|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2524/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số
225/QĐ-UBND ngày 25/01/2024; số 326/QĐ- UBND ngày 05/02/2024; số 1422/QĐ-UBND
ngày 05/7/2024; số 2050/QĐ- UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3479/TTr- SGTVT ngày 1/11/2024 về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực đường
thuỷ nội địa, đăng kiểm và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa, đăng kiểm và hàng hải thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn đã được phê duyệt tại Quyết
định số 2019/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ nội dung phê duyệt đối với
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đã được công bố tại
Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ nội dung phê duyệt đối với
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ đã được công bố tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM VÀ HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2524/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc
có sự sai khác về thông tin
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
|
Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Mã số
TTHC:1.003135.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc (5 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận, hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Văn phòng Sở.
Hồ sơ gồm:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định;
- 02 (hai) ảnh màu hoặc bản
điện tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
- Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại
giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn
hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận
về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại,
chuyển đổi tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định.
|
08
|
Đơn đề nghị dự học, thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM.
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
04
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, đối chiếu thông
tin, gạch sổ quản lý cấp giấy CNKNCM, giao nhận phôi, in giấy chứng nhận chuyển
lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
16
|
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, Dự
thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn PTTNĐ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở ký duyệt.
|
04
|
Dự thảo Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn phương tiện thủy nội địa.
|
Bước 5
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn.
|
04
|
Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn phương tiện thủy nội địa.
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở; Văn thư
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Văn Phòng lưu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
02
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
02
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM
2. Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
- Mã số TTHC:
1.001001.000.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc (5 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Thành phần hồ sơ:
-Văn bản đề nghị thẩm định
thiết kế theo mẫu (Bản chính; hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua
hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao
gồm:
+ Thuyết minh thiết kế kỹ thuật
xe cơ giới theo quy định (bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp
qua hệ thống bưu chính; hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
+ Bản vẽ kỹ thuật theo quy định
(Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính;
hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến).
- Tài liệu thông số, tính
năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo,
thay thế (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Một trong các giấy tờ sau:
Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm
thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành
thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu,
chưa có biển số đăng ký) (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản
sao điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
|
08
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
04
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
20
|
Dự thảo Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, ký nháy Dự thảo Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
|
Dự thảo Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
Bước 5
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
02
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
02
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kết thúc quy trình và trả kết
quả.
|
04
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
- Mã số
TTHC:1.005018.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 24
giờ làm việc (03 ngày làm việc) kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
(giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Đăng kiểm viên
|
- Kiểm tra sự phù hợp về
trách nhiệm thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Kiểm tra nội dung cải tạo
xe cơ giới.
- Đối chiếu với các quy định
cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 thông tư 85/2014/TT-BGTVT.
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính
hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều
10 thông tư 85/2014/TT-BGTVT.
-Kiểm tra và đối chiếu thông
số kỹ thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình quản lý kiểm
định.
- Kiểm tra các giấy tờ theo
yêu cầu của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như: Giấy chứng nhận
đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ
nguồn gốc của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải
tạo.
|
02
|
|
Bước 2
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Đăng kiểm viên
|
- Kiểm tra nhận dạng tổng
quát: nhãn hiệu - số loại; biển số đăng ký, sô khung, số động cơ, kiểu loại
xe.
- Kiểm tra sự phù hợp về nội
dung cải tạo của xe cơ giới so với hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật và các quy định liên quan khác.
- Kiểm tra vị trí, lắp đặt
các tổng thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo.
- Kiểm tra số lượng, chất lượng
các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế.
- Kiểm tra an kỹ thuật, bảo vệ
môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc biệt,
chuyên dùng sau cải tạo theo quy định.
- Kiểm tra các nội dung liên
quan khác.
|
20
|
Biên bản kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
Bước 3
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Đăng kiểm viên, Lãnh đạo
|
- Lập và in Biên bản kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nội dung
Biên bản không cần thể hiện các nội dung không kiểm tra như: Thể tích làm việc,
công suất động cơ).
- Nếu kết quả nghiệm thu đạt
thì in và cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân.
|
02
|
Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
4. Cấp Giấy
chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị
mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin
- Mã số TTHC:
1.012875.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 8
giờ làm việc (1 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Chủ sở hữu phương tiện hoặc
người được ủy quyền theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ đến Trung tâm Đăng
kiểm;
Nhân viên nghiệp vụ Kiểm tra
sự đầy đủ và tính hợp lệ của các loại giấy tờ; kiểm tra, đối chiếu với cơ sở
dữ liệu trên Chương trình QLKĐ; lập Phiếu theo dõi hồ sơ.
|
02
|
Phiếu theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Thu giá dịch vụ in lại giấy
chứng nhận và tem kiểm định.
|
01
|
Hoá đơn giá trị gia tăng.
|
Bước 3
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ, Lãnh đạo
|
- Nhân viên nghiệp vụ in giấy
chứng nhận, Tem kiểm định.
- Lãnh đạo soát xét, ký duyệt.
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu
và dán phủ băng keo trong lên trang 2,3 của giấy chứng nhận kiểm định.
|
04
|
- Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường.
|
Bước 4
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
- Ghi Sổ theo dõi cấp phát giấy
chứng nhận và Tem kiểm định; Phô tô hồ sơ phục vụ lưu trữ.
- Trả hoá đơn, giấy tờ, giấy
chứng nhận kiểm định sau khi chủ xe ký nhận vào Sổ theo dõi cấp phát giấy chứng
nhận và Tem kiểm định.
|
01
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Mã số TTHC:
1.001261.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 8
giờ làm việc (1 ngày làm việc)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
- Kiểm tra sự đầy đủ và tính
hợp lệ của các loại giấy tờ; kiểm tra, đối chiếu với cơ sở dữ liệu trên
Chương trình QLKĐ, trên máy chủ của Cục Đăng kiểm Việt Nam thông qua trang
Web, Chương trình Tra cứu từ xa hoặc dữ liệu từ Đơn vị đăng kiểm quản lý
HSPT;
- Các loại giấy tờ gồm:
a. Bản chính Chứng nhận đăng
ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc bản chính Giấy biên nhận giữ
bản chính Chứng nhận đăng ký xe (kèm theo bản sao Chứng nhận đăng ký xe) của
tổ chức tín dụng hoặc Bản sao Chứng nhận đăng ký xe có xác nhận của tổ chức
cho thuê tài chính, cho vay tài chính theo quy định của pháp luật hoặc Giấy hẹn
cấp Chứng nhận đăng ký xe;”.
(Đối với xe ô tô bị tịch thu,
thu hồi phải có quyết định tịch thu, thu hồi bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
như Công an, Quân đội, Tòa án, UBND các tỉnh, thành phố và các cơ quan hành
chính Nhà nước khác; Đối với xe của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, xe của lực lượng quốc phòng, công an thanh lý phải có quyết định
cho phép thanh lý của cấp có thẩm quyền; Đối với xe thế chấp bị ngân hàng thu
hồi mà trong thời gian bị tịch thu, thu hồi, chờ thanh lý phải có quyết định
thu hồi tài sản thế chấp của ngân hàng cho vay.
Xe ô tô trong các trường hợp
nêu trên phải đảm bảo trong thời gian bị tịch thu, thu hồi, chờ thanh lý
không đăng kiểm để lưu hành. Chủ phương tiện (người mua xe bán thanh lý) phải
cung cấp cho cơ quan đăng kiểm tài liệu (Biên bản, hợp đồng…) để chứng minh
tài sản được mua thông qua bán đấu giá, phát mại - phục vụ cho công tác thu
phí sử dụng đường bộ)
b. Bản sao Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng đối với XCG sản xuất lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới
thanh lý);
c. Bản chính giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường XCG cải tạo đối với trường hợp
XCG mới cải tạo.
d. Thông tin về tên đăng nhập,
mật khẩu và địa chỉ trang Web quản lý giám sát hành trình đối với XCG thuộc đối
tượng phải lắp TBGSHT.
- Thu hồi giấy chứng nhận cũ
để làm căn cứ kiểm tra trên dây chuyền kiểm định.
|
01
|
|
Bước 2
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
- Thu giá dịch vụ kiểm định,
giá lập hồ sơ phương tiện (đối với xe lập HSPT) lập Phiếu theo dõi hồ sơ.
- Đăng ký kiểm tra XCG trên
chương trình QLKĐ.
- In Bản thông số kỹ thuật của
xe cơ giới từ Chương trình QLKĐ(đối với trường hợp chủ xe không xuất trình được
giấy chứng nhận cũ) để làm cơ sở cho đăng kiểm viên kiểm tra, đối chiếu với
XCG KĐ.
|
01
|
- Phiếu theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Đăng kiểm viên
|
Đăng kiểm viên đưa xe vào dây
chuyền kiểm định và thực hiện:
- Kiểm tra sự phù hợp giữa
thông số kỹ thuật và thực tế của XCG;
-Kiểm tra an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới và đánh giá kết quả kiểm tra theo quy định hiện
hành;
-Ghi nhận và truyền kết quả về
máy chủ sau khi kết thúc kiểm tra ở mỗi công đoạn;
Phụ trách dây chuyền:
- Soát xét, hoàn chỉnh các nội
dung của Phiếu kiểm định, kiểm tra và ký xác nhận;
- Đối với XCG không đạt, nhập
các nội dung không đạt vào Chương trình QLKĐ, thông báo cảnh báo trên trang
Web của Cục Đăng kiểm Việt Nam và trả kết quả kiểm định không đạt cho khách
hàng;
- Đối với XCG kiểm định lại
trong ngày, nếu các hạng mục đã đạt trong lần kiểm định trước đó không bị
thay đổi hoặc hư hỏng, chỉ cần kiểm tra lại các hạng mục không đạt. Riêng đối
với các hạng mục liên quan đến hệ thống phanh, lái nếu có hạng mục không đạt,
phải kiểm tra lại toàn bộ các hạng mục liên quan đến hệ thống phanh, lái. Các
XCG kiểm tra lại vào ngày khác phải tiến hành kiểm tra lại toàn bộ các hạng mục.
|
03
|
- Phiếu kiểm định
|
Bước 4
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ, Đăng kiểm viên, Lãnh đạo
|
- Nhân viên nghiệp vụ in giấy
chứng nhận, Tem kiểm định và Phiếu lập HSPT (đối với xe có lập HSPT).
- Đăng kiểm viên soát xét và
ký xác nhận Phiếu lập HSPT.
- Lãnh đạo soát xét, ký duyệt.
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu
và dán phủ băng keo trong lên trang 2,3 của giấy chứng nhận kiểm định.
|
01
|
|
Bước 5
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Nhân viên nghiệp vụ thực hiện:
- Thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm định; thu phí sử dụng đường bộ; ghi Sổ theo dõi cấp phát giấy chứng
nhận và Tem kiểm định; Phô tô hồ sơ phục vụ lưu trữ;
- Trả hoá đơn, giấy tờ, giấy
chứng nhận kiểm định sau khi chủ xe ký nhận vào Sổ theo dõi cấp phát giấy chứng
nhận và Tem kiểm định. Nếu XCG chỉ có Giấy hẹn cấp Đăng ký xe ô tô, nhân viên
nghiệp vụ giữ lại giấy chứng nhận, cấp Giấy hẹn trả giấy chứng nhận. Sau khi
có Giấy đăng ký xe, nhập ngày đăng ký, ngày đăng ký lần đầu vào Chương trình
QLKĐ.
- Đối với XCG không đạt tiêu
chuẩn, nhân viên nghiệp vụ trả hoá đơn thu giá dịch vụ kiểm định và các giấy
tờ.
|
01
|
- Sổ theo dõi cấp phát giấy
chứng nhận, Tem kiểm định;
- Hoá đơn giá trị gia tăng,
Biên lai thu phí sử dụng đường bộ;
- Giấy hẹn.
|
Bước 6
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ, Đăng kiểm viên, Nhân viên
|
- Đăng kiểm viên; Nhân viên
nghiệp vụ hoặc Nhân viên trung tâm đăng kiểm trực tiếp dán Tem kiểm định cho
XCG và thu hồi Tem kiểm định cũ để huỷ (đối với kiểm tra định kỳ).
|
01
|
- Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường.
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
TỈNH
LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
1. Chấp
thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
- Mã số TTHC:
2.002624.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 120
giờ làm việc (15 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại và hướng dẫn chủ bến hoàn thiện theo
quy định;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý kết cấu HTGT. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề xuất thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương.
|
04
|
Văn bản đề xuất thực hiện nạo
vét đường thủy nội địa địa phương
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
70
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Tờ trình, Dự thảo Văn bản thẩm định gửi lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Dự thảo Tờ trình, Văn bản thẩm
định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở ký duyệt.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt tờ trình.
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
gửi Tờ trình, Văn bản thẩm định, hồ sơ theo quy định trình UBND tỉnh.
|
02
|
Văn bản thẩm định
|
Bước 7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn (VP3 hoặc VP5)
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, dự
thảo Văn bản chấp thuận trình Lãnh đạo Văn phòng phụ trách phê duyệt.
|
40
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Phê duyệt dự thảo văn bản chấp
thuận trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận.
|
Văn bản chấp thuận
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Phát hành văn bản gửi Sở Giao
thông vận tải.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý kết cấu HTGT
|
Chuyên viên
|
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả về
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
02
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
02
|
Văn bản chấp thuận
|
Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa, đăng kiểm và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2524/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa, đăng kiểm và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|