|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2546/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 30 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP
ngày 06/7/2018, Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP
ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh
vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP
ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp (Tờ trình số 330/TTr-STP ngày 09/10/2018) và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 526/TTr-VP ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ
sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý đã được công bố tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND
ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị
thay thế, bãi bỏ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 07 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết,
có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05
ngày làm việc.
- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm
ký hợp đồng với Trung tâm.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
(số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành
việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng
không quá 05 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông
báo kết quả lựa chọn đến các tổ
chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách
nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng
Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngay
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà,
tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý.
|
II
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có
đầy đủ thông tin theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng
Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật.
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị miễn nhiệm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 07
TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu
phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ
giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy
tờ, tài liệu có liên quan.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý.
|
2
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
(số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
(số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp
lý
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15
ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước (số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị);
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý.
|
7
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt
động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
lý.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành: 03 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật huyện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị công nhận báo
cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật.
|
2
|
Thủ tục miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo
viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
II
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề
nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện
xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ
trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành: 06 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức Tư
pháp - Hộ tịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức Tư pháp -
Hộ tịch, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
II
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn
phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một
số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực
hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao
cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn
03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
PHẦN II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Các
TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
QTR-274356
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một
số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ
giúp pháp lý.
|
2
|
QTR-274357
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số
hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất
lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
3
|
QTR-274358
|
Thủ tục công
nhận và cấp thẻ cộng tác viên TGPL
|
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động
trợ giúp pháp lý.
|
4
|
QTR-274446
|
Thủ tục cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
QTR-274447
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
6
|
QTR-274448
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
|
7
|
QTR-274449
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
|
8
|
QTR-274450
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
QTR-274451
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
10
|
QTR-274452
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
11
|
QTR-274453
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
(cấp huyện)
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
12
|
QTR-274454
|
Thủ tục thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (cấp huyện)
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
13
|
QTR-274455
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp huyện)
|
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày
15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động
trợ giúp pháp lý.
|
Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
1.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|