần đánh giá
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (11 TTHC)
|
1
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
15
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành
phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm
số 03/2012/QH12 ngày 21/11/2017.
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
quy định về hoạt động tiêm chủng
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
3
|
Không
|
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm
số 03/2012/QH12 ngày 21/11/2017.
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014.
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
3
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone
thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
10
|
Sở Y tế
|
Không
|
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015
của Bộ Y tế về quản lý Methadone
|
4
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
5
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà,
thành phố Hạ Long)
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009
của Chính phủ
- Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012
của Bộ Y tế
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Không
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
6
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
7
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
8
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ
sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
9
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại cộng đồng
|
10
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
Không
|
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015
của Bộ Y tế về quản lý Methadone
|
11
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
(03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công
bố sản phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
04 ngày
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà,
thành phố Hạ Long)
|
Không
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn
thực phẩm
|
2
|
Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi.
|
04 ngày
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học; thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05
ngày
|
Phí 1.200.000/lần/1
sản phẩm
|
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
V
|
Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa
học và Công nghệ thông tin (01 TTHC)
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
10
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà,
thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017
của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành
sức khỏe
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa (02
TTHC)
|
1
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người
mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
10
|
Tại Trung tâm GĐYK (P. Trần Hưng Đạo
- TP Hạ Long - Tỉnh QN)
|
Phí 1.150.000đ
(chưa bao gồm các xét nghiệm cận lâm sàng)
|
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
10
|
Tại Trung tâm GĐYK (P. Trần Hưng Đạo
- TP Hạ Long - Tỉnh QN)
|
Phí 1.150.000đ
(chưa bao gồm các xét nghiệm cận lâm sàng)
|
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nội dung các thủ tục hành chính được
thực hiện theo các Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày
09/6/2017 của Bộ Y tế; Quyết định số 7876/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố TTHC kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế; Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 06/7 /2018 của UBND
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (18 thủ tục
hành chính)
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh ( 01
TTHC)
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cho các đối tượng: KSK khi tuyển dụng, làm việc, học tập và các đối tượng
khác; KSK người lái xe; KSK thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam; khám
sức khỏe cho nhân viên đường sắt (theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016)
|
8
|
- Trung tâm Hành chính
công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám
sức khỏe.
- Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
ngày 21/8/2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017
của Bộ Y tế.
- Thông tư số 12/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (10
TTHC)
|
1
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược bao gồm: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh
doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không
thay đổi điều kiện kinh doanh dược
|
10
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, Phường Hồng Hà,
thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ Qui
định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông
tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược,
mỹ phẩm
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày
09/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30
|
Cơ sở bán buôn:
1. Doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần
thẩm định.
2. Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó
khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu
vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền:
+ Đối với cơ sở thuộc vùng sâu, vùng
xa: 200.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở kinh doanh thuộc các
khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/lần thẩm định.
Tổ chức, cá nhân nộp phí ngay sau khi
hồ sơ được tiếp nhận. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nộp phí.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 ;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính Phủ Qui định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược;
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30
|
|
Cơ sở bán buôn:
1. Doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần
thẩm định.
2. Cơ sở bán lẻ:
- Cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm:
+ Đối với cơ sở thuộc địa bàn vùng khó
khăn: 500.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuộc các khu
vực trong tỉnh còn lại: 1.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền:
+ Đối với cơ sở thuộc vùng sâu, vùng
xa: 200.000 đồng/lần thẩm định.
+ Đối với cơ sở kinh doanh thuộc các
khu vực trong tỉnh còn lại: 500.000 đồng/lần thẩm định.
Tổ chức, cá nhân nộp phí ngay sau khi
hồ sơ được tiếp nhận. Thời gian giải quyết thủ tục sẽ tính từ ngày nộp phí.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 ;
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ Quy định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
-Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
- Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
4
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
-Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016
;
-Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính Phủ Qui định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
05
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
-Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 ;
-Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy
định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
03
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
Không
|
-Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 ;
-Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính Phủ Qui
định điều Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
|
7
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu
thuốc có trình độ chuyên môn đại học
|
10
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ
quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
Không
|
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu
thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
10
|
Không
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
05
|
1.600.000
đồng/hồ sơ
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
07
|
1.600.000
đồng/hồ sơ
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa (07
TTHC)
|
1
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
25
|
Tại Trung
tâm GĐYK (P. Trần Hưng Đạo - TP Hạ Long - Tỉnh QN)
|
Phí 1.150.000đ
(chưa bao gồm các xét nghiệm cận lâm sàng)
|
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
2
|
Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
25
|
3
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
10
|
4
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ tử tuất
|
10
|
5
|
Khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
25
|
6
|
Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
25
|
7
|
Khám giám định tổng
hợp
|
25
|
* Nội dung thủ tục hành chính được
thực hiện theo các Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017
của Bộ Y tế; Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của
Bộ Y tế; Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018
của Bộ Y tế.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2554/QĐ-UBND ngày 06/ 7
/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (19 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (09
TTHC)
|
1
|
T-QNH-287865-TT
T-QNH-206645-TT
T-QNH-249043-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế)
|
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
|
2
|
T-QNH-287865-TT
T-QNH-206673-TT
T-QNH-249044-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế)
|
|
3
|
T-QNH-287880-TT
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất
tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
|
4
|
|
Thủ tục Cho phép cá nhân xuất khẩu/nhập
khẩu thuốc không vì mục đích thương mại
|
|
5
|
T-QNH-287860-TT
T-QNH-205970-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định đánh
giá thực hành tốt GPP gộp với Thủ tục cấp đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
6
|
T-QNH-287861-TT
T-QNH-249006-TT
T-QNH-205983-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định đánh
giá thực hành tốt GPP.
|
|
7
|
T-QNH-287862-TT
T-QNH-249009-TT
T-QNH-205993-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định đánh
giá thực hành tốt GPP gộp với Thủ tục cấp đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
8
|
T-QNH-287863-TT
T-QNH-249013-TT
T-QNH-206530-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định đánh
giá thực hành tốt GPP
|
|
9
|
T-QNH-287864-TT
T-QNH-206633-TT
T-QNH-249013-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định đánh
giá thực hành tốt GPP
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
(03 TTHC)
|
1
|
T-QNH-287894-TT
|
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm.
Các TTHC lĩnh vực An toàn thực phẩm
theo Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực ATTP và dinh dưỡng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
2
|
T-QNH-287895-TT
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
3
|
T-QNH-287896-TT
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và quảng cáo thông qua hội nghị,
hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc thẩm quyền
quản lý ngành Y tế
|
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa (07
TTHC)
|
1
|
T-QNH-287917-TT
|
Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ Y tế
|
|
2
|
T-QNH-287918-TT
|
Thủ tục Giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối
với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
3
|
T-QNH-287919-TT
|
Thủ tục Giám định
để thực hiện chế độ hưu trí
trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
4
|
T-QNH-287920-TT
|
Thủ tục Giám định
để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng.
|
|
5
|
T-QNH-287921-TT
|
Thủ tục Giám định
tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
6
|
T-QNH-287922-TT
|
Thủ tục Giám định
bệnh nghề nghiệp tái phát đối
với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
7
|
T-QNH-287923-TT
|
Thủ tục Giám định
tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2554/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
1.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|