|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2538/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Quy định thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5209/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội tại Tờ trình số 690/TTr-BQL ngày 19 tháng
5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 61 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban
Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Trưởng Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- TT: Thành ủy, HĐND TP (để báo cáo);
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Cục Kiểm soát TTHC-
Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Chánh VP UBND TP;
- Các đ/c Phó CVP UBND TP;
- Các phòng: ĐT, KSTTHC, KTN, KTTH,
KGVX,
TNMT, Trung tâm TH công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, BQL
KCN&CX, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI.
(Kèm theo Quyết định số: 2538/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Ủy
ban nhân dân
thành
phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy
trình
|
Ký hiệu
|
I.
|
Lĩnh vực quản lý đầu tư
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân
gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư)
|
QT-01
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
QT-02
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
QT-03
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
QT-04
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT-05
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
QT-06
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-07
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
QT-08
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-09
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-10
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
(QT-11)
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-12
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-13
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính
phủ)
|
QT-14
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
của Chính phủ)
|
QT-15
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư
|
QT-16
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
QT-17
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
QT-18
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT-19
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
QT-20
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
QT-21
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT-22
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT-23
|
II
|
Lĩnh vực Công
thương
|
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ
|
QT-24
|
25
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
QT-25
|
26
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI
|
QT-26
|
27
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
QT-27
|
28
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
QT-28
|
29
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
QT-29
|
30
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
QT-30
|
31
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC
|
QT-31
|
32
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK
|
QT-32
|
33
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
QT-33
|
34
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X
|
QT-34
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV
|
QT-35
|
36
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) giáp lưng
|
QT-36
|
37
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên
theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
QT-37
|
38
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (CO) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất,
khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng
khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa
|
QT-38
|
39
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hàng
hóa (CO)
|
QT-39
|
40
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) cấp sau
|
QT-40
|
41
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-41
|
42
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-42
|
43
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-43
|
44
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-44
|
45
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-45
|
III
|
Lĩnh vực quản lý
lao động
|
|
46
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài làm việc trong KCN
|
QT-46
|
47
|
Thủ tục xác nhận người nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
QT-47
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-48
|
49
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-49
|
50
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
QT-50
|
51
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp trong KCN
|
QT-51
|
52
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
QT-52
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý
xây dựng
|
|
53
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.006949
|
QT-53
|
54
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài.
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007145
|
QT-54
|
55
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ
TTHC: 1.007187
|
QT-55
|
56
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007197
|
QT-56
|
57
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ
TTHC: 1.007203
|
QT-57
|
58
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ
TTHC: 1.007207
|
QT-58
|
59
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng - Số hồ
sơ TTHC: 1.006930
|
QT-59
|
60
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở - Số hồ sơ TTHC: 1.006940
|
QT-60
|
61
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành).
|
QT-61
|
Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2538/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội
443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|