|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2515/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ Phú Thọ
Số hiệu:
|
2515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2515/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 27 tháng 09 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế
độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 20/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực
hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê
duyệt, các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách
nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực
theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định
kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo
trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong
thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản
hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP;
- NCTH;
- Lưu: VT. NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
BC giấy
|
BC qua hệ thống phần mềm
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo tháng)
|
Báo cáo tháng
về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất.
|
Điều 21,
Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quản lý nhà nước
|
X
|
vpubndphutho
@gmail.com
|
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo quý)
|
Báo cáo quý
về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất.
|
Điều 21,
Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quản lý nhà nước
|
X
|
vpubndphutho
@gmail.com
|
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công
tác quản lý, điều hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất
(Báo cáo 6 tháng)
|
Báo cáo 6
tháng về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất.
|
Điều 21,
Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quản lý nhà nước
|
X
|
vpubndphutho
@gmail.com
|
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.
|
Báo cáo tổng
hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất (Báo cáo năm)
|
Báo cáo năm
về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, công tác, quản lý, điều
hành của cơ quan giải pháp thực hiện; kiến nghị đề xuất.
|
Điều 21,
Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Quản lý nhà nước
|
X
|
vpubndphutho
@gmail.com
|
UBND tỉnh; Sở KH&ĐT
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.
|
Báo cáo
tình hình thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình
thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
14/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Quy định trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các Sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Khoản
4, Điều 6 của quy định)
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
X
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở quản lý chuyên ngành chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
Báo cáo việc
xây dựng áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001: 2008 tại các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
Tình hình áp dụng,
duy trì và cải tiến HTQLCL tại các cơ quan/đơn vị
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL
theo TCQG TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ hàng năm của UBND tỉnh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
X
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
7.
|
Báo cáo
tình hình quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình
quản lý nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh
|
Công văn số 1893/UBND-
KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
X
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.
|
Báo cáo tiến
độ triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Báo cáo
tình hình và tiến độ thực hiện các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ theo thuyết minh
được duyệt; tình hình sử dụng và giải ngân kinh phí; những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình triển khai thực hiện và kiến nghị, đề xuất
|
Quyết định
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21)
|
Hoạt động khoa học
|
X
|
Phongqlkhpt@
gmail.com
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở, ngành chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học Công nghệ cấp tỉnh
|
UBND huyện, thành, thị chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9.
|
Báo cáo
tình hình thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh (thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016- 2020)
|
Báo cáo tiến độ thực
hiện, tình hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong
quá trình triển khai thực hiện
|
Quyết định
số 2895/QĐ-UBND ngày 3/11/2016 của UBND tỉnh (điểm 9, khoản 5, điều 1)
Quyết định
số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21)
|
Sở hữu trí tuệ
|
X
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
UBND các huyện, thành, thị chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KHCN
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.
|
Báo cáo kết
quả hoạt động du lịch (hàng năm)
|
Đánh giá kết
quả thực hiện theo năm, phương hướng nhiệm vụ năm tiếp theo
|
Nghị quyết
số 09- NQ/TU ngày 19/10/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVII về phát triển Du
lịch Phú Thọ giai đoạn 2011-2015
NQ 14-NQ/TU ngày
15/7/2016 của Ban chấp hành Đảng, tỉnh khóa XVII về phát triển Du lịch Phú Thọ giai đoạn 2016-2020;
|
Du lịch
|
X
|
|
Ban Chỉ đạo PT Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
UBND các huyện, thành, thị
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11.
|
Báo cáo thực
hiện Chương trình bơi an toàn, phòng chống đuối nước trẻ em tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2017-2020
|
Báo cáo kết
quả
|
Kế hoạch số
378/KH-UBND ngày 7/02/2017
|
Giáo dục
|
X
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
UBND các huyện, thành, thị
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
12.
|
Báo cáo Di
sản văn hóa phi vật thể “Tín ngưỡng Hùng Vương”
|
Báo cáo
công tác bảo tồn văn hóa phi vật thể “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương”
|
Văn bản số 385/SVHTTDL-
DSVH ngày 5/6/2017
|
Giáo dục
|
X
|
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
UBND các huyện, thành, thị
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
13.
|
Quản lý tài
chính các Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ
|
Báo cáo kết
quả
|
Văn bản số
828/STC-ĐT ngày 13/6/2017 của Sở Tài chính
|
Đầu tư xây dựng cơ bản
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Ban quản lý dự án đầu tư XDCTNN và PTNT
|
|
|
Sở Tài chính
|
14.
|
Báo cáo
tình hình quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
Báo cáo kết
quả
|
Văn bản số
974/STC-ĐT ngày 21/6/2017 của Sở Tài chính
|
Đầu tư xây dựng cơ bản
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
Ban quản lý dự án đầu tư XDCTNN và PTNT
|
|
|
Sở Tài chính
|
15.
|
Kết quả
công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Tổng hợp kết
quả tiếp công dân, nhận xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền; phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới
|
UBND tỉnh
giao (theo các kỳ họp của HĐND tỉnh)
|
Tất cả các lĩnh vực
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện,
thành, thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Thanh tra tỉnh
|
16.
|
Kết quả
công tác phòng, chống tham nhũng
|
Tổng hợp kết
quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh; phương hướng,
nhiệm vụ thời gian tới
|
UBND tỉnh
giao (theo các kỳ họp của HĐND tỉnh)
|
Tất cả các lĩnh vực
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Thanh tra tỉnh
|
17.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện giỗ tổ Hùng Vương - Lễ hội Đền Hùng
|
Báo cáo kết
quả
|
Theo kế hoạch
của UBND tỉnh
|
Lao động thương binh xã hội
|
X
|
|
Tỉnh ủy, UBND tỉnh, cơ quan liên quan
|
Sở Lao động Thương binh xã hội
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
18.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện các hoạt động kỷ niệm ngày TBLS
|
Báo cáo kết
quả
|
Theo kế hoạch
của UBND tỉnh
|
Lao động thương binh xã hội
|
X
|
|
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh xã hội
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
19.
|
Báo cáo
công tác thi đua khen thưởng
|
Công tác
thi đua, khen thưởng đối với tập thể, cá nhân thanh tra Ban
|
Theo công
văn của Thanh tra tỉnh yêu cầu
|
Lĩnh vực công tác dân tộc
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Ban Dân tộc
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
20.
|
Báo cáo
công tác thi đua, khen thưởng
|
Báo cáo kết
quả
|
Quyết định số
621/QĐ-UBND ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy chế hoạt
động khối thi đua thuộc tỉnh
|
Thi đua khen thưởng
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Sở Nội vụ
|
21.
|
Báo cáo
công tác thông tin đối ngoại định kỳ 6 tháng
|
Tổng kết,
đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin đối ngoại theo phạm vi quản lý
|
Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
Kế hoạch số
5744/KH-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Thông tin đối ngoại
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
22.
|
Báo cáo
công tác thông tin đối ngoại định kỳ năm
|
Tổng kết,
đánh giá hiệu quả hoạt động thông tin đối ngoại theo phạm vi quản lý
|
Quyết định
số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
Kế hoạch số
5744/KH-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Thông tin đối ngoại
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
23.
|
Báo cáo kết
quả xây dựng nông thôn mới ngành TTTT
|
Kết quả triển khai
các nhiệm vụ xây dựng NTM thuộc lĩnh vực TTTT
|
Theo văn bản
yêu cầu của UBND tỉnh
|
Viễn thông
|
X
|
‘
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24.
|
Báo cáo ứng
dụng CNTT trong cơ quan nhà nước
|
Tình hình ứng
dụng CNTT
|
Phục vụ xây
dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm. Giai đoạn, đột xuất theo yêu cầu
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở, banh, ngành
|
UBND các huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25.
|
Báo cáo
đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan nhà nước
|
Đánh giá hiện
trạng Hạ tầng, ứng dụng, nhân lực, chính sách đầu tư CNTT
|
Quyết định
số 1702/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành
Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ
quan nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở, ban, ngành
|
UBND các huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26.
|
Báo cáo ứng
dụng CNTT 6 tháng
|
Đánh giá
tình hình ứng dụng CNTT
|
Chương trình
công tác hàng năm của Sở, đột xuất theo yêu cầu
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27.
|
Báo cáo ứng
dụng CNTT 01 năm
|
Đánh giá
tình hình ứng dụng CNTT
|
Chương trình
công tác hàng năm của Sở, đột xuất theo yêu cầu
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
28.
|
Báo cáo bộ tiêu chí đánh
giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
Số liệu về ứng
dụng CNTT trong cơ quan nhà nước
|
Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bộ tiêu chí đánh
giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác tuyên truyền Biển, Đảo
|
Báo cáo năm
|
Kế hoạch 3157/KH-UBND
ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên
truyền thực hiện Đề án tổng thể tuyên truyền bảo vệ chủ quyền của Việt Nam ở
Biển Đông
|
Thông tin đối ngoại
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30.
|
Báo cáo
tình hình hoạt động báo chí và công tác quản lý nhà nước về báo chí
|
Báo cáo
tháng
|
QĐ số
1445-QĐ/TU ngày 20/8/2013 của Tỉnh ủy Phú Thọ về ban hành Quy chế
giao ban báo chí trên địa bàn tỉnh
|
Báo chí
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các sở, ban, ngành
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31.
|
Báo cáo Kết quả công tác thông tin cơ sở
|
Báo cáo năm
|
|
Thông tin cơ sở
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND huyện, thành, thị
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
32.
|
Báo cáo 6
tháng hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã
|
Kết quả hoạt
động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã
|
Văn bản của
UBND thành phố
|
Chỉ đạo, điều hành
|
X
|
|
UBND thành phố
|
|
|
UBND xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
33.
|
Báo cáo năm
hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã
|
Kết quả hoạt
động chỉ đạo, điều hành của UBND phường, xã
|
Văn bản của
UBND thành phố
|
Chỉ đạo, điều hành
|
X
|
|
UBND thành phố
|
|
|
UBND xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
34.
|
Báo cáo
tình hình trước, trong và sau tết Nguyên Đán
|
Tình hình trước,
trong và sau tết Nguyên Đán
|
Văn bản của
UBND thành phố
|
Chỉ đạo, điều hành
|
X
|
|
UBND thành phố
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
35.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất giai đoạn
đến 2020 trong năm 2016-2017
|
Tiếp nhận,
xử lý thông tin phản ánh về tình trạng vi phạm pháp luật đất đai; thanh tra
việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của UBND cấp xã
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Quản lý đất đai
|
X
|
|
UBND Thành phố
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
36.
|
Báo cáo kết
quả sản xuất vụ chiêm xuân, kết quả sản xuất vụ mùa, vụ đông; tổng kết
sản xuất nông nghiệp năm
|
Kết quả sản
xuất vụ chiêm xuân, kết quả sản xuất vụ mùa, vụ đông; tổng kết sản xuất nông
nghiệp năm
|
Văn bản
hành chính của UBND
|
Nông nghiệp
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phương
|
UBND thành phố Việt Trì
|
37.
|
Báo cáo kết
quả tiêm phòng vacxin cho đàn vật nuôi (đợt I, đợt II)
|
Kết quả tiêm
phòng vacxin cho đàn vật nuôi (đợt I, đợt II)
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Nông Nghiệp
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
38.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện KH tháng vệ sinh, tiêu độc, khử trùng môi trường chăn nuôi
|
Kết quả thực
hiện KH tháng vệ sinh, tiêu độc, khử trùng môi trường chăn nuôi
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Nông Nghiệp
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
39.
|
Báo cáo
khuyến nông
|
Kết quả
công tác khuyến nông 6 tháng
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Nông Nghiệp
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
40.
|
Báo cáo
khuyến nông
|
Kết quả
công tác khuyến nông năm
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Nông Nghiệp
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
41.
|
Báo cáo
thiên tai (Định kỳ 6 tháng)
|
Báo cáo thống
kê ảnh hưởng, thiệt hại do thiên tai gây ra
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Kinh tế - xã hội
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
42.
|
Báo cáo
thiên tai (Định kỳ 01 năm)
|
Báo cáo thống
kê ảnh hưởng, thiệt hại do thiên tai gây ra
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Kinh tế - xã hội
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
43.
|
Báo cáo
kinh tế tập thể (Định kỳ 6 tháng)
|
Tình hình
kinh tế tập thể và kết quả hoạt động của Ban đổi mới phát triển KTTT trên địa
bàn Thành phố
|
Văn bản hành
chính của UBND TP
|
Kinh tế
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố
|
44.
|
Báo cáo
kinh tế tập thể (Định kỳ 01 năm)
|
Tình hình
kinh tế tập thể và kết quả hoạt động của Ban đổi mới phát triển KTTT trên địa
bàn Thành phố
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Kinh tế
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
45.
|
Báo cáo
tình hình sản xuất CN-TTCN trên địa bàn
|
tình hình kết
quả sản xuất CN- TTCN trên địa bàn TP
|
Văn bản
hành chính của UBND TP
|
Công thương
|
X
|
|
UBND TP
|
|
|
UBND Xã, phường
|
UBND thành phố Việt Trì
|
46.
|
Kết quả hoạt
động hàng tháng
|
Kết quả hoạt
động hàng tháng
|
Quy chế hoạt
động của HĐND huyện khóa XVIII nhiệm kỳ 2016- 2021 (ban hành kèm theo Nghị
quyết của HĐND huyện)
|
|
X
|
|
Thường trực HĐND huyện
|
|
UBND huyện
|
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
47.
|
Báo cáo kết
quả hoạt động công tác và chương trình công tác
|
Kết quả hoạt
động công tác và chương trình công tác
|
Quy chế phối
hợp hoạt động giữa Thường trực HĐND huyện, UBND huyện và Ban Thường
trực UBMTTQ Việt Nam huyện
|
|
X
|
|
Thường trực HĐND huyện
|
|
UBND huyện UB MTTQ huyện
|
|
UBND huyện Phù Ninh, âm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa
|
48.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện quy chế phối hợp hàng năm
|
Kết quả thực
hiện quy chế phối hợp hàng năm
|
Quy chế phối hợp hoạt
động giữa Thường trực HĐND huyện, UBND huyện và Ban Thường trực UBMTTQ huyện
|
|
X
|
|
TT HĐND, UBND, UBMTTQ huyện
|
|
Văn phòng HĐND& UBND huyện
|
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Hạ Hòa
|
49.
|
Báo cáo thực
hiện công tác 1 cửa hàng quý
|
Kết quả thực
hiện công tác 1 cửa
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn phòng
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
UBND huyện
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
50.
|
Báo cáo
tinh giảm biên chế theo (hàng quý)
|
Số lượng cán
bộ công chức được tinh giảm
|
Đề án tinh
giảm biên chế
|
Văn phòng
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
51.
|
Báo cáo
công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
Kết quả triển
khai công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
Kế hoạch
|
Văn phòng
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
52.
|
Báo cáo kiểm
kê Đất Đai
|
kết quả kiểm kê đất
đai hàng năm
|
Kế hoạch
công tác năm
|
Địa chính
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
53.
|
Báo cáo kết
quả hoạt động xuất khẩu lao động, và dịch vụ việc làm
|
Kết quả hoạt
động công tác xuất khẩu lao động, và dịch vụ việc làm quý/năm
|
|
văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
54.
|
Báo cáo kết
quả chỉ tiêu việc làm tăng thêm hàng năm
|
Kết quả thực
việc làm tăng thêm hàng năm
|
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
55.
|
Công tác thể dục thể
thao hàng năm
|
Công tác thể dục thể
thao hàng năm
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
56.
|
Báo cáo
công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 6 tháng
|
Công tác
gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 6 tháng
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
57.
|
Báo cáo
công tác gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 1 năm
|
Công tác
gia đình, phòng chống bạo lực gia đình 1 năm
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
58.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 6 tháng
|
Kết quả thực
hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 6 tháng
|
Chương
trình công tác năm
|
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
59.
|
Báo cáo kết
quả thực hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 1 năm.
|
Kết quả thực
hiện phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa 1 năm.
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
60.
|
Báo cáo sơ
kết công tác thông tin truyền thông
|
Sơ kết công
tác thông tin truyền thông
|
Chương
trình công tác năm
|
Văn hóa
|
X
|
|
UBND huyện
|
|
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Hạ
Hòa
|
61.
|
Báo cáo thực
hiện công tác 1 cửa hàng tháng
|
Kết quả thực
hiện công tác 1 cửa
|
Chương
trình công tác năm
|
Tổng hợp
|
X
|
|
TT huyện ủy, TT HĐND
|
|
UBND huyện
|
UBND xã, thị trấn
|
UBND huyện Tam Nông
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Cơ
quan thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
BC
giấy
|
BC
qua hệ thống phần mềm
|
Cá
nhân
|
Tổ
chức
|
1.
|
Báo cáo tình
hình đầu tư phát triển hàng năm; Kế hoạch năm tiếp theo
|
Báo cáo định kỳ hàng năm về tình
hình đầu tư phát triển hàng năm; Kế hoạch năm tiếp theo
|
Chương trình làm việc của Tỉnh ủy, HĐND,
UBND tỉnh
|
Đầu
tư công
|
X
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
X
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Báo cáo tiến độ triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh
|
Báo cáo tình hình và tiến độ thực hiện
các nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ theo thuyết minh được duyệt; tình hình sử
dụng và giải ngân kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển
khai thực hiện và kiến nghị, đề xuất
|
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND tỉnh
ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21)
|
Hoạt
động khoa học
|
X
|
phongqlkhpt
@gmail.com
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
Báo cáo tình hình hoạt động, hiệu
quả của dự án đổi mới công nghệ sau hỗ trợ kinh phí
|
Tình hình hoạt động của máy móc,
thiết bị và công nhân vận hành máy móc, thiết bị; năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, thị trường tiêu thụ; doanh thu, lợi nhuận,
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; nhu cầu đổi mới công nghệ và tình hình tác động
đến môi trường
|
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày
21/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ (Điểm c, Khoản 6, Điều. 12)
|
Quản
lý công nghệ
|
X
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp tỉnh (thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ giai đoạn 2016-2020)
|
Báo cáo tiến độ thực hiện, tình
hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai
thực hiện
|
Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày
3/11/2016 của UBND tỉnh (Điểm 9, Khoản 5, Điều 1)
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21)
|
Sở hữu
trí tuệ
|
X
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
5.
|
Báo cáo tiến độ thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao tiến bộ KH&CN
trên địa bàn tỉnh (thuộc Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ
Khoa học và Công nghệ vào sản xuất và đời sống tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020)
|
Báo cáo tình hình và tiến độ thực
hiện; tình hình sử dụng kinh phí; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình
triển khai thực hiện
|
Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 3/11/2016 của UBND tỉnh ( Điểm 6, Mục VI, Điều 1)
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của UBND tỉnh Phú Thọ (Khoản 1, Điều 21)
|
Ứng
dụng chuyển giao
|
X
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
Báo cáo sơ kết học kỳ I, phương hướng
nhiệm vụ học kỳ II
|
Báo cáo tình hình triển khai nhiệm vụ
năm học trong học kỳ I, phương hướng, nhiệm vụ trong học kỳ II
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học
|
Giáo
dục
|
X
|
vanphong.
sophutho
@moet.edu.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
Báo cáo tổng kết năm học và phương hướng
nhiệm vụ năm học tiếp theo
|
Báo cáo tình hình triển khai nhiệm
vụ năm học, phương hướng, nhiệm vụ trong năm học tiếp theo
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học
|
Giáo
dục
|
X
|
vanphong.
sophutho
@moet.edu.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
Báo cáo tình hình nghỉ lễ
|
Báo cáo tình hình thực hiện, sự cố
bất thường xảy ra trong các ngày nghỉ lễ trong năm như: Tết Nguyên đán, giỗ Tổ
Hùng Vương, 30/4 & 1/5, Quốc Khánh
|
Theo Công văn của Tỉnh ủy hoặc UBND
tỉnh
|
Giáo
dục
|
X
|
vanphong.
sophutho
@moet.edu.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
Báo cáo thực hiện Chương trình hành
động của Tỉnh ủy PT về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh
mẽ về TDTT đến năm 2020
|
Báo cáo kết quả
|
Kế hoạch số 3147/KH-UBND, ngày
13/08/2012
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
Báo cáo thực hiện Chương trình bơi
an toàn, phòng, chống đuối nước trẻ em tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020
|
Báo cáo kết quả
|
Kế hoạch số 378/KH-UBND, ngày
7/02/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11.
|
Báo cáo tiếp tục thực hiện NQ số
45/NQ-CP, ngày 11/9/2017 của Chính phủ và Chiến lược phát triển thanh niên Việt
Nam giai đoạn 2017- 2020
|
Báo cáo kết quả thực hiện hàng năm
|
Kế hoạch số 1565/KH-UBND, ngày
20/4/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12.
|
Công tác GD ATGT trong trường học
|
Báo cáo kết quả
|
KH số 14/KH- BATGT ngày 09/01/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
Công tác phòng, chống tội phạm
|
Báo cáo kết quả
|
KH số 923/KH- UBND ngày 15/3/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
14.
|
Công tác phòng chống mua bán người
|
Báo cáo kết quả
|
KH số 1069/KH- BCĐ ngày 23/3/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
15.
|
Công tác phòng chống ma túy
|
Báo cáo kết quả
|
KH số 1070/KH- BCĐ ngày 23/3/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
16.
|
Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
tổ quốc
|
Báo cáo kết quả
|
KH số 486/KH- BCĐ ngày 16/02/2017
|
Giáo
dục
|
X
|
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
17.
|
Báo cáo sơ kết học kỳ I công tác
CTTT&PC
|
Báo cáo công tác chính trị tư tưởng
và pháp chế
|
VB hướng dẫn nhiệm vụ năm học
|
Giáo
dục
|
X
|
phongcthssv.
sophutho@
moet.edu.vn
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
18.
|
Báo cáo tổng kết công tác
CTTT&PC
|
Báo cáo công tác chính trị tư tưởng
và pháp chế
|
VB hướng dẫn nhiệm vụ năm học
|
Giáo
dục
|
X
|
phongcthssv.
sophutho@
moet.edu.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
19.
|
Báo cáo công tác giáo dục đạo đức lối
sống HSSV
|
Báo cáo công tác giáo dục đạo đức lối
sống cho HSSV
|
Kế hoạch 1181/KH-SGD&ĐT
|
Giáo
dục
|
X
|
phongcthssv.
sophutho@
moet.edu.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
20.
|
Báo cáo tình hình ứng dụng Công nghệ
thông tin năm 2017
|
Tình hình ứng dụng Công nghệ thông
tin năm 2017
|
Văn bản số 189/STTTT-CNTT ngày
26/5/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Công
nghệ thông tin
|
X
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
X
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|