|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2485/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Một
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2485/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 27 Tháng 08 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh
tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số
1578/SNN-VP ngày 30 tháng 7 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án
30 của tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-TCT30 ngày 26 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn tỉnh Đồng Nai.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh
thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành
chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật và loại bỏ thủ tục
hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Võ Văn Một
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón
|
2
|
Giấy chứng nhận nguồn giống
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống
|
4
|
Công bố sản phẩm rau, quả an toàn
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thẩm định thiết kế, cơ sở các công
trình nhóm B
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình dưới 15 tỷ đồng
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình nhóm C
|
4
|
Thẩm định kết quả đấu thầu, gói thầu
xây lắp, thiết bị dưới 03 tỷ đồng
|
5
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp,
thiết bị công trình thuộc dự án nhóm C
|
6
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp,
thiết bị công trình thuộc dự án nhóm B
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
8
|
Gia hạn sử dụng giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
10
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
11
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
12
|
Thẩm định thiết kế, cơ sở các công
trình thuộc dự án nhóm C
|
13
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
III
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp
dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp
dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật)
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp
dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
4
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y)
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên bán hàng thuốc thú y)
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (áp
dụng cho chủ cơ sở chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
8
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y
|
9
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho chủ cơ sở chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
10
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
11
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho nhân viên chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
12
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật)
|
13
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
(áp dụng cho nhân viên xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
|
14
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y (áp dụng cho chủ cơ sở kinh doanh thuốc thú y)
|
15
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y (áp dụng cho nhân viên kinh doanh thuốc thú y)
|
16
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
17
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
thú y thủy sản
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán
thuốc thú y thủy sản
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy
sản
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở dịch vụ thú y thủy sản
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
vệ sinh thú y thủy sản
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật và sản phẩm động vật thủy sản
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
thủy sản
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề mua
bán thuốc thú y thủy sản
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ
thú y thủy sản
|
16
|
Cấp mới giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
18
|
Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản
|
19
|
Chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù
hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
20
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ
thú y thủy sản
|
21
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
thủy sản
|
22
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề mua
bán thuốc thú y thủy sản
|
V
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã nguy cấp quý
hiếm
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông
thường (trừ những loài thủy sinh)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy
cấp quý hiếm
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
6
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt:
Đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng
(thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh)
|
7
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản
khác ngoài gỗ đã khai thác
|
9
|
Cấp sổ theo dõi gây nuôi sinh sản,
sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ), thuộc
loài nguy cấp, quý, hiếm (có nguồn gốc trong nước trong trường hợp vận chuyển
ra ngoài tỉnh)
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm
của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước
(thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh)
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây lâm nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn
giống cây trội (cây mẹ)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống cây trồng lâm nghiệp
|
5
|
Bình tuyển công nhận giống cây đầu
dòng, cây lâm nghiệp
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
7
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng
giống chuyển hóa
|
8
|
Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng
giống trồng
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản
xuất là rừng trồng, vườn rừng của các chủ rừng đã được các cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng
thuộc nguồn vốn ngân sách
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận
dụng gỗ rừng trồng
|
12
|
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong
trường hợp có tận thu lâm sản
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận
dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng
|
14
|
Giao khoán cho tổ chức trồng, bảo
vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế
khai thác gỗ rừng trồng bằng vốn ngân sách
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa
thưa rừng trồng
|
17
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng
rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu
tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh
|
19
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
phòng cháy, chữa cháy rừng cho các chủ rừng
|
20
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
thanh lý và chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp
|
VII
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức hội thảo, hội
nghị thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2485/QĐ-UBND ngày 27/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.807
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|