|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2546/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Hải Dương
Số hiệu:
|
2546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiến
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2546/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 06 tháng 10 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Công bố 88 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường; 46 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 03 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã (chi tiết có danh
mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
- Bãi bỏ 81 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định
số 3422/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 (có danh mục kèm theo); 57 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai, 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được Chủ tịch UBND tỉnh công bố
tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 (có danh mục kèm theo); 01
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai áp dụng chung cho UBND cấp xã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 (có
danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan
và UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy
định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành
và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài nguyên
và Môi trường; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT. NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHẦN A: BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
MỤC A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 30 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao.
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
9
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
11
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế.
|
12
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
13
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất.
|
16
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
17
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý.
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở.
|
19
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất.
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất.
|
23
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
24
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
25
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất.
|
26
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất.
|
28
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
30
|
Thủ tục xác định giá đất để đề nghị phê duyệt
giá khởi điểm làm cơ sở đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
|
II
|
LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 14 THỦ TỤC
|
31
|
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu.
|
32
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
|
33
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng
ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai.
|
34
|
Thủ tục đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai.
|
35
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai.
|
36
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai.
|
37
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai.
|
38
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người
sử dụng đất.
|
39
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất.
|
40
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai.
|
41
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai.
|
42
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
43
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai.
|
44
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
III
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 09 THỦ TỤC
|
45
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
|
46
|
Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
|
47
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường (đối với dự án quy định tại phụ lục 5.1 ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015).
|
48
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản (đối với dự án quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư
số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015).
|
49
|
Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
51
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành thực hiện các biện pháp xử lý
triệt để.
|
52
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành các công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
53
|
Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải công nghiệp áp dụng cho đối tượng kê khai, nộp phí biến đổi.
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 16 THỦ TỤC
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
55
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
56
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
57
|
Thủ tục trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
58
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
59
|
Thủ tục cấp giấy phép khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
60
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
61
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
62
|
Thủ tục trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
63
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
64
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
65
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
66
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
67
|
Thủ tục phê duyệt báo cáo kết quả
chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường.
|
68
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường.
|
69
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 09 THỦ TỤC
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất.
|
72
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất.
|
73
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt.
|
74
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước.
|
75
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
76
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất.
|
77
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung, cấp lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước
thải vào nguồn nước.
|
78
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03 THỦ TỤC
|
79
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
80
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
81
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 02 THỦ TỤC
|
82
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
|
83
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 06 THỦ
TỤC
|
84
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
85
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
86
|
Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
87
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tiếp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
88
|
Thủ tục giải quyết tố cáo có nội
dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở để xử lý ngay.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản quy phạm pháp
luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 31 THỦ TỤC
|
1
|
T-HDU-188398-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
2
|
T-HDU-188422-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đã
được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
3
|
T-HDU-188633-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
chưa được giải phóng mặt bằng.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
4
|
T-HDU-188678-TT
|
Thủ tục giao đất để sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
5
|
T-HDU-188711-TT
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
6
|
T-HDU-200002-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
7
|
T-HDU-200005-TT
|
Thủ tục thu hồi đất của tổ chức
được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất;
người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
8
|
T-HDU-188890-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
9
|
T-HDU-200006-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
10
|
T-HDU-189069-TT
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
11
|
T-HDU-190474-TT
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
12
|
T-HDU-190518-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận bị mất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
13
|
T-HDU-190544-TT
|
Thủ tục Cấp GCNQSD đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang
sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
14
|
T-HDU-190561-TT
|
Thủ tục cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
15
|
T-HDU-192264-TT
|
Thủ tục cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc
chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp
nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
16
|
T-HDU-192282-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
17
|
T-HDU-192296-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ
tài chính
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
18
|
T-HDU-192301-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do
thay đổi về quyền
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
19
|
T-HDU-192304-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
20
|
T-HDU-192371-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
21
|
T-HDU-192417-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để
thi hành án
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
22
|
T-HDU-192420-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, , quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng góp vốn
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
23
|
T-HDU-192432-TT
|
Thủ tục Đăng ký nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
24
|
T-HDU-192437-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
25
|
T-HDU-192443-TT
|
Thủ tục đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
26
|
T-HDU-192447-TT
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
27
|
T-HDU-192525-TT
|
Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
28
|
T-HDU-192535-TT
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
29
|
T-HDU-192544-TT
|
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
30
|
T-HDU-192694-TT
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
31
|
T-HDU-192739-TT
|
Thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các văn
bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013.
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 10 THỦ TỤC
|
1
|
T-HDU- 114621-TT
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
2
|
T-HDU-192863-TT
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý
chất thải nguy hại.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
3
|
T-HDU-192896-TT
|
Thủ tục đăng ký gia hạn hành nghề
quản lý chất thải nguy hại.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
4
|
T-HDU-114660-TT
|
Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
5
|
T-HDU-192914-TT
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành thực hiện các biện pháp xử lý
triệt để.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
6
|
T-HDU-192920-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
7
|
T-HDU-199969-TT
|
Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
8
|
T-HDU-192910-TT
|
Thủ tục xác nhận các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
9
|
T-HDU-199985-TT
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành các
nội dung của đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
10
|
T-HDU-192782-TT
|
Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải công nghiệp.
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 có
hiệu lực từ 01/01/2015 đã bãi bỏ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN: 29
THỦ TỤC
|
1
|
T-HDU-193118-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ báo cáo công nhận kết
quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
2
|
T-HDU-193124-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xét và phê duyệt trữ
lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
3
|
T-HDU-193135-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền
khai thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
4
|
T-HDU-194517-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
5
|
T-HDU-194518-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
6
|
T-HDU-194519-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện
quyền khai thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
7
|
T-HDU-194520-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
8
|
T-HDU-194521-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần
diện tích khai thác tận thu khoáng sản.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
9
|
T-HDU-194522-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp giấy phép chế biến
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
10
|
T-HDU-194600-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp lại giấy phép thăm
dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
11
|
T-HDU-194601-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
12
|
T-HDU-194612-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép
chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
13
|
T-HDU-194624-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép
khảo sát khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
14
|
T-HDU-194629-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
15
|
T-HDU-194737-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khảo
sát khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
16
|
T-HDU-194738-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện
quyền chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
17
|
T-HDU-194739-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
18
|
T-HDU-194741-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin tiếp tục thực hiện
quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
19
|
T-HDU-194743-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
20
|
T-HDU-194744-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền
chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
21
|
T-HDU-194808-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
22
|
T-HDU-194808-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin đóng cửa mỏ khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
23
|
T-HDU-194822-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
24
|
T-HDU-194826-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
25
|
T-HDU-194829-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép
thăm dò làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
26
|
T-HDU-194836-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép
chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
27
|
T-HDU-194838-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
28
|
T-HDU-194841-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần
diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
29
|
T-HDU-194842-TT
|
Thủ tục tiếp nhận, thẩm định hồ sơ xin trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và các
văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản năm 2010.
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 07 THỦ
TỤC
|
1
|
T-HDU-194896-TT
|
Thủ tục thẩm định, cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
2
|
T-HDU-195075-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
3
|
T-HDU-195095-TT
|
Thủ tục cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
4
|
T-HDU-195124-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
5
|
T-HDU-195213-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
6
|
T-HDU-195214-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
7
|
T-HDU-195215-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN: 03
THỦ TỤC
|
1
|
T-HDU-195216-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng.
|
|
2
|
T-HDU-195280-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
3
|
T-HDU-195285-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ: 01 THỦ
TỤC
|
1
|
T-HDU-192766-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc
và bản đồ.
|
Luật Đất đai năm 2013, Nghị định
số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2546/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|