VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
2. Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
3. Gửi hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
Cấp giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp lại giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
5
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán
lẻ rượu
|
9
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
III
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
14
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình
điện trung thế
|
IV
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
17
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thủ tục thỏa
thuận địa điểm trạm điện, vị trí cột điện và hành lang lưới điện
|
NGÀNH Y TẾ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư số
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
4
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
II
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Thủ tục xét hưởng chính sách
hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
NGÀNH TÀI CHÍNH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
1
|
Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành các dự án
sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện
|
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
2
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
II
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ
|
4
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
5
|
Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học
|
6
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
7
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
8
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
|
9
|
Thành lập Trung tâm Học tập cộng đồng xã,
phường, thị trấn
|
10
|
Giải thể Trung tâm Học tập cộng đồng xã,
phường, thị trấn
|
11
|
Thủ tục thành lập cho phép thành lập trường
trung học cơ sở
|
12
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục của trường
trung học cơ sở
|
13
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học
cơ sở
|
14
|
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở
|
15
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
17
|
Thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
18
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
19
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
20
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
21
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ
dân lập
|
22
|
Thủ tục cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập
hoạt động giáo dục
|
23
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
24
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
25
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
26
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
27
|
Thủ tục công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
29
|
Thủ tục xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
30
|
Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
31
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
|
32
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
33
|
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
34
|
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
3
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ
tới trường, lớp
|
5
|
Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG BẢO HIỂM XÃ
HỘI
|
2
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội
|
6
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
7
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
12
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
13
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của
cấp huyện
|
15
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
IV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
16
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
V
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
18
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
3
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
4
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
5
|
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
6
|
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
7
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
8
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đôt xuất về hỗ trợ chi
phí mai táng phí
|
9
|
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -
2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
10
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
11
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục trồng cao su trên đất
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
2
|
Thủ tục phê duyệt phương án khai
thác của chủ rừng là hộ gia đình
|
3
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình
|
4
|
Thủ tục khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục
đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
5
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối
với rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai thác tận
dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc
rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng bằng vốn ngân
sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
7
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ
gia đình (đối với các loại lâm sản danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập
|
11
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối
với hộ gia đình
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng
rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)
|
13
|
Trình tự, thủ tục hỗ trợ trồng
cây phân tán
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm
nghiệp
|
15
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm
|
16
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận
chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất
của chúng
|
17
|
Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý
tịch thu
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
19
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
20
|
Thủ tục đăng ký nuôi bổ sung
loài động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
21
|
Xác nhận, đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
22
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
23
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 03
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu
cây trồng vật nuôi có giá trị theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
|
26
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản
và thủy sản
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
27
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
28
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong
tỉnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
2
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng
vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình
|
3
|
Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà,
trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
4
|
Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu
tư hoặc Nhà nước hỗ trợ)
|
5
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào
tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
6
|
Khai thác các loài lâm sản ngoài
gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài
trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
7
|
Khai thác tre nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
8
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư)
|
10
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán.
|
11
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang
trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
12
|
Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
13
|
Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
14
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
15
|
Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng
|
III
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
16
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng
lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên
đất trồng lúa.
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
17
|
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã)
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận ATTP trong
kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)
|
V
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
19
|
Thủ tục xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên
kết và tiêu thụ nông sản
|
20
|
Thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
21
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
17
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
24
|
Thủ tục thẩm định chủ trương
đầu tư
|
25
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
1
|
Thủ tục thẩm định chủ trương
đầu tư
|
2
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
NGÀNH GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chấp thuận thiết kế và phương
án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành
phố (gọi chung là cấp huyện)
|
2
|
Cấp phép thi công, xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường cấp huyện quản lý
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản lý
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến
đường cấp huyện quản lý
|
5
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
tuyến đường cấp huyện quản lý
|
6
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện
quản lý
|
NGÀNH XÂY DỰNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 01 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) - Đối với công
trình cấp III trở xuống, do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu
tư) (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh tại Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016)
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải
tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
Trung ương, cấp tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
III
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
7
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
NGÀNH TƯ PHÁP
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
5
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
6
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
8
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
11
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
12
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
18
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
19
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
20
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
21
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
22
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
23
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
24
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
25
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
26
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
III
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
28
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
29
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
30
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
4
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
5
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
7
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
10
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
11
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
14
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha,
mẹ, con
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
17
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
20
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
21
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
22
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
23
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
27
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
III
|
LĨNH VỰC CON NUÔI
|
28
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
29
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
IV
|
THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
30
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
31
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
NGÀNH NỘI VỤ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG
|
1
|
Khen thưởng (Chiến sĩ thi đua cơ sở, LĐTT,
Giấy khen UBND huyện)
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vị hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
5
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
6
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
10
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong
phạm vi một huyện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban Quản
lý cơ sở tín ngưỡng
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng
diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn
giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép
xây dựng
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG NẾP SỐNG VĂN HÓA VÀ GIA
ĐÌNH
|
3
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
Công nhận “Ấp văn hóa” và tương đương
|
5
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
6
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
7
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
8
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
9
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
5
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
13
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
14
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
15
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
16
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
17
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
18
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
19
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích
thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
23
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
24
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
25
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
27
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
28
|
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
29
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
30
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
31
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
32
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
33
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
34
|
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
3
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
4
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
5
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
NGÀNH DÂN TỘC
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1
|
Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính
sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào
DTTS nghèo và họ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
2
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng
DTTS và miền núi giai đoạn 2016 - 2020
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC
|
1
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong
vùng đồng bào DTTS
|
2
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng
DTTS và miền núi giai đoạn 2016 - 2020
|
NGÀNH THANH TRA
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục hành chính tiếp công dân
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
huyện
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
huyện
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
5
|
Thủ tục hành chính xử lý đơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục hành chính tiếp công dân
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
4
|
Thủ tục hành chính xử lý đơn
|
|
|
|
|
|
|