STT
|
DANH
MỤC
|
GIAI
ĐOẠN, CƠ SỞ PHÁP LÝ
|
ĐƠN
VỊ CHỦ TRÌ
|
ĐƠN
VỊ PHỐI HỢP
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
GHI
CHÚ
|
QUÝ
I
|
QUÝ
II
|
QUÝ
III
|
QUÝ
IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Các nhiệm vụ trọng tâm,
chiến lược dài hạn và động lực phát triển:
|
|
1
|
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch
chung thành phố Hồ Chí Minh (QHC TP HCM đến năm 2040; tầm nhìn đến 2060)
|
Công văn số 136/TTg-CN ngày 01/02/2019
và Kết luận số 383-KL/TU ngày 28/9/2018 (2018 - 2020); Kết luận số
693-KL/TU(M) ngày 02/7/2020 của Ban Thường vụ Thành ủy
|
Tổ
công tác điều chỉnh QHC
|
P.
QHC
P. HTKT THQH-PC
VPS
|
1.1. Rà
soát đánh giá QHC TP hiện hành và Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung Thành
phố (2040-2060)
|
X
|
|
|
|
Ngày 30/12/2020, BCH Đảng bộ TP biểu
quyết thông qua Nhiệm vụ QHCTP (2040-2060)
|
1.2.
Báo cáo UBND Thành phố chấp thuận danh mục kế hoạch vốn đồ án điều chỉnh QHC
TP (2040-2060)
|
X
|
|
|
|
|
1.3.
Trình UBND Thành phố phê duyệt Đề cương, tổng dự toán và bố trí vốn lập đồ án
điều chỉnh QHC TP (2040-2060)
|
|
X
|
|
|
|
1.4. Tổ
chức đấu thầu quốc tế lập điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung Thành phố
|
|
|
X
|
|
|
1.5.
Báo cáo lấy ý kiến (tổ chức Hội nghị, Tọa đàm) các cơ quan liên quan và hội đồng
phản biện.
|
X
|
|
|
X
|
Theo kế hoạch của Nhiệm vụ và Đồ án
|
2
|
Lập quy hoạch chung Thành phố Thủ
Đức (Quy hoạch phát triển khu Đô thị sáng tạo, tương tác cao phía Đông Thành
phố tại Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức)
|
Thông báo số 301/TB-VPCP ngày
14/8/2020 của Văn phòng Chính phủ; Văn bản số 1568/TTg-CN ngày 10/11/2020 của
TTg CP; Công văn số 2140/VPCP-CN ngày 20/3/2020 của Văn phòng Chính phủ; Công
văn số 5078/BXD-QHKT ngày 21/10/2020 của Bộ Xây dựng
|
Phòng QLQH KTT
|
Tổ
công tác
|
2.1.
Nhiệm vụ quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức
|
X
|
|
|
|
Theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020 của UBND TP
|
2.2. Đồ
án quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức
|
|
|
|
X
|
2.3. Đề
án về xây dựng tiêu chuẩn, tiêu chí thiết kế HTKT thông minh, hạ tầng xã hội
tiên tiến, đánh giá chất lượng các đồ án QHCT 1/500 và thiết kế công trình,
quản lý sử dụng công trình trong Đô thị sáng tạo phía Đông TP
|
|
|
|
X
|
2.4.
Các Nhiệm vụ quy hoạch phân khu TL 1/2000 các trung tâm đổi mới sáng tạo tại
khu Đô thị sáng tạo phía Đông TP (điều chỉnh tổng thể các quy hoạch)
|
X
|
|
|
|
2.5.
Các Đồ án quy hoạch phân khu TL 1/2000 các trung tâm đổi mới sáng tạo tại khu
ĐTST phía Đông TP (điều chỉnh tổng thể các quy hoạch)
|
|
|
|
X
|
3
|
Lập Quy chế quản lý kiến trúc
chung Thành phố (thay thế Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung Thành phố
theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND Thành phố)
|
Theo Luật Kiến trúc năm 2019; Nghị
định số 85/2020/NĐ-CP
|
Phòng
QLQH KV1
|
Tổ
công tác TKĐT; PC, Các Phòng CM; TTTTQH; TTNCKT
|
3.1. Lập
Quy chế quản lý kiến trúc chung Thành phố (khu vực đô thị)
|
|
|
|
X
|
Hoàn thành trong năm 2021 làm cơ sở
cấp phép xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
Phòng
QLQHC
|
3.2. Lập
Quy chế quản lý kiến trúc chung Thành phố (khu vực nông thôn)
|
|
|
|
X
|
4
|
Nghiên cứu quy hoạch không gian
xây dựng ngầm đồ thị Thành phố
|
Công văn số 4191/BXD-HTKT Ngày 27/8/2020
của Bộ Xây dựng
|
Phòng
HTKT
|
TTNCKT
|
4.1. Tổ
chức thi tuyển ý tưởng Quy hoạch không gian xây dựng ngầm khu vực trung tâm
hiện hữu thành phố (930ha) và Khu đô thị mới Thủ Thiêm (657ha)
|
|
X
|
|
|
|
Đơn
vị Tư vấn, các P.KV
|
4.2.
Tham mưu nội dung quy hoạch không gian XD ngầm trong Đồ án điều chỉnh QHC TP
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch của Đồ án điều chỉnh
QHC TP
|
5
|
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Cần
Giờ
|
Công văn số 5023/UBND-ĐT ngày
03/12/2019 của UBND TP
|
P.
QHC; Tổ Công tác
|
P.KV1
|
- Phối hợp UBND huyện Cần Giờ trong
công tác lập quy hoạch vùng huyện
|
|
|
|
X
|
Phụ thuộc tiến độ điều chỉnh QHC TP
|
6
|
Các Đề án, chương trình nhiệm vụ
trọng tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Đề án hình thành và phát triển
Khu đô thị sáng tạo tương tác cao phía Đông Thành phố giai đoạn 2020-2035
|
Công văn 824/UBND-TH ngày 09/3/2020
của UBND Thành phố; Công văn số 4230/UBND-TH ngày 03/11/2020 của UBND Thành
phố
|
Phòng
QLQH KTT
|
Tư vấn
(nếu có)
|
- Hoàn tất phê duyệt Đề án, lồng
ghép vào Nhiệm vụ QHC TP Thủ Đức
|
X
|
|
|
|
|
6.2. Đề án phát triển hạ tầng dịch
vụ Thành phố HCM giai đoạn 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn
2020-2025
|
Phòng
HTKT
|
TTTTQH,
Đại học Việt Đức
|
- Trình duyệt Đề án-Tổ chức thực hiện
theo kế hoạch và nguồn vốn
|
X
|
|
|
|
Việc thực hiện Đề án lồng ghép
trong quá trình lập Đồ án điều chỉnh QHC TP
|
6.3. Đề án phát triển kè bờ sông
và kinh tế dịch ven sông giai đoạn 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn
2020-2025
|
Phòng QHC
|
Tư vấn
(nếu có)
|
- Hoàn tất trình phê duyệt Đề án,
triển khai thực hiện theo kế hoạch
|
X
|
|
|
|
|
6.4. Đề án phát triển hạ tầng
công nghiệp Thành phố HCM 2020-2045 và Kế hoạch triển khai giai đoạn
2020-2025
|
Phòng
QHC
|
TTTTQH
|
- Hoàn tất trình phê duyệt Đề án
|
X
|
|
|
|
|
6.5. Nhiệm vụ điều chỉnh các quy
hoạch dọc sông SG
|
Phòng
QHC
|
|
- Nghiên cứu đề xuất UBNDTP tên, nội
dung, giải pháp thực hiện cụ thể (hướng dẫn UBND Quận huyện tổ chức lập, điều
chỉnh QH)
|
X
|
|
|
|
|
II
|
Công tác
quy hoạch các khu vực Dự án trọng điểm, cải thiện thu hút đầu tư
|
1
|
QHCT tỷ lệ 1/500 các phân khu
thuộc khu đô thị du lịch biển Cần Giờ (2.870 ha)
|
|
P.
KV1 (Tổ Công tác)
|
|
- Tổ chức thẩm định, trình UBND
Thành phố xem xét phê duyệt nhiệm vụ QHCT 1/500 (04 phân khu)
|
|
X
|
|
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ
của đơn vị lập QH
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ
lệ 1/5000 khu đô thị Tây Bắc Thành phố
|
QĐ số 351/QĐ-UBND(M) ngày
05/02/2020 của UBND TP về phê duyệt NVQH 1/5000
|
Phòng
QHC
|
P.
HTKT
TTTTQH (Tư vấn)
|
Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt đồ
án QHPK tỷ lệ 1/5000
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân
khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Bình Quới, Thanh Đa, phường 28, quận Bình Thạnh
|
Công văn số 654/UBND-ĐT ngày
02/7/2020 của UBNDTP
|
Phòng
QLQH KV2
|
TTTTQH
(Tư vấn)
|
3.1. Thẩm
định, trình UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHPK tỷ lệ 1/2000
|
X
|
|
|
|
|
3.2.
Bàn giao kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố
công tác tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
X
|
|
|
|
|
3.3. Phối
hợp Sở KHĐT và UBND Bình Thạnh trong quá trình triển khai thực hiện theo QHPK
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
4
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
Khu Liên hợp Thể dục thể thao Quốc gia Rạch Chiếc, phường An Phú, Quận 2
|
CV số 11212/VP-DA ngày 24/12/2020 của
VP UBNDTP
|
Phòng
QLQH KTT
|
|
4.1.
Báo cáo Thành Ủy, Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, trình phê duyệt Nhiệm
vụ Quy hoạch
|
X
|
|
|
|
- Sở VHTT chủ trì
- Sở TNMT bổ sung bản đồ hiện trạng vị trí.
|
|
4.2.
Trình phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Liên hợp Thể dục thể
thao Quốc gia Rạch Chiếc, phường An Phú, Quận 2 để đảm bảo kế hoạch, tiến độ
thực hiện đầu tư dự án.
|
|
|
X
|
|
5
|
Xây dựng nhiệm vụ đầu bài quy hoạch
Khu công viên Thảo Cầm viên Sài Gòn - Safari tại huyện Củ Chi
|
Thông báo số 710/TB-VP(M) Ngày
17/7/2020 của VP UBNDTP
|
Phòng
QHC
|
TTNCKT
|
5.1.
Hoàn tất dự thảo Đề cương tham mưu báo cáo UBND Thành phố.
|
|
X
|
|
|
|
5.2. Tổ
chức Tọa đàm lấy ý kiến chuyên gia, nhà đầu tư. Phối hợp tham mưu trong công
tác lựa chọn mô hình phát triển và đánh giá lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
|
|
Phối hợp cùng SKHĐT, Sở XD, UBND Quận
Gò Vấp, Q12, Q7, Nhà Bè, Bình Tân vv...
|
6
|
Các dự án thuộc đồ án QHCT XDĐT tỷ lệ 1/2000 (QHPK) khu trung tâm hiện hữu (930ha) đã được
UBND Thành phố chấp thuận chỉ tiêu và chủ trương điều chỉnh cục bộ
|
VB 2876/UBND-ĐT ngày 16/7/2019 của
UBNDTP
|
P.KV1
|
TTNCKT
|
- Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt
điều chỉnh cục bộ các dự án
|
|
|
X
|
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ
của đơn vị lập QH
|
7
|
QHCT tỷ lệ 1/500 Trung tâm huấn
luyện, thi đấu TDTT Thành phố và không gian ngầm xây dựng đô thị Khu Trường
đua Phú Thọ, Phường 15, Quận 11
|
|
P.KV1
|
P.HTKT
|
- Thẩm định, trình UBNDTP phê duyệt
nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500
|
|
X
|
|
|
Tùy thuộc vào kế hoạch trình hồ sơ
của đơn vị lập QH
|
8
|
Lập quy hoạch phân khu tỷ lệ
1/2000 khu công nghiệp mới (380ha) tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh
|
Kết luận số 427-KL/TU ngày
02/4/2019 và Thông báo số 848/TB-VP ngày 20/11/2019 của Văn phòng UBND Thành
phố, Công văn số 2486/BXD-QHKT ngày 25/5/2020 của Bộ Xây dựng
|
Phòng
QHC
|
QLTHQH-PC;
P.KV1
|
- Tham mưu UBNDTP công tác tổ chức
lập quy hoạch
|
|
|
|
X
|
Tùy thuộc tiến độ điều chỉnh QHC TP
|
9
|
Chủ trương điều chỉnh cục bộ quy
hoạch chung Thành phố tại khu đất có diện tích 384,20ha tại xã Xuân Thới Thượng,
huyện Hóc Môn
|
Công văn số 551-KL/TU ngày
06/01/2020 và Công văn số 321/VP-ĐT ngày 13/01/2020 của Văn phòng UBND Thành
phố; VB số 3279/VP-ĐT ngày 21/04/2020 của Văn phòng UBND Thành phố
|
Phòng
QLQH KV2
|
P.QHC;
TTNCKT
|
- Nghiên cứu, đề xuất nội dung điều
chỉnh cục bộ QHC Thành phố, báo cáo UBND Thành phố trình Bộ Xây dựng thẩm định,
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định.
|
|
X
|
|
|
|
III
|
Đẩy mạnh chỉnh trang và
phát triển đô thị, thiết kế đô thị phục vụ quy hoạch-đầu tư xây dựng, kết nối
hạ tầng đồng bộ đô thị và nông thôn
|
1
|
Công tác lập thiết kế đô thị và quy
chế các khu vực nhà ga thuộc tuyến Metro số 1 và số 2
|
Thông báo số 882/TB-VP ngày
03/12/2019; Thông báo số 443/TB-VP ngày 5/6/2020 của Văn phòng UBND Thành phố
|
|
|
1.2.
Xây dựng Đề cương hướng dẫn thiết kế đô thị khu vực xung quanh nhà ga tuyến
Metro số 1 và số 2
|
X
|
|
|
|
|
1.3. Phối
hợp các quận huyện lập thiết kế đô thị xung quanh nhà ga tuyến Metro số 1 và
số 2
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Công tác bảo tồn kiến trúc cảnh
quan đô thị Thành phố
|
Thông báo số 583/TB-VP
ngày 29/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; Quyết định
số 4509/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND TP
|
Hội đồng
phân loại biệt thự và Tổ kỹ thuật; Phòng QLQH KV1
|
TTNCKT
|
- Hoàn thành việc đánh giá, phân loại
các biệt thự cũ trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Công tác lập quy hoạch các nút
giao thông trên địa bàn Thành phố
|
|
Phòng
HTKT
|
Các
Phòng Quản lý Khu vực
|
3.1. Phối
hợp Sở Giao thông vận tải và UBND các quận tổ chức lập QHCT 1/500 khu vực các
nút giao trọng điểm trên địa bàn Thành phố
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch của UBND các quận
|
3.2. Phối
hợp UBND các quận rà soát, bổ sung nội dung quy hoạch nút giao thông trong
các Đồ án QHPK điều chỉnh, lập mới
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch của UBND các quận
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch giao thông
kết nối xung quanh Cụm cảng hàng không Tân Sơn Nhất-quận Tân Bình
|
VB số 9453/VP-DA ngày 03/11/2020 của
Văn phòng UBND Thành phố; VB số 5151/UBND-ĐT ngày 14/11/2018 của UBNDTP
|
P.QLQH
KV2
|
P.HTKT;
P.QHC
|
- Thẩm định, trình UBND Thành phố
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phù hợp với Quy hoạch cụm cảng hàng không Tân
Sơn Nhất đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Công tác quy hoạch nông thôn mới
|
Công văn số 884/VPĐP-NV&MT ngày
28/8/2019 của Văn phòng điều phối Nông thôn mới Trung ương
|
Phòng
QHC; Tổ Công tác Nông thôn mới
|
Các
Phòng khu vực; Thanh tra Sở; P.QLTHQH-PC
|
5.1. Hoàn
thành Tiêu chí 1- Quy hoạch trong "Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới gắn với đô thị hóa trên địa bàn vùng nông thành phố giai
đoạn 2021-2025."
|
|
|
|
X
|
|
5.2.
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới đối với các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ của Sở QHKT,
theo chỉ đạo tại CV số 884/VPĐP-NV&MT ngày 28/8/2019 (báo cáo hàng quý)
|
|
X
|
|
X
|
Báo cáo định kỳ 3, 9 tháng
|
5.3. Tập
trung khắc phục hạn chế theo các kết luận Thanh tra
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hoàn thiện
cơ sở pháp lý công tác quản lý quy hoạch-kiến trúc đô thị
|
1
|
Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND
và Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND
|
|
Phòng
QLQH KV1
|
QLTHQH-PC
|
1.1. Tổ
chức Sơ kết, đánh giá việc áp dụng Quyết định số 135 và 45 để tổng hợp đưa
vào nội dung quy chế quản lý kiến trúc đô thị
|
X
|
|
|
|
|
1.2. Rà
soát tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố bãi bỏ Quyết định
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung VB số 2345/HD-SQHKT
ngày 10/8/2011 về hướng dẫn thành phần hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở QHKT
|
|
Phòng
QLQH KV1
|
QLTHQH-PC,
Các Phòng CM
|
- Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi, điều chỉnh các Quyết định
số 28/2011/QĐ-UBND , Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND , Quyết định số
49/2011/QĐ-UBND , Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND và Quyết định số
62/2012/QĐ-UBND
|
|
QLTHQH-PC
|
Các Phòng CM
|
Hoàn tất hồ sơ trình Ủy ban nhân
dân thành phố xem xét
|
X
|
|
|
|
Đã có VB 3879/SQHKT-QLTHQH-PC ngày
4/11/2020 gửi Sở Tư Pháp
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Luật Kiến trúc; Nghị định 85/NĐ-CP
|
TTTTQH
|
QLTHQH-PC
|
4.1.
Xây dựng đề án bổ sung chức năng cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc gửi Sở Nội
vụ trình UBND TP phê duyệt.
|
X
|
|
|
|
|
VPS
|
QLTHQH-PC
|
4.2.
Tham mưu UBNDTP ban hành QĐ công bố TTHC đối với thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
|
|
QLTHQH-PC
|
VPS
|
4.3.
Tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
X
|
|
|
|
|
TTTTQH
|
QLTHQH-PC
|
4.4.
Triển khai công tác sát hạch cấp CCHN kiến trúc
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện sau khi có TT
hướng dẫn của BXD
|
5
|
Rà soát kiến nghị Bộ Xây dựng về
Quy chuẩn xây dựng QCVN 01:2009
|
2021
|
QLTHQH-PC
|
Các
Phòng CM
|
- Các nội dung, lĩnh vực quản lý chuyên
môn của Sở Quy hoạch-Kiến trúc
|
|
|
|
|
|
V
|
Cải cách
hành chính, bộ máy, xây dựng chính quyền đô thị và nâng cao năng lực chuyên
môn của đơn vị
|
1
|
Công tác cải cách hành chính
|
|
VPS
|
Pháp
chế; Thanh tra Sở
|
1.1. Phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để triển khai chia sẻ dữ liệu bản đồ thuộc
ứng dụng Thông tin quy hoạch TP.HCM về kho dữ liệu dùng chung của Thành phố.
|
|
|
|
|
|
1.2. Tiếp
tục cập nhật các chức năng chính của ứng dụng phần mềm lõi 2018, tiếp tục mở
rộng các chức năng tiện ích của PML
|
|
|
|
|
công tác thường xuyên
|
1.3. Rà
soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với các TTHC (nếu có);
|
X
|
|
|
|
|
1.4. Thực
hiện công tác kiểm tra CCHC định kỳ
|
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Kiện toàn Quy chế và Tổ chức hoạt
động của Sở Quy hoạch-Kiến trúc
|
|
VPS;
Phòng QLTHQH-PC
|
Trưởng
các Phòng, Ban, đơn vị thuộc Sở
|
- Đề xuất điều chỉnh Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Quy hoạch Kiến trúc (Quyết định số 138/2005/QĐ-UBND ngày
03/8/2005 của UBND Thành phố) phù hợp quy định pháp luật, đáp ứng yêu cầu
công tác trong giai đoạn hiện nay
|
|
|
|
|
Hoàn thành
trong năm 2021
|
2
|
Hoàn thiện ứng dụng hệ thống
thông tin địa lý (GIS) trong công tác công bố công khai thông tin quy hoạch
|
|
Tổ
GIS
|
QHC;
HTKT
|
2.1.
Triển khai công bố thông tin quy hoạch cao độ nền quy hoạch bảng ứng dụng
công nghệ GIS. Từng bước hoàn thiện hệ thống và quy trình số hóa dữ liệu bản
vẽ đồ án quy hoạch đô thị, rà soát cơ sở pháp lý về dữ liệu số trong công tác
quy hoạch đô thị.
|
|
|
|
X
|
|
2.2. Vận
hành CSDL ứng dụng
|
|
|
|
X
|
|
2.3. Tạo
CSDL đồ án 1/500 khu phía Đông
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Công tác đào tạo, nâng cao nguồn
nhân lực của Sở Quy hoạch-Kiến trúc
|
|
Văn Phòng
Sở (BPTC)
|
Trưởng
các Phòng, Ban, đơn vị thuộc Sở
|
- Ban hành Quyết định về ban hành Kế
hoạch đào tạo bồi dưỡng năm 2021
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, tập huấn về quy hoạch,
quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị
|
2021
|
P.HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo, tập huấn về ứng dụng
GIS/BIM vào quản lý quy hoạch HTKT
|
2021
|
P.HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo, tập huấn về quy hoạch
HTKT theo định hướng đô thị thông minh
|
2021
|
P.HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đánh giá kết quả hoạt động của
các Tổ Công tác và tăng cường công tác phối hợp giữa các Phòng, ban, đơn vị
thuộc Sở
|
2021
|
Thanh
tra Sở; Phòng QLTHQH-PC
|
VPS;
Các Phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xuất bản 01 ấn phẩm chuyên ngành
(lưu hành nội bộ) của Sở phục vụ công tác chuyên môn
|
|
TTTTQH
|
|
- Xây dựng Kế hoạch
- Đăng ký chuyên đề, nội dung đăng
trên ấn phẩm.
|
|
X
|
|
|
|
VI
|
Tăng cường
quan hệ hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học
|
1
|
Bản ghi nhớ hợp tác với Trung
tâm các Thành phố Đáng sống thuộc Bộ phát triển Quốc gia Singapore
|
|
P.QHC
|
VPS
|
Triển khai ký kết, phân khai kế hoạch
thực hiện,
Theo dõi, đôn đốc tiến độ
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Bản ghi nhớ hợp tác với ĐH
Fulbright
|
|
P.QHC
|
TTNCKT
|
- Triển khai chương trình hợp tác
theo ký kết 2 bên
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Bản ghi nhớ hợp tác với ĐH Việt
Đức
|
Bản ghi nhớ ngày 04/6/2020 giữa Sở
Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Việt-Đức
|
Các
Phòng Khu vực
|
Tổ TKĐT;
P.HTKT
|
3.1.
TOD-Phát triển đô thị theo định hướng giao thông công cộng: cập nhật QHPK
xung quanh khu vực nhà ga Metro
|
|
|
|
|
Theo kế hoạch để báo cáo UBND TP
|
P.HTKT
|
|
3.2.
TOD-Định hướng phát triển giao thông tĩnh
|
|
|
|
X
|
|
P.HTKT
|
|
3.3. Kiểm
soát phát triển đô thị thích ứng theo năng lực hạ tầng giao thông
|
|
|
|
X
|
|
P.QHC;
P.KTT
|
|
3.4.
Living lab, hạ tầng xanh tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
X
|
|
Đưa vào QH vùng huyện
|
P.KV1
|
|
3.5.
Quy chuẩn địa phương về kiến trúc (công trình tôn giáo)
|
|
|
|
|
đưa vào QC QLKT TP
|
TTNCKT
|
|
3.6. Chiếu
sáng công trình, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
P.QHC
|
|
3.7.
Phát triển khu vực ven đô
|
|
|
X
|
|
Đưa vào rà soát điều chỉnh QHC TP,
QHPK
|
Tổ Bảo
Tồn; PKV1
|
|
3.8. Bảo
tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc, cảnh quan
|
|
|
|
X
|
|
P.QHC
|
|
3.9.
Sinh thái vùng TPHCM
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Nghiên cứu về bản sắc kiến trúc
đô thị và nông thôn gắn với nội dung xây dựng quy chế quản lý kiến trúc theo Luật
Kiến trúc
|
|
TTNCKT
|
Các
P.CM; P.PC; Tổ công tác Nông thôn mới; ĐH Kiến trúc
|
- Lịch sử phát triển, đặc thù kiến
trúc khu vực đô thị và nông thôn trong quá trình phát triển đô thị TP.HCM.
- Hệ thống các di tích, khu vực bảo tồn có giá trị kiến trúc,
đô thị.
- Đề xuất các
tiêu chí, chỉ tiêu phù hợp đưa vào Quy chế quản lý kiến trúc theo Luật Kiến trúc
|
|
X
|
X
|
|
|