|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 250/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Giao thông Điện Biên
Số hiệu:
|
250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 250/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 02 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (có phụ lục danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 250/ QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa
quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
|
2
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm tra, thẩm định công
bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
3
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm tra, thẩm định công
bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
4
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến
của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận
tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
5
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo
tuyến cố định đối với tổ chức,
cá nhân Việt Nam
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải
lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận
tải có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
6
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
- Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm tra, thẩm định cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm tra, thẩm định cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
9
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm
định trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa chuyên dùng;
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
10
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không còn
nhu cầu khai thác vận tải.
|
- Chậm nhất
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của
tổ chức, cá nhân, Sở Giao thông vận tải báo
cáo Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét công bố đóng luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa;
- Chậm nhất
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở
Giao thông vận tải Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công
bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
11
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy
nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
12
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
13
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
14
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
- Chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
15
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thuỷ nội địa địa phương
|
- Chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
16
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật
Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao
thông Đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao
thông Đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
19
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định công nhận kết
quả thi.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-Phí
sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần
+ sát hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 90.000 đồng/lần
-
Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng tư:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 80.000 đồng/lần
- Phí sát hạch cấp GCNKNCM máy
trưởng hạng ba:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần
+ sát hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp GCNKNCM: 50.000 đồng/giấy.
- Lệ phí cấp CCCM: 20.000 đồng/giấy
- Lệ phí Cấp chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
20
|
Cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần.
- Lệ phí Cấp lại chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công
nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy
|
- Luật
Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
21
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp
nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) trên
địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao
thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
22
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết
hiệu lực
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp
nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) trên
địa bàn để lấy ý kiến;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao
thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
23
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị
mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014;
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Nghị định số 110/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường
thủy nội địa;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 Hướng dẫn về cấp biển hiệu phương
tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch.
|
24
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
25
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
30
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
32
|
Xóa chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 250/ QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao
thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:250/ QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao
thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
Không quá 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao
thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đơn gia hạn theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao
thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
4
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày cấp giấy giấy phép đào tạo cho cơ sở đào tạo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính Phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính Phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
6
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho
phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ
giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho
phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ
giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
8
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
– Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ
giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
Trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
phải kiểm định đường bộ nhằm xác định khả năng để quy định điều kiện tham gia
giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu hành xe có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân có nhu cầu lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ tiến hành kiểm định hoặc gia cường đường bộ. Thời hạn xem xét cấp
giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo
kết quả kiểm định hoặc báo cáo kết quả hoàn thành công tác gia cường đường bộ
của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên (tổ dân phố 4, phường
Thanh Bình, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông
tư số 65/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT
ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng
hóa trên phương
tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên
đường bộ.
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 250/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1.
|
T-DBI-178266-TT
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định
về quản lý đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
2.
|
T-DBI-178273-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định
về quản lý đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
3.
|
T-DBI-178276-TT
|
Cho ý kiến thoả thuận bằng văn
bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao
thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với
đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về quản lý đường thủy
nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
4.
|
T-DBI-178281-TT
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với các công trình thi công trên đường thuỷ nội địa địa phương;
đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về quản lý đường thủy
nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
5.
|
T-DBI-178285-TT
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với các trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ
luồng đường thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường
thuỷ nội địa quốc gia; đường thuỷ nội địa chuyên dùng đi qua 2 tỉnh trở lên;
đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa quốc gia với đường thuỷ
nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định
về quản lý đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
6.
|
T-DBI-178286-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thuỷ nội địa trên đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng
nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định
về quản lý đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
7.
|
T-DBI-178288-TT
|
Chấp thuận xây dựng cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
8.
|
T-DBI-178294-TT
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
9.
|
T-DBI-178298-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
quyết định công bố cảng hết hiệu lực
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
10.
|
T-DBI-178302-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong đối với trường
hợp công bố lại cảng do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực
thông qua cảng
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
11.
|
T-DBI-178314-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
công bố lại do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi nội dung đã
công bố
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
12.
|
T-DBI-178317-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài đối với trường hợp
công bố lại do có sự thay đổi những nội dung đã công bố như: vùng nước, vùng
đất
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
13.
|
T-DBI-178331-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
14.
|
T-DBI-178347-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ
địa phương đối với trường hợp cấp lại Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa do
xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
15.
|
T-DBI-178358-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấp lại giấy phép do có sự
thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của Giấp phép đã được
cấp
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
16.
|
T-DBI-178370-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấp lại giấy
phép do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
17.
|
T-DBI-178383-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấp
lại giấy phép hoạt động do giấy phép hết hiệu lực
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
18.
|
T-DBI-178399-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
19.
|
T-DBI-178406-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp Giấy phép hết hạn
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
20.
|
T-DBI-178411-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông nhưng không
thay đổi nội dung của Giấy phép đã được cấp
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
21.
|
T-DBI-178425-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông đối với trường hợp cấp lại giấy phép do có sự thay đổi nội dung so với
giấy phép đã được cấp
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy
nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
22.
|
T-DBI-178446-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc năng cấp để nâng cao năng
lực thông qua bến
|
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
23.
|
T-DBI-178478-TT
|
Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến cố
định (trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới)
|
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
24.
|
T-DBI-178482-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
25.
|
T-DBI-178488-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
26.
|
T-DBI-178489-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
27.
|
-DBI-178492-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
28.
|
T-DBI-178496-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu và thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
29.
|
T-DBI-178499-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi
đăng ký hộ khẩu
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
30.
|
T-DBI-178504-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
dối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
31.
|
T-DBI-178506-TT
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
32.
|
T-DBI-178517-TT
|
Xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
33.
|
T-DBI-178524-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên
môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế
|
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ
sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
34.
|
|
Dự thi lấy Bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện TNĐ từ hạng ba trở xuống
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
35.
|
|
Cấp Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
TNĐ từ hạng Ba trở xuống
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện
thủy nội địa
và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
36.
|
|
Dự Kiểm tra, cấp Chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện TNĐ
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền
viên phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
37.
|
|
Cấp Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện TNĐ (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề
thuyền viên)
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện
thủy nội địa
và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
38.
|
|
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng
Ba trở xuống; Cấp lại Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
TNĐ
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện
thủy nội địa
và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
39.
|
|
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện
TNĐ từ hạng Ba trở xuống; Đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ
trưởng Bộ GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền
viên phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
40.
|
|
Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện TNĐ từ hạng Ba trở xuống; Chuyển đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện TNĐ do Sở GTVT cấp
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh
thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT-BGTVT ngày 21/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện
thủy nội địa
và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
41.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng Ba hạn chế trở xuống
|
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ
sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
42.
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào
tạo thuyền viên, người lái phương tiện TNĐ hạng Ba hạn chế trở xuống
|
- Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ
sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở GTVT Điện Biên
|
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
1.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|