|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2506/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2506/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
15 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày
03/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 241/TTr-SNN
ngày 07/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 3 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn
nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
1.012833.H50
|
32 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Tổ chức nghiệm thu dự án
|
20 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng
nghiệm thu.
|
5 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Tổ chức nghiệm thu:
- Hội đồng tiến hành nghiệm thu ((kiểm tra thực
địa trong trường hợp cần thiết).
- Lập biên bản nghiệm thu.
- Dự thảo Tờ trình Sở và dự thảo Quyết định hỗ
trợ đầu tư của UBND tỉnh.
|
14 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT biên bản nghiệm
thu, dự thảo tờ trình Sở, dự thảo Quyết định UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Rà soát hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư
|
02 ngày
|
Phòng KHTC-Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết
định hỗ trợ đầu tư
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu
quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
1.012834.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức
thẩm định
|
11,5 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm
định
|
2 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thủy
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ (kiểm tra thực tế nếu
cần thiết):
- Tổ chức thẩm định.
- Lập biên bản thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình Sở và dự thảo Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND tỉnh.
|
09 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT biên bản thẩm định,
dự thảo tờ trình Sở, dự thảo Quyết định UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Rà soát hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
01 ngày
|
Phòng KHTC-Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Ban hành Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và trả hồ sơ cho phòng KHTC
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
05 ngày
|
UBND Tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
1.012847.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, Thẩm định và xử lý hồ sơ
Lấy ý kiến của các cơ quan đơn vị liên quan (nếu
có)
|
10 ngày
|
Phòng trồng trọt,
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Dự thảo tờ trình tham mưu văn bản chấp thuận/không
chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
|
1,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt tờ trình
|
01 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ; Ban hành văn bản chấp
thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và PTNT: 1 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi
đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
1.012832.H50
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến
mức kinh phí hỗ trợ cho dự án
|
11 ngày
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Chăn nuôi
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ:
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối
hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các sở, đơn vị có liên quan.
- Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư và
văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công.
|
8 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Trình Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành văn bản
thẩm tra hỗ trợ đầu tư
|
1 ngày
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Rà soát, trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm tra hỗ
trợ đầu tư, văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công.
|
1 ngày
|
Phòng KHTC, Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu
tư, văn bản đề xuất đăng ký kế hoạch đầu tư công và trả hồ sơ cho phòng KHTC
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Phòng KHTC-Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao
hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn
nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
1.012836.H50
|
90 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức nghiệm
thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc.
|
78 ngày
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình hồ sơ gửi UBND huyện hỗ trợ kinh phí
|
02 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Hỗ trợ kinh phí
|
9 ngày
|
UBND huyện
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác;
chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch
vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn
sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
1.012837.H50
|
40 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ.
|
18 ngày
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ và trình hồ sơ gửi UBND huyện hỗ
trợ kinh phí
|
01 ngày
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Ký quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và thực
hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân
sách
|
20 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn huyện.
1.012849.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, Thẩm định và xử lý hồ sơ. Lấy ý kiến của
các cơ quan đơn vị liên quan (nếu có)
|
12 ngày
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ và trình UBND huyện phê duyệt
phương án
|
02 ngày
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, Ban hành văn bản chấp thuận/không
chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt
|
05 ngày
|
UBND huyện
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa.
1.008004.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản
|
3,5 ngày
|
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký ban hành văn bản chấp thuận
cho phép chuyển đổi
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo xã
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2506/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|