|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 248/QĐ-BTTTT 2020 Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý chỉ đạo
Số hiệu:
|
248/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 248/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 02
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến
2025;
Căn cứ
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ
tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và
Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu
(chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu
(chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ
thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục
3).
4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40
chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Ứng
dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông:
210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6).
Điều 2. Sử dụng
thông tin, số liệu báo cáo
1. Thông tin, số liệu theo Danh mục
chỉ tiêu báo cáo ban hành tại Điều 1 Quyết định này để phục
vụ công tác xây dựng chính sách phát triển ngành thông tin và truyền thông giai
đoạn 2021-2025; công tác chỉ đạo, điều hành
của Bộ Thông thông tin và Truyền thông; phục vụ báo cáo thống kê cấp quốc gia,
báo cáo chỉ tiêu thống kê ngành; cung cấp số liệu cho các
cơ quan quản lý nhà nước và cho các tổ chức quốc tế có liên quan theo quy định.
2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy
định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống
kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan.
3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ
tiêu thuộc Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của Luật
Thống kê và theo quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực
thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo số liệu theo
Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế
hoạch - Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu
thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu
mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng hợp, báo cáo số liệu cả nước;
c) Đề xuất xây dựng
phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp
với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ,
Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua
chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc
Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ có
liên quan phối hợp cung cấp.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính:
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị
liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban
hành để áp dụng;
b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và
đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại
Quyết định này;
c) Trên cơ sở theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất
sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp;
d) Làm đầu mối phối hợp trong việc
xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông
tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án
và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ
tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông.
3. Trung tâm Thông tin:
a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức,
cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân quyền cho người sử dụng;
b) Phối hợp với các đơn vị có liên
quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ.
4. Văn phòng Bộ;
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin
xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ
sở dữ liệu thống kê của Bộ;
c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài
chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu
cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ,
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng;
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT của Bộ TTTT;
- Lưu: VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần có của dữ liệu
thu thập)
|
Đơn vị tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
A
|
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp,
tổ chức
được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính
|
(Toàn quốc)
|
Doanh nghiệp (DN)
|
Là doanh nghiệp, tổ chức
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (viết tắt là DNBC) tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Vụ BC; Sở TTTT
|
Vụ BC
|
Cung cấp cho UPU
|
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi DN có
trụ sở chính
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
(Hà Nội, Hà Giang,..Cà Mau)
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Vụ BC; Sở TTTT
|
Vụ BC
|
|
|
Phân tổ theo
phạm vi cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội tỉnh
|
DN
|
Cung ứng dịch vụ
bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Vụ BC; Sở TTTT
|
Vụ BC
|
|
1.3
|
Liên tỉnh
|
DN
|
Cung ứng dịch vụ
bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Vụ BC; Sở TTTT
|
Vụ BC
|
|
1.4
|
Quốc tế
|
DN
|
Cung ứng dịch vụ bưu
chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại
nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và
phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Vụ BC; Sở TTTT
|
Vụ BC
|
|
|
|
Phân tổ theo loại hình
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số doanh nghiệp,
tổ chức
được
cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp)
|
DN nhà nước
|
DN
|
(Gồm (1) Cty
TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2)
CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà
nước (TƯ, ĐP))
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ BC
|
|
1.6
|
DN ngoài nhà nước (trừ FDI)
|
DN
|
(Gồm: (1) DN tư
nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%,
(5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ BC
|
|
1.7
|
DN có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
DN
|
(Gồm: (1) DN
100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với
nước
ngoài)
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ BC
|
|
|
Phân tổ theo mức
độ tham gia vào TMĐT
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Số DNBC cung cấp
dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho thương mại điện tử (TMĐT)
|
DN
|
Là DNBC cung cấp
cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT
|
1.ĐT/KS
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
1.9
|
Số DNBC cung cấp
logistics cho TMĐT
|
DN
|
Là DNBC cung cấp
logistics cho TMĐT Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ
chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu
kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách
hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác
có
liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù
lao
|
1.ĐT/KS
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
1.10.
|
Số DNBC có sản TMĐT
|
DN
|
Là DNBC có sản TMĐT (Sàn
giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp
dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu
website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ
quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ.
|
1.ĐT/KS 3.PHCS
|
6 tháng
|
|
DNBC; Bộ CT
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
|
|
Phân tổ theo mức
độ ứng dụng công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Số doanh nghiệp,
tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp)
|
Số DNBC có
website
|
DM
|
Là số lượng DNBC có website tính đến
thời
điểm cuối kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS 2.DLHC
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
VNNIC, Sở TTTT phối hợp
|
1.12
|
Số DNBC sử dụng mạng
xã hội trong kinh doanh
|
DN
|
Là DNBC có sử dụng Mạng
xã hội trong kinh doanh (quảng cáo, bán hàng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
|
1.ĐT/KS 2.DLHC
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Cục PTTH & TTĐT, Sở TTTT phối hợp
|
1.13
|
Số DNBC có cung
cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động
|
DN
|
Là DNBC có thực
hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng
thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh,
máy tính bảng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
1.ĐT/KS
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
1.14
|
Số DNBC sử dụng
chữ ký số, hợp đồng điện tử
|
DN
|
Là DNBC có sử dụng
chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử
|
1.ĐT/KS
|
6 Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
1.15
|
Số DNBC sử dụng
các kênh thanh toán online
|
DN
|
Là DNBC có sử dụng
các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc
thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO…)
|
1.ĐT/KS
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
1.16
|
Số DNBC có
trung tâm chia chọn tự động
|
DN
|
Là DNBC có
trung tâm chia chọn tự động (để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo
các đích đến...)
|
1.ĐT/KS
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT phối hợp
|
2
|
Tổng vốn điều lệ
của DNBC
|
Phân tổ theo loại hình
doanh nghiệp (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI)
|
Triệu VND
|
Mức vốn được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoạt động bưu chính tại VN của DN.
|
2. DLHC
3. PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ BC
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực, hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sổ lao động (của
doanh nghiệp bưu chính)
|
Phân tổ theo giới
tính (Nam/Nữ)
|
Người
|
Là tổng số nhân
sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự
làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ =
1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức
|
3.PHCS
4. BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNBC; BHXH VN
|
Vụ BC
|
Cung cấp cho UPU
|
3.1
|
Phân tổ theo trình độ
(Trên
đại học/ Đại học/ Cao đẳng/ THPT/Khác)
|
Người
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNBC; BHXH VN
|
Vụ BC
|
|
4
|
Số điểm phục vụ
bưu chính
|
Phân tổ theo loại hình
điểm phục
vụ (bưu cục/ đại lý bưu chính/ điểm BĐVHX/ khác)
|
Điểm
|
Điểm phục vụ bưu chính là nơi
chấp
nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng
thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của
doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT
|
5
|
Số Trung tâm
khai thác, chia chọn
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW - nơi có trung tâm khai thác, chia chọn
|
Trung tâm
|
Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được
tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của
doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT
|
6
|
Số lượng phương
tiện vận chuyển (gồm ô tô, xe máy, tàu/thuyền,
máy bay) doanh nghiệp sử dụng để
cung cấp dịch vụ
|
Phân tổ theo loại
hình
phương tiện (Ô tô/ Mô tô/ Tàu thuyền, máy bay)
|
cái
|
Là số lượng phương tiện
vận tải, chuyên chở mà doanh nghiệp sử dụng chuyên để
phục vụ vận chuyển bưu gửi, hàng gửi
- tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc thuê)
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Sở TTTT
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về sản lượng, chất lượng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số vụ khiếu nại
liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp
|
Phân tổ theo kết quả giải quyết
khiếu nại (đã giải quyết, đang giải quyết)
|
vụ
|
Là số vụ khiếu
nại liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp cho khách hàng trong kỳ
báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
8
|
Sản lượng thu
|
Phân tổ theo loại hình
thư (thư đi trong nước/ đi quốc tế/ quốc tế đến)
|
thư
|
Sản lượng dịch
vụ thư (đi trong nước/từ VN đi nước ngoài/từ nước ngoài đến VN ) do các doanh
nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Cung cấp cho UPU
|
8.1
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp
nhận, (2) thư đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) thư quốc tế đến theo địa
bàn phát trả)
|
Thư
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
9
|
Sản lượng gói, kiện
|
Phân tổ theo loại hình dịch
vụ gói, kiện (gói, kiện đi trong nước/ quốc tế đi/ quốc tế đến)
|
Gói/ kiện
|
Sản lượng dịch vụ kiện,
gói hàng hóa (đi trong nước, từ VN đi nước ngoài, từ nước ngoài đến
VN) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
Cung cấp cho APPU
|
9.1
|
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc
TW (đối với: (1) gói, kiện đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) gói, kiện đi quốc
tế theo địa bàn chấp nhận, (3) gói, kiện quốc tế đến theo địa bàn phát trả)
|
Gói/ kiện
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
10
|
Số tiền thu hộ
các khoản thuế
|
|
Triệu đồng
|
Tổng số tiền thuế
(gồm
VAT
và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
11
|
Số tiền doanh
nghiệp bưu chính chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội
|
|
Triệu đồng
|
Tổng số tiền mà
DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
12
|
Số thủ tục hành
chính được công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phân tổ theo loại
TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý)
|
TTHC
|
Là tổng số thủ
lục hành
chính (TTHC) được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện tiếp
nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCDK
|
Quý
|
|
Sở TTTT
|
Vụ BC
|
VNPost p/hợp
|
12.1
|
Phân tổ theo loại hình dịch
vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả)
|
TTHC
|
4.BCDK
|
Quý
|
|
Sở TTTT
|
Vụ BC
|
VNPost p/hợp
|
12 2
|
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc
TW
nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
TTHC
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Sở TTTT
|
Vụ BC
|
VNPost p/hợp
|
13
|
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận/ chuyển trả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Phân tổ theo loại TTHC
(tương
ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý)
|
hồ sơ
|
Là tổng số hồ sơ được
tiếp nhận, được chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
Sở TTTT p/hợp
|
13.1
|
Phân tổ theo loại hình
dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả)
|
hồ sơ
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
Sở TTTT p/hợp
|
13,2
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch
vụ bưu
chính công ích
|
hồ sơ
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
Sở TTTT p/hợp
|
14
|
Sản lượng dịch
vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Phân tổ theo tỉnh/TP trực thuộc
TƯ nơi
phát trả
|
bưu gửi
|
Là số bưu gửi
KT1 được
Cục BĐTW và VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg.
(Đối với dịch vụ
KH1 có
đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật)
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cục BĐTW; VNPost
|
Vụ BC
|
|
15
|
Sản lượng thư cơ bản
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh, thành phố (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa
bàn chấp nhận, (2) thư quốc tế đi theo địa bàn chấp nhận)
|
Thư
|
Sản lượng thư cơ bản
(đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện
VN (VNPost) cung cấp trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
16
|
Sản lượng báo, tạp
chí phát hành qua mạng bưu chính công cộng
|
Phân tổ theo địa bàn
phát hành (Tỉnh/TP trực thuộc TW)
|
Tờ/cuốn
|
Sản lượng báo in (gồm báo Nhân
dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost
phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
16.1
|
Phân tổ theo loại báo,
tạp chí (Nhân dân/ QĐND/báo do Đảng bộ địa phương xuất bản/ Tạp chí Cộng sản)
|
Tờ/cuốn
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
17
|
Sản lượng tem
bưu chính
|
Phân tổ theo loại tem
bưu
chính (phổ thông, chuyên đề, kỷ niệm, bloc tem, bưu ảnh in sẵn tem và phong
bì in sẵn tem)
|
Tem
|
Là số lượng tem bưu
chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
VNPost
|
Vụ BC
|
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tổng doanh thu
của DNBC
|
Phân tổ theo nguồn doanh thu
(Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính/ doanh thu phát sinh phát sinh từ dịch
vụ TMĐT/ doanh thu phát sinh từ dịch vụ logistic/doanh thu từ cung ứng dịch vụ
tiếp nhận hồ sơ/trả kết quả giải quyết TTHC qua DVBCCI, Doanh thu từ hoạt động đầu
tư ra nước ngoài cung ứng dịch vụ bưu chính/ Doanh thu khác,.. )
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền
đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của
doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC; TC Thuế
|
Vụ BC
|
|
19
|
Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu
chính
|
Phân tổ theo loại hình
dịch vụ (Dịch vụ thư/ gói kiện hàng hóa trong nước/ gói kiện hàng hóa Việt Nam đi
các nước)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền
đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho
khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
19.1
|
Phân tổ theo phần
doanh thu phát sinh từ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT
|
Triệu đồng
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
19.2
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
phố trực thuộc TW
|
Triệu đồng
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNBC
|
Vụ BC
|
|
20
|
Tổng lợi nhuận
(trước thuế) của DNBC
|
(Toàn quốc)
|
Triệu đồng
|
Là khoản chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các
hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNBC; TC Thuế
|
Vụ BC
|
|
21
|
Tổng nộp ngân
sách của DNBC
|
Phân tổ theo loại thuế mà
doanh nghiệp đã nộp NSNN (VAT/TNDN /XNK/phí, lệ phí)
|
Triệu đồng
|
Là toàn bộ các
khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp,
tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNBC; TC Thuế
|
Vụ BC
|
|
21.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
phố trực thuộc TW
|
Triệu đồng
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
Quý
|
|
DNBC; TC Thuế
|
Vụ BC
|
|
Ghi chú:
Nguồn thu thập số liệu chủ yếu (Cột
F):
1. ĐT/KS: Điều tra, khảo sát. Là dữ
liệu thu thập qua các hình thức điều tra, khảo sát (trong đó bao gồm cả điều
tra thống kê)
2. DLHC: Dữ liệu
hành chính. Dữ liệu hành chính là dữ
liệu hình thành từ quá trình đăng ký, cấp phép và theo dõi sau đăng ký, cấp
phép của các Vụ/Cục, đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
3. PHCS: Phối hợp,
chia sẻ. Là dữ liệu thu thập từ phối hợp, chia sẻ thông tin giữa
Bộ TTTT và các Bộ, ngành khác
4. BCĐK: Báo cáo
định kỳ. Là dữ liệu thu thập qua báo cáo định kỳ từ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Có báo
cáo tức thời (Cột H)
Cập nhật tức thời là việc cập nhật
lên hệ thống trong ngày hoặc ngay sau khi có sự thay đổi
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC VIỄN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số
|
Chỉ tiêu
|
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập)
|
Đơn vị tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin,
phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng
hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
I
|
HOẠT ĐỘNG VIỄN
THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm chỉ
tiêu về doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép viễn thông
|
Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp
(nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI); Theo loại hình dịch vụ cung cấp
|
Doanh nghiệp (DN)
|
Số doanh nghiệp có giấy phép viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
1.1
|
Kinh
tế nhà nước
|
|
DN
|
(Gồm
(1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc
địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên
50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP))
|
2. DLHC
3. PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục VT
|
|
1.2
|
Kinh
tế ngoài nhà nước (trừ FDI)
|
|
DN
|
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh. (4) Cty TNHH
tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà
nước =<50%, (5)
Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước
<=50%)
|
2. DLHC
3. PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục VT
|
|
1.3
|
Kinh
tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
|
DN
|
(Gồm: (1) DN 100% vốn nước
ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài)
|
2. DLHC
3. PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục VT
|
|
1.4
|
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
|
|
DN
|
Số doanh nghiệp có giấy phép
thiết lập mạng viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
1.5
|
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
|
|
DN
|
Số
doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
1.5.1
|
Dịch
vụ viễn thông cố định mặt đất
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.5.2
|
Dịch
vụ viễn thông cố định vệ tinh
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.5.3
|
Dịch
Vụ viễn
thông di động mặt đất
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.5.4
|
Dịch
vụ viễn thông di động vệ tinh
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.5.5
|
Dịch
vụ viễn thông di động hàng hải
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.5.6
|
Dịch
vụ viễn thông di động
hàng không
|
|
DN
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục VT
|
|
1.6
|
Số
lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng
|
|
DN
|
Là
số lượng doanh nghiệp được cấp 2 giấy phép còn hiệu lực (gồm giấy phép thiết
lập mạng viễn thông công cộng và giấy phép cung cấp dịch vụ (CCDV) viễn
thông) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số
lao động trong lĩnh vực viễn thông
|
Ký
6 tháng: Toàn quốc;
Kỳ
năm: Theo địa bàn tỉnh/ thành phố trực
thuộc TƯ (viết gọn là theo tỉnh/thành)
|
Người
|
Là tổng
số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại
Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp
dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ
tổng số thời
gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo)
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT; BHXH VN
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
2.1
|
Tổng
số lao động Nam
|
|
Người
|
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT; BHXH VN
|
Cục VT
|
|
2.2
|
Tổng
số lao động Nữ
|
|
Người
|
|
3. PHCS
4. BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT; BHXH VN
|
Cục VT
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ gia đình trong
vùng phủ cáp
quang
|
(Toàn quốc)
|
%
|
Là
tỷ lệ hộ gia đình
trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không
nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ; tính bằng cách chia số lượng
Hộ gia đình trong phạm vi có tín hiệu cáp
quang cho tổng hộ gia đình và nhân với 100.
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
7
|
Tổng
số Km cáp quang
|
(Toàn quốc)
|
Km
|
Bao
gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không
bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách
hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
8
|
Tỷ
lệ độ phủ cáp quang tới xã
|
(Toàn quốc)
|
%
|
Là
tỷ lệ xã trong phạm vi có cáp quang sẵn
sàng cho kết nối Internet, không nhất thiết phải
là thuê bao hay sử dụng dịch vụ tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo; tính bằng cách
chia số lượng xã trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho tổng số xã và nhân với 100.
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi tình hình thực hiện NQ 52-NQ/TW
ngày 27/9/2019
|
9
|
Dung
lượng băng thông quốc tế trang
bị
|
(Toàn quốc)
|
Gbps
|
Tổng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc
tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến và vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo cáo (đơn vị Gbit/s). Nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy
lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
9.1
|
Kết
nối peering quốc tế
|
|
Gbps
|
Tổng
băng thông kết nối trực tiếp
(ngang hàng) với đối tác nước ngoài
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
|
Cục VT
|
|
10
|
Lưu
lượng băng thông quốc tế sử dụng
|
(Toàn quốc)
|
Gbps
|
Tổng
lưu lượng sử dụng trung bình của tất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng
vô tuyến và vệ tinh (đơn vị Gbit/s) đến cuối kỳ báo cáo. Đối với
từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lượng
không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê.
Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
11
|
Dung
lượng kết nối Internet trong nước
|
(Toàn quốc)
|
Gbps
|
Dung
lượng kết nối Internet với các tổ chức trong
nước (ISP, VNIX…). Số liệu tính đến cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi tình hình triển khai Đề án CĐS
quốc gia
|
11.1
|
Kết nối
peering trong nước
|
|
Gbps
|
Tổng băng thông
kết nối trực
tiếp (ngang hàng) với các tổ chức trong nước
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
|
Cục VT
|
|
12
|
Tổng
số trạm BTS
|
Kỳ
Quý: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Trạm
|
Là
tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT ngày
11/11/2019
|
12.1
|
Tổng
số trạm BTS (2G)
|
Trạm
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi
thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
12.2
|
Tổng
số trạm Node B
|
Trạm
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
12.3
|
Tổng
số trạm ENode B
|
Trạm
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
12.4
|
Tổng số trạm 5G
|
Trạm
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
13
|
Tổng vị trí nhà trạm thu phát
sóng di động
|
Kỳ Quý: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Vị trí
|
Nhà trạm đang đặt trạm thu phát sóng di động của
doanh nghiệp, số liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
13.1
|
Số vị trí nhà
trạm đang chia sẻ với nhà mạng khác
|
Vị trí
|
Vị
trí Nhà trạm
do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ với các
nhà mạng khác.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
13.2
|
Số
vị trí nhà trạm đang dùng chung với các nhà mạng
khác
|
Vị trí
|
Vị
trí Nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các
doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi
thực hiện CT 52/CT-BTTTT
|
14
|
Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là
tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng
được trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
15
|
Số
máy điện thoại featurephone
(3G) đang hoạt động trên hệ thống
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là
tổng số thiết
bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS) không
cải thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất
3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo
dõi tắt sóng
2G
|
16
|
Số máy điện thoại featurerphone (4G) đang hoạt động trên hệ thống
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS),
không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất
4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
17
|
Số
máy điện thoại Smartphone
đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là
tổng số thiết
bị điện
thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng, tải về và
chạy các ứng dụng và
hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
18
|
Số
máy điện thoại Smartphone đang
hoạt động trên hệ thống
hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là
tổng số thiết bị điện thoại có khả năng
truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có
một hệ điều hành có
khả năng tải về
và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
19
|
Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G
|
(Toàn quốc)
|
Máy
|
Là
thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập
Internet và thực hiện được nhiều chức năng như
một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng và hỗ
trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi
triển khai thương mại 5G
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số đầu số đã
phân bổ cho doanh nghiệp
viễn thông
|
|
Số đầu số
|
Là
số lượng các đầu số đã phân bổ
cho doanh nghiệp viễn
thông tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
E
|
Nhóm chỉ
tiêu về sản lượng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thuê
bao điện thoại cố định
|
Tháng: Toàn quốc; Năm: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Thuê
bao điện thoại cố định
bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tương tự,
thuê bao VoIP, thuê
bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng
di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của kỳ báo cáo)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
22
|
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạt động
|
Kỳ tháng, quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng
công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước
đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai
chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối
với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của tháng 12), Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các
thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di
động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging.
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
22.1
|
Thuê
bao trả sau
|
|
Thuê bao
|
Theo
hợp đồng thuê bao trả sau đang ký với doanh nghiệp tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
22.2
|
Thuê
bao trả trước
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
23
|
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn
|
Kỳ tháng: (Toàn quốc);
Kỳ năm: Tỉnh/Thành
phố
|
Thuê bao
|
Là
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ
phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
23.1
|
Thuê
bao trả trước
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
23.2
|
Thuê
bao trả sau
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
24
|
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạt động
có sử dụng dữ liệu
|
Kỳ tháng: (Toàn quốc);
Kỳ năm:
Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng
dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (không bao gồm thuê bao là
datacard)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
24.1
|
Thuê
bao trả trước
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
24.2
|
Thuê
bao trả sau
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
|
Cục VT
|
|
25
|
Thuê
bao trên mạng 2G
|
(Toàn quốc)
|
Thuê bao
|
Thuê
bao chỉ hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 2G, GPRS tính đến thời điểm
cuối ký báo cáo. (Tính thuê bao chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng
2G)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
26
|
Thuê
bao trên mạng 3G
|
(Toàn quốc)
|
Thuê bao
|
Thuê
bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G
(có phát sinh lưu lượng trên mạng 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê
hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao
nhất
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo
dõi tắt sóng 2G
|
27
|
Thuê
bao trên mạng 4G
|
(Toàn quốc)
|
Thuê bao
|
Thuê
bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng
có hạ tầng công nghệ cao nhất
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
28
|
Thuê
hao trên mạng 5G
|
(Toàn quốc)
|
Thuê bao
|
Thuê
bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng
5G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt
động trên mạng có hạ tầng công
nghệ cao nhất
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi triển
khai thương mại 5G
|
29
|
Thuê
bao băng rộng di động
|
Kỳ tháng,
quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Số
thuê bao băng rộng
di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện
thoại, máy tính bảng và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao
truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải
về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA,
CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao
di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
29.1
|
Thuê
bao là máy điện
thoại trả trước
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
29.2
|
Thuê
bao là máy điện thoại trả sau
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
29.3
|
Thuê
bao data card trả trước
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
29.4
|
Thuê
bao data card trả
sau
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30
|
Thuê
bao băng rộng cố định
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ năm: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Thuê
bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định
về tỉnh, băng rộng cố định không dây khác (mạng
Wifi)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
30.1
|
Thuê
bao truy nhập Internet qua (xDSL)
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.2
|
Thuê
bao truy nhập Internet qua FTTH
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.3
|
Thuê
bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng
(Leased line)
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.4
|
Thuê
bao truy nhập Internet qua truyền hình cáp (CATV)
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.5
|
Thuê
bao truy nhập Internet cố định vệ tinh
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.6
|
Thuê
bao truy nhập Internet qua mạng WiFi
|
|
Thuê bao
|
Thuê
bao sử dụng phương
thức kết nối Internet từ nhà cung cấp thông qua
Wifi (wifi last mile)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.7
|
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 256kb/s- <2 Mb/s
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.8
|
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - <10Mb/s
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.9
|
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 10Mb/s
- <30 Mb/s
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.10
|
Thuê
bao băng rộng cố định
tốc độ từ 30Mb/s - <50Mbps
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.11
|
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 50Mb/s đến < 100 Mb/s
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
30.12
|
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ >=100Mb/s
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
31
|
Số thuê bao di động mạng M2M
|
(Toàn quốc)
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng
để trao đổi
thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông
minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng, số liệu được tính
đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
32
|
Số thuê bao featurephone
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
32.1
|
Số
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G)
|
Kỳ tháng:
Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều
hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng 2G
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
32.2
|
Số
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công
nghệ cao nhất là 3G)
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính
năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được
các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
32.3
|
Số thuê bao sử dụng thiết bị điện
thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G)
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6
tháng: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng
cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm
ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G
|
4.BCĐK.
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
33
|
Số
thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ
điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
33.1
|
Số
thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công
nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
33.2
|
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 30 dùng
dịch vụ dữ liệu
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
34
|
Số
thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả
năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như
một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ
trợ công nghệ cao nhất là 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
|
34.1
|
Số
thuê bao sử dụng điện
thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin
nhắn
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
34.2
|
Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
4G dùng dịch vụ dữ liệu
|
|
Thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
35
|
Số
thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G
|
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng; Theo tỉnh/thành
|
Thuê bao
|
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng
truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một
máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi triển khai thương mại 5G
|
36
|
Số tin nhắn đã gửi
|
(Toàn quốc)
|
Tin nhắn
|
Là
tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế,
tính cả tin nhắn tới
đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các
máy tính khác)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
37
|
Tổng
lưu lượng điện thoại di động trong nước
|
(Toàn quốc)
|
Phút
|
Là
tổng số phút
gọi của các thuê bao di động trong nước
(bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định
và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
38
|
Tổng lưu lượng, Internet băng rộng di động
|
(Toàn quốc)
|
GB
|
Lưu
lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn
gốc trong nước từ các mạng 3G
hoặc các mạng di động
tiên tiến khác trong kỳ báo cáo.
Lưu
lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong
nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng
thế hệ tiếp theo trong cả
nước. Tính cả lưu lượng
tải xuống và tải
lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người
dừng cuối.
(Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của
các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong
nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước
ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
39
|
Tổng lưu lượng Internet băng rộng
cố định
|
(Toàn quốc)
|
GB
|
Lưu
lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm
truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính
cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng
bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và
Cable TV.
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
40
|
Tổng
lưu lượng thoại di động quốc tế
|
(Toàn quốc)
|
Phút
|
Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến
các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc
gia khác trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
40.1
|
Chiều
đi
|
|
Phút
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
40.2
|
Chiều về
|
|
Phút
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
41
|
Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi
|
Theo
DMVT có thuê bao chuyển đi
|
Thuê bao
|
Là
số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của
danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo.
Chuyển
mạng viễn thông di động mặt
đất giữ nguyên số (chuyển mạng)
là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động
mặt đất này trở thành
thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất
khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao).
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
42
|
Số
thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến
|
Theo
DNVT có thuê bao chuyển đến
|
Thuê bao
|
Là
số lượng thuê bao
đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng
di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
43
|
Số
thuê bao chuyển mạng giữ số thành công
|
Theo
DNVT; Theo hướng (đi/đến)
|
Thuê bao
|
Là số lượng thuê bao
chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng
di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
44
|
Tỷ lệ thành công chuyển mạng
giữ số
|
Theo
DNVT; Theo hướng (đi/đến)
|
%
|
Là
tỷ số giữa số lượng
thuê bao chuyển
mạng giữ số thành công so với số lượng thuê
bao đăng ký chuyển mạng giữ số trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
45
|
Tỷ
lệ từ chối sai chuyển mạng giữ số
|
Theo
DNVT có thuê bao chuyển đi
|
Thuê bao
|
Là
tỷ số giữa
số lượng thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số chuyển đi sai mà nguyên nhân sai do lỗi lừ phía các doanh nghiệp
hoặc Trung tâm chuyển mạng so với tổng số
thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số trong kỳ
báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
46
|
Tổng số thuê bao Mobile Money
|
(Toàn quốc)
|
thuê bao
|
Là
số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Báo cáo số liệu khi các doanh nghiệp viễn thông di động cung cấp dịch vụ theo quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (kể cả khi thí điểm)
|
47
|
Tổng
số giao dịch Mobile Money
|
Theo
nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng)
|
Giao dịch
|
Là
số lượng giao dịch chuyển tiền (chữ thuê
bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng
giá trị thẻ điện
thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông
và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
47.1
|
Tổng số giao dịch chuyển tiền
|
|
Giao dịch
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
47.2
|
Tổng số giao dịch nạp tiền mặt
|
|
Giao dịch
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
47.3
|
Tổng số giao dịch rút tiền mặt
|
|
Giao dịch
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
47.4
|
Tổng số giao dịch tiêu dùng
|
|
Giao dịch
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
48
|
Tổng giá trị giao dịch
|
Theo nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu
dùng)
|
Triệu VNĐ
|
Là
tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
48.1
|
Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
48.2
|
Tổng
giá trị giao dịch nạp tiền mặt
|
|
Triệu Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
48.3
|
Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
48.4
|
Tổng
giá trị giao dịch tiêu dùng
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
49
|
Tổng số đại
lý Mobile Money của doanh nghiệp
|
|
Đại lý
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
50
|
Tổng
số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money
|
|
Điểm
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
51
|
Tổng doanh thu từ
Mobile Money
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
F
|
Nhóm chỉ
tiêu về giá cước
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Giá
cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định
|
(Toàn quốc)
|
VNĐ/thuê
bao
|
Là
chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
52.1
|
Dịch
vụ truy nhập Internet qua Leased line
|
|
VNĐ /thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
52.2
|
Dịch
vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV …)
|
|
VNĐ /thuê bao
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
53
|
Giá
cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB
|
(Toàn quốc)
|
VNĐ/GB
|
Là
chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ
liệu di động băng thông rộng trong tháng
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
54
|
Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động
|
(Toàn quốc)
|
VNĐ /thuê
bao/tháng
|
Là
tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động
trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu
lượng trong tháng
báo cáo
(ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue
Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao))
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
G
|
Nhóm chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Tỷ
lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G,
4G, 5G)
|
Theo tỉnh/thành
|
%
|
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm
vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch
vụ) tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100.
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
55.1
|
Tỷ
lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G trở lên
|
|
%
|
Là
tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào ít nhất tín hiệu từ một mạng di động 3G trở lên đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện
hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người
sử dụng dịch vụ). Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động 3G cho tổng dân số và nhân với 100. Loại trừ những khu dân cư được bao phủ bởi mạng GPRS, EDGE hoặc CDMA IxRTT.
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
55.2
|
Tỷ
lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G trở
lên
|
Theo tỉnh/thành
|
%
|
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi được
phủ sóng ít nhất một mạng di động LTE / LTE-Advanced, WiMAX / WirelessMAN đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành hoặc các mạng di động tiên tiến khác, bất kể họ có đăng ký thuê bao hay không. Được tính bằng cách chia số lượng dân
cư trong phạm vi có tín hiệu di động được đề cập ở trên cho tổng dân số và nhân với 100. Không bao gồm những dân cư chỉ được phủ sóng bởi HSPA, UMTS, EV-DO, 3G và WiMAX cố định.
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số IDI (ITU)
|
55.3
|
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G
|
Theo tỉnh/thành
|
%
|
(Chưa
có quy chuẩn VN)
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
56
|
Tốc
độ băng rộng cố định
|
(Toàn quốc)
|
Mbps
|
Tốc
độ băng rộng cố định tải xuống trung bình mà
khách hàng thực sự nhận được trong ký báo cáo (không tính tốc độ cam
kết)
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi chất lượng dịch vụ
|
57
|
Tốc
độ trung bình của băng rộng di động
|
(Toàn quốc)
|
Mbps
|
Tốc
độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được
trong kỳ báo cáo (không tính tốc
độ cam kết)
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Theo dõi chất
lượng dịch vụ
|
58
|
Tỷ
lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công
|
(Toàn quốc)
|
%
|
Tỷ lệ cuộc gọi di động không thành
công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên tổng số lần thử cuộc gọi di
động trong kỳ báo cáo; Cuộc gọi không thành
công là cuộc gọi đến một số hợp lệ, đang ở trong vùng phủ sóng, nhưng cuộc gọi không được trả
lời cũng không có âm báo bận, hay nhạc chuông của bên được gọi; Không thực hiện được cuộc gọi trong vòng 40 giây kể từ
khi nhấn chữ số cuối của số thuê bao đích. Đối với dữ liệu là tỷ lệ kết
nối dữ liệu
không thành công.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
|
Theo công nghệ mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục VT
|
|
58.1
|
Trên
mạng 2G
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
58.2
|
Trên
mạng 3G
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
58.3
|
Trên
mạng 4G
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
58.4
|
Trên
mạng 5G
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
|
Theo dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục VT
|
|
58.1
|
Thoại
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
58.2
|
Dữ
liệu
|
|
%
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
H
|
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Tổng
doanh thu dịch vụ VT
|
Toàn
quốc
|
Triệu VNĐ
|
Là
tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo
cáo (gồm doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ
viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài
hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc
cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng
dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng
dẫn tại Thông tư số
21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ
TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông.
(Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính, số liệu báo cáo quý là theo báo cáo quyết toán thuế)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
59.1
|
Doanh
thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
|
Ký tháng,
quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo tỉnh/thành
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.2
|
Doanh
thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh
|
Kỳ tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo
tỉnh/thành
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3
|
Doanh
thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
Bao
gồm tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông di động
mặt đất trong kỳ báo cáo (theo quy định lại
TT 21)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.1
|
Doanh
thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo
hình thức trả sau
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.1.1
|
Dịch
vụ điện thoại
|
|
Triệu VND
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.1.2
|
Dịch
vụ, tin nhắn
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.1.3
|
Dịch
vụ truy nhập Internet
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.1.4
|
Dịch
vụ cộng thêm
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.2
|
Doanh
thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.2.1
|
Dịch vụ điện thoại
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.2.2
|
Dịch
vụ tin nhắn
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.2.3
|
Dịch
vụ truy nhập Internet
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.3.2.4
|
Dịch
vụ cộng thêm
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.4
|
Doanh thu dịch vụ viễn
thông di động vệ tinh
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.5
|
Doanh
thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
59.6
|
Doanh
thu dịch vụ viễn thông di động hàng không
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
60
|
Tổng
doanh thu của doanh nghiệp
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
Doanh
thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong kỳ báo
cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DNVT; TC Thuế
|
Cục VT
|
|
61
|
Giá
trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
Là
tổng giá trị của dịch vụ viễn thông nhập khẩu được các doanh
nghiệp viễn thông trong nước thực hiện
trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT; TCTK; Bộ KHCN
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Mã 5.3.3
|
62
|
Giá
trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
Là tổng giá trị của dịch vụ viễn thông xuất khẩu được các doanh nghiệp viễn
thông trong nước thực hiện trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT; TCTK; Bộ KHCN
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số GII (WIPO). Mã 6.3.3
|
I
|
Nhóm chỉ tiêu về đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Tổng đầu tư hàng năm cho lĩnh vực
viễn thông và CNTT
|
(Toàn quốc)
|
Triệu VNĐ
|
Là
tổng số tiền đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo.
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
Cung cấp cho ITU hàng năm
|
63.1
|
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng
cố định
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.2
|
Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng di động
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.3
|
Đầu
tư hàng năm cho mạng viễn thông di động
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.4
|
Đầu
tư hàng năm cho mạng viễn thông cố định
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.5
|
Đầu
tư cho R&D trong lĩnh vực ICT
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.6
|
Đầu
tư hàng năm cho dịch vụ nội dung
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.7
|
Đầu
tư hàng năm cho dịch vụ truyền hình
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.8
|
Đầu tư hàng năm cho sản xuất thiết bị ICT
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
63.9
|
Đầu
tư hàng năm cho FinTech
|
|
Triệu VNĐ
|
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNVT
|
Cục VT
|
|
J
|
Nhóm chỉ
tiêu nộp ngân
sách của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Tổng
số tiền nộp ngân sách nhà nước
|
Theo (thuế
VAT, TNDN…/ phí, lệ phí/các khoản nộp khác)
|
Triệu VNĐ
|
Là
tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các doanh nghiệp
viễn thông phải nộp cho Nhà nước trong kỳ báo cáo theo quy định của pháp luật.
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DNVT; TC Thuế
|
Cục VT
|
|
K
|
Nhóm chỉ tiêu về phổ cập dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Tỷ lệ người
sử dụng điện thoại di động
|
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
|
%
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa
số người sử dụng điện thoại di động và dân số lại thời điểm quan sát
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành
viên hộ
|
Cục VT
|
|
66
|
Tỷ
lệ người sử dụng Internet
|
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
|
%
|
Tỷ
lệ người sử dụng Internet được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng Internet so
với dân số tại thời điểm quan sát.
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ
số IDI (ITU)
|
67
|
Tỷ
lệ hộ gia đình kết nối Internet
|
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
|
%
|
Tỷ
lệ hộ gia đình có kết nối
Internet được tính bằng số hộ gia đình kết nối Internet tại thời điểm quan sát so với tổng số hộ gia
đình tại thời điểm quan sát.
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
68
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
|
%
|
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDI (ITU)
|
69
|
Tỷ lệ người sở hữu điện
thoại di động
|
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
|
%
|
Tỷ
lệ người sở hữu điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số người sở hữu điện thoại di động và dân số tại thời điểm quan sát
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục VT
|
Thuộc chỉ số
IDl (ITU)
|
L
|
Nhóm chỉ
tiêu về phí, lệ phí viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Tổng thu lệ
phí cấp phép và phí
sử dụng tài nguyên viễn thông
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng
số tiền gồm lệ phí và phí sử dụng tài
nguyên viễn thông đã thu được trong kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
71
|
Nộp
ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông
|
|
Triệu đồng
|
Là
tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông
trong kỳ báo cáo.
|
2.
DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục VT)
|
Cục VT
|
|
II
|
TÀI NGUYÊN INTERNET
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm chỉ
tiêu về doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
lượng thành viên địa chỉ Internet.
|
Kỳ
tháng: Tổng số;
Kỳ
năm: Theo tỉnh/thành
|
Thành
viên
|
Là
số lượng thành viên địa chỉ Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Thành
viên địa chỉ là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được
cấp, phân bổ địa chỉ IP từ Bộ Thông tin và
Truyền thông (VNNIC)).
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
2
|
Số
lượng thành viên kết nối trạm trung chuyển
Internet quốc gia (VNIX)
|
Theo
nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác);
Theo
điểm kết nối VNIX
tại (HN, ĐN,
TP.HCM)
|
Thành viên
|
Là
doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có kết nối vào VNIX tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Vietnam National Internet
eXchange (VNIX) là hệ thống các điểm trung chuyển lưu tượng Internet quốc gia)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
2.1
|
DNVT
có hạ tầng mạng
|
|
Thành viên
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
VNNIC
|
|
2.2
|
Tổ
chức khác
|
|
Thành
viên
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
VNNIC
|
|
3
|
Số
lượng nhà đăng ký lên miền quốc tế tại
Việt Nam
|
Kỳ tháng: Tổng số;
Kỳ
năm: Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ
|
Nhà đăng ký
|
Là
số lượng nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam là doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
4
|
Số
lượng nhà
đăng ký tên miền ".vn"
|
Kỳ
tháng: Theo nhóm nhà đăng ký (Việt Nam/ nước ngoài);
Kỳ
năm: Theo
tỉnh/thành/ vùng lãnh thổ nước ngoài (nơi nhà đăng ký có trụ sở chính)
|
Nhà đăng ký
|
Là
số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Nhà
đăng ký tên miền “.vn” là
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên
miền quốc gia Việt Nam “.vn”, bao
gồm:
a)
Nhà đăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp
thành lập theo pháp luật Việt Nam;
b) Nhà đăng ký tên miền “.vn” là tổ chức ở nước
ngoài ký hợp đồng với Nhà đăng ký lên miền chính thức của
Tổ chức quản lý tên miền quốc tế - ICANN
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng
băng thông kết nối VNIX
|
Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có
hạ tầng mạng/tổ chức khác);
Theo
điểm kết nối VNIX tại (HN, ĐN, TP.HCM)
|
Gbps
|
Là
tổng độ rộng của các băng thông kết nối vào VNIX (tại
cả 3 miền) tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo.
|
2.
DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số
lượng tên miền quốc tế đã báo cáo đăng ký sử dụng tại Việt Nam
|
Kỳ quý: Tổng số hiện quản lý, số phát triển mới trong kỳ báo cáo, số hủy trong kỳ báo cáo; Ký năm: Theo Nhà đăng ký báo cáo,
theo tỉnh, thành phố (theo địa chỉ
người sử dụng tên miền quốc tế)
|
Tên miền
|
Tổng số tên miền quốc tế theo báo cáo định kỳ của
các Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam.
(Số liệu báo cáo bao gồm tổng số tên miền đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ báo cáo, tổng số tên miền phát triển mới của Nhà đăng
ký trong kỳ báo cáo, tổng số tên miền hủy bỏ và chuyển đổi ra khỏi quyền quản lý của Nhà đăng ký
trong kỳ báo cáo)
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà đăng
ký tên miền quốc tế tại VN
|
VNNIC
|
Thuộc chỉ số
GII (WIPO), mã
7,3,1
|
7
|
Số
lượng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn"
|
Kỳ
tháng: Theo nhóm tên
miền (TMKD/TMTV); Kỳ năm: Theo địa bàn tỉnh/
thành/quốc gia, vùng lãnh thổ (của người sở hữu
tên miền).
Theo
Nhà đăng ký tên miền (đối với TMKD và TMTV)
|
Tên miền
|
Tổng
số tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (bao gồm tên miền không dấu (TMKD) và tên miền tiếng Việt (TMTV)) đang được quản lý,
duy trì trên hệ thống tại thời điểm thống kê.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO). mã 7,3,2
|
8
|
Số
lượng tên miền quốc gia Việt Nam .vn có sử dụng dịch
vụ (website)
|
Theo
tỉnh/ thành/vùng lãnh thổ nước ngoài;
Theo
nhóm đuôi (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...)
|
Tên miền
|
Là số lượng tên miền có sử dụng dịch vụ Website tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Kiểm
tra tình trạng hoạt động của website tương ứng với tên miền .vn thông qua các
bước:
1. Lấy
thông tin về máy chủ tên miền tương ứng với tên miền .vn trên dữ
liệu đăng ký tên miền.
2. Kết nối với máy
chủ tên miền tương ứng,
thực hiện phân giải bản ghi A (tham chiếu địa chỉ IPv4) và bản ghi AAAA (còn gọi là 4A (tham chiếu địa chỉ IPv6)).
3. Kết
nối đến máy
chủ web tương ứng với địa chỉ phân giải được. Gửi yêu cầu HTTP
Get với tên miền tương ứng.
4. Phân tích phản hồi để ghi nhận tình trạng
hoạt động của website.
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
9
|
Số lượng địa chỉ Internet IPV4
|
(Tổng số)
|
Địa chỉ
|
Là
tổng số địa chỉ IPv4 mà quốc gia Việt Nam được cấp
và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
(Địa
chỉ IPv4 là địa
chỉ giao thức Internet phiên bản 4).
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
10
|
Số
lượng địa chỉ Internet IPV6
|
(Tổng số)
|
số khối /64 địa chỉ IPv6
|
Là
tổng số địa chỉ IPv6 mà quốc gia Việt Nam được
cấp và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
(Địa
chỉ IPv6 là địa chỉ giao thức Internet phiên bản
6. 01 khối /64 địa chỉ IPv6 bằng 2^(128-64) địa chỉ Ipv6)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
11
|
Tỷ
lệ ứng dụng IPv6 trên mạng Internet của Việt Nam
|
(Tổng số)
|
%
|
Tỷ
lệ ứng dụng IPv6 của Việt Nam theo số liệu thống kê của các tổ
chức quốc tế uy tín trên thế
giới (vd: APNIC,
ICANN) tại thời điểm khảo sát;
(Là
tỷ lệ giữa số lượng địa chỉ IPv6 đã sử dụng
và tổng số địa chỉ IPv6 đã được phân bố)
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
12
|
Số
lượng số hiệu mạng
|
(Tổng
số)
|
Số hiệu mạng
|
Là
số lượng số hiệu mạng mà cáo tổ chức/doanh
nghiệp Việt Nam được cấp và sử dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Số
hiệu mạng là số được sử dụng để
định danh một mạng máy tính (hoặc một tập hợp địa chỉ IP) tham gia vào hoạt động định tuyến
chung trên Internet
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về sản lượng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tổng lượng dữ liệu trung
chuyển qua VNIX
|
Theo
nhóm tổ chức kết nối (DNVT có
hạ tầng mạng/tổ chức
khác);
Theo điểm kết nối
VNIX lại (HN, ĐN, TP.HCM)
|
GB
|
Là
tổng lượng dữ liệu được trao đổi (gồm lưu lượng đến và
lưu lượng đi) trên tất cả các cổng kết nối vào hệ thống VNIX
trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
13.1
|
DNVT
có hạ tầng mạng
|
|
GB
|
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
|
VNNIC
|
|
13.2
|
Tổ
chức khác
|
|
GB
|
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
|
VNNIC
|
|
14
|
Tổng
số truy vấn tên miền quốc gia
|
Theo
nhóm đuôi tên miền
(.com.vn/
.edu.vn/ .gov.vn...)
Theo
loại bản ghi (A/4A).
|
Triệu lượt
|
Tổng số truy vấn DNS đối với
các tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” trong kỳ báo cáo dựa trên phân tích log File truy vấn hệ
thống DNS Quốc gia.
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
F
|
Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tổng thu phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet
|
Theo
nhóm phí, lệ phí (tên miền/địa chỉ)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền gồm phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet đã thu được trong kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
15.1
|
Phí,
lệ phí tên miền
|
|
Triệu đồng
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIG
|
|
15.2
|
Phí,
lệ phí địa chỉ Internet
|
|
Triệu đồng
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
16
|
Nộp
ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet
|
|
Triệu đồng
|
Là
tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ
Internet trong kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(VNNIC)
|
VNNIC
|
|
III
|
TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chỉ tiêu về doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số
doanh nghiệp được cấp phép băng tần triển khai thử
nghiệm 5G
|
|
Doanh nghiệp
|
Là
số lượng doanh nghiệp viễn thông có hạ tầng
mạng được cơ quan quản lý cấp phép băng tần để thử nghiệm cung cấp và sử dụng dịch vụ thông tin di động 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số
lượng trạm kiểm soát tần số
|
Theo
khu vực (kiểm soát tần số)
|
Trạm KS
|
Là
số lượng trạm kiểm soát tần số đang hoạt
động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Trạm
kiểm soát tần số là trạm (cố định hoặc lưu động) có các thiết bị chuyên dùng để kiểm
soát, giám sát, thu
thập thông tin về các phát xạ vô tuyến
điện trong không gian nhằm phát hiện và xử lý kịp
thời các nguồn gây can nhiễu, các vi phạm về sử dụng tần số và thiết bị VTĐ; đo đạc các thông số kỹ thuật thiết bị VTĐ để phục vụ công tác quản lý sử dụng tần số vô tuyến điện,
quỹ đạo vệ tinh)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
2.1
|
Số trạm kiểm soát tần số cố định
|
|
Trạm KS
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
2.2
|
Số trạm kiểm soát lưu động
|
|
Trạm KS
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
C
|
Nhóm chỉ
tiêu về tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số
địa phương hoàn thành số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất.
|
Theo
tỉnh/thành
|
Tỉnh/thành
|
Là
tổng số địa phương (tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ) đã hoàn thành số hóa truyền hình mặt đất tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo.
(Số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất là quá trình chuyển đổi
công nghệ phát sóng và thu, xem từ truyền hình tương tự mặt đất sang truyền hình số mặt đất. Quá trình số hóa truyền hình mặt đất được
thực hiện cả ở
phía phát và phía thu)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
4
|
Lượng
phổ tần số vô tuyến điện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT
|
Băng
tần
|
MHz
|
Là
tổng độ rộng các băng tần (tính bằng Mhz) đã
được quy hoạch cho hệ
thống thông tin di động IMT (International Mobile Telecommunications) tại quy hoạch băng tần do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo.
(Băng
tần là một dải tần số vô tuyến điện trong phổ tần, được sử dụng cho nhiều mục đích như: phát triển kinh tế xã hội quốc phòng, an ninh.
Phổ
tần số vô tuyến là phổ điện từ tương
ứng với tần số vô tuyến thấp hơn 300 GHz)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
4.1
|
Băng tần 1
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
4.2
|
Băng
tần 2
|
|
MHz
|
|
2
DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
4....
|
….
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về cấp phép, ấn định tần số
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lượng
phổ tần số vô tuyến điện đã cấp phép cho IMT
|
Theo
băng tần; Theo doanh nghiệp sử dụng
|
MHz
|
Là
lượng tần số tính bằng Mhz đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp phép sử dụng cho nghiệp vụ thông tin di động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
5.1
|
Theo
băng tần
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
Cục TS
|
|
5.1.1
|
Băng
tần 1
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
5.1.2
|
Băng
tần 2
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
5.1...
|
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
|
|
Cục TS
|
|
5.2
|
Theo
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Năm
|
|
|
Cục TS
|
|
5.2.1
|
Doanh
nghiệp 1
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Nam
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
5.2.2
|
Doanh
nghiệp 2
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
5.2...
|
Doanh
nghiệp ...
|
|
MHz
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
6
|
Số
lượng thiết bị vô tuyến điện
đã cấp phép tần
số
|
Theo
nhóm nghiệp vụ chính; Theo tỉnh/thành
|
Thiết bị/hệ thống
|
Tổng số thiết bị VTĐ đã được
cấp giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến
điện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
(Thiết
bị vô tuyến điện là thiết bị thu, phát
hoặc thu - phát các ký hiệu, tín hiệu, số liệu,
chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin
khác bằng sóng vô tuyến điện).
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
6.1
|
Truyền
hình tương tự mặt đất
|
|
Thiết bị
|
|
2.
DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.2
|
Truyền
hình số mặt đất
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.3
|
Phát thanh
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.4
|
Hàng
không
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.4.1
|
Dẫn đường hàng không
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.4,2
|
Di
động hàng không
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.5
|
Hàng
hải
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.5.1
|
Đài bờ hàng hải
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.5.2
|
Đài
tàu biển
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.6
|
Vệ
tinh
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.7
|
Di
động dùng riêng
|
|
(Hệ thống)
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.8
|
Viba
|
|
(Tuyến)
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.9
|
Truyền
thanh không dây
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.10.
|
Tàu
cá
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.10.1
|
Đài
bờ tàu cá
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.10.2
|
Thiết
bị VTĐ đặt trên phương tiện nghề cá
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
6.11
|
Nghiệp
vụ khác
|
|
Thiết bị
|
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
E
|
Nhóm chỉ tiêu về phối hợp tần số
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số
lượng nước láng giềng đạt được thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới
|
Theo
băng tần/
công nghệ IMT (2G/3G/4G/5G)
|
Quốc gia
|
Là
số lượng quốc gia láng giềng mà Việt Nam đạt được
thỏa thuận sử dụng trên mỗi băng tần IMT tại khu
vực biên giới theo
từng công nghệ
tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo.
(Thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại
khu vực biên giới giữa hai nước: là việc cơ quan quản lý của hai quốc gia phối hợp thực hiện các biện pháp kỹ thuật,
nghiệp vụ phù hợp với pháp luật của từng nước và thông lệ quốc tế nhằm đảm
bảo cho các hệ thống IMT của mỗi nước cung cấp dịch vụ ở khu vực biên giới không can
nhiễu hoặc gây thiệt hại lẫn nhau)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
7.1
|
Băng
tần 1 /Công nghệ (2G/3G/4G/5G)
|
|
Quốc gia
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
7.2
|
Băng
tần 2/Công nghệ (2G/3G/4G/5G)
|
|
Quốc gia
|
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
7...
|
Băng
tần .../Công nghệ (2G/3G/4G/5G)
|
|
Quốc gia
|
|
2.
DLHC
|
Năm
|
Có
|
|
Cục TS
|
|
8
|
Số lượng quỹ
đạo vệ tinh đã đăng ký thành công
|
Theo
loại quỹ đạo
(địa tĩnh/phi địa tĩnh)
|
Quỹ đạo
|
Là số lượng vị trí quỹ đạo đã được đăng ký thành công để đưa
vào sử dụng cho các dự án vệ tinh (bao gồm quỹ đạo
địa tĩnh và quỹ đạo phi
địa tĩnh).
(Quỹ
đạo vệ tinh là đường chuyển động của vệ tinh trong không gian. Quỹ đạo/tần số vệ tinh là tần số được ấn
định cho mỗi vị trí quỹ đạo để vệ tinh
tương ứng sử dụng)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
9
|
Số
lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế
|
Theo
nghiệp vụ chính (cảnh báo thiên tai/hỗ trợ hàng hải...)
|
Tần số (ấn định)
|
Là
số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế với
Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) đang hiệu lực tính đến
cuối kỳ đánh giá.
(Ấn định tần số là việc tần số đã được Cơ quan quản lý ấn định và cấp
phép một đài vô tuyến điện được quyền sử dụng một tần số hay một kênh tần số vô
tuyến điện theo những
điều kiện cụ thể)
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
F
|
Nhóm chỉ tiêu về kiểm tra, kiểm soát tần số
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Các
băng tần kiểm soát được
|
Theo
băng tần; Theo nhóm
phương tiện thực hiện kiểm soát (trạm cố định/trạm
lưu động/trạm vệ tinh)
|
Băng tần
|
Là
những dải tần số dưới 300 GHz hệ thống thiết bị kiểm soát của Việt Nam
đã kiểm soát được đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Dải
tần dưới 300 GHz là dải lần được ITU phân định, gồm có VLF, LF, MF,
HF, VHF, UHF,
SHF, EHF. Dải
kiểm soát được là các dải tần mà khi bất kỳ một tổ chức, cá nhân nào sử dụng
để phát tín hiệu trong phạm vi lãnh thổ VN thì các phương tiện kỹ thuật của VN hoàn toàn cho phép xác minh được vị trí và các thông số liên
quan.
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
|
Cục TS
|
|
11
|
Số
lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát được
|
Theo
tỉnh/ thành (nơi có nguồn phát xạ);
Theo
tình trạng xử
lý (đã xử
lý/chưa xử lý)
|
Phát xạ
|
Là
số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát, phát hiện được trong kỳ báo cáo. (Là số lượng các phát xạ đã xác
minh được là bất hợp pháp trong số các phát xạ mà hệ thống kiểm soát tần
số thu được trong kỳ báo cáo). (Phát xạ
VTĐ bất hợp pháp là bức xạ của một đài (hoặc thiết bị) phát sóng VTĐ chưa được cấp phép sử dụng hoặc sử dụng
sai so với giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị phát sóng VTĐ đã được cấp)
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
12
|
Số
vụ can nhiễu có hại
|
Theo
kết quả xử lý
(đã kết thúc/chưa kết thúc);
Theo
đại bàn khu vực phát sinh can nhiễu;
Theo
các nghiệp vụ chính bị can nhiễu (điều hành, dẫn
đường hàng không/di động công cộng /di động
dùng riêng/ptth quảng bá/khác)
|
Vụ CN
|
Là
số vụ can nhiễu có hại phát sinh trong kỳ báo cáo, (Can nhiễu (nhiễu có
hại) là ảnh hưởng có
hại của năng lượng
điện tử do
việc phát xạ bức xạ hoặc cảm
ứng gây mất an toàn hoặc cản trở, làm gián đoạn hoạt
động của thiết bị, hệ
thống thiết bị vô tuyến điện dang khai thác hợp pháp)
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
H
|
Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tổng
thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Theo
loại thu (lệ phí cấp phép/phí sử dụng tần số)
|
Triệu đồng
|
Là
tổng số liền gồm lệ phí và phí sử dụng tần số đã thu được trong kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
14
|
Nộp
ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng
tần số vô tuyến điện
|
|
Triệu đồng
|
Là
tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ
phí cấp phép và phí sử dụng tần số trong
kỳ báo cáo.
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
15
|
Tiền
cấp quyền sử dụng tần số
|
Băng
tần
|
Triệu đồng
|
Là
tổng số tiền cấp quyền sử dụng tần số đối với các băng tần giá trị cao (băng tần “quý
hiếm”)
trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục TS)
|
Cục TS
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
|
Chỉ tiêu
|
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập)
|
Đơn vị
tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
A
|
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng doanh nghiệp
công
nghệ thông tin, điện tử viễn thông
|
(Toàn quốc)
|
doanh nghiệp (DN)
|
Là số lượng doanh
nghiệp có hoạt động chính trong các lĩnh vực sản xuất sản phẩm phần mềm, sản xuất sản
phẩm phần cứng điện tử, sản xuất sản phẩm nội dung số và doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ đối với các sản phẩm nêu trên (sau đây viết gọn là DNCNTT)
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Ngành chính là
ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về doanh thu.
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT; TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh tế nhà nước
|
DN
|
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên
100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương). (2) CTCP, Cty TNHH có vốn
nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP))
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ CNTT
|
|
1.2
|
Kinh tế ngoài nhà nước
(trừ FDI)
|
DN
|
(Gồm: (1) DN tư
nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH
tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước
=<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ CNTT
|
|
1.3
|
Kinh tế có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
DN
|
(Gồm: (1) DN 100% vốn
nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác
liên doanh với nước ngoài)
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Vụ CNTT
|
|
|
|
Phân tổ theo
lĩnh vực kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng doanh
nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông (tiếp)
|
Công nghiệp phần
mềm
|
DN
|
Là số lượng DNCNTT
có hoạt động sản xuất phần mềm là hoạt động chính
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
TCTK; TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.5
|
Công nghiệp phần
cứng, ĐTVT
|
DN
|
Là số lượng
DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử viễn thông là hoạt động
chính
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
TCTK; TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.6
|
Công nghiệp nội
dung số
|
DN
|
Là số lượng
DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm nội dung số
là hoạt động chính
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
TCTK; TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.7
|
Dịch vụ CNTT
|
DN
|
Là số lượng DNCNTT
có hoạt động dịch vụ là hoạt động chính
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
TCTK; TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.8
|
Theo quy mô sử
dụng lao động
|
DN
|
(Vd: dưới 5 người/từ
5-10 người/11-20..)
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.9
|
Theo quy mô
doanh thu
|
DN
|
(Vd: dưới 1 tỷ đ/năm/ từ 1 tỷ - 3 tỷ/...)
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
1.10.
|
Theo địa bàn tỉnh/thành phố
|
DN
|
(Theo địa chỉ trụ sở chính của
DN tại đăng ký kinh doanh)
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
|
Vụ CNTT
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số lao động trong
các doanh nghiệp công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử viễn thông
|
Phân tổ theo giới
(nam/nữ)
|
Người
|
Là tổng số lao động
hưởng
lương
tại
các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ
báo cáo.
|
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
2.1
|
Phân tổ theo trình độ
(trên ĐH, đại học - cao đẳng, trung cấp, THPT và tđ khác);
|
Người
|
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
2.2
|
Theo Loại hình kinh
tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ lDI)/FDI)
|
Người
|
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
2.3
|
Theo tỉnh/thành phố trực
thuộc TƯ (nơi DN có trụ sở chính)
|
Người
|
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
2.4
|
Phân tổ theo lĩnh vực
kinh doanh (SX sản phẩm phần mềm/SX sản phẩm phần cứng/SX sản phẩm nội dung
số/dịch
vụ
CNTT)
|
Người
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
3
|
Thu nhập bình
quân năm 01 lao động làm việc trong các doanh nghiệp CNTT
|
Theo lĩnh vực kinh
doanh chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ)
|
Triệu đồng
|
Là tổng thu nhập
bình quân 1 năm của một người lao động trong
các doanh nghiệp CNTT (gồm DN SXSP
phần mềm, DN SXSP phần cứng, điện tử, DN SXSP nội dung số, DN dịch vụ
trong,
lĩnh vực nêu trên)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
3.1
|
Theo Loại hình
kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK; TC Thuế; BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
3.2
|
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
3.3
|
Theo địa bàn tỉnh/thành
phố (nơi DN có trụ sở chính)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK; TC Thuế: BHXH VN
|
Vụ CNTT
|
|
4
|
Số trường đại học
có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
|
Phân tổ theo các
chuyên ngành có liên quan
|
Trường
|
Là số lượng trường
đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo (ICT gồm 06 lĩnh vực Bộ đang quản lý)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các trường đại học ICT tại VN; Bộ GDĐT; Bộ LĐTBXH
|
Vụ CNTT
|
|
4.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi
trường có trụ sở chính)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
5
|
Số sinh viên
chuyên ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường đại học
|
Theo các chuyên
ngành ICT có liên quan
|
Người
|
Số sinh viên thuộc
chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường đại học
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
6
|
Số sinh viên
chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường đại học
|
Theo các chuyên
ngành ICT có liên quan
|
Người
|
Số sinh viên
thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường đại học
|
1.ĐT/KS
3.PHGS
|
Năm
|
|
7
|
Số trường cao đẳng,
dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT
|
Phân tổ theo
các nhóm ngành nghề có liên quan
|
Trường
|
Là số lượng trường
cao đẳng, dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các trường CĐ, dạy nghề ICT tại VN; Bộ LĐTBXH; Bộ GDĐT
|
Vụ CNTT
|
|
7.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
(nơi trường có trụ sở chính)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
8
|
Số sinh viên
ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường cao đẳng
|
Theo các ngành,
nghề ICT có liên quan
|
Người
|
Số sinh viên thuộc
chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường cao đẳng, dạy
nghề
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
9
|
Số sinh viên
ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường cao đẳng
|
Theo các ngành,
nghề ICT có liên quan
|
Người
|
Số sinh viên
thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về sản phẩm ICT
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Số lượng sản phẩm
phần mềm đã được đăng ký bản quyền tại Việt Nam
|
Theo nhóm sản phẩm phần mềm
|
Sản phẩm
|
Là số lượng đầu sản phẩm phần mềm do các DNCNTT sản xuất, đóng gói và đã được đăng ký bản quyền tại cơ
quan chức năng trong kỳ báo cáo.
|
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền)
|
Vụ CNTT
|
|
11
|
Sản lượng một số
sản
phẩm phần cứng trọng điểm sản xuất tại Việt Nam
|
Phân tổ theo nhóm sản
phẩm
trọng điểm (vd: smartphone, thiết bị 5G (gồm cả thiết bị mạng lưới
và đầu cuối))
|
Sản phẩm
|
Là sản lượng sản
phẩm phần cứng, điện tử, viễn thông do các DNCNTT sản xuất trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
6 tháng
|
|
DN; TCTK.
|
Vụ CNTT
|
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổng doanh thu
công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử, viễn thông
|
Phân tổ theo nhóm doanh nghiệp
hoạt động chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thu được từ hoạt
động sản xuất, cung cấp sản phẩm
dịch vụ công nghệ thông tin của các doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Quý
|
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
12.1
|
Phân tổ doanh thu theo
loại
hình kinh tế (Kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI),
doanh nghiệp FDI)
|
Triệu đồng
|
|
3.PHCS
|
Quý
|
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
12.2
|
Theo tỉnh/thành phố
trực thuộc TƯ (nơi DN có trụ sở chính)
|
Triệu đồng
|
(Theo địa chỉ
trụ sở
chính của DN tại đăng ký kinh doanh)
|
3.PHCS
|
Quý
|
|
Tổng cục Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
13
|
Giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần
cứng viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin
|
Theo nhóm sản
phẩm, hàng hóa; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu
|
Triệu đồng
|
Là tổng giá trị nhập
khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử,
công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ CNTT
|
|
14
|
Giá trị xuất khẩu
sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử, công nghệ
thông tin
|
Theo nhóm sản phẩm, hàng
hóa; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu
|
Triệu đồng
|
Là tổng giá trị nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử,
công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Tổng cục Hải quan
|
Vụ CNTT
|
|
15
|
Tỷ lệ nhập khẩu
dịch vụ ICT/tổng giá trị giao dịch thương mại
|
Nhóm dịch vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu
|
%
|
Là tổng giá trị nhập
khẩu các dịch vụ ICT so với tổng giá trị thương mại của kỳ báo cáo.
(Dịch vụ ICT gồm dịch vụ viễn thông.
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN
|
Vụ CNTT
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Vụ CNTT nghiên cứu, đề xuất thực hiện
|
16
|
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ ICT/tổng
giá trị giao dịch thương mại
|
Nhóm dịch vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN xuất khẩu
|
%
|
Là tổng giá trị xuất
khẩu các dịch vụ ICT so với tổng giá trị thương mại của kỳ báo cáo.
(mã 6.3.3 -
theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN
|
Vụ CNTT
|
17
|
Tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa sáng
tạo/tổng giá trị giao dịch thương mại
|
Nhóm hàng hóa sáng tạo;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN xuất khẩu
|
%
|
(mã 7.5.5 - theo
ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN
|
Vụ CNTT
|
18
|
Tỷ lệ chi cho nghiên
cứu
phát triển của doanh nghiệp CNTT/ Doanh thu
|
Theo nhóm hoạt động chính của
DNCNTT (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch
vụ)
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số
tiền chi từ quỹ phát triển KHCN của doanh nghiệp (nếu có) cho các hoạt động đầu
tư, nghiên
cứu và/hoặc mua bán các nghiên cứu, phát minh, sáng chế, kiến thức, công nghệ mới so với doanh thu trong kỳ
báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK
|
Vụ CNTT
|
|
18.1
|
Theo Loại hình
kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI)
|
%
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
|
18.2
|
Theo quy mô lao
động của doanh nghiệp
|
%
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
|
19
|
Lợi nhuận của
doanh nghiệp CNTT
|
Theo lĩnh vực
kinh doanh chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch
vụ)
|
Triệu đồng
|
Phần lợi nhuận còn
lại của doanh nghiệp sau trừ tiền thuế TNDN phải nộp trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
19.1
|
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
19.2
|
Theo loại hình doanh nghiệp
(nhà nước /ngoài nhà nước (trừ FDI)/ có vốn FDI)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
20
|
Tổng số tiền nộp
ngân sách nhà nước từ doanh nghiệp CNTT, điện tử viễn thông
|
Phân tổ theo lĩnh vực
kinh doanh của DNCNTT (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung
số,
hoạt động dịch vụ)
|
Triệu đồng
|
Là toàn bộ các khoản thuế
của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ
thông tin phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế trong kỳ
báo cáo
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
20.1
|
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5- 10/...)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
20.2
|
Theo loại hình
doanh nghiệp (nhà nước /ngoài nhà nước (trừ FDI)/ có vốn FDI)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
20.3
|
Phân tổ theo loại thuế
(Thuế VAT/Thuế thu nhập DN/Các thuế khác)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
|
Năm
|
|
TC Thuế
|
Vụ CNTT
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC AN
TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
/Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập)
|
Đơn vị
tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
I
|
HOẠT ĐỘNG AN TOÀN, AN NINH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chỉ tiêu về doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng
|
(Toàn quốc)
|
Doanh nghiệp (DN)
|
Là tổng số
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm, cung cấp dịch vụ an toàn thông tin
mạng (viết tắt là DN ATTTM) được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép còn hiệu
lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Cục ATTT)
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số an ninh thông tin toàn cầu (Global Cyber
Security Index - GCI)
|
|
Phân tổ theo loại Giấy phép
được cấp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm an toàn
thông tin mạng
|
DN
|
Là tổng số doanh
nghiệp được cấp phép sản xuất sản phẩm an toàn thông tin mạng.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
|
Cục ATTT
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
|
DN
|
Là tổng số doanh nghiệp
được cấp phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
|
Cục ATTT
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
DN
|
Là tổng số doanh
nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
|
Cục ATTT
|
|
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kinh tế nhà nước
|
Tổ chức
|
(Gồm (1) Cty
TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH
có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP), (4) cơ quan nhà nước, tổ chức
sự nghiệp của nhà nước)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục ATTT
|
|
1.5
|
Số lượng doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng (tiếp)
|
Kinh tế ngoài nhà nước
(trừ FDI)
|
Tổ chức
|
(Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác
xã/liên
hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà
nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục ATTT
|
|
1.6
|
Kinh tế có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
Tổ chức
|
(Gồm: (1) DN
100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác
liên doanh với nước ngoài)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục ATTT
|
|
2
|
Số lượng lao động
của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng
|
Phân tổ theo giới
tính (Nam/Nữ)
|
Người
|
Là số lượng lao động
hưởng
lương tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng trong
kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN ATTTM; BHXH VN
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
3
|
Số trường đại học
có chuyên ngành đào tạo về an toàn thông tin mạng
|
|
Trường
|
Là tổng số trường
đại học tại VN có chuyên ngành đào tạo về an toàn thông tin mạng tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT
|
Cục ATTT
|
Phục vụ đánh giá chỉ số GCI, Cục ATTT phối hợp với Vụ CNTT
|
4
|
Số lượng nhân lực
an toàn thông tin mạng được tuyển sinh
|
|
Người
|
Số lượng học viên, sinh
viên chuyên ngành an toàn thông tin mạng (bậc đại học, cao học) được tuyển sinh vào các
cơ sở
đào tạo trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT
|
Cục ATTT
|
5
|
Số lượng nhân lực
an toàn thông tin mạng tốt nghiệp
|
Theo giới tính
(Nam/Nữ); Theo bậc học.
|
Người
|
Số lượng học
viên, sinh viên chuyên ngành an toàn thông tin mạng (bậc đại học, cao học) tốt
nghiệp tại các cơ sở đào tạo trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các trường ĐH; Bộ GDĐT
|
Cục ATTT
|
B
|
Chỉ tiêu về hoạt
động đảm bảo an toàn, an ninh mạng quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số lượng đầu sản phẩm an
toàn thông tin mạng nội địa
|
|
Đầu sản phẩm
|
Là số lượng các
sản phẩm an toàn thông tin mạng do doanh nghiệp nội địa tự phát triển
và đã cung cấp ra thị trường trong nước và nước ngoài tính đến thời điểm cuối ký báo cáo
(Tính theo thương hiệu của sản phẩm. Vd: cùng là một loại
sản phẩm công dụng như nhau, nhưng 03 doanh nghiệp khác nhau sản xuất,
có
3 thương hiệu khác nhau - thì tính thành 03 sản phẩm. Cùng một sản phẩm DN sản xuất, nhưng nhiều
các version khác nhau thì tính là 01 sản phẩm)
|
1.BT/KS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
DN ATTTM
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
7
|
Số lượng thành
viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia
|
Theo nhóm tổ chức thành
lập (thuộc Bộ, ngành/thuộc UBND cấp tỉnh/ thuộc doanh nghiệp, tổ chức khác)
|
Thành viên
|
Là số lượng thành
viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông mạng quốc gia tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo.
Thành viên mạng
lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia gồm các Đội ứng cứu khẩn cấp
sự cố máy tính được các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh, doanh nghiệp và tổ chức
khác thành lập (để chuyên ứng phó đối với các vấn đề
về an toàn, bảo mật máy tính) và được
Cơ quan Điều phối mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia công nhận là thành viên.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục ATTT)
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
8
|
Tỷ lệ đơn vị xây
dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng theo
quy định
|
|
%
|
Là tỷ lệ % giữa
số lượng các tổ chức thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng quốc gia có xây dựng và triển khai kế
hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng so với tổng số các cơ quan, đơn vị
thuộc Mạng lưới trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Các đơn vị thuộc Mạng lưới
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
9
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức
nhà nước đã áp dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin.
|
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số
lượng cơ quan nhà nước, tổ chức nhà nước (gồm Bộ, ngành, UBND cấp
tỉnh)
đã áp
dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin trên tổng số lượng cơ
quan nhà nước cấp tương đương tại thời điểm khảo sát trong kỳ
báo cáo
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
10
|
Tỷ lệ nhân lực được tập huấn,
đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng
|
|
%
|
Là tỷ lệ % giữa
số lượng
cán bộ về an toàn thông tin mạng và công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước được tập huấn,
đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng với tổng số lượng cán bộ về
an toàn thông tin mạng và công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện; các cơ quan
ngành dọc thuộc cấp huyện
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCl
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan
hàng năm có phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để đảm bảo an toàn thông
tin mạng cho hệ thống thông tin
|
|
%
|
Là tỷ lệ % giữa số
lượng
cơ quan nhà nước chủ quản hệ thống thông tin của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh có phối hợp
với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng để bảo đảm an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin với tổng số lượng cơ
quan nhà nước chủ quản hệ thống thông tin cùng cấp tại thời điểm khảo sát trong kỳ
báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh,
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
12
|
Tỷ lệ cơ quan cấp
huyện
có đơn
vị hoặc bộ phận chuyên trách về an toàn thông tin mạng
|
|
%
|
Là tỷ lệ % giữa cơ
quan cấp huyện có đơn vị/bộ phận chuyên trách về an toàn, an ninh mạng với tổng số lượng các cơ quan
cùng cấp huyện tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo.
Cấp huyện gồm UBND cấp huyện và
các đơn vị cấp huyện thuộc các cơ quan có tổ chức ngành dọc (vd:
Thuế. Thống kê, Kho bạc nhà nước...)
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện
|
Cục ATTT
|
|
13
|
Tỷ lệ cơ quan cấp
huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
|
|
%
|
Là tỷ lệ % giữa cơ quan
cấp huyện đã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
với tổng số lượng các cơ quan cùng cấp tại thời điểm khảo sát trong kỳ báo
cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện
|
Cục ATTT
|
|
14
|
Số cuộc tấn công mạng
|
Phân tổ theo các hình
thức tấn công mạng
|
Cuộc
|
Là tổng số lượng các cuộc
tấn công mạng vào hệ thống thông tin lại Việt Nam (được phát hiện) trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia)
|
Cục ATTT
|
|
14.1
|
Tấn công thay đổi giao diện
(Deface)
|
Cuộc
|
Là số lượng cuộc
tấn công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt
Nam theo hình thức thay đổi giao diện.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
|
Cục ATTT
|
|
14.2
|
Tấn công lây nhiễm mã
độc (Malware)
|
Cuộc
|
Là số lượng cuộc tấn
công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt Nam theo hình thức lây nhiễm mã độc.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
|
Cục ATTT
|
|
14.3
|
Tấn công lừa đảo
(Phishing)
|
Cuộc
|
Là số lượng cuộc
tấn công mạng vào hệ thống thông tin tại Việt Nam theo hình thức lừa đảo.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
|
Cục ATTT
|
|
15
|
Số lượng địa chỉ
IP
Việt Nam nằm trong các mạng botnet
|
|
Địa chỉ IP
|
Là tổng số lượng
địa chỉ IP Việt Nam được phát hiện bị lây nhiễm mã độc
và nằm trong các mạng botnet trong kỳ báo cáo.
(Botnet là một tập hợp
gồm nhiều
máy tính nối mạng bị nhiễm malware hoặc bị cài phần mềm được tạo ra bởi
hacker và có thể bị hacker chiếm quyền điều khiển)
(IP Việt Nam là
các địa chỉ IP được tổ chức ICANN, APNIC phân bổ cho quốc gia
VN sử dụng thông qua Trung tâm Internet VN)
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
|
Cục ATTT
|
|
C
|
Chỉ tiêu về
doanh thu, nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Doanh thu lĩnh
vực an toàn thông tin mạng
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thu được trong năm từ
hoạt động liên quan đến kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng của các
doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin
mạng trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
DN ATTTM
|
Cục ATTT
|
Thuộc chỉ số GCI
|
17
|
Kim ngạch nhập
khẩu
sản
phẩm
an toàn thông tin mạng
|
|
Triệu USD
|
Là tổng giá trị nhập
khẩu
sản
phẩm
an toàn thông tin mạng vào thị trường Việt Nam trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCHQ
|
Cục ATTT
|
|
18
|
Tổng số tiền nộp
ngân
sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền nộp ngân sách
nhà nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ
an toàn thông tin mạng trong năm
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN, TC Thuế
|
Cục ATTT
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG XÁC THỰC ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chỉ tiêu về
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng)
|
(Toàn quốc)
|
Tổ chức
|
Là số lượng tổ chức/doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số (Certificate Authority - viết tắt là CA) cho
công cộng được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
"Chữ ký số
công cộng" là chữ ký số được tạo ra bằng việc sử dụng khóa bí mật tương ứng với khóa
công khai ghi trên chứng thư số công cộng.
''Khóa bí mật"
là
một khóa trong cặp khóa thuộc "hệ thống mật mã không đối xứng", được
dùng để tạo chữ ký số.
"Khóa công
khai" là một khóa trong cặp khóa thuộc "hệ thống mật mã không đối xứng", được sử dụng để kiểm tra chữ ký số được tạo bởi
khóa bí mật tương ứng trong cặp khóa.
"Hệ thống mật mã
không
đối xứng" là hệ thống mật mã có khả năng tạo được cặp "khóa" bao gồm
khóa bí mật và khóa công khai.
"Khóa"
là một chuỗi các số nhị phân (0 và 1) dùng trong các hệ thống mật mã.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Trung tâm NEAC)
|
Trung tâm NEAC
|
|
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của tổ chức CA
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh tế nhà nước
|
Tổ chức
|
(Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100%
vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước
trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP), (4) cơ quan nhà nước, tổ chức sự nghiệp của
nhà nước)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Trung tâm NEAC
|
|
1.2
|
Kinh tế ngoài nhà nước
(trừ FDl)
|
Tổ chức
|
(Gồm; (1) DN tư nhân, (2) hợp tác
xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Trung tâm NEAC
|
|
1.3
|
Số lượng tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng)
(tiếp)
|
Kinh tế có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
|
Tổ chức
|
(Gồm: (1) DN 100%
vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác
liên doanh với nước ngoài)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Trung tâm NEAC
|
|
|
Phân tổ theo hiện
trạng hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số CA đang
hoạt động
|
Tổ chức
|
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
|
Trung tâm NEAC
|
|
1.5
|
Số CA đã bị thu
hồi (giấy phép)
|
Tổ chức
|
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
|
Trung tâm NEAC
|
|
B
|
Sản phẩm dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số chứng thư
số đã cấp
|
Phân tổ theo đối tượng
được cấp chứng thư số (cá nhân/tổ chức, doanh nghiệp)
|
Chứng thư số
|
Là số lượng chứng thư số (CTS) mà
các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng (CA công cộng) đã cấp cho các tổ chức/cá
nhân tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
"Chứng thư số" là một dạng
chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp nhằm cung cấp
thông tin định danh cho khóa công khai của một cơ quan, tổ chức, cá
nhân, từ đó xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân là người ký chữ ký số bằng việc sử dụng
khóa
bí mật tương ứng.
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
CA công cộng
|
Trung tâm NEAC
|
|
3
|
Tổng số chứng thư
số đang hoạt động
|
Phân tổ theo đối tượng được cấp chứng
thư số (cá nhân/tổ chức, doanh nghiệp)
|
Chứng thư số
|
Là số lượng chứng thư số (đã được các
CA công cộng cấp cho người dân/tổ chức/doanh nghiệp) đang hoạt động tính đến thời điểm
cuối kỳ báo cáo.
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
CA công cộng
|
Trung tâm NEAC
|
|
4
|
Số lượng chứng thư
số chuyên dùng Chính phủ đang hoạt động
|
|
Chứng thư số
|
Là chứng thư số do Tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ cấp cho thuê bao
(cơ quan của Đảng và Nhà nước) đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Quốc phòng)
|
Trung tâm NEAC
|
|
5
|
Số lượng tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký sổ chuyên dùng
|
|
Tổ chức
|
Là số lượng tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng (không tính chuyên dùng, Chính
phủ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
“Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng” (viết tắt là CA chuyên
dùng) là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho các cơ quan, tổ chức,
cá nhân sử dụng trong các hoạt động chuyên ngành hoặc lĩnh vực, có cùng tính
chất hoạt động hoặc mục đích công việc và được liên kết với nhau thông qua điều lệ hoạt
động hoặc văn bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình
thức liên kết, hoạt động chung. Hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số chuyên dùng không nhằm mục đích kinh doanh.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng
|
Trung tâm NEAC
|
|
6
|
Tổng số chứng thư
số chuyên dùng đã cấp
|
Phân tổ theo hiện trạng
hoạt động (đang hoạt động/ ngừng hoạt động/ thu hồi)
|
Chứng thư số
|
Là số lượng chứng thư số đã cấp bởi các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số chuyên dùng (bao gồm cả chứng thư số đang hoạt động và
đã ngừng hoạt động) tính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng
|
Trung tâm NEAC
|
|
C
|
Doanh thu, nộp
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Doanh thu từ dịch vụ
chứng thực chữ ký số công cộng
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của các CA công cộng trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
CA công cộng
|
Trung tâm NEAC
|
|
8
|
Đóng góp vào ngân
sách nhà nước từ nguồn thu Phí duy trì Hệ thống kiểm tra trạng thái
chứng thư số
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số phí thu được từ các CA công cộng, sau khi trừ khoản phí được để lại phục
vụ hoạt động sự nghiệp theo quy định, được đóng về NSNN trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
(Trung tâm NEAC)
|
Trung tâm NEAC
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
|
Tên chỉ
tiêu
|
Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập)
|
Đơn vị
tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
A
|
Chỉ tiêu về hạ tầng và tích hợp hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Bộ, ngành,
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện đã kết nối vào mạng truyền số liệu chuyên dùng
(TSLCD)
|
Phân tổ theo đối tượng
đã
kết nối (Bộ, ngành/UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện)
|
Đơn vị
|
Là số lượng Bộ,
ngành, UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện đã kết nối vào mạng
TSLCD tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện
|
Cục THH
|
|
2
|
Số Bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết gọn là Bộ, ngành) đã xây dựng, vận
hành LGSP
|
|
Bộ, ngành
|
Là tổng số bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ đã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo. (LGSP: là nền tảng tích hợp, chia sẻ
dữ liệu cấp Bộ, cấp tỉnh chứa các dịch vụ
dùng chung để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của các cơ
quan, đơn vị thuộc phạm vi một Bộ, ngành, địa phương và đóng vai trò
trung gian phục vụ kết nối các hệ thống thông tin trong nội bộ của Bộ, ngành,
địa phương với các hệ thống bên ngoài)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ, ngành
|
Cục THH
|
|
3
|
Số UBND cấp tỉnh đã xây dựng,
vận hành LGSP
|
|
UBND cấp tỉnh
|
Là tổng số UBND cấp
tỉnh đã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
|
B
|
Chỉ tiêu về nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng công
nghệ thông tin và truyền thông
|
Phân tổ theo giới
tính (Nam/Nữ)
|
%
|
Là tỷ lệ người
dân biết các kỹ năng về công nghệ thông tin (gồm kỹ năng cơ bản/nâng
cao/biết sử dụng ngôn ngữ lập trình) tính đến thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo.
Bằng tỷ lệ % giữa số người
biết kỹ năng CNTT-TT so với số người được khảo sát
tại thời điểm khảo sát.
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư; TCTK
|
Cục THH
|
Thuộc bộ chỉ số IDI, GCI, FOP
|
4.1
|
Phân tổ theo nhóm kỹ
năng (cơ bản/nâng cao/biết sử dụng ngôn ngữ lập trình)
|
%
|
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Cục THH
|
C
|
Chỉ tiêu về ứng dụng CNTT
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ chi cho
phần
mềm máy tính so với GDP
|
Theo nhóm phần
mềm;
|
%
|
Là tỷ lệ giữa chi
tiêu cho phần mềm máy tính so với GDP của kỳ báo cáo. (Mã 6.2.3 theo
ký hiệu tại bộ chỉ số GII của WIPO) Chỉ tiêu cho phần mềm máy tính bao gồm tổng giá trị mua
hoặc thuê phần mềm như các hệ điều hành, hệ thống cơ sở dữ liệu, công
cụ lập trình, tiện ích và ứng dụng. Không bao gồm các khoản chi cho phát triển phần mềm
nội hộ và phát triển phần mềm tùy chỉnh
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ, ngành; UBND các cấp; TCTK
|
Cục THH
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO), Cục THH nghiên cứu, đề xuất, thực hiện
|
6
|
Số lượng dịch vụ
hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp
|
Phân tổ theo mức
độ
cung cấp DVCTT (mức độ 4/3/2 và 1);
|
Dịch vụ
|
Là tổng số dịch vụ
hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Dịch vụ hành
chính công do các Bộ, ngành cung cấp là thủ tục hành chính tương ứng mà các
đơn vị trực thuộc Bộ, ngành thực hiện (hoặc phân cấp cho các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện) thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật) bao gồm cả dịch vụ được cung cấp
trực tuyến các mức độ 1, 2, 3, 4 và dịch vụ cung cấp không trực tuyến
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ, ngành
|
Cục THH
|
|
7
|
Số lượng dịch vụ hành
chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp
|
Phân tổ theo mức
độ cung cấp DVCTT (mức độ 4/3/2 và 1)
|
Dịch vụ
|
Là tổng số dịch vụ hành
chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Dịch vụ hành
chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp là các thủ tục hành chính tương ứng mà các cơ quan chuyên
môn trực
thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có liên
quan theo quy định của pháp luật) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm cả dịch vụ được
cung cấp trực tuyến mức độ 1, 2, 3, 4 và dịch vụ cung cấp không trực tuyến.
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
|
8
|
Số lượng dịch vụ
hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
Theo Bộ, ngành/tỉnh,
thành
phố
|
Dịch vụ
|
Là số lượng dịch
vụ hành chính công do các Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh
hồ
sơ trực
tuyến
trong
kỳ báo cáo
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ. ngành; UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
|
9
|
Số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh công khai
thông tin đầy đủ theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ
|
|
Đơn vị
|
Là số Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh mà cổng thông tin điện
tử công
khai thông tin đầy đủ theo từng nội dung quy định tại chương 2, Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của
Chính phủ chia cho tổng số bộ, ngành, địa phương tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
|
10
|
Tỷ lệ người dân
có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến
|
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số người có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến
so với tổng số người được khảo sát tại thời điểm trong kỳ báo
cáo.
Người sử dụng dịch vụ hành
chính công trực tuyến là người trong thời gian 12 tháng tính từ thời điểm khảo
sát trở về trước, có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến
do cơ quan nhà nước cung cấp.
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư
|
Cục THH
|
|
11
|
Tỷ lệ dự thảo
văn bản QPPL đăng trên cổng TTĐT nhận được ý kiến đóng góp của người dân
|
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số lượng
dự
thảo
văn bản QPPL nhận được ý kiến đóng góp của người dân qua kênh cổng TTĐT so với
tổng số dự thảo văn bản đăng trên cổng TTĐT trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
|
Bộ, ngành /UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 3.1.4)
|
12
|
Tỷ lệ văn bản đi của Bộ, ngành (trừ văn bản mật theo quy
định của pháp luật) dưới dạng điện tử
|
|
%
|
Là số lượng văn
bản gửi đi của các Bộ, ngành đến các cơ quan nhà nước khác (trừ văn bản mật
theo quy định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện tử và văn bản giấy trong kỳ báo cáo. Bộ,
ngành gồm cả các tổ chức, đơn vị trực thuộc Bộ, ngành.
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ, ngành
|
Cục THH
|
|
13
|
Tỷ lệ văn bản đi của UBND cấp
tỉnh (trừ văn bản mật theo quy định của pháp luật) dưới dạng điện tử
|
|
%
|
Là số lượng văn
bản gửi đi của các UBND cấp tỉnh đến các cơ quan nhà nước khác (trừ văn bản mật theo quy
định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện tử và văn bản giấy trong kỳ báo cáo. UBND cấp tỉnh gồm cả các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
UBND cấp tỉnh
|
Cục THH
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BÁO
CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần có của dữ liệu
thu thập)
|
Đơn vị
tính
|
Khái niệm, phương pháp tính
|
Nguồn thu thập chủ yếu
|
Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ
|
Có cập nhật tức thời
|
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông
tin, phối hợp
|
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
I
|
HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm chỉ
tiêu về tổ chức/doanh nghiệp tham gia lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nhà xuất bản
|
Phân tổ theo loại hình
tổ chức (đơn vị sự nghiệp/ Công ty TNHH NN MTV xuất bản);
|
Nhà xuất bản
|
Là cơ quan, tổ chức
thực hiện việc xuất bản và được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép
thành lập theo quy định của pháp luật tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO
|
1.1
|
Phân tổ theo cấp cơ
quan chủ quản của NXB (TW/ĐP);
|
Nhà xuất bản
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
1.2
|
Phân tổ theo địa bàn tỉnh/
thành phố trực thuộc TW (viết gọn thành Theo tỉnh/ thành)
|
Nhà xuất bản
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
2
|
Số cơ sở In
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế của
cơ sở in (nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI);
|
Cơ sở
|
Là tổng số
doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản, in, gia công sau
in theo quy định của pháp luật về hoạt động in tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục XBIPH
|
|
2.1
|
Phân tổ theo
phân cấp quản lý (TW/ĐP)
|
Cơ sở
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
2.2
|
Phân tổ theo địa bàn
tỉnh/ thành phố;
|
Cơ sở
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
3
|
Số lượng cơ sở phát hành
|
Phân tổ theo loại
hình tổ chức của cơ sở phát hành (đơn vị sự nghiệp công lập/ doanh nghiệp)
|
Cơ sở
|
Là tổng số cơ sở
phát hành (CS phát hành) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Cơ sở
phát hành là doanh nghiệp phải đăng ký hoạt động với cơ quan QLNN về hoạt động
xuất bản theo quy định của pháp luật. Cơ sở phát hành xuất bản phẩm bao gồm doanh nghiệp, đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
3.1
|
Phân tổ theo loại hình kinh tế của cơ sở
phát hành XBP (nhà nước/ngoài nhà nước/ có vốn FDI)
|
Cơ sở
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục XBIPH
|
|
3.2
|
Phân tổ theo phân cấp
quản
lý (TW/ĐP)
|
Cơ sở
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
3.3
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/ thành phố;
|
Cơ sở
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục XBIPH)
|
Cục XBIPH
|
|
B
|
Nhóm chỉ
tiêu về lao động
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động hoạt động trong
lĩnh vực xuất bản
|
Phân tổ theo giới (nam/nữ)
|
Người
|
Là tổng số lao động
hưởng
lương tại nhà xuất bản trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Nhà XB; BHXH VN
|
Cục XHIPH
|
|
4.1
|
Phân tổ theo trình độ đào tạo
(Trên
ĐH,
ĐH-CĐ, Trung cấp,
THPT, Trình độ khác)
|
Người
|
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Nhà XB; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
4.2
|
Phân tổ theo nghiệp vụ
(Lao động là biên tập viên xuất bản/ Lao động khác)
|
Người
|
Biên tập viên xuất bản là người thực
hiện biên tập bản thảo; đứng tên trên xuất bản phẩm do mình biên lập;
|
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
NXB
|
Cục XBIPH
|
|
5
|
Thu nhập trung
bình của người lao động xuất bản
|
|
Triệu đồng/ người/ năm
|
Là tổng số tiền
thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Nhà XB; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
6
|
Số lượng lao động
trong lĩnh vực in
|
Phân tổ theo giới (nam/nữ)
|
Người
|
Là tổng số lao động hưởng
lương tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN In; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
6.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành;
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN In; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
7
|
Thu nhập bình
quân của người lao động ngành in
|
|
Triệu đồng/ người/ năm
|
Là tổng số liền thu
nhập bình quân của một người lao
động trong năm báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN In; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
8
|
Số lượng lao động
trong lĩnh vực phát hành
|
Phân tổ theo giới
(nam/nữ)
|
Người
|
Là tổng số lao động
hưởng lương tại các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN PH; BHXH VN
|
Cục XHIPH
|
|
Phân tổ theo tỉnh/thành;
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN PH; BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
9
|
Thu nhập bình
quân của người lao động lĩnh vực phát hành
|
|
Triệu đồng/ người/ năm
|
Là tổng số tiền
thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN PH, BHXH VN
|
Cục XBIPH
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về
sản phẩm/dịch vụ, phổ cập dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng số sách in
xuất bản
|
Phân tổ theo mảng đề tài (chính trị, pháp luật/khoa
học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ thuật, tôn giáo/ văn học/giáo
khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ điển, ngoại văn);
Phân tổ theo
phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản).
|
Cuốn
|
Là tổng số cuốn sách in được xuất bản trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
10.1
|
1000 Bản
|
Là tổng số bản sách in được
xuất bản trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
11
|
Sách in phát
hành ra nước ngoài
|
Phân tổ theo mảng
đề tài (chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ thuật, tôn
giáo/ văn học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ
điển, ngoại văn);
Phân tổ theo
phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản).
|
Cuốn
|
Là số lượng cuốn
sách in được xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN phát hành
XBP; TCHQ
|
Cục XBIPH
|
Thuộc chỉ số GII của WIPO (MS 7.2.1)
|
11.1
|
1000 Bản
|
Là số lượng bán
sách in được xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
DN phát hành XBP; TCHQ
|
Cục XBIPH
|
|
12
|
Tổng số xuất bản in loại
khác xuất bản
|
Theo nhóm xuất bản phẩm in
|
Xuất bản phẩm
|
Là tổng số đầu xuất bản phẩm khác
(không phải là sách) được xuất bản theo phương thức in trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
Thuộc chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
12.1
|
Bản
|
Là tổng số bản
in của
xuất bản phẩm khác (không phải là sách) được xuất bản theo phương
thức in trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
13
|
Số lượng đầu
XBP điện tử đã phát hành
|
Phân tổ theo định
dạng (sách xem chữ/sách nói/ sách video);
|
XBP
|
Là số lượng xuất bản phẩm (sách in, tranh ảnh, bản đồ, tờ rơi, tờ gấp, bản
ghi âm, các loại lịch, bản ghi âm, ghi hình có nội dung thay sách hoặc minh họa cho sách) được định
dạng số và đọc, nghe, nhìn bằng phương tiện điện tử được các nhà
xuất bản phát hành trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
13.1
|
Phân tổ theo phương thức
hợp tác xuất bản (tự xuất bản/liên kết xuất bản);
|
XBP
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
13.2
|
Phân tổ theo mảng
đề tài
(chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, nghệ
thuật, tôn giáo/ văn học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ
điển,
ngoại văn)
|
XBP
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
14
|
Tỷ lệ người dân
đọc sách
|
Phân tổ theo giới
(nam/nữ);
|
%
|
Là tỷ lệ người dân
có đọc
sách so với tổng số người được khảo sát trong kỳ báo cáo.
(Đọc sách gồm đọc
sách in giấy và sách điện tử)
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục XBIPH
|
|
14.1
|
Phân tổ theo nhóm tuổi;
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục XBIPH
|
|
14.2
|
Theo địa bàn tỉnh/thành
phố
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành
viên hộ
|
Cục XBIPH
|
|
14.3
|
Phân tổ theo định dạng sách
(người đọc sách in/ người đọc sách điện tử)
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục XBIPH
|
|
15
|
Sản lượng xuất
bản
in và các phương tiện truyền thông khác (% tổng sản lượng sản xuất)
|
Theo nhóm hoạt động (in
ấn/
xuất bản)
|
%
|
Là tỷ số giữa giá trị
sản lượng in ấn và xuất bản so với tổng giá trị sản lượng sản xuất của kỳ báo
cáo.
(Mã 7.2.4 - theo ký hiệu trong bộ
chỉ số GII của WIPO).
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ KHCN; TCTK
|
Cục XBIPH
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục XBIPH nghiên cứu,
đề xuất, thực hiện
|
D
|
Nhóm chỉ tiêu về tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tổng số tiền ngân sách
nhà nước
cấp cho hoạt động xuất bản
|
Phân tổ theo
phương thức cấp (phương thức đặt hàng/ phương thức khác)
|
Triệu đồng
|
Là số tiền ngân sách
nhà nước cấp cho hoạt động xuất bản theo các phương thức (bao gồm cả hình thức đặt hàng) trong
kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
NXB; Bộ TC
|
Cục XBIPH
|
|
17
|
Tổng số vốn của nhà xuất bản
|
Phân tổ theo loại vốn
(vốn cố định/vốn lưu động)
|
Triệu đồng
|
Tổng số vốn của nhà xuất bản gồm vốn cố định (trong đó: Ngân sách cấp)
và vốn lưu động (trong đó kinh phí đảm bảo hoạt động của nhà xuất bản và kinh phí huy động của nhà xuất bản) tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
NXB; Bộ KHĐT
|
Cục XHIPH
|
|
18
|
Tổng doanh thu hoạt động xuất bản
|
Phân tổ theo hoạt động
(hoạt động liên kết xuất bản/ hoạt động tự xuất bản)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thu được từ hoạt động của nhà
xuất bản trong kỳ báo cáo (bao gồm cả doanh thu từ hoạt động liên kết xuất bản)
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Nhà xuất bản
|
Cục XBIPH
|
|
19
|
Nộp ngân sách
nhà nước
của nhà xuất bản
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thuế, phí,
lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các nhà xuất bản phải nộp cho nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ háo
cáo.
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
NXB; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
20
|
Lợi nhuận sau
thuế của NXB
|
|
Triệu đồng
|
Phần lợi nhuận
còn
lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của NXB trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
NXB; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
21
|
Doanh thu lĩnh
vực in
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền
thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đầy đủ hoặc từng
công đoạn chế bản, in, gia công sau in trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN In; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
22
|
Nộp ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực in
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thuế,
phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở in phải nộp
cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN In; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
23
|
Lợi nhuận sau
thuế của doanh nghiệp in
|
|
Triệu đồng
|
Phần lợi nhuận
còn
lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DN In; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
24
|
Doanh thu hoạt động phát
hành
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền
thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát hành XBP
trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNPH; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
25
|
Nộp ngân sách
nhà nước của cơ sở phát hành
|
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các
khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở phát hành phải nộp cho Nhà
nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
DNPH; TC Thuế
|
Cục XBIPH
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG BÁO, TẠP CHÍ
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm chỉ tiêu về
tổ chức/đơn vị tham gia hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cơ quan báo
|
Phân tổ theo cấp
của cơ quan chủ quản (TW/ĐP)
|
Cơ quan
|
Là Số lượng cơ quan báo chỉ được cơ quan
nhà nước
có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động báo chí tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC 4.BCĐK
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
1.1
|
Phân tổ theo hình thức
ra báo
trong giấy phép hoạt động (In/Điện tử)
|
Cơ quan
|
2.DLHC
4.BCĐK
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
1.2
|
Phân tổ theo số lượng cơ báo ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động
|
Cơ quan
|
Là số lượng cơ
quan báo ứng dụng công nghệ nền tảng di động trong hoạt động tính đến cuối kỳ báo cáo.
Ứng dụng công nghệ nền tảng di động là sử dụng phần mềm được viết riêng để Tổng biên tập, Biên tập viên, Phóng viên, Cộng tác viên cài đặt
và sử dụng trên điện thoại di động hoặc trên máy tính bảng - phục vụ trực
tiếp hoạt động sản xuất, biên tập, duyệt,
đăng, quản lý tin/bài
|
1.ĐT/KS 4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
1.3
|
Phân tổ theo mức
độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (tự chủ hoàn toàn/ tự chủ một phần/nhà
nước bao cấp hoàn toàn)
|
Cơ quan
|
2.DLHC 3.PH
|
Quý
|
|
CQ chủ quản báo; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
2
|
Số lượng tạp chí
|
Phân tổ theo cấp
của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
Tạp chí
|
Tổng số tạp chí
(gồm tạp chí in, tạp chí điện tử) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập, đang hoạt động
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
2.1
|
Phân tổ theo hình thức
ra tạp chí trong giấy phép hoạt động (In/Điện tử);
|
Tạp chí
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
2.2
|
Phân tổ theo phân loại
mức độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (tự chủ hoàn toàn/ tự chủ một phần/nhà nước bao cấp hoàn
toàn)
|
Tạp chí
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Năm
|
|
CQ chủ quản tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
2.3
|
Phân tổ theo nội dung
(tạp
chí khoa học/tạp chí khác)
|
Tạp chí
|
2.DLHC
|
Quý
|
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
2.4
|
Phân tổ theo tạp
chí ứng dụng công nghệ tảng di động trong hoạt động
|
Tạp chí
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về
lao động
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lao động
trong các cơ quan báo, tạp chí
|
Phân tổ theo giới
(nam/nữ)
|
Người
|
Tổng số lao động
(gồm phóng viên, biên tập viên, quản lý, phục vụ) hưởng lương tại Cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN
|
Cục BC
|
|
3.1
|
Phân tổ theo trình độ
đào tạo (trên đại học/đại học/trình độ khác);
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; BHXH VN
|
Cục BC
|
|
3.2
|
Phân tổ theo loại
hình hoạt động (báo/tạp chí);
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
3.3
|
Phân tổ theo số lao động là Đảng
viên
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
|
Cục BC
|
|
3.4
|
Phân tổ theo trình độ lý luận chính trị
(trung cấp trở lên)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
3.5
|
Phân tổ theo nghiệp vụ
(Lao động là phóng viên, BTV biên chế hoặc HĐDH/ Lao động
khác)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
3.6
|
Phân tổ theo thẻ nhà báo (lao động
cần cấp mới/ lao động cần được cấp lại)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
3.7
|
Phân tổ theo
ngôn ngữ sử dụng (biết ngoại ngữ/biết tiếng dân tộc thiểu số)
|
Người
|
Là lao động biết
sử dụng
ít nhất một ngoại ngữ từ trình độ B/ tiếng dân tộc thiểu số trở lên
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí
|
Cục BC
|
|
4
|
Số lượng thẻ nhà báo đã cấp
|
Phân tổ theo cấp cơ
quan chủ quản báo, tạp chí (TW/ ĐP) của nhà báo được cấp thẻ
|
Thẻ
|
Là tổng số thẻ
nhà báo đã cấp, còn thời hạn sử dụng (theo thông tin trên thẻ) tính đến thời điểm
cuối
kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
4.1
|
Phân tổ theo tình trạng
thẻ (đã bị thu hồi do có sai phạm)
|
Thẻ
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về
sản phẩm/dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng số bán báo
in
|
Phân tổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP)
|
Triệu bản
|
Tổng số bản phát hành báo
chí in được phát hành trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo in
|
Cục BC
|
|
6
|
Tổng số pageview báo, tạp chí điện tử bình quân một ngày
|
Phân tổ theo cấp của cơ quan chủ quản
(TW/ ĐP)
|
Nghìn page-view
|
Tổng số pageview bình quân/ ngày
của báo chí điện tử và của bán điện tử của báo chí in trong
kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
Cơ quan báo chí điện tử
|
Cục BC
|
|
6.1
|
Phân tổ theo loại hình
(báo/tạp chí)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
Cơ quan báo chí điện tử
|
Cục BC
|
|
6.2
|
Phân tổ theo địa bàn của
người truy cập (lãnh thổ VN/ lãnh thổ hải ngoại)
|
4.BCĐK
|
Tháng
|
|
Cơ quan báo chí điện tử
|
Cục BC
|
|
7
|
Tổng số bản tạp chí in
|
Phân tổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ĐP)
|
Nghìn bản
|
Là tổng số bản in phát hành tạp chí các loại
trong
kỳ báo
cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Tạp chí in
|
Cục BC
|
|
7.1
|
Phân tổ theo nội dung
(tạp
chí khoa học/tạp chí khác)
|
Nghìn bản
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Tạp chí in
|
Cục BC
|
|
8
|
Tỷ lệ người đọc
báo, tạp chí
|
Phân tổ theo loại
hình báo chí người đọc (in/điện tử)
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số lượng người đọc
báo, tạp
chí (in/điện tử) so với tổng số người được khảo sát trong kỳ báo cáo tại thời điểm khảo sát.
Người đọc báo in là
người trong vòng 1 tháng trở về trước tính đến thời điểm khảo sát có đọc báo, tạp chí in
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành
viên hộ
|
Cục BC
|
|
8.1
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/ thành phố
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục BC
|
|
8.2
|
Phân tổ theo
trình độ đào tạo
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục BC
|
|
8.3
|
Phân tổ theo
ngành nghề
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục BC
|
|
9
|
Tỷ lệ bài viết
có nội
dung phản ánh tiêu cực
|
Phân tổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
%
|
Là tỷ lệ % bài viết đăng thông tin
sai sự thật, thông tin vi phạm pháp luật.... và
một số tiêu chí khác trong tổng số
bài được
Hệ thống lưu chiếu điện tử hỗ trợ lấy mẫu khảo sát trong kỳ (có sự hỗ trợ của phần mềm trí tuệ
nhân tạo - AI)
|
2 .DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
9.1
|
Phân tổ theo loại
hình (báo/tạp chí)
|
%
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục BC)
|
Cục BC
|
|
D
|
Nhóm chỉ
tiêu về tài chính liên quan
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động
các báo, tạp chí
|
Phân tổ theo loại khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/chi đặt hàng);
|
Triệu đồng
|
Là số tiền ngân sách Nhà nước cấp cho các cơ quan báo
chí trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
10.1
|
Phân tổ theo loại hình được cấp
(báo/tạp chí).
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo. tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
10.2
|
Phân tổ theo
ngân sách cấp cho tạp chí khoa học
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
11
|
Doanh thu của các cơ quan báo, tạp chí in
|
Phân tổ theo cấp
của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
Triệu đồng
|
Tổng doanh thu của
báo, tạp
chí in (gồm doanh thu từ bán báo, tạp chí in, từ quảng cáo trên báo, tạp chí in, quảng cáo trên bản
điện
tử của
báo, tạp chí in và thu từ nguồn hợp pháp khác) trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
11.1
|
Phân tổ theo loại hình
(báo/tạp
chí)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
11.2
|
Phân tổ theo
nguồn doanh thu (bán báo, tạp chí/ quảng cáo trên báo in/ quảng cáo trên báo điện tử của báo in/ nguồn khác)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
12
|
Doanh thu báo, tạp chí điện tử
|
Phân tổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
Triệu đồng
|
Là doanh thu báo, tạp chí điện
tử (gồm doanh thu từ truy cập bản quyền xem các tác phẩm báo chí, mua bán bản quyền nội dung/ doanh thu
từ quảng cáo trên báo, tạp chí điện tử/ doanh thu từ nguồn khác) trong kỳ báo cáo)
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí, Bộ TC
|
Cục BC
|
|
12.1
|
Phân tổ theo loại hình (báo/tạp chí)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
12.2
|
Phân tổ theo nguồn hình thành doanh thu
(truy cập, bản quyền.../quảng cáo/ nguồn khác);
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
13
|
Quỹ nhuận bút
|
Phân tổ theo cấp
của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
Triệu đồng
|
Tổng số tiền trích lập
quỹ nhuận bút của cơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
13.1
|
Phân tổ theo loại
hình (báo/tạp chí)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
14
|
Tổng số tiền nộp
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí
|
Phân tổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
|
Triệu đồng
|
Tổng số tiền các cơ quan
báo chí nộp ngân sách nhà nước
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
14.1
|
Phân tổ theo loại
hình (báo/tạp chí)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
|
Cục BC
|
|
III
|
PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chỉ tiêu về
tổ chức/doanh nghiệp tham gia hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng đài
phát thanh, đài truyền hình, tổ chức hoạt động truyền hình
|
Phân tổ theo loại
hình
tổ chức (đài PT, đài TH, đài PTTH, tổ chức hoạt động TH);
|
Đơn vị
|
Là số lượng các đài
phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình (viết gọn là
đài
PTTH)
trên cả nước, các tổ chức hoạt động truyền hình được
cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
1.1
|
Phân tổ theo địa bàn hành
chính cấp tỉnh (viết gọn là theo tỉnh/thành);
|
Đơn vị
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
1.2
|
Phân tổ theo mức độ
tự chủ tài chính (Đảm bảo tự chủ hoàn toàn/Đảm bảo tự chủ
hoàn toàn chi thường xuyên/ Đảm bảo tự
chủ một
phần chi thường xuyên và chi đầu tư/Ngân sách nhà nước đảm bảo chi toàn bộ)
|
Đơn vị
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
2
|
Số lượng doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ (CCDV) truyền hình trả
tiền (THTT)
|
Phân tổ theo loại
hình dịch vụ doanh nghiệp cung cấp (cáp, vệ tinh, số mặt đất,
internet, di động)
|
doanh nghiệp
|
Là số lượng doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền đã được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
2.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
doanh nghiệp
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
2.2
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước (trừ
FDI)/kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (doanh nghiệp có vốn FDI))
|
doanh nghiệp
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
(Bộ KHĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
3
|
Số lượng doanh
nghiệp được cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV trò chơi điện tử trên mạng (viết
gọn là DN Game)
|
Phân tổ theo loại trò
chơi doanh nghiệp cung cấp (G1/G2/G3/G4);
|
doanh nghiệp
|
Là số doanh nghiệp
thành lập theo pháp Luật Việt Nam cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử thông qua việc
thiết lập hệ thống thiết bị và sử dụng hợp pháp phần mềm trò chơi điện tử được cơ quan
có thẩm quyền của VN cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV trò chơi điện tử trên
mạng
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
3.1
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
doanh nghiệp
|
2.DLHC
|
Quý
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
3.2
|
Phân tổ theo loại hình
kinh
tế của
doanh nghiệp (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước /có vốn FDI)
|
doanh nghiệp
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Quý
|
|
(Bộ KHĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
4
|
Số lượng Mạng
xã hội Việt Nam được cấp phép
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của tổ chức/cơ quan/doanh nghiệp VN được cấp phép thiết lập MXH (kinh tế nhà
nước /kinh tế ngoài nhà nước /có vốn FDI)
|
Giấy phép
|
Là số lượng Mạng
xã hội
của tổ chức/cơ quan VN được cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo.
Mạng xã hội (social
network) là hệ thống thông tin cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các
dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ tạo trang
thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn (forum), trò chuyện (chat) trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức dịch vụ
tương tự khác (ĐN NĐ72/2013)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
(Bộ KHĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
5
|
Số lượng trang TTĐT tổng hợp được cấp phép
thiết lập
|
Phân tổ theo nhóm tổ
chức được cấp phép thiết lập trang TTĐT tổng hợp (cơ quan báo chí/doanh nghiệp)
|
Giấy phép
|
Là số lượng giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp cho tổ chức/doanh
nghiệp
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Trang thông tin
điện tử tổng hợp là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp cung cấp thông tin tổng hợp trên cơ sở trích dẫn
nguyên văn, chính xác nguồn tin chính thức và ghi rõ tên tác giả hoặc tên cơ
quan của nguồn tin chính thức, thời gian đã
đăng, phát thông tin đó
|
2.DLHC
|
Tháng
|
Có
|
Cục PTTH &TTĐT; Sở TTTT
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
B
|
Chỉ tiêu về
lao động
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Số lượng lao động
của đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh truyền hình, tổ chức hoạt
động truyền hình (viết gọn là các đài)
|
Phân tổ theo giới tính (nam/ nữ)
|
Người
|
Là số lượng nhân sự (người lao động - biên chế; hợp đồng...)
hưởng
lương tại các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình,
các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các đài; BHXH VN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
6.1
|
Phân tổ theo trình độ (trên đại
học/ĐH-CĐ/TC/THPT/
Khác);
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các đài; BHXH VN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
6.2
|
Phân tổ theo chức
danh (Phóng viên, biên tập viên, khác);
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Các đài
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
6.3
|
Phân tổ theo thẻ nhà báo (đã có thẻ, chưa có thẻ)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Các đài
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
7
|
Số lượng lao động
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (THTT)
|
Phân tổ theo giới
tính (nam/nữ)
|
Người
|
Là số lượng người
lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền
hình trả tiền trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các DN; BHXHVN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
7.1
|
Phân tổ theo
trình độ (trên đại học/ĐH, CĐ/Khác);
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các DN; BHXHVN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
8
|
Số lượng lao động
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Phân tổ theo giới
tính
(nam/nữ)
|
Người
|
Là số lượng người
lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên
mạng trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các DN; BHXHVN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
8.1
|
Phân tổ theo trình độ (trên đại học/ĐH, CĐ/Khác);
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
6 tháng
|
|
Các DN; BHXHVN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
C
|
Chỉ tiêu về sản
phẩm/dịch vụ, phổ cập dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng thời lượng
phát sóng PTTH
|
Phân tổ theo phân
loại nội dung phát sóng (nội dung trong nước/nội dung ngoài nước);
|
giờ
|
Là tổng thời lượng
phát sóng của các kênh truyền hình/phát thanh (gồm phát, sóng chương trình có
nội dung trong nước, ngoài nước) trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các đài
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
9.1
|
Phân tổ theo
nguồn chương trình (tự sản xuất/liên kết sản xuất/nguồn khác)
|
giờ
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Các đài
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
10
|
Số lượng thuê bao
truyền hình trả tiền
|
Phân tổ theo loại
hình thuê bao (TH cáp, vệ tinh, số mặt đất, internet, di động);
|
Thuê bao
|
Là tổng số thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ
truyền hình trả tiền đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Doanh nghiệp
báo cáo theo số lượng thuê bao tương ứng mà DN trực tiếp thu cước)
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN CCDV truyền hình trả tiền
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
10.1
|
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/thành phố (các thuê bao, trừ thuê bao đi dộng).
|
Thuê bao
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN CCDV truyền hình trả
tiền
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
11
|
Số lượng trò
chơi điện tử được cấp quyết định phê duyệt nội dung kịch bản
|
Phân tổ theo xuất
xứ game (trong nước SX/nước ngoài SX);
|
Trò chơi
|
Là số lượng trò
chơi điện tử G1, G2, G3, G4 được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
quyết định phê duyệt kịch bản tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(1) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi có sự tương tác giữa
nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh
nghiệp;
(2) Trò chơi điện tử G1 là trò chơi chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh
nghiệp;
(3) Trò chơi điện tử G3 là trò chơi có sự tương tác giữa nhiều người chơi với
nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh
nghiệp;
(4) Trò chơi điện tử G4 là trò chơi được tải về qua mạng, không có sự tương tác giữa
người chơi với nhau và giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của
doanh nghiệp.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
11.1
|
Theo loại trò
chơi doanh nghiệp cung cấp (G1 và G2, G3, G4);
|
Trò chơi
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
11.2
|
Phân tổ theo loại
hình doanh nghiệp (trong nước/có yếu tố nước ngoài)
|
Trò chơi
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
12
|
Số lượng game VN sản xuất
có người nước ngoài chơi
|
Phân tổ theo loại
trò chơi doanh nghiệp cung cấp (G1 và G2, G3, G4);
|
game
|
Là số lượng trò
chơi điện tử sản xuất tại VN được tổ chức/ cá nhân nước ngoài
mua bản quyền sử dụng hoặc được doanh nghiệp VN cung cấp xuyên biên giới cho
người dùng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN Game
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
12.1
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp sản xuất ra sản phẩm game (nhà nước/ngoài nhà nước/có vốn FDI)
|
game
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Bộ KHĐT
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
13
|
Số lượng tài
khoản người VN chơi trò chơi điện tử trên mạng
|
Phân tổ theo
nhóm trò chơi (G1/G2/G3/G4)
|
tài khoản
|
Là số lượng tài khoản
(đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng đăng ký với doanh nghiệp
CCĐV để chơi tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Người chơi trò chơi điện tử trên mạng
(gọi tắt
là người chơi) là cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử hoặc điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng để chơi trò chơi điện tử
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN CCDV trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
14
|
Tỷ lệ người VN
chơi trò chơi điện tử
|
Phân tổ theo
khu vực (thành thị/ nông thôn);
|
%
|
Là tỷ lệ phần trăm
giữa số lượng người chơi trò chơi điện tử trên mạng so với số lượng dân cư trong kỳ tính đến
thời điểm khảo sát.
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
14.1
|
Phân tổ theo đơn vị hành chính cấp
huyện;
|
%
|
|
Năm
|
|
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
14.2
|
Phân tổ theo xuất
xứ trò chơi (game VN sản xuất/game nước ngoài sản xuất).
|
%
|
|
Năm
|
|
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
15
|
Số lượng tài khoản
thành viên là người VN tham gia các trang Mạng xã hội Việt Nam
|
|
Tài khoản
|
Là số lượng tài
khoản người Việt Nam đăng ký và tham gia sử dụng các trang mạng xã hội
của VN được cấp phép tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Đơn vị cung cấp mạng xã hội
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
16
|
Tỷ lệ người VN sử dụng
mạng xã hội
|
Phân tổ theo khu vực (thành thị/ nông
thôn);
|
%
|
Là tỷ lệ người Việt Nam đăng ký
tài khoản tham gia sử dụng các mạng xã hội (gồm MXH Việt Nam và MXH nước ngoài) so với số lượng dân trong kỳ
tính
đến
thời điểm khảo sát
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
16.1
|
Phân tổ theo
đơn vị hành chính cấp huyện;
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
16.2
|
Phân tổ theo xuất xứ MXH (MXH VN sản xuất/MXH
nước ngoài sản xuất).
|
%
|
1.ĐT/KS
|
Năm
|
|
Hộ dân cư, thành viên hộ
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
17
|
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ
văn hóa và sáng tạo/tổng giá trị
giao dịch thương mại
|
Theo nhóm dịch
vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ xuất khẩu.
|
%
|
(Mã 7.2.1 -
theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
TCTK; Bộ KHCN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục PTTH &TTĐT nghiên cứu, đề xuất, thực hiện
|
18
|
Tập hợp một số
chỉ tiêu có liên quan thuộc bộ chỉ số về thị trường giải trí đa phương tiện
|
Theo nhóm thị
trường (dịch vụ) có liên quan
|
|
(Mã 7.2.3 -
theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ KHCN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
19
|
Số lượt tải ứng dụng
cho điện thoại di động/1 tỷ USD thu nhập quốc
dân (GDP)
|
Theo nhóm ứng dụng
được tải; Theo nhóm xuất xứ của ứng dụng (VN/nước ngoài)
|
Lượt
|
(mã 7.3.4 -
theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ KHCN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
20
|
Số lượt sửa mục từ
Wikipedia/1 triệu dân
|
|
Lượt
|
Là số lượt Wikipedia
được chỉnh sửa tính trên 1 triệu dân số từ 15 đến 69 tuổi trong năm báo
cáo. (Mã
7.3.3 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
Wikipedia là một
bách khoa toàn thư mở với mục đích chính là cho phép mọi người đều có thể viết bài bằng nhiều loại ngôn ngữ
trên Internet để phổ biến kiến thức và cập nhật thông tin
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Tổ chức quản lý trang Wikipedia; Bộ KHCN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
D
|
Chỉ tiêu tài
chính liên quan
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ngân sách nhà nước cấp cho các đài PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình
|
Phân tổ theo loại khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/ chi đặt hàng)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền nhà nước
cấp để
hỗ trợ
duy trì hoạt động cho các PTTH, tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo
cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các đài; Bộ TC
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
22
|
Doanh thu của
các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động
truyền hình
|
Phân tổ theo nguồn
doanh thu (từ quảng cáo / bán bản quyền phát sóng chương trình/ liên kết sản xuất và phát sóng
chương trình/ nguồn khác)
|
Triệu đồng
|
Là tổng doanh
thu (quảng cáo, bán bản quyền phát sóng chương trình, liên kết sản xuất
và phát
sóng chương trình, nguồn khác) của các đài phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo
cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các đài; Bộ TC
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
22.1
|
Doanh thu quảng
cáo
|
Phân tổ theo quảng cáo
(trên đài phát thanh/ quảng cáo trên đài truyền hình)
|
Triệu đồng
|
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các đài
|
Cục PTTH &TTĐT
|
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
|
23
|
Chi phí hoạt động
các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ chức hoạt
động truyền hình
|
Phân tổ theo nội
dung chi phí (Chi phí sản xuất chương trình/Chi phí mua bản quyền chương
trình/Chi phí truyền dẫn, phát sóng/ Chi phí khác)
|
Triệu đồng
|
Là tổng chi phí hoạt
động của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo
cáo, trong đó có bao gồm chi phí sản xuất chương trình, chi phí mua bản quyền chương trình,
chi phí truyền dẫn, phát sóng và chi phí khác.
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Các đài; Bộ TC
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
24
|
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình,
đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình
|
|
Triệu đồng
|
Là số tiền nộp
ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ
chức hoạt động truyền hình
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các đài; Bộ TC
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
25
|
Doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT
|
Phân tổ theo loại hình
dịch vụ doanh nghiệp cung cấp (TH cáp, vệ tinh, số mặt đất, internet, di động)
|
Triệu đồng
|
Là tổng doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT (gồm doanh nghiệp CCDV TH cáp/TH vệ tinh/ TH số mặt
đất/ TH Internet/TH di động) trong ký báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN; TC Thuế
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
26
|
Doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT trên mạng Internet tại Việt Nam
|
|
Triệu đồng
|
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
27
|
Tổng số tiền nộp ngân sách
nhà nước của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT
|
Theo (thuế VAT, TNDN.../phí, lệ
phí/các khoản nộp khác)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp
ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ truyền hình trả tiền phải nộp cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật.
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN; TC Thuế
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
28
|
Doanh thu của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
|
Phân tổ theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước, kinh tế ngoài nhà nước
(trừ FDI), kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI))
|
Triệu đồng
|
Là tổng doanh thu
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1, G2, G3, G4 (được cấp quyết
định phê duyệt kịch bản) của doanh
nghiệp trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN Game; TC Thuế
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
29
|
Tổng số tiền nộp
ngân sách nhà nước của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Theo (thuế VAT, TNDN.../ phí, lệ
phí/các khoản nộp khác)
|
Triệu đồng
|
Là tổng số tiền thuế, phí, lệ
phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
phải
nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Các DN Game; TC Thuế
|
Cục PTTH &TTĐT
|
|
IV
|
THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Chỉ tiêu về
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng báo đối
ngoại
|
Phân tổ theo hình thức
xuất bản (báo in/báo điện tử);
|
Báo
|
Là tổng số các báo xuất bản tiếng nước ngoài
hoặc có chuyên trang xuất bản bằng tiếng nước ngoài được các cơ quan báo Việt
Nam (gồm báo trong quy hoạch và báo ngoài quy hoạch hệ thống báo chí đối ngoại VN)
phát hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
1.1
|
Phân tổ theo
ngôn ngữ thực hiện (Anh /Trung /Pháp/ Nga...);
|
Báo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
1.2
|
Phân tổ theo
chu kỳ xuất bản (đối với báo in) (vd: hằng ngày/cách ngày/hàng tuần...);
|
Báo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
2
|
Số lượng tạp chí
đối ngoại
|
Phân tổ theo loại
hình (báo in/báo điện tử);
|
Tạp chí
|
Là tổng số các tạp
chí xuất bản tiếng nước ngoài hoặc có chuyên trang xuất bản bằng tiếng nước ngoài được các cơ quan
báo chí Việt Nam (gồm tạp chí trong quy hoạch và tạp chí ngoài quy hoạch
hệ thống báo chí đối ngoại VN) phát hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
2.1
|
Phân tổ theo ngôn ngữ
thực hiện (Anh /Trung /Pháp/ Nga...);
|
Tạp chí
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
2.2
|
Phân tổ theo chu kỳ xuất bản (đối với tạp chí
in) (vd: hằng tuần/hằng tháng...)
|
Tạp chí
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
|
2
|
Số lượng kênh
phát thanh, truyền hình đối ngoại
|
Phân số theo
nhóm kênh (phát thanh /truyền hình)
|
Kênh
|
Là tổng số các kênh
phát
thanh, truyền hình (PTTH) thuộc danh mục kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch
hệ thống, báo chí đối ngoại VN
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục TTĐN
|
|
3
|
Số lượng Bộ, ngành, địa
phương có cổng/ trang thông tin điện tử với tiếng nước ngoài
|
Phân tổ theo cơ
quan
chủ quan
(Bộ ngành TW/ UBND tỉnh địa phương)
|
Đơn vị
|
Là tổng số cổng/ trang thông
tin điện
tử của Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND cấp tỉnh được thực hiện
đồng thời bằng cả ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng nước ngoài tính đến thời điểm cuối
kỳ báo
cáo
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
Cục TTĐN
|
|
3.1
|
Phân tổ theo
ngôn ngữ tiếng nước ngoài
|
Đơn vị
|
1.ĐT/KS
|
Tháng
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
Cục TTĐN
|
|
4
|
Số lượng cơ
quan đại diện VN ở nước ngoài có trang/ cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa
|
Phân tổ theo quốc gia,
vùng lãnh thổ nước ngoài;
|
Cơ quan
|
Là tổng số cơ quan đại diện VN ở nước ngoài có
trang/cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa tính đến thời điểm
cuối kỳ báo cáo.
(Trường hợp tiếng Anh là tiếng được sử dụng chính thức tại quốc gia/vùng lãnh
thổ sở
lại thì
|
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
4.1
|
Phân tổ theo nhóm ngôn ngữ (tiếng Anh/tiếng bản địa)
|
Cơ quan
|
3.PHCS
|
Quý
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
5
|
Số lượng văn phòng báo chí Việt
Nam thường trú tại nước ngoài
|
Theo khu vực địa
lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài)
|
Văn phòng
|
Là tổng số các văn
phòng đại diện/cơ quan thường trú của cơ quan thông tấn, báo chí Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
(Cục BC)
|
Cục TTĐN
|
|
6
|
Số lượng phóng
viên Việt Nam thường trú tại nước ngoài
|
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí
VN tại nước ngoài
|
Người
|
Là tổng số phóng viên, biên tập viên của
các văn phòng đại diện/cơ quan thường trú báo chí Việt Nam ở nước ngoài.
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục BC)
|
Cục TTĐN
|
|
7
|
Số lượng (tờ) báo cộng đồng của
các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài tham gia phục vụ TTĐN
|
Phân tổ theo khu vực
địa lý
(quốc
gia,
vùng lãnh thổ nước ngoài) - nơi có Hội đoàn người VN ra báo;
|
Báo
|
Là tổng số các báo của các
tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài có hoạt động phục vụ TTĐN (được Hội Người VN ở
nước ngoài công nhận) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
1 .ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
7.1
|
Phân tổ theo
hình thức xuất bản (in/điện tử);
|
Báo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
7.2
|
Phân tổ theo chu kỳ xuất
bản
(đối với báo chí in) (nhật báo/báo cách ngày/tuần báo)
|
Báo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
8
|
Số lượng tạp
chí cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài
tham gia phục vụ TTĐN
|
Phân tổ theo khu vực địa
lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài) - nơi có Hội đoàn người VN ra tạp chí;
|
Tạp chí
|
Là tổng số các tạp chí của các
tổ chức Hội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài có hoạt động phục vụ TTĐN (được Hội Người
VN ở nước ngoài công nhận) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
8.1
|
Phân tổ theo hình thức xuất bản (in/điện tử);
|
Tạp chí
|
1.ĐT/KS
3.PHCS
|
Năm
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
9
|
Số lượng Văn phòng đại diện thường trú báo
chí nước ngoài tại Việt Nam
|
Phân tổ theo hàng (thông
tấn/báo chí) nước ngoài
|
Văn phòng
|
Là số lượng văn phòng đại diện thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
10
|
Số lượng phóng viên thường trú, trợ lý phóng viên của báo
chí nước ngoài tại Việt Nam
|
Phân tổ theo văn phòng đại diện báo chí nước ngoài tại VN
|
Người
|
Số phóng viên, trợ lý
phóng viên báo chí nước, ngoài tại Việt Nam tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
11
|
Số đoàn phóng viên nước
ngoài vào hoạt động lại Việt Nam
|
Phân tổ theo quốc gia,
vùng lãnh thổ nước ngoài
|
Đoàn
|
Là tổng số đoàn phóng viên nước ngoài
vào hoạt động tại Việt Nam trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
12
|
Số lượng phóng
viên nước ngoài vào hoạt động tại VN
|
Phân tổ theo quốc
gia, vùng
lãnh thổ nước ngoài
|
Người
|
Là tổng số phóng viên nước
ngoài (đi theo đoàn) vào hoạt động tại Việt Nam trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ Ngoại giao
|
Cục TTĐN
|
|
B
|
Chỉ tiêu về
sản phẩm/dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số lượng ngôn ngữ
thực hiện bằng tiếng nước ngoài của báo chí đối ngoại
|
Phân tổ theo
quy hoạch (báo chí trong quy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch)
|
Ngôn ngữ
|
Là số lượng
ngôn ngữ tiếng nước ngoài được sử dụng trên các báo đối ngoại tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
2. DLHC
|
Năm
|
|
(Cục BC)
|
Cục TTĐN
|
|
14
|
Số lượt truy nhập
vào báo, tạp chí điện tử của VN
|
Phân tổ theo quy hoạch
(báo chí trong quy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch)
|
Nghìn page view
|
Là số lượng truy cập của
người sử dụng Internet trong và
ngoài nước vào các báo điện tử của VN
…
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
Thực hiện khi Bộ có công cụ hỗ trợ trong giám sát không
gian IP của VN, theo đó thu thập được thông tin về IP của các page_view và
phân loại các IP theo trong nước, nước ngoài
|
14.1
|
Phân tổ theo
nguồn truy cập (từ nước ngoài (quốc gia,
vùng lãnh thổ)/từ trong nước)
|
Nghìn pageview
|
(Truy cập từ nước
ngoài là truy cập từ các địa chỉ IP nước ngoài, IP nước ngoài là địa
chỉ IP
mà các quốc gia và vùng lãnh thổ khác được tổ chức quốc tế (ICANN, APNIC...) phân bổ (Truy cập từ
trong nước là truy cập từ các địa chỉ IP trong nước, IP trong nước là các địa chỉ IP mà Việt Nam được
tổ chức quốc tế liên quan phân bổ (do Bộ TTTT giao VNNIC theo dõi))
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục Báo chí)
|
Cục TTĐN
|
15
|
Số lượt truy cập vào
kênh PTTH của VN trên mạng Internet
|
Phân tổ theo quy hoạch (kênh
trong quy hoạch/kênh ngoài quy hoạch)
|
Nghìn pageview
|
Là tổng số lượt
truy cập của người sử dụng Internet ở nước ngoài vào kênh phát thanh, truyền
hình VN trên mạng Internet trong kỳ báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục TTĐN
|
15.1
|
Phân tổ theo nguồn
truy cập (từ nước ngoài (quốc gia, vùng lãnh thổ)/từ trong nước)
|
Nghìn pageview
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục PTTH &TTĐT)
|
Cục TTĐN
|
16
|
Số lượng truy cập
vào trang/ cổng TTĐT của Bộ, ngành, địa phương
|
Phân tổ theo chủ quản (Bộ, ngành TW/ UBND
cấp tỉnh)
|
Nghìn pageview
|
Là tổng số lượng truy cập
từ nước ngoài vào trang/cổng TTĐT của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh trong kỳ báo
cáo
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
Cục TTĐN
|
16.1
|
Phân tổ theo
nguồn truy cập (từ nước ngoài (quốc gia, vùng lãnh thổ)/từ trong nước)
|
Nghìn page view
|
(Truy cập từ nước
ngoài là truy cập từ các địa chỉ IP nước ngoài)
|
2.DLHC
3.PHCS
|
Tháng
|
|
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
Cục TTĐN
|
17
|
Số lượng cụm
thông tin đối ngoại
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Cụm
|
Là số lượng cụm
thông
tin đối ngoại được thiết lập, hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Cụm thông tin đối
ngoại là hệ thống các thiết bị thông tin nghe nhìn đặt tại các cửa khẩu biên giới bao gồm
các màn hình LED, tủ tra cứu thông tin điện tử, các cụm panô, áp phích, phục vụ công tác thông tin đối ngoại.
|
2.DLHC
|
Năm
|
Có
|
Văn phòng Bộ, Sở TTTT
|
Cục TTĐN
|
|
C
|
Chỉ tiêu về
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tổng kinh phí
ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo chí
đối ngoại
|
Phân tổ theo loại kinh
phí (gồm chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/ chi đặt hàng)
|
Triệu đồng
|
Là số tiền ngân
sách nhà nước đã cấp cho hoạt động của báo chí, kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch (gồm chi thường xuyên/chi đầu
tư/chi không thường xuyên khác) trong kỳ báo cáo
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ quan báo chí, kênh PTTH đối ngoại; Bộ TC
|
Cục TTĐN
|
|
V
|
THÔNG TIN CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nhóm chỉ tiêu về
tổ chức tham gia hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở truyền
thanh - truyền hình (TT-TH) cấp huyện
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Cơ sở
|
Là số lượng đài truyền
thanh, đài truyền thanh - truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện có hoạt động truyền thanh - truyền
hình tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Số liệu của 6
tháng là số liệu của báo cáo quý 2. Số
liệu của năm là số liệu báo cáo của
quý 4)
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
1.1
|
Phân tổ theo hình thức
hoạt động (đã sát nhập vào đơn vị sự nghiệp VH-TT/ hoạt động độc lập)
|
Cơ sở
|
4.BCĐK
|
Quý
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
2
|
Số lượng đài truyền thanh
cấp xã
|
Phân tổ theo
công nghệ sử dụng (có dây/không dây FM/ vừa có dây vừa không dây/IP)
|
Đài
|
Là số lượng đài
truyền thanh cấp xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
B
|
Nhóm chỉ tiêu về
lao động
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng nhân lực
của cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Phân tổ theo giới
tính (nam/nữ)
|
Người
|
Là số người hưởng
lương tại cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo (gồm người làm quản lý, người làm
nội dung, người làm kỹ thuật, người làm các công việc phục vụ khác)
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN
|
Cục TTCS
|
|
3.1
|
Phân tổ theo
trình độ đào tạo (ĐH trở lên/Cao đẳng trở xuống);
|
Người
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; BHXH VN
|
Cục TTCS
|
|
3.2
|
Phân tổ theo chuyên
ngành đào tạo (báo chí, truyền thông/viễn thông, điện tử/ khác)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
3.3
|
Phân tổ theo
nhiệm vụ chính (quản lý/nội dung/kỹ thuật/phục vụ khác)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
4
|
Số lượng nhân lực
của đài
truyền thanh cấp xã
|
Phân tổ theo giới
tính (nam/nữ)
|
Người
|
Là số người làm
việc của đài truyền thanh cấp xã
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
4.1
|
Phân tổ theo
trình độ đào tạo (ĐH trở lên/Cao đẳng trở xuống);
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
4.2
|
Phân tổ theo chuyên
ngành đào tạo (báo chí, truyền thông/viễn thông, điện tử/khác)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
4.3
|
Phân tổ theo nhiệm vụ
chính (quản lý/nội dung/kỹ thuật/ phục vụ khác)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
4.4
|
Phân tổ theo tính chất
kiêm nhiệm (công chức VHXH kiêm nhiệm/ công chức khác kiêm nhiệm/hoạt động
không chuyên trách)
|
Người
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
C
|
Nhóm chỉ tiêu về
hạ tầng, sản phẩm, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số lượng máy phát
sóng phát thanh (của cơ sở TT-TH cấp huyện) đang sử dụng
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy phát
sóng phát thanh của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
6
|
Số lượng máy vi
tính đang sử dụng
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy vi tính (máy xách
tay, máy để bàn, máy tính chủ) của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
7
|
Số lượng máy
ghi âm đang sử dụng
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy
ghi âm của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
8
|
Số cụm loa đang
sử dụng dược (do cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
cụm
|
Tổng số cụm loa
đang sử dụng được do cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp quản lý tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
9
|
Số lượng máy phát
sóng của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy
phải sóng FM của đài truyền thanh cấp xã (đang còn sử dụng được) tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
10
|
Số lượng cụm loa
của đài
truyền thanh cấp xã đang sử dụng được
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Cụm
|
Là số lượng cụm loa của
đài truyền thanh cấp xã (đang còn sử dụng được) tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
11
|
Số lượng máy vi
tính của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy vi tính (máy tính xách tay,
máy tính để bàn, máy tính chủ) của đài truyền thanh cấp xã còn đang sử dụng
được
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
12
|
Số lượng máy
ghi âm của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Máy
|
Là số lượng máy ghi âm của đài truyền thanh
cấp xã còn sử dụng được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
13
|
Tỷ lệ phủ sóng
phát thanh/hộ gia đình (đối với cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện)
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
%
|
Là tỷ lệ giữa số
lượng hộ gia đình nghe được phát thanh cấp huyện so với tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp
huyện tại thời điểm quan sát trong kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
14
|
Tỷ lệ phủ sóng
phát thanh/hộ gia đình (đối với đài truyền thanh cấp xã)
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
%
|
Tổng số hộ gia
đình nghe được phát thanh cấp xã/tổng số hộ gia đình của địa bàn cấp xã tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh
cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
15
|
Tổng thời lượng phát
sóng phát thanh trung bình/tháng của cơ sở
TT- TH cấp huyện
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Phút
|
Là tổng thời lượng
phát sóng các chương trình phát thanh tự sản xuất, thời lượng tiếp sóng
chương trình phát thanh của VOV, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh trong kỳ báo
cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
15.1
|
Phân tổ theo nhóm
chương trình (chương trình tự sản xuất/tiếp sóng đài VOV/tiếp sóng đài PTTH cấp tỉnh);
|
Phút
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
16
|
Số lượng chương
trình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Chương trình
|
Là số lượng chương
trình tự sản xuất (gồm chương trình phát thanh, chương trình
truyền hình) của cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
16.1
|
Phân tổ theo loại
chương trình (truyền thanh/ truyền hình)
|
Chương trình
|
Là tổng số lượng chương
trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
16.2
|
Phân tổ theo loại
chương trình (tự sản xuất/ tự sản xuất để
phát sóng trên Đài PTTH Tỉnh)
|
Chương trình
|
Là tổng số lượng chương
trình truyền hình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện để phát sóng
trên Đài PTTH tỉnh
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
17
|
Thời lượng
chương trình tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp
huyện
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Phút
|
Lấy tổng thời lượng
chương trình tự sản xuất (gồm chương trình phát
thanh, chương trình truyền hình) trung bình của từng
tháng trong năm chia 12 tháng của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT- TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
17.1
|
Phân tổ theo loại chương
trình (tự sản xuất/ tự sản xuất để phát sóng trên Đài PTTH Tỉnh)
|
Phút
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Cục TTCS
|
|
18
|
Tổng thời lượng
phát sóng phát thanh trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Phút
|
Là tổng thời lượng
phát sóng các chương trình phát thanh tự sản xuất, thời lượng tiếp sóng chương
trình phát thanh của VOV, thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTTH cấp tỉnh, thời lượng
tiếp sóng của cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh
cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
18.1
|
Phân tổ theo nhóm
chương trình (chương trình tự sản xuất/tiếp sóng đài VOV/tiếp sóng đài PTTH cấp
huyện);
|
Phút
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
19
|
Số lượng chương
trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Chương trình
|
Là số lượng
chương trình phát thanh tự sản xuất của đài truyền thanh cấp xã trong kỳ báo
cáo
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
20
|
Thời lượng
chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Phút
|
Lấy tổng thời lượng chương
trình phát thanh tự sản xuất trung bình của từng tháng trong năm chia 12 tháng
của đài truyền thanh cấp xã
|
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
21
|
Số lượng bản tin thông tin
cơ sở
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Bản tin
|
Là số lượng sản
phẩm thông tin có tính chất báo chí xuất bản định kỳ, sử dụng thể loại tin tức để cung cấp thông
tin, kiến
thức thiết yếu đến người dân ở xã, phường, thị trấn thông qua các ấn phẩm in
hoặc qua Internet trong kỳ báo cáo.
Thông tin, kiến
thức thiết yếu bao gồm: (a) Thông tin về dự án, chương trình phát triển kinh tế,
văn hóa, xã hội tại địa phương; (b) Thông tin liên quan đến chính trị, kinh
tế,
văn hóa, xã hội của địa phương và kiến thức khoa học, kỹ thuật; (c) Thông
tin liên quan đến trật tự, an toàn xã hội, an ninh, quốc phòng của địa phương;
(d) Thông tin về sự cố, các tình huống khẩn cấp xảy ra ở địa phương hoặc
có ảnh
hưởng
đến địa phương; (đ) Thông tin về gương tập thể, cá nhân điển hình trong các lĩnh vực; (e) Thông
tin về các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho sản xuất và đời sống của người dân
địa phương
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục Báo chí, Sở TTTT)
|
Cục BC
|
|
22
|
Tài liệu không
kinh doanh phục vụ hoạt động thông tin cơ sở
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Tài liệu
|
Là số lượng xuất bản phẩm không dùng để mua, bán, nhằm
cung cấp thông tin thiết yếu đến người dân ở
xã, phường, thị trấn trong kỳ
báo cáo
|
2.DLHC
|
Tháng
|
|
(Cục XBIPH, Sở TTTT)
|
Cục XBIPH
|
|
D
|
Nhóm chỉ
tiêu về tài chính
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tổng kinh phí
NSNN cấp cho cơ sở TT-TH cấp huyện
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Triệu đồng
|
Là số kinh phí NSNN
cấp cho một cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên
(gồm
lương, phụ cấp, thù lao biên lập...), chi đầu tư cơ sở vật chất,
chi không thường xuyên khác)
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC
|
Cục TTCS
|
|
23.1
|
Phân tổ theo khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác);
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC
|
Cục TTCS
|
|
23.2
|
Phân tổ theo mục tiêu
chi (kinh
phí có tính chất lượng, phụ cấp, thù lao biên tập.../ kinh phí đầu tư cơ sở vật chất, sửa
chữa
kỹ thuật)
|
Triệu đồng
|
3.PHCS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC
|
Cục TTCS
|
|
24
|
Tổng kinh phí
NSNN cấp cho đài truyền thanh
|
Phân tổ theo tỉnh/thành
|
Triệu đồng
|
Là số kinh phí NSNN cấp cho đài truyền thanh xã trong kỳ
báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên (gồm lương, phụ cấp, thù lao biên tập..,), chi đầu tư cơ
sở vật
chất, chi không thường xuyên khác)
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài huyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
24.1
|
Phân tổ theo khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác);
|
Triệu đồng
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
24.2
|
Phân tổ theo mục
tiêu chí (kinh phí có tính chất lượng, phụ cấp, thù lao biên lập.../ kinh phí đầu tư
cơ sở vật chất, sửa chữa kỹ thuật)
|
Triệu đồng
|
1.ĐT/KS
4.BCĐK
|
Năm
|
|
Đài truyền thanh
cấp xã
|
Cục TTCS
|
|
Quyết định 248/QĐ-BTTTT năm 2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
7.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|