|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2487/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 371/TTr-SKHĐT ngày 23/10/2024 và ý kiến của Sở
Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số
1619/SKHCN-TĐC ngày 17/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội 04 TTHC ban hành mới (trong đó, 01
TTHC lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; 03 TTHC lĩnh vực Chuyển đổi công ty
nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật
Doanh nghiệp); 01 TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư ban hành kèm theo Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh
công bố Danh mục TTHC ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Chánh VP, Phó CVP Trần Công Thành;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2487/QĐ-UBND ngày 30/102024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Công bố
thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TTDAĐT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp
lệ.
- Dự án đầu tư có sử dụng đất
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư
kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e
khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu
tư; vốn đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích
khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được
duyệt; thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc
phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai
đoạn (nếu có); nội dung khác có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận
theo mẫu BM.TTDAĐT.01.01.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư.
|
|
x
|
-
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 04 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Dịch vụ Bưu chính;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Các
Sở, ban ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 04 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Doanh
nghiệp và Đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,25 ngày
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp
và Đầu tư
|
0,25 ngày
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư
phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo
bước B12.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên
quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định
tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo
phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển
sang thực hiện B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở/ Văn thư
|
1,5 ngày
|
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
- Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
|
B5
|
Các cơ quan liên quan góp ý
thẩm định hồ sơ.
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
của các cơ quan liên quan.
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan
liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông tin
dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư
kinh doanh trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
10 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Báo cáo thẩm định phê
duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03).
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp
và Đầu tư
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Báo cáo thẩm định phê duyệt
thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03).
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả thẩm định của phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Báo cáo thẩm định phê duyệt
thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03).
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh).
|
Văn thư; Công chức được giao
xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Báo cáo thẩm định phê duyệt
thông tin dự án đầu tư (BM.TTDAĐT.01.02) đã ký duyệt, đóng dấu;
Dự thảo Văn bản phê duyệt thông
tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.TTDAĐT.01.03) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Phê duyệt thông tin dự án đầu
tư (BM.TTDAĐT.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
thông tin dự án đầu tư.
|
B11
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật, theo dõi kết quả
xử lý công việc.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức
được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân
|
- Giờ hành chính
- 0,5 ngày
|
Mẫu 01, 06;
Phê duyệt thông tin dự án đầu
tư (BM.TTDAĐT.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
B12
|
Sở KH&ĐT thực hiện đăng tải
thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
|
05 ngày
|
Văn bản phê duyệt thông tin dự
án đầu tư được đăng tải.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TTDAĐT.01.01
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự
án đầu tư
|
|
BM.TTDAĐT.01.02
|
Báo cáo thẩm định
|
|
BM.TTDAĐT.01.03
|
Văn bản phê duyệt thông tin dự
án đầu tư có sử dụng đất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành,
địa phương liên quan.
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Bản sao Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
LUẬT DOANH NGHIỆP
1. Chuyển
đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CĐCTNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp
lệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp
(quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP) theo mẫu
BM.CĐCTNN.01.01.
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển đổi theo mẫu
BM.CĐCTNN.01.02.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ theo quy định tại
Luật Doanh nghiệp.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
quy định tại Quyết định chuyển đổi.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối
với người được giao thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà
nước tại doanh nghiệp quy định tại Quyết định chuyển đổi.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; giấy chứng nhận đăng ký thuế
của công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân
Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ
chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh
đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo
phòng ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Mẫu 05;
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký nháy (BM.CĐCTNN.01. 03) hoặc Văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05).
- Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
B5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định hồ sơ tại B4.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp đã ký duyệt (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05).
Chấp thuận việc cập nhật
thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp đã ký, đóng dấu (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05).
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.01.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.01.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.01.05).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.CĐCTNN.01.01
|
Giấy đề nghị đăng ký Chuyển đổi
công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
BM.CĐCTNN.01.02
|
Quyết định chuyển đổi
|
BM.CĐCTNN.01.03
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.CĐCTNN.01.04
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
|
BM.CĐCTNN.01.05
|
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng
ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyển
đổi Công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CĐCTNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp
lệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh
nghiệp (quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP)
theo mẫu BM.CĐCTNN.02.01.
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển đổi theo mẫu
BM.CĐCTNN.02.02.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ của công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
quy định tại Quyết định chuyển đổi.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối
với người đại diện phần vốn của công ty mẹ tại công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên quy định tại Quyết định chuyển đổi.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; giấy chứng nhận đăng ký thuế
của công ty con chưa chuyển đổi.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân
Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn
bản thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc Văn bản từ chối
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và
cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển
Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo
phòng ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Mẫu 05;
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp đã ký nháy (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05).
- Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
B5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định hồ sơ tại B4.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp đã ký duyệt (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05).
Chấp thuận việc cập nhật
thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp đã ký, đóng dấu (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05).
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.02.04) hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp (BM.CĐCTNN.02.03) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (BM.CĐCTNN.02.05).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CĐCTNN.02.01
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty
con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
|
BM.CĐCTNN.02.02
|
Quyết định chuyển đổi
|
|
BM.CĐCTNN.02.03
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.CĐCTNN.02.04
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
|
BM.CĐCTNN.02.05
|
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hoặc
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng
ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đăng
ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước
và công ty con chưa chuyển đổi
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CĐCTNN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp
lệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Thông báo về việc đăng ký lại
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do người đại diện theo pháp
luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ký (quy định tại Phụ lục
VI ban hành kèm theo Nghị định số 89/2024/NĐ-CP) theo mẫu BM.CĐCTNN.03.01.
|
x
|
|
-
|
Quyết định chuyển đổi, trong
đó bao gồm thông tin về chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được
đăng ký lại theo mẫu BM.CĐCTNN.03.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của cá nhân
người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước,
công ty con chưa chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
Trường hợp nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại điển, địa điểm kinh doanh đã được ghi nhận
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty nhà nước, công ty con
chưa chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, doanh nghiệp
nộp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của công ty nhà nước, công ty con chưa
chuyển đổi hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương thay cho loại giấy
tờ này.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
của chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty nhà nước, công ty con chưa chuyển
đổi.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Qua mạng điện tử tại địa chỉ:
http://dangkykinhdoanh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu số 01, 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trình Lãnh đạo phòng ký duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký lại hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc
BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03).
- Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều kiện.
|
B5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định hồ sơ tại B4.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc
BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03).
- Chấp thuận việc cập nhật
thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc
BM.CĐCTNN.03.05) hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.03).
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (BM.CĐCTNN.03.04 hoặc BM.CĐCTNN.03.05) hoặc
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (BM.CĐCTNN.03.03).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CĐCTNN.03.01
|
Thông báo về việc đăng ký lại
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
BM.CĐCTNN.03.02
|
Quyết định chuyển đổi
|
|
BM.CĐCTNN.03.03
|
Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
BM.CĐCTNN.03.04
BM.CĐCTNN.03.05
|
Giấy chứng nhận đăng ký lại
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký lại hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Đăng
ký kinh doanh, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Công bố
dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư do nhà đầu tư đề xuất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LCNĐT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp
lệ.
- Dự án đầu tư kinh doanh
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh
doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2
Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn
đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất
thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; thời
hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự
án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có);
nội dung khác có liên quan (nếu có).
|
X
|
|
-
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự
án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp
thuận theo mẫu BM.LCNĐT.02.01.
|
X
|
|
-
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của
nhà đầu tư.
|
|
X
|
-
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
|
|
X
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 04 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh: Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân
Giang, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các Sở,
ban ngành và địa phương liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh.
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06;
04 bộ Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Doanh
nghiệp và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm
định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư
phát hành văn bản chuyển trung tâm Phục vụ HCC để trả cho tổ chức cá nhân theo
bước B12.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên
quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định
tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo
phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển
sang thực hiện B5.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo Sở/Văn thư
|
1,5 ngày
|
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
- Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan.
|
B5
|
Các cơ quan liên quan góp ý
thẩm định hồ sơ.
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
của các cơ quan liên quan.
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự
án đầu tư kinh doanh trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Mẫu 05;
Dự thảo Báo cáo thẩm định phê
duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03).
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê
duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản
phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03).
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
kết quả thẩm định của phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê
duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản
phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03).
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh).
|
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm định phê
duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.02) đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.LCNĐT.02.03) và 01 bộ
hồ sơ theo mục 2.3.
|
B10
|
UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Phê duyệt thông tin dự án đầu
tư (BM.LCNĐT.02.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
thông tin dự án đầu tư.
|
B11
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh
và trả cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật, theo dõi kết quả
xử lý công việc.
|
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân
|
- Giờ hành chính
-0,5 ngày
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt thông
tin dự án đầu tư (BM.LCNĐT.02.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định.
|
B12
|
Sở KH&ĐT thực hiện đăng tải
thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
|
05 ngày
|
Văn bản phê duyệt thông tin dự
án đầu tư được đăng tải.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04
chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LCNĐT.02.01
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự
án đầu tư
|
|
BM.LCNĐT.02.02
|
Báo cáo thẩm định
|
|
BM.LCNĐT.02.03
|
Văn bản phê duyệt thông tin dự
án đầu tư kinh doanh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở,
ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành,
địa phương liên quan.
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Bản sao Văn bản phê duyệt
thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
Doanh nghiệp và Đầu tư, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2487/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|