|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2548/QĐ-UBND 2021 tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính Cà Mau
Số hiệu:
|
2548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2548/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO HƯỚNG KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg
ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
829/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện được giao tiếp nhận tại Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được nêu tại Phụ lục I.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ thực
hiện thủ tục hành chính tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định này tham mưu thực hiện một số nội dung
sau:
1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm soát và
thực hiện chế độ báo cáo định kỳ (hoặc đột xuất khi có yêu cầu) về Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Tổ chức hướng dẫn, tuyên truyền
bằng hình thức phù hợp để tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
3. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau, Chi cục Thuế các Khu vực và cơ quan, đơn vị có liên quan
thiết lập kết nối, tích hợp các ứng dụng, các dữ liệu trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử; thực hiện công khai thủ tục hành chính và
Quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định
để bảo đảm việc giải quyết thủ tục hành chính thuận tiện,
nhanh chóng, thuận lợi, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
I
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1.004138.000.00.00.H12
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo
vệ môi trường.
|
2
|
2.001234.000.00.00.H12
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
3
|
2.000381.000.00.00.H12
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
4
|
1.000798.000.00.00.H12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
5
|
2.001938.000.00.00.H12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý.
|
6
|
1.005398.000.00.00.H12
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
7
|
1.001990.000.00.00.H12
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế.
|
8
|
1.004238.000.00.00.H12
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
9
|
2.000976.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp.
|
10
|
1.002273.000.00.00.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở.
|
11
|
1.004221.000.00.00.H12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
12
|
1.004206.000.00.00.H12
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
|
13
|
1.004199.000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
14
|
1.005194.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
15
|
1.001134.000.00.00.H12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
16
|
1.002993.000.00.00.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
17
|
2.000880.000.00.00.H12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp.
|
18
|
1.004227.000.00.00.H12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận.
|
19
|
2.000889.000.00.00.H12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận.
|
20
|
1.001991.000.00.00.H12
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
21
|
1.004193.000.00.00.H12
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
22
|
1.001980.000.00.00.H12
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
23
|
1.004177.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện.
|
24
|
2.000983.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
|
25
|
1.002255.000.00.00.H12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
26
|
1.004203.000.00.00.H12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
27
|
1.003003.000.00.00.H12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
|
28
|
1.004583.000.00.00.H12
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
29
|
1.004550.000.00.00.H12
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai.
|
30
|
1.003862.000.00.00.H12
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận.
|
31
|
1.003688.000.00.00.H12
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.
|
32
|
1.003625.000.00.00.H12
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký.
|
33
|
1.003046.000.00.00.H12
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký.
|
34
|
2.000801.000.00.00.H12
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
35
|
1.001696.000.00.00.H12
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
36
|
1.000655.000.00.00.H12
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
37
|
1.009483.000.00.00.H12
|
Giao khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm
Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).
|
38
|
1.009484.000.00.00.H12
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (áp dụng cho
các huyện: Đầm Dơi, Phú Tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).
|
39
|
1.009485.000.00.00.H12
|
Trả lại khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm
Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).
|
40
|
1.009486.000.00.00.H12
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (áp
dụng cho các huyện: Đầm Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).
|
41
|
1.009482.000.00.00.H12
|
Công nhận khu vực biển (áp dụng cho các huyện: Đầm
Dơi, Phú tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, U Minh, Trần Văn Thời).
|
II
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
1.001612.000.00.00.H12
|
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh.
|
2
|
2.000720.000.00.00.H12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh.
|
3
|
1.001570.000.00.00.H12
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh.
|
4
|
2.000575.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
|
5
|
1.001266.000.00.00.H12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
III
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng
|
1
|
1.002662.000.00.00.H12
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
1.003141.000.00.00.H12
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
3
|
1.008455.000.00.00.H12
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
4
|
1.009996.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
5
|
1.009995.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
6
|
1.009999.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
7
|
1.009998.000.00.00.H12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
8
|
1.009997.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
9
|
1.009994.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
IV
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Công Thương
|
1
|
1.001279.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
2
|
2.000633.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
3
|
2.001261.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai.
|
4
|
2.001240.000.00.00.H12
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
5
|
2.000162.000.00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
|
6
|
2.001270.000.00.00.H12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai.
|
7
|
2.000620.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
8
|
2.000150.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
9
|
2.001283.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai.
|
10
|
2.000181.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
V
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
1
|
1.003930.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện).
|
2
|
2.001659.000.00.00.H12
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (huyện).
|
3
|
2.001711.000.00.00.H12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (huyện).
|
4
|
1.009444.000.00.00.H12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (huyện).
|
5
|
1.004047.000.00.00.H12
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (huyện).
|
6
|
1.003658.000.00.00.H12
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (huyện).
|
VI
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.004439.000.00.00.H12
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.
|
2
|
1.005097.000.00.00.H12
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã.
|
3
|
2.001809.000.00.00.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
|
4
|
1.004494.000.00.00.H12
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục.
|
5
|
1.004563.000.00.00.H12
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
6
|
1.005106.000.00.00.H12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ.
|
7
|
1.005144.000.00.00.H12
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học.
|
8
|
1.001622.000.00.00.H12
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.
|
9
|
1.004831.000.00.00.H12
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
10
|
1.005099.000.00.00.H12
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.
|
VII
|
TTHC thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1.000903.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke.
|
2
|
1.000831.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
Tổng số thủ tục
hành chính: 83
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIAO TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Về quy định chung
Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết các thủ tục
hành chính được nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này được thực hiện theo
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quy trình tiếp nhận, cập nhật hồ sơ điện tử,
chuyển giao hồ sơ giữa Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính chính và đơn vị
có thẩm quyền giải quyết
Bước 1: Cán bộ trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh (nơi nhận hồ sơ) hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và tạo hồ sơ điện tử trên hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo hình thức hồ sơ trực tuyến) chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
(nơi giải quyết hồ sơ): 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước 2. Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
tiếp nhận hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ theo các Quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh
công bố; phê duyệt tại các quyết định hiện hành cho từng thủ tục hành chính.
Bước 3. Khi có kết quả giải quyết, Bộ phận Một cửa
cấp huyện trả kết quả trực tiếp/chuyển kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (tùy theo
đăng ký của tổ chức, cá nhân): 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý:
- Việc thu phí, lệ phí được thực hiện theo hình
thức sử dụng biên lai điện tử, biên lai tự in hoặc công cụ thanh toán trực tuyến
đã được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công của tỉnh
theo quy định hiện hành.
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan hỗ trợ người dân giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy trình tiếp
nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả theo quy định./.
Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2021 Công bố triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2548/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 Công bố triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|