ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2542/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
1955/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Nam Định
giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3598/TTr-SGTVT ngày 14/11/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Nam Định lĩnh vực Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giao
thông vận tải trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý của UBND tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP5, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH NAM ĐỊNH LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2542/QĐ-UBND ngày19 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch tháng về
việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ do Thanh tra Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
Thanh tra
|
2
|
Thoả thuận quy trình quản lý,
vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp
huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là chủ đầu tư)
|
Đường bộ
|
3
|
Quyết định tần suất khảo sát
luồng đường thủy nội địa địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
4
|
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III
|
Nội vụ
|
5
|
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II
|
6
|
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III
|
7
|
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Phê
duyệt kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Căn cứ kế hoạch thanh
tra, kiểm tra được phê duyệt, Thanh tra Sở Giao thông vận tải lập kế hoạch tháng
về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ trình Chánh Thanh tra
Sở phê duyệt trước ngày 25 hàng tháng.
Trường hợp sử dụng phương tiện,
thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ để tiến hành thanh tra, kiểm tra đột xuất, Thanh
tra Sở thực hiện theo quyết định của Chánh Thanh tra Sở, Giám đốc Sở.
- Bước 2: Căn cứ kế hoạch sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ hàng tháng đã được phê duyệt, các Đội
nghiệp vụ được giao nhiệm vụ lập và triển khai kế hoạch tuần.
Kế hoạch tuần phải thể hiện rõ
các nội dung: thời gian, địa điểm, mục đích sử dụng, người sử dụng, tên phương
tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ.
Thành phần hồ sơ:
- Kế hoạch thanh tra, kiểm tra
đã được phê duyệt.
- Kế hoạch tháng về việc sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ.
- Kế hoạch tuần về việc sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ.
- Sổ giao, nhận phương tiện,
thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Chưa quy định.
Đối tượng thực hiện: Các Đội
nghiệp vụ.
Cơ quan giải quyết: Thanh tra Sở
Giao thông vận tải.
Kết quả: Quyết định phê duyệt kế
hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ do Thanh
tra Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Xử lý vi phạm hành chính
ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành
chính ngày 13/11/2020.
- Nghị định số 135/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu
thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát
hiện vi phạm hành chính.
- Thông tư số 51/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục,
việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu
thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ
chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính thuộc ngành giao thông vận tải.
2. Thỏa
thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn
(trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư).
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư (đối với cầu
xây dựng mới), Chủ quản lý, sử dụng cầu (đối với cầu đã đưa vào khai thác) tổ
chức lập quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu; thực hiện thẩm tra quy
trình (nếu cần thiết).
- Bước 2: Chủ đầu tư, Chủ quản
lý, sử dụng cầu thẩm định quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu.
- Bước 3: Chủ đầu tư, Chủ quản
lý, sử dụng cầu thỏa thuận với Sở Giao thông vận tải trước khi phê duyệt.
Thành phần hồ sơ: Không quy định.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: UBND cấp
huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư, Chủ quản lý sử dụng cầu.
Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải. Kết quả thực hiện: Văn bản thỏa thuận.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Giao thông đường bộ ngày
13/11/2008.
- Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT
ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, vận hành
khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
- Văn bản hợp nhất số
21/VBHN-BGTVT ngày 28/7/2023 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, vận
hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
3. Quyết
định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Xây dựng tiêu chí
đánh giá: Sở Giao thông vận tải căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số
36/2021/TT-BGTVT ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và thực tế
hiện trạng các luồng đường thủy nội địa địa phương để xây dựng tiêu chí đánh
giá, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
- Bước 2: Căn cứ tiêu chí đánh
giá được UBND tỉnh phê duyệt, Sở Giao thông vận tải xác định tần suất khảo sát
luồng đường thủy nội địa địa phương, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Thành phần hồ sơ: Không quy định.
Số lượng hồ sơ: Không quy định.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: Sở Giao
thông vận tải.
Cơ quan giải quyết: UBND tỉnh.
Kết quả thực hiện: Quyết định.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
quy định.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa ngày 17/6/2014.
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy
nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
- Thông tư số 36/2021/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải Quy định công tác khảo sát
luồng đường thủy nội địa.
4. Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trung tâm đăng kiểm
phương tiện giao thông rà soát lập danh sách viên chức đủ điều kiện đăng ký xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III đến Sở Giao thông
vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
căn cứ nhu cầu đăng ký của các đơn vị để xây dựng Đề án và tổng hợp danh sách
viên chức đủ điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm
hạng III gửi Sở Nội vụ thẩm định.
- Bước 3: Sau khi có Văn bản thẩm
định của Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III.
- Bước 4: Sau khi có kết quả
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định
bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức trúng tuyển trong kỳ xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức thuộc quyền quản lý sau khi
có ý kiến thống nhất của Sở Nội vụ.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Thủ trưởng đơn vị
cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III.
- Danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
III.
- Sơ yếu lý lịch viên chức theo
quy định hiện hành có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức.
- Bản nhận xét, đánh giá của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn,
điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
- Bản sao công chứng các văn bằng,
chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự xét thăng hạng.
- Bản sao quyết định tuyển dụng
viên chức, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức, quyết định
nâng bậc lương gần nhất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: Trung tâm
đăng kiểm phương tiện giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
Kết quả thực hiện: Quyết định bổ
nhiệm chức danh Viên chức đăng kiểm hạng III và xếp lương viên chức trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số
115/2020/NĐ-CP.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm.
- Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT
ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy
và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập người giữ chức danh, chức
vụ trong doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh
Nam Định.
Mẫu
số 05
TÊN CƠ QUAN:…………….
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG
CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của
từng hạng viên chức
|
Ghi chú
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV xếp
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN: ………….
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể
cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương
đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng
dự thi
|
Có đề án, công trình
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ Chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Trình độ quản lý nghề nghiệp
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trung tâm đăng kiểm
phương tiện giao thông rà soát lập danh sách viên chức đủ điều kiện đăng ký xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II đến Sở Giao thông
vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
căn cứ trên nhu cầu đăng ký của các đơn vị để xây dựng Đề án và tổng hợp danh
sách viên chức đủ điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng
kiểm hạng II gửi Sở Nội vụ trình UBND tỉnh tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ hạng III lên hạng II.
- Bước 3: Sau khi có kết quả
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng, UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ
ban hành quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức trúng
tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức hạng II.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Thủ trưởng đơn vị
cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II.
- Danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
II.
- Sơ yếu lý lịch viên chức theo
quy định hiện hành có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức.
- Bản nhận xét, đánh giá của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn,
điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
- Bản sao công chứng các văn bằng,
chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự xét thăng hạng.
- Bản sao quyết định tuyển dụng
viên chức, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức, quyết định
nâng bậc lương gần nhất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: Trung tâm
đăng kiểm phương tiện giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
Kết quả thực hiện: Quyết định bổ
nhiệm chức danh Viên chức đăng kiểm hạng II và xếp lương viên chức trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số
115/2020/NĐ-CP.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm.
- Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT
ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy
và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập người giữ chức danh, chức
vụ trong doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh
Nam Định.
Mẫu
số 05
TÊN CƠ QUAN:…………….
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG
CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của
từng hạng viên chức
|
Ghi chú
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV xếp
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN: ………….
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể
cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương
đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng
dự thi
|
Có đề án, công trình
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ Chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Trình độ quản lý nghề nghiệp
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ban Quản lý bảo trì kết
cấu hạ tầng giao thông rà soát lập danh sách viên chức đủ điều kiện đăng ký xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức Quản lý dự án đường bộ hạng III đến
Sở Giao thông vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
căn cứ trên nhu cầu đăng ký của các đơn vị để xây dựng Đề án và tổng hợp danh
sách viên chức đủ điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức Quản
lý dự án đường bộ hạng III gửi Sở Nội vụ thẩm định.
- Bước 3: Sau khi có Văn bản thẩm
định của Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp Viên chức Quản lý dự án đường bộ hạng III.
- Bước 4: Sau khi có kết quả
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định
bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức trúng tuyển trong kỳ xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức thuộc quyền quản lý sau khi
có ý kiến thống nhất của Sở Nội vụ.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Thủ trưởng đơn vị
cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III.
- Danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
III.
- Sơ yếu lý lịch viên chức theo
quy định hiện hành có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức.
- Bản nhận xét, đánh giá của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn,
điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
- Bản sao công chứng các văn bằng,
chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự xét thăng hạng.
- Bản sao quyết định tuyển dụng
viên chức, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức, quyết định
nâng bậc lương gần nhất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: Ban Quản
lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
Kết quả thực hiện: Quyết định bổ
nhiệm chức danh Quản lý dự án đường bộ hạng III và xếp lương viên chức trúng
tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số
115/2020/NĐ-CP
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
- Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT
ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải;
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy
và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập người giữ chức danh, chức
vụ trong doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh
Nam Định.
Mẫu
số 05
TÊN CƠ QUAN:…………….
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG
CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của
từng hạng viên chức
|
Ghi chú
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV xếp
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN: ………….
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể
cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương
đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng
dự thi
|
Có đề án, công trình
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ Chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Trình độ quản lý nghề nghiệp
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
7. Xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II.
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ban Quản lý bảo trì kết
cấu hạ tầng giao thông rà soát lập danh sách viên chức đủ điều kiện đăng ký xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức Quản lý dự án đường bộ hạng II đến Sở
Giao thông vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
căn cứ trên nhu cầu đăng ký của các đơn vị để xây dựng Đề án và tổng hợp danh
sách viên chức đủ điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức Quản
lý dự án đường bộ hạng II gửi Sở Nội vụ trình UBND tỉnh tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng III lên hạng II.
- Bước 3: Sau khi có kết quả
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng, UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ
ban hành quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức trúng
tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức hạng II.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của Thủ trưởng đơn vị
cử viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II.
- Danh sách viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng
II.
- Sơ yếu lý lịch viên chức theo
quy định hiện hành có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức.
- Bản nhận xét, đánh giá của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn,
điều kiện đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
- Bản sao công chứng các văn bằng,
chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự xét thăng hạng.
- Bản sao quyết định tuyển dụng
viên chức, quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức, quyết định
nâng bậc lương gần nhất.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
Đối tượng thực hiện: Ban Quản
lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải.
Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
Kết quả thực hiện: Quyết định bổ
nhiệm chức danh Quản lý dự án đường bộ hạng II và xếp lương viên chức trúng tuyển
trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị định số
115/2020/NĐ-CP.
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
- Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT
ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải.
- Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy
và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng
trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập người giữ chức danh, chức
vụ trong doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh
Nam Định.
Mẫu
số 05
TÊN CƠ QUAN:…………….
BÁO
CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG
CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG CHỨC DANH VIÊN CHỨC NĂM ...
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tổng số
|
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của
từng hạng viên chức
|
Ghi chú
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
Chức danh nghề nghiệp hạng I
|
Chức danh nghề nghiệp hạng II
|
Chức danh nghề nghiệp hạng III
|
Chức danh nghề nghiệp hạng IV xếp
|
Chức danh nghề nghiệp hạng V
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06
TÊN CƠ QUAN: ………….
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN DỰ THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ CHỨC DANH ... LÊN CHỨC DANH ... NĂM ………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Nam
|
Nữ
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ chức danh nghề nghiệp (kể
cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương
đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của hạng
dự thi
|
Có đề án, công trình
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ Chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Trình độ quản lý nghề nghiệp
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ... tháng ... năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|