|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2528/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2528/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 06 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã
số TTHC.X.01;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên
Giang tại Tờ trình số 289/TTr- SVHTTDL ngày 04 tháng 12 năm 2012 về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay
thế Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3307/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kiên
Giang.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung và thay thế các
thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố
bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
mã số TTHC.H.01 và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
VĂN BẢN QUY
ĐỊNH BÃI BỎ
|
I. Lĩnh vực: Khám, chữa
bệnh
|
1
|
T-KGI-121281-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám nội tổng hợp.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
2
|
T-KGI-121297-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám gia đình.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
3
|
T-KGI-121302-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa nhi.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
4
|
T-KGI-121307-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
5
|
T-KGI-121309-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa ngoại.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
6
|
T-KGI-121312-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa phụ sản - KHHGĐ.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
7
|
T-KGI-121317-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
8
|
T-KGI-121319-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
9
|
T-KGI-121322-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa mắt.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
10
|
T-KGI-121326-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
11
|
T-KGI-121332-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa điều dưỡng - phục hồi chức năng
và vật lý trị liệu.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
12
|
T-KGI-121337-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức Phòng khám chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
13
|
T-KGI-121340-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa tâm thần.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
14
|
T-KGI-121346-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa ung bướu.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
15
|
T-KGI-121350-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa da liễu.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
16
|
T-KGI-121355-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng
ký theo hình thức Phòng xét nghiệm.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
17
|
T-KGI-121356-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức nhà hộ sinh.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
18
|
T-KGI-121359-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
19
|
T-KGI-121365-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
20
|
T-KGI-121368-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
21
|
T-KGI-121372-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra
nước ngoài.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
22
|
T-KGI-121375-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện
công nghệ thông tin và thiết bị y tế.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
23
|
T-KGI-121587-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân
đăng ký theo hình thức phòng tư vấn khám chữa bệnh qua điện thoại.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
24
|
T-KGI-121604-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá
nhân đăng ký hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh
viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
25
|
T-KGI-121648-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị
mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế
(trừ hình thức bệnh viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
26
|
T-KGI-122660-TT
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo trong lĩnh
vực khám, chữa bệnh.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
27
|
T-KGI-122694-TT
|
Cấp Giấy phép hành nghề cho những người làm
công việc chuyên môn tại các cơ sở y tư nhân.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
28
|
T-KGI-122716-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức Phòng khám đa khoa.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
29
|
T-KGI-125082-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
(đối với Phòng khám nội tổng hợp).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
30
|
T-KGI-125090-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám gia đình).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
31
|
T-KGI-125093-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
32
|
T-KGI-125096-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng tư vấn khám chữa bệnh qua điện thoại).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
33
|
T-KGI-125098-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ
thông tin, viễn thông và thiết bị y tế).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
34
|
T-KGI-125100-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
35
|
T-KGI-125104-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình gia
đình).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
36
|
T-KGI-125111-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
37
|
T-KGI-125115-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
(đối với Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
38
|
T-KGI-125117-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân
(đối với Phòng khám chuyên khoa mắt).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
39
|
T-KGI-125122-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
40
|
T-KGI-125124-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý
trị liệu).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
41
|
T-KGI-125126-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
42
|
T-KGI-125128-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
43
|
T-KGI-125130-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
44
|
T-KGI-125131-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa da liễu).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
45
|
T-KGI-125132-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với Phòng xét nghiệm).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
46
|
T-KGI-125135-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức Nhà hộ sinh).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
47
|
T-KGI-125137-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ làm răng giả).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
48
|
T-KGI-125140-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
49
|
T-KGI-125141-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
50
|
T-KGI-125142-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ kính thuốc).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
51
|
T-KGI-125144-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
trong nước và ra nước ngoài).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
52
|
T-KGI-125145-TT
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư
nhân (đối với việc tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
53
|
T-KGI-125147-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ
bệnh viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài).
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
54
|
T-KGI-125148-TT
|
Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân
đạo.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
II. Lĩnh vực: Y dược cổ truyền
|
1
|
T-KGI-125150-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho
cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
2
|
T-KGI-125202-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
3
|
T-KGI-125214-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
4
|
T-KGI-125232-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho
cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
5
|
T-KGI-125256-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
6
|
T-KGI-125282-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
7
|
T-KGI-125311-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho
cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
8
|
T-KGI-125335-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
9
|
T-KGI-125346-TT
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
10
|
T-KGI-125358-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
11
|
T-KGI-125148-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
12
|
T-KGI-125434-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho phòng chẩn trị.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
13
|
T-KGI-125457-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
14
|
T-KGI-125479-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho Trung tâm kế thừa,ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
15
|
T-KGI-125492-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
16
|
T-KGI-126411-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
17
|
T-KGI-126418-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
18
|
T-KGI-126421-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
cho dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
19
|
T-KGI-126425-TT
|
Cấp và gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài
khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
20
|
T-KGI-126428-TT
|
Cấp Giấy phép hành nghề cho những người làm
công việc chuyên môn tại các cơ sở y học cổ truyền tư nhân.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
21
|
T-KGI-126430-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
22
|
T-KGI-126433-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa
bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên
địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế.
|
- Luật khám, chữa bệnh
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
|
III. Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y,
pháp y tâm thần
|
1
|
T-KGI-128412-TT
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối với
người đang hưởng chế độ MSLĐ).
|
- Thông tư liên bộ số 14/TTLB-
BYT-LĐTBXH-BVGCP ngày 30 tháng 09 năm 1995
|
IV. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất chế biến kinh doanh thực phẩm có nguy
cơ cao.
|
- Quyết định số 11/2006/QĐ- BYT ngày 09/03/2006
|
V. Lĩnh vực: Y tế dự phòng
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy.
|
- Nghị định số 103/2010/NĐ- CP ngày 01 tháng
10 năm 2010
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh đối
với người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý (trừ những cá nhân hành nghề khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Quốc phòng).
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với các trường
hợp sau:
- Bị mất;
- Bị hư hỏng;
- Bị thu hồi do được cấp không đúng thẩm quyền
hoặc có nội dung trái pháp luật.
(Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp
bị thu hồi do:
- Người hành nghề không hành nghề trong thời
hạn 02 năm liên tục;
- Người hành nghề được xác định có sai sót
chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người
bệnh;
- Người hành nghề không cập nhật kiến thức y
khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp;
- Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành
nghề;
(Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng)
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp
bị thu hồi do:
- Người hành nghề thuộc một trong trường hợp:
Đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên
môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu trách nhiệm
hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự
của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở
giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh
cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự.
(Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH
VIỆN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Quốc phòng).
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp
|
|
nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ
những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức NHÀ HỘ SINH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức PHÒNG XÉT NGHIỆM (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP (bao
gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập)
trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng).
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH (bao gồm trường hợp thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình
thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH
VIỆN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Quốc phòng).
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ
HỘ SINH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi
địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng).
|
26
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
27
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM
Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
31
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH
VIỆN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG
KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những
cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
34
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
(trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
35
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ
HỘ SINH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ
những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức
PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
39
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ
những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH
VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng).
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM
Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những
cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
44
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
45
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
46
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
47
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
48
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
49
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
50
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
51
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO
HUYẾT ÁP khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi
hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng).
|
52
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
53
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá
nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
54
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
55
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ
những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
56
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối
với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ
chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng).
|
57
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với hình thức
BỆNH VIỆN bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do Giấy phép hoạt động được cấp
không đúng thẩm quyền (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Quốc phòng).
|
II. Lĩnh vực: Y tế dự phòng
|
1
|
Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải tàu
bay.
|
2
|
Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải tàu
thuyền.
|
3
|
Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải
đường bộ, đường sắt.
|
4
|
Khai báo y tế đối với hàng hóa.
|
5
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt.
|
6
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
7
|
Kiểm dịch y tế đối với người.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y, pháp
y tâm thần
|
1
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám bệnh nghề nghiệp lần đầu).
|
2
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám bệnh nghề nghiệp lần hai trở đi).
|
3
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám chất độc hóa học).
|
4
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám hưu chờ).
|
5
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám hưu trí lần đầu).
|
6
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám thương binh).
|
7
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám phúc quyết TNLĐ).
|
8
|
Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng
khám TNLĐ lần đầu).
|
II. Lĩnh vực: Dược, mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở sản xuất (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán buôn (trừ
trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán lẻ (trừ
trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp xuất
nhập khẩu thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
5
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp bảo quản
thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
6
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp làm dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ
trường hợp đăng ký theo hình thức doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài).
|
8
|
Đổi Chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách
nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ
trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
9
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất)
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế
cấp).
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho hình thức nhà thuốc.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sơ bán lẻ thuốc bao gồm: Quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh
nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh
và cơ sở bán buôn.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn.
|
14
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của
trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn.
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho nhà thuốc.
|
16
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn.
|
17
|
Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược đối
với cơ sở bán buôn; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và
cơ sở bán lẻ thuốc.
|
18
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc”.
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc”.
|
22
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc.
|
23
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc.
|
24
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký quảng
cáo mỹ phẩm.
|
25
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký hội
thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
III. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực
phẩm.
|
2
|
Gia hạn Chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực
phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm.
|
MỤC II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN
GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh
|
1
|
T-KGI-134576-TT
|
Xác nhận đơn xin chuyển địa điểm hành nghề y,
y học cổ truyền, dược tư nhân.
|
Quyết định số 228/QĐ-SYT ngày 31 tháng 7 năm
2009 của Giám đốc Sở Y tế về việc ban hành mẫu đơn trong công tác Quản lý
đăng ký hành nghề y, dược tư nhân (hết hiệu lực)
|
2
|
T-KGI-136271-TT
|
Xác nhận đã qua thực hành tại cơ sở y, dược
hợp pháp.
|
Không quy định
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao.
|
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh
|
1
|
T-KGI-137927-TT
|
Xác nhận đơn xin miễn giảm viện phí.
|
Không đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính
|
Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2528/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
4.447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|