Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 248/QĐ-BTTTT 2020 Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý chỉ đạo
Số hiệu:
248/QĐ-BTTTT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký:
Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
24/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 248/QĐ-BTTTT
Hà
Nội, ngày 24 tháng 02
năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Th ống k ê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quy ền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Tr uy ền thông;
Căn cứ Nghị quyết s ố 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến
2025;
C ăn cứ
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu cải thiện môi trường k inh do anh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ
tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và
Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu
(chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu
(chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ
thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục
3).
4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40
chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Ứng
dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông:
210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6).
Điều 2. Sử dụng
thông tin, số liệu báo cáo
1. Thông tin, số liệu theo Danh mục
chỉ tiêu báo cáo ban hành tại Điều 1 Quyết định này đ ể phục
vụ công tác xây dựng chính sách phát triển ngành thông tin và truyền thông gia i
đoạn 2021-2025; côn g tác chỉ đạo, điều hành
của Bộ Thông thông tin và Truyền thông; phục vụ báo cáo thống kê cấp quốc gia,
báo cáo chỉ tiêu thống k ê ngành; cung cấp số liệu cho các
cơ quan quản lý nhà nước và cho các tổ chức quốc tế có liên quan theo quy định.
2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy
định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống
kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan.
3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ
tiêu thuộc Danh mục ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của Luật
Thống kê và theo quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Th ông tin và Truyền thông.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực
thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo số liệu theo
Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Vụ K ế
hoạch - Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu
thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu
mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng h ợp, báo cáo số liệu cả nước;
c) Đ ề xuất xây dựng
phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp
với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ ,
Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua
chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc
Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ c ó
liên quan phối hợp cung cấp.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính:
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị
liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban
hành để áp dụng;
b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và
đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại
Quyết định này;
c) Trên cơ sở theo dõi , đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất
sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp;
d) Làm đầu mối phối hợp trong việc
xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông
tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án
và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ
tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông.
3. Trung tâm Thông tin:
a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức,
cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân qu yền cho người sử dụn g;
b) Phối hợp với các đơn vị có liên
quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống
kê của Bộ.
4. Văn phòng Bộ;
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin
xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ
sở d ữ liệu thống kê của B ộ;
c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài
chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu
cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ,
Điều 4 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Mạnh Hùng;
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- C ổn g TTĐT của Bộ TTTT;
- Lưu: VT, KHTC.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
248/Q Đ-BT TTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
Tên c hỉ tiêu
Ph â n t ổ
(mức độ chi tiết cần có của d ữ liệu
thu thập)
Đơ n vị tí nh
K hái niệm, p hươn g pháp tính
Nguồn thu th ậ p chủ y ế u
Tần xu ấ t thu t hập, cập nhật định kỳ
Có cập nhật tức thời
C ơ quan, DN, đ ơ n v ị cung cấp thông tin, ph ố i hợp
Đơn vị ch ủ trì tổng hợp, báo cáo s ố liệu
G hi ch ú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
A
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp
1
Số doanh nghiệp,
t ổ chức
được cấp giấy phép hoạt động tro n g lĩnh vực bưu chính
(Toàn quốc)
Doanh nghiệp (DN)
Là doan h nghiệp, tổ chức
được cơ quan nhà nước có th ẩ m quy ề n về b ư u chính cấp giấy phép bưu chính, v ă n b ả n xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (v iế t t ắ t là DNBC) tính đến th ờ i điểm cuối kỳ
báo cáo.
2 . DLHC
Tháng
Có
Vụ BC; Sở TTTT
Vụ BC
Cung cấp cho UPU
Ph â n t ổ theo địa
bàn tỉ nh/TP trực t huộc TW nơi DN c ó
trụ sở chính
1.1
( Hà Nội, Hà Giang,..Cà Mau)
DN
2.DLHC
Tháng
C ó
Vụ BC; Sở TTTT
Vụ BC
Phân tổ t heo
phạm vi cung ứng dịch vụ
1.2
Nộ i t ỉ nh
DN
Cung ứng dịch vụ
bưu chính trong phạm vi nội t ỉ nh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một t ỉ nh, thành phố
trực thuộc Trung ương
2.DLHC
Tháng
Có
Vụ BC; S ở TTTT
Vụ BC
1.3
Liên tỉnh
DN
Cung ứng dịch vụ
bưu chín h t rong phạm vi liên t ỉ nh là việc cung ứng dịch vụ bưu ch í nh tại hai tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương tr ở l ê n
2.DLHC
Tháng
Có
Vụ BC; S ở TTTT
Vụ BC
1.4
Quốc tế
DN
Cung ứ ng dịch vụ bưu
chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại
nước ngo à i h o ặc nhận bưu gửi từ n ư ớc ngoài về để vận chuyển và
phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều.
2.DLHC
Tháng
Có
Vụ BC; Sở TTTT
Vụ BC
Phân t ổ t heo l o ạ i hình
doanh nghiệp
1.5
Số doanh nghiệp,
t ổ chức
đ ược
cấp gi ấ y phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp)
DN nhà nước
DN
(Gồm (1) Cty
TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW ho ặ c đị a phương), (2)
CTCP, Cty TNHH c ó vốn nhà nước trên 50% , (3) Công ty nh à
nước (TƯ, Đ P))
3. P HCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ BC
1.6
DN ngoài nhà nư ớc (trừ FDI)
DN
(Gồm: (1) DN tư
nhân, (2) hợp tác xã/li ê n hiệp H TX, (3) Ct y hợp danh, (4) Cty T NHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nư ớc =<50%,
(5) Cty không vốn nhà n ướ c, (6) CTCP có vốn nh à nước < = 50% )
3.PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ BC
1.7
DN có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngo à i ( FDI )
DN
(Gồm: (1) DN
100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước li ê n doanh với nước ngoài, (3) DN k h ác liên doanh với
nư ớc
ngoài)
3.PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ BC
Phân t ổ theo mức
độ tham gia vào TMĐT
1.8
Số DNBC cung cấp
dịch vụ chuy ể n phát hàng hóa cho thương mại điện tử (TMĐT)
DN
Là DNBC cung cấp
cung c ấ p dịch vụ chuy ể n phá t hàng hóa cho TMĐT
1.ĐT/KS
6 t háng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT phối hợp
1.9
Số DNBC cung cấp
logistics cho TMĐT
DN
L à DNBC cung cấp
logistics cho TM Đ T Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, t heo đó thương nhân tổ
chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu
kho, lưu bãi, làm thủ tục h ả i quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách
hàng, đ ó ng gói bao b ì , ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác
c ó
liên quan đ ến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù
lao
1.ĐT/KS
6 tháng
DNBC
Vụ BC
S ở TTTT ph ố i h ợ p
1.10.
Số DN B C có s ả n TMĐT
DN
L à DNBC có s ả n TMĐT (Sàn
giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp
dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT c á c thương nhân, tổ chức, cá nhân không ph ả i chủ sở hữu
website có thể tiến hành một phần hoặc toàn b ộ
quá trình mua bán hàng hóa, dịch v ụ .
1 .ĐT/KS 3.PHCS
6 tháng
DNBC; Bộ CT
Vụ BC
S ở TTTT phối hợp
Phân t ổ t heo mức
độ ứng dụng công nghệ
1.11
Số doanh nghiệp,
tổ chức đ ược cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính ( t iếp)
Số DNBC có
website
DM
L à s ố lượng DNBC c ó website tính đến
t h ời
điểm cuối kỳ báo cáo
1.ĐT/KS 2.DLHC
6 tháng
DNBC
Vụ B C
VNNIC, S ở TTTT phối hợp
1.12
S ố DNBC sử dụng mạng
xã hội t rong kinh doanh
DN
Là DNBC c ó sử dụng Mạng
xã hội trong kinh doanh (qu ả ng cáo, bán hàng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
1 . ĐT/KS 2.DLHC
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Cục PTTH & TTĐT, S ở TTTT phối hợp
1.13
Số DNBC có cung
cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền t ả ng di động
DN
Là DNBC có thực
hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng
thiết bị di động/ứng dụng phần m ề m trên thiết bị di động (điện thoại thông minh,
máy tính b ả ng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
1.ĐT/KS
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT phối h ợp
1.14
Số DNBC sử dụng
chữ ký số, hợp đồng điện tử
DN
Là DNBC có sử dụng
chữ ký điện t ử , hợp đồng điện t ử
1.ĐT/KS
6 Tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT phối hợp
1.15
Số DNBC sử dụng
các kênh thanh toán online
DN
Là DNBC có sử dụng
các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân h à ng của mình hoặc
thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO …)
1.ĐT/KS
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT phối hợp
1.16
Số DNBC có
trung tâm chia chọn tự độn g
DN
Là DNBC có
trung tâm chia chọn tự động (để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo
các đích đến...)
1.ĐT/KS
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT phối hợp
2
T ổ ng vốn điều lệ
của DNBC
Phân t ổ theo loại hình
doanh nghiệp ( nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FD I )
Triệu VND
Mức vốn đư ợc th ể hiện trong gi ấ y chứng nh ậ n đăng ký doanh
nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoạt động bưu chính tại VN của DN.
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ BC
B
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực, hạ tầng
3
Sổ lao động (của
doanh nghiệp bưu chính)
Phân tổ theo giới
tính (Nam/Nữ)
Người
Là tổng số nhân
sự làm việc toàn t hời gian (được hưởng lương và đóng B H XH) và nhân sự
làm việc thời vụ ( đ ược quy đ ổ i sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ =
1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức
3.P H CS
4. BCĐK
6 tháng
DNBC; B H XH VN
Vụ BC
Cung cấp cho UPU
3.1
Phân t ổ theo trình độ
(Tr ê n
đại học/ Đại học/ Cao đẳng/ T H PT/Khác)
Người
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
DNBC; BHXH VN
Vụ BC
4
Số điểm phục vụ
bưu chính
P h ân t ổ theo loại hình
điểm phục
vụ (bưu cục/ đại l ý bưu chính/ điểm B Đ V H X/ khác)
Điểm
Điểm phục vụ b ưu chính là nơi
ch ấ p
nhận, p h át bưu g ử i (bao gồm bưu cục, ki-ốt , đ ại lý, thùng
thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác đ ể ch ấ p nhận , phát bưu g ử i), đ ược tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của
doanh nghiệp tại địa bàn t í nh đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT
5
Số Trung tâm
khai th á c, ch i a chọn
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW - nơi có trung tâm khai thác, chia chọn
Tr u ng tâm
Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi đ ể chia chọn gửi đ i các tuyến, được
tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp t ỉ nh trở lên của
doanh nghiệp tại địa bàn tính đế n thời điểm cuối k ỳ báo cáo
4.BCĐK
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT
6
S ố lượng phương
tiện vận chuyển (gồm ô tô, xe máy, tàu/thuyền ,
máy bay) doanh nghiệp sử dụng để
cung cấp dịch vụ
Phân tổ theo loại
h ì nh
phương tiện ( Ô tô/ Mô tô/ Tàu thuyền, máy bay)
cái
Là s ố lư ợ ng phương tiện
vận tải, chuyên chở m à doanh nghiệp sử dụng chuyên đ ể
phục vụ vận chuyển bưu gửi, hàng gửi
- tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo (gồm phương tiện do DN s ở hữu hoặc thuê)
4.BCĐK
6 tháng
DNBC
Vụ BC
Sở TTTT
C
Nhóm chỉ tiêu về sản lượng, chất lượng dịch vụ
7
Số vụ khiếu nại
liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp
Phân t ổ theo kết quả giải quyết
khiếu nại (đã giải quyết, đang giải quyết)
vụ
Là số vụ khiếu
nại li ê n quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp cho k h ác h hàng trong kỳ
báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
8
S ả n lượng th u
Phân t ổ theo loại hình
thư (thư đi trong nước/ đi quốc tế/ quốc tế đến)
thư
Sản lượng dịch
vụ thư (đi trong nước/từ VN đi nước ngoài/từ nước ngoài đến VN ) do các doanh
nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
Cung c ấ p cho UPU
8.1
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp
nhận, (2) thư đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) thư quốc t ế đến theo địa
bàn phát trả)
Thư
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
9
S ả n lượ ng gói, kiện
Phân tổ t heo loại hình dịch
vụ gói, kiện (gói, kiện đ i trong nước/ quốc t ế đi/ quốc tế đến)
Gói/ kiện
Sản l ư ợng dịch vụ kiện,
gói hàng hóa (đi trong nước , từ VN đi nước ngoài, t ừ nư ớc ngoài đến
VN) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
Cung cấp cho APPU
9 . 1
Phân t ổ theo địa bàn t ỉ nh/TP trực thuộc
TW (đối với: (1) gói, kiện đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) g ó i, kiện đi quốc
tế theo địa bàn chấp nhận, (3) gói, kiện quốc tế đến theo địa bàn phát trả)
Gói/ kiện
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
10
S ố tiền thu hộ
các khoản thuế
Triệu đồng
T ổ ng số tiền thuế
(g ồ m
V A T
và các loại thu ế khác ) mà DNBC đã thu h ộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
VNPost
Vụ BC
11
Số tiền doanh
nghiệp bưu chính chi hộ b ả o hiểm và trợ cấp xã hội
Triệu đồng
T ổ ng số tiền mà
DNBC đã chi hộ các khoản b ả o hi ể m và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
VNPost
Vụ BC
12
S ố thủ tục hành
chính được công b ố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công
ích
Phân tổ theo loại
TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành qu ả n lý)
TTHC
Là tổng số thủ
lục h ành
chính (TTHC) được Cơ quan nh à nước có thẩm quyền công b ố thực hiện tiếp
nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cu ố i kỳ báo cáo
4.BCDK
Quý
Sở TTTT
Vụ BC
VNPost p/hợp
12.1
Phân tổ t heo loại hình dịch
vụ (tiếp nh ậ n hồ sơ/chuy ể n tr ả kết qu ả )
TT H C
4.BCDK
Quý
Sở TTTT
Vụ BC
VNPos t p/hợp
12 2
Phân tổ t heo địa bàn tỉ nh/TP trực thuộc
T W
nơi TTHC đ ược công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính c ô ng ích
TTHC
4.BCĐK
Quý
Sở TTTT
Vụ BC
VNPost p/hợp
13
Số lượng hồ s ơ được t iếp nhận/ chuy ể n trả qua dịch
vụ bưu chính công ích
Phân tổ t heo loại TTHC
(t ươ ng
ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành qu ả n lý)
hồ sơ
L à t ổ ng số hồ sơ được
tiếp nhận, được chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tr o ng kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
VNPost
Vụ BC
Sở TTTT p/hợp
13.1
Phân t ổ theo loại hình
dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả)
hồ sơ
4.BCĐK
Tháng
VNPost
Vụ BC
S ở TTTT p/hợp
13,2
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch
vụ b ư u
chính công ích
h ồ s ơ
4.BCĐK
Tháng
VNPost
Vụ BC
Sở TTTT p/hợp
14
Sản lượng dịch
vụ b ưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
Phân tổ theo t ỉ nh/TP trực thuộc
TƯ n ơ i
phát tr ả
bưu gửi
Là số bưu gửi
KT1 đ ược
Cục BĐTW và VNPost cung cấp cho các đ ối t ượng theo quy định tại Quyết định số 55/20 16 /QĐ-TTg.
(Đối với dịch vụ
KH 1 có
đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật)
4.BCĐK
Quý
Cục BĐTW; VNPos t
Vụ BC
15
S ả n lượng th ư cơ bản
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh, t h ành phố (đối với: (1) thư đi trong nư ớc theo địa
bàn chấp nhận, (2) t hư quốc tế đi theo địa bàn chấp nhận)
Thư
Sản lư ợng thư cơ bản
(đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện
VN (VNPost) cung cấp trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
VNPost
Vụ BC
16
S ả n lượng báo, tạp
chí phát hành qua mạng bưu chính công cộng
Phân t ổ theo địa bàn
phát hành (T ỉ nh/TP trực thuộc TW)
Tờ/cu ố n
Sản l ư ợng báo in (gồm báo Nhân
dân, b á o QĐND, báo Đ ả ng địa phương, Tạp chí Cộng s ả n) được Vnpost
phát hành qua mạng bưu chín h công ích (BCC I ) trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
VNPost
Vụ BC
16.1
Phân t ổ theo loại báo,
tạp chí (Nhân dân/ Q ĐND/báo do Đảng bộ địa ph ư ơng xuất bản/ Tạp chí Cộng sản)
T ờ/cu ố n
4.BCĐK
Quý
VNPost
Vụ BC
17
Sản lượng tem
bưu chính
Phân t ổ theo loại tem
b ư u
chính (ph ổ thông, chuyên đ ề, kỷ niệm, bloc tem, bưu ảnh in sẵn tem và phong
bì in sẵn t em)
Tem
Là s ố lư ợng tem bưu
chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
VNPost
Vụ BC
D
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách
18
Tổng doanh thu
của DNBC
Phân t ổ t h eo n gu ồ n doanh thu
(Doanh thu phát sinh t ừ dịch vụ bưu chính/ doanh thu phát sin h phát sinh từ dịch
vụ TMĐT/ doanh thu phát sinh từ dịch vụ logistic/doanh thu từ cung ứng dịch vụ
tiếp nhận hồ sơ/tr ả kết quả giải quyết TTHC qua DVBCCI, Doanh th u từ hoạt động đầu
tư ra nước ngoài cung ứ ng dịch vụ bưu chính/ Doanh thu khác,.. )
Triệu đồng
Là tổng số tiền
đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạ t động khác của
doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo
3 . PHCS
4. BCĐK
Tháng
DNBC; TC Th uế
Vụ BC
19
Doanh thu p h át sinh t ừ dịch vụ bưu
chính
Phân t ổ theo loại hình
dịch vụ (Dịch vụ thư/ gói kiện hàng hóa trong nước/ gói kiện h à ng h óa Việt Nam đi
các nước)
Triệu đ ồng
Là tổng số tiền
đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu ch í nh trong nước và quốc tế cho
khách hàng của các đơn vị t rong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
19.1
Phân t ổ theo phần
doanh thu phát sinh t ừ chuy ể n phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT
Triệu đồ ng
4. B CĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
19.2
Phân t ổ theo tỉnh/thành
phố trực thuộc TW
Triệu đ ồng
4.BCĐK
Tháng
DNBC
Vụ BC
20
Tổng lợi nhuận
(trước thuế) của DNBC
(Toàn quốc)
Triệu đồng
Là khoản chênh lệch
giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các
hoạt động c ủ a doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo
3 . PHCS
4 . BCĐK
Năm
DNBC; TC Thuế
Vụ BC
21
T ổ ng nộp ngân
sách của DNBC
Phân tổ t heo loại thuế mà
doanh nghiệp đã nộp NSNN (VAT/TNDN /XNK/phí, lệ phí)
Triệu đồng
Là toàn bộ các
khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác c ủ a doanh nghiệp,
tổ chức hoạt động b ư u chính ph ả i nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
trong kỳ báo cáo
3.PHCS
4 . BCĐK
Quý
DNBC; TC Thuế
Vụ BC
21.1
Phân t ổ theo tỉnh/thành
phố tr ự c th uộ c TW
Triệu đ ồ ng
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
DNBC; TC Thuế
Vụ BC
G hi chú:
Nguồn thu thập s ố liệu ch ủ y ếu (Cột
F) :
1. ĐT/KS: Điều tra, khảo sát. Là dữ
liệu thu thập qua các hình thức điều tra, khảo sát (trong đó bao gồm cả điều
tra thống kê)
2. DLHC: D ữ liệu
hành chính. Dữ liệu hàn h chính là dữ
liệu hình thành từ quá trình đăng ký, cấp phép và theo dõi sau đăng ký, cấp
phép của các Vụ/Cục, đơn vị c ó liên quan trực thuộc Bộ
3. P HCS: Phối hợp ,
chia sẻ. Là dữ liệu thu thập từ phối hợp, chia sẻ thông tin giữa
Bộ TTTT và các Bộ, ngành khác
4. BCĐK: Báo c áo
định kỳ. Là dữ liệu thu thập qua báo cáo định kỳ từ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
C ó báo
c áo tức thời (Cộ t H)
Cập nhật tức thời là việc cập nhật
lên hệ thống trong ngày hoặc ngay sau khi có s ự thay đ ổi
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC VIỄN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền th ông)
STT/ Mã số
Chỉ tiêu
Phân tổ
(mức độ chi tiết c ầ n có của dữ liệu thu thập)
Đơn vị tính
Khái niệm, ph ươn g pháp tính
Nguồn thu thập chủ yếu
Tần xuất thu thập, cập n h ậ t địn h kỳ
Có cập nhật tức thời
Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin,
phối hợ p
Đ ơ n vị chủ trì t ổ ng
hợ p, báo cáo s ố liệu
Ghi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
I
HOẠT ĐỘNG VI Ễ N
THÔNG
A
Nhóm ch ỉ
tiêu về doanh
nghiệp
1
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép viễn thông
Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp
(nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI); Theo loại hình dịch vụ cung cấp
Doanh nghiệp (DN)
S ố doanh nghiệp có giấy phép viễn thông c ò n hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
2.DLHC
Năm
C ó
(Cục VT)
Cục VT
1.1
Kinh
tế nhà nước
DN
(Gồm
(1) Cty TNHH 1 th à nh viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc
địa phương), (2) CTCP , Cty TNHH có vốn nhà nước trên
50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP))
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ KH Đ T
Cục VT
1.2
Kinh
tế ngoài nhà nước (trừ FDI)
DN
(G ồ m: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác x ã /liên hiệp H TX, (3) Cty hợp danh. (4) Cty TNHH
tư nhân, Cty TNHH có vốn nh à
nước =<50%, (5)
Cty không vốn nhà nước , (6) CTCP có vốn nhà nước
<=50%)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ K H ĐT
Cục VT
1.3
Kinh
tế có vốn đầu tư trực t iế p nước ngoài (FDI)
DN
(G ồ m: (1) DN 100% v ố n nước
ngoài, (2) DN nh à nước liên doanh với n ướ c ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngo à i)
2. DL H C
3. PHCS
Th á ng
Bộ KHĐT
Cục VT
1.4
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thôn g công cộng
DN
S ố doanh nghiệp có giấ y phép
thiết lập mạng viễn thông còn hiệu l ự c t í nh đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
Có
(Cục VT)
Cục VT
1.5
Số
doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
DN
Số
doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ vi ễ n
thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
Có
(Cục VT)
Cục VT
1.5.1
Dịch
vụ viễn thông cố định mặt đất
DN
2.DLHC
Năm
Có
Cục VT
1.5.2
Dịch
vụ viễn thông c ố định vệ tinh
DN
2.DLHC
Năm
Có
Cục VT
1.5.3
Dịch
V ụ vi ễ n
thông di động mặt đất
DN
2.DLHC
N ă m
Có
Cục VT
1.5.4
Dịch
vụ vi ễ n thông di động vệ tinh
DN
2.DLHC
N ă m
Có
Cục VT
1.5.5
Dịch
vụ vi ễ n t h ô ng di động h à ng hải
DN
2.DLHC
Năm
Có
Cục VT
1.5.6
Dịch
vụ vi ễ n thông d i động
hàng không
DN
2.DLHC
Năm
C ó
Cục VT
1.6
Số
lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vi ễ n
thông có hạ tầng mạng
DN
Là
số lượng doanh nghiệp được cấp 2 giấy phép còn hiệu lực (gồm giấy phép thiết
lập mạng viễn thông công cộng và giấy phép cung cấp dịch vụ (CCDV) viễn
thông) t ính đ ến t hời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DL H C
Năm
Có
(Cục VT)
Cục VT
B
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực
2
Số
lao động trong lĩnh vực viễn thông
Ký
6 tháng: Toàn quốc;
Kỳ
năm: Th e o địa bàn tỉnh/ thành phố trực
thuộc TƯ (viết gọn là t heo tỉ nh/thành)
Ng ư ờ i
Là t ổ ng
số lao động làm việc t oàn thời gian của doanh nghiệp tại
Việt Nam trong kỳ báo cáo c ó tham gia trong quá trình cung cấp
dịch vụ viễn t hông của doanh nghiệp. (Cách t ính lao động làm toàn thời gian t heo hướng dẫn của I TU: Số lao đ ộ ng là m việc toàn thời gian bằng tỷ lệ
tổ ng s ố thời
gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm v iệ c của một kỳ báo cáo)
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
DNVT; BH X H VN
Cục VT
Cung cấp cho ITU hàng năm
2.1
Tổng
số lao động Nam
Người
3. PHCS
4. BC Đ K
6 tháng
DNVT; BHXH VN
Cục VT
2.2
Tổng
số lao động N ữ
Người
3. PHCS
4. BC Đ K
6 tháng
DNVT; B H X H VN
Cục VT
C
Nh ó m chỉ tiêu về hạ tầng
6
T ỷ lệ hộ gia đì nh t rong
vùng ph ủ c á p
quang
( Toàn quốc)
%
Là
t ỷ lệ hộ gia đì nh
trong phạm vi có cáp quang s ẵ n sàng cho k ế t nối Internet t ính đ ến thời điểm cuối kỳ báo cáo , không
nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ; tính bằ ng cách chia s ố lượng
Hộ gia đình trong phạm vi có tín h iệ u cáp
quang cho tổ ng hộ gia đình và nhân với 100.
4.BCĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho I TU hàng năm
7
Tổng
số Km cáp quang
(Toàn quốc)
Km
Bao
gồm các tuyến cáp: Mạng truyền d ẫ n và m ạng băng rộng c ố định (không
bao gồm cáp thuê bao tới đầu cu ối khách
hàng) tính đến thời điểm cu ố i kỳ báo cáo
4 .B CĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
8
Tỷ
lệ độ phủ cáp quang tới xã
(Toàn quốc)
%
Là
tỷ lệ x ã trong phạm vi có cáp quang sẵn
sàng cho kết n ố i Internet, không nhất thiết phải
là thuê bao hay sử dụng dịch vụ t ính đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo; tính bằng cách
chia số lượng xã trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho t ổ ng số xã và nhân với 100.
4.BCĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
Theo dõi tình h ì nh thực hiện NQ 52-N Q /TW
ngày 27/9/2019
9
Dung
lượng băng thông quốc t ế tr a ng
bị
(Toàn quốc)
Gbps
T ổ ng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc
tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến v à vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo c á o (đơn vị Gbit/s) . N ế u l ưu lượng không c â n bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc t ế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đ i quốc t ế ) không b ằ ng nhau thì l ấ y
lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê.
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố IDI (ITU)
9.1
Kết
nối peering quốc tế
Gbps
Tổng
băng thông kết nối trực t i ế p
(ngang hàng) với đ ố i tác nước ngoài
4.BCĐK
Quý
Cục VT
10
Lưu
lượng băng thông quốc tế sử dụng
(Toàn quốc)
Gbps
Tổng
lưu lượng s ử dụng t rung b ì nh của t ất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng
vô tuyến và vệ tinh ( đơ n vị Gbit/s) đ ến cuối kỳ báo cáo. Đ ối với
từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lư ợng
không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc t ế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc t ế ) không b ằ ng nhau th ì lấy l ưu lượng cao nhất đ ể sử dụng th ố ng kê.
Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo.
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Thuộc chỉ s ố
IDI ( I TU)
11
Dung
lượng kết nối Internet trong nước
(Toàn quốc)
Gbps
Dung
lượng kết nối Internet với các tổ chức t rong
nước ( I SP , VNIX …). S ố liệu tính đến cuối kỳ báo cáo
4.BC Đ K
Quý
DNVT
Cục VT
Theo dõi tình hình triển khai Đề án CĐS
quốc gia
1 1.1
Kế t n ố i
peering trong nước
Gbps
T ổ ng băng t h ô ng
k ết n ố i trực
tiếp (ngang h à ng) với các tổ c h ức trong nước
4.BCĐK
Quý
Cục VT
12
Tổng
số trạm BTS
Kỳ
Quý: To à n quốc ; Kỳ 6 tháng: Theo tỉ nh/thành
Trạm
Là
tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2 G , 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4. B CĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT ngày
11/11/2019
12.1
Tổng
số trạm BTS (2G)
Trạm
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục V T
T he o dõi
thực hiện CT 52/CT-BTTTT
12.2
Tổng
số trạm Node B
Trạm
4.BC ĐK
Quý
DNVT
Cục V T
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BT T TT
12.3
Tổng
số trạm ENode B
Trạm
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
The o dõi thực hiện CT 52/ C T-BTTTT
12.4
T ổ ng số trạm 5G
Trạm
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BT T TT
13
T ổ ng vị trí nhà trạm thu ph á t
sóng di động
Kỳ Quý: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo t ỉ nh/thành
Vị trí
Nh à trạm đang đặ t trạm thu phát sóng di động của
doanh nghiệp, số liệu tính đ ế n thời điểm cuối kỳ b á o c á o
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo d õ i t hực hiện CT 52/CT-BTTTT
13.1
S ố vị trí nh à
trạm đang chia s ẻ với nhà mạng khác
Vị trí
Vị
tr í Nh à trạm
do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ v ớ i các
nhà mạng khác.
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT
13.2
Số
vị tr í nhà trạm đang dùng chung với các nhà mạng
khác
Vị trí
Vị
tr í Nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các
doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung.
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
T h eo dõi
thực hiện CT 52/CT-BTTTT
14
S ố máy điện thoại f eat u rephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống
(Toàn quốc)
Má y
Là
tổng số thiết bị điện thoại có các tí nh n ă ng cơ b ả n (thoại/SMS), không cài thêm đ ượ c các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng
đ ược trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo d õ i tắt sóng 2G
15
Số
máy đ iện thoại f eaturephone
(3G) đang hoạ t động trên hệ thống
(Toàn quốc)
Máy
Là
tổ ng số t hiế t
bị điện thoại có các tính n ă ng cơ b ả n (thoại/SMS ) không
c ả i thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng ch ỉ dùng đ ược trên mạng công nghệ cao nhất
3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Phục vụ t heo
d õ i t ắ t sóng
2G
16
S ố máy đ iện thoại featurer ph one (4G) đang hoạt động trên hệ th ố ng
(Toàn quốc)
Máy
L à t ổ ng s ố thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS),
không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng ch ỉ dùng đ ư ợc trên mạng công nghệ cao nhất
4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo dõi t ắ t sóng 2G
17
Số
máy đ iện thoại S ma rtphone
đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G
(Toàn quốc)
Máy
Là
t ổ ng s ố thiết
b ị đ iện
thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện đ ư ợc nhiều chức năng như một máy tính, c ó một hệ điều hành có khả n ă n g , tải về v à
chạy các ứng dụng và
hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G t ính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
DNVT
C ụ c VT
Phục vụ theo d õ i tắt sóng 2G
18
Số
máy điện thoại Smartphone đan g
hoạt động trên hệ thống
hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G
(Toàn quốc)
Máy
Là
t ổ ng số thiết bị đ iện thoại có kh ả n ăng
truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như mộ t máy tính, c ó
một hệ điều hành có
kh ả năng t ải về
và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
19
S ố máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ t rợ công nghệ cao n h ất 5G
(Toàn quốc)
Máy
Là
thiết bị đ iện thoại có khả năng truy nhập
Internet và thực hiện được nhiều chức n ă ng như
một máy tính, có một hệ điều hành có kh ả năng t ải về và chạy các ứng dụng v à hỗ
trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến t h ời điểm cuối kỳ báo cáo
4. B C Đ K
Quý
DNVT
Cục VT
Th e o dõi
triển khai thương mại 5G
D
Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên
20
S ố đ ầ u s ố đ ã
phân bổ cho doan h nghiệp
viễn thông
Số đ ầu số
Là
s ố lượng các đầu số đ ã phân b ổ
cho doanh nghiệp viễn
thông tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo
2.DL H C
Năm
Có
(Cục VT)
Cục VT
E
Nhóm chỉ
tiêu về sản l ượ ng dịch vụ
21
Thuê
bao điện thoại cố đị nh
Tháng: Toàn quốc; Năm: Theo tỉnh/thành
Thuê bao
Thuê
bao đ iện thoại c ố định
bao gồm t ổ ng s ố thuê b ao điện thoại c ố định tư ơ ng t ự,
thuê bao Vo I P, t huê
bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP , mạng
di động kết n ố i với hệ thống chuy ể n mạch nội hạt) tín h đến
thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thời điểm cuối kỳ báo c á o là th ời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của kỳ báo cáo)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố ID I ( I TU)
22
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạt động
Kỳ tháng, quý IV : Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉ nh/thành
Thuê bao
Thuê
bao đ iện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng
công nghệ t ế bào tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo. Bao gồm s ố thuê bao điện thoại di động tr ả sau đ ang ký hợp đồng s ử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước
đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở h ai
chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng t ính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối
với báo cáo năm là t ính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của tháng 12), Ch ỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các
thuê bao di động t ế bào liên quan đến liên lạc b ằ ng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card , Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di
động vô tuyến, M2M , tel e point, radio paging.
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
IDI (ITU)
22.1
Thuê
bao trả sau
Thuê bao
Theo
hợp đồ ng thuê bao trả sau đ a ng ký với doanh nghiệp tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối
cùng của k ỳ báo c á o
4.BCĐK
Tháng
Cục VT
22.2
Thuê
bao trả trước
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
C ụ c VT
23
Thuê
bao điện thoại di động đ ang hoạt động ch ỉ s ử dụng thoại, tin nh ắ n
Kỳ tháng: (Toàn quốc);
Kỳ năm: T ỉ nh/Thành
phố
Thu ê bao
Là
Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động ch ỉ
phát sinh l ư u lượng thoại/tin nhắn tính đến
thời điểm c uối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
23.1
Thuê
bao tr ả trước
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
Cục VT
23.2
Thuê
bao trả sau
Thuê bao
4. B CĐK
Tháng
C ụ c VT
24
Thuê
bao điện thoại di động đang hoạ t động
có sử dụng dữ liệu
Kỳ tháng: (Toàn quốc);
Kỳ năm:
Theo t ỉ nh/thành
Thuê bao
Là
thuê bao điện thoại di động đ ang hoạt động có phát sinh lưu lượng
dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (không bao gồm thuê bao là
datacard)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
24.1
Thuê
bao trả trước
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
Cục VT
24.2
Thuê
bao trả sau
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
Cục VT
25
Thuê
bao trên mạng 2G
(Toàn quốc)
Thuê bao
Thuê
bao ch ỉ hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 2G, GPRS tính đến thời điểm
cuối ký báo cáo. ( Tính thuê bao ch ỉ phát sinh lưu lượng trên mạn g
2G)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo d õ i t ắ t sóng 2G
26
Thuê
bao trên mạng 3G
( Toàn quốc)
Thuê bao
Thuê
bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3 G
(có phá t sinh lưu lượng trên mạng 3G) t ính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê
hoạ t động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao
nhất
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ t heo
dõi tắt sóng 2G
27
Thuê
bao trên mạng 4 G
(Toàn quốc)
Thuê bao
Thuê
bao hoạt động phát sinh l ư u lượng trên mạng 4G (c ó phát sinh lưu lượng trên mạng 4G) tính đến th ờ i điểm cuối k ỳ báo
cáo; Thuê bao đ ược t hống kê hoạt động trê n mạng
có hạ tầng công nghệ cao nhất
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
28
Thuê
hao trên mạng 5G
(Toàn quốc)
Thuê b ao
Thuê
b ao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng
5G (có phát sinh lưu lư ợ ng trên mạng 5G) tính đến th ờ i điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được th ố ng kê hoạ t
động tr ê n mạng có hạ t ầng công
nghệ cao nhất
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
Theo d õ i triển
khai t hương mại 5G
29
Thuê
bao băng rộng d i động
Kỳ th á ng,
quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo t ỉ nh/thành
Thuê bao
Số
thu ê bao b ă ng rộng
di động đang hoạt động l à số thuê bao băng rộng d i động đang hoạt động trên các t hiết bị cầm tay ( đ iện
thoại, m á y tính b ả ng và trên các t hiế t bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng da t a để truy cập mạng internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao
truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ t ải
về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA , HSPA,
CDMA2000 1 x EV-DO , WiMAX IEEE 802. 16 e và L TE), không bao gồm các thuê bao ch ỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1 xRTT (Là thu ê bao
di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
I DI (ITU)
29.1
Thuê
bao l à máy đ iện
thoại trả trước
Thuê bao
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục V T
29.2
Thuê
bao là máy đ iện thoại trả sau
Thu ê bao
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
29.3
Thuê
bao data card tr ả trước
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
29.4
Thuê
bao d ata card tr ả
sau
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30
Thuê
bao băng rộng cố định
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ năm: Theo tỉ nh/thành
Thuê bao
Thuê
bao băng rộng cố định l à t h uê b ao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến
thời điểm cuố i kỳ báo cáo, b ao gồm thu ê bao xDSL , FTTH, CaTV, Leas e d-lin e , băng rộng c ố định
về tỉ nh, băng rộng cố định không dây khác (mạng
Wifi)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố IDI (ITU)
30.1
Thuê
bao truy nhập Internet qua (xDSL)
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.2
Thuê
bao truy nhập Internet qua FTTH
Thuê bao
4 . BCĐK
Tháng
D NVT
Cục VT
30.3
Thuê
bao truy nhập Internet qua kênh thuê r iêng
(Leased line)
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.4
Thuê
bao truy nhập Internet qua truyền hình cáp (CATV)
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.5
Thuê
bao truy nhập Internet c ố đị nh vệ tinh
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.6
Thuê
bao truy nhập Internet qua mạn g WiFi
Thu ê bao
Thuê
bao s ử dụng phư ơ ng
thức k ế t nối Internet từ nhà cung cấp thông qua
Wifi (wifi last mile)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.7
Thuê
bao b ă ng rộng cố định tốc đ ộ t ừ 256kb/s- <2 Mb/s
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.8
Thuê
bao b ă ng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - <1 0 Mb/s
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.9
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 10 Mb/s
- <30 Mb/s
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.10
Thuê
bao b ă ng rộng c ố định
tốc độ từ 30Mb/s - <50Mbps
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.11
Thuê
bao băng rộng cố định tốc độ từ 50Mb/s đến < 100 Mb/s
Thuê bao
4. B CĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
30.12
Thuê
bao băng rộng c ố định t ố c đ ộ >=100Mb/s
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
31
S ố thuê bao di động mạng M2M
(Toàn quốc)
Thuê bao
Là
thuê bao mạng vi ễ n thông di động mặt đất được sử dụng
đ ể trao đ ổ i
thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy m ó c v à thiết bị (vd: ô tô , đồng hồ th ông
minh, các thiết bị đ iện tử tiêu dùng) để trao đổi dữ liệu g i ữa các thiết bị có kết nối mạng . Không bao gồm Datacard và máy tính bảng, số liệu được tính
đến thời điểm cu ố i kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho ITU hàng năm
32
S ố thuê bao f e a tu rephone
Thu ê bao
4. BC ĐK
Tháng
DNVT
C ục VT
32.1
Số
thuê bao s ử dụng thiết bị điện thoại fea tu r e phon e (chỉ hỗ t rợ công nghệ 2G)
K ỳ tháng:
Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo t ỉ nh/t h ành
Thuê bao
Là
thuê bao sử dụng thiết bị đ iện thoại có các t í nh năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều
hành cùng như các ph ầ n mềm ứng dụng ch ỉ dùng được trên mạng 2G
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo d õ i tắt s ó ng 2G
32.2
Số
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại f eatur e phone 3G (có hỗ trợ công
nghệ cao nhất là 3G)
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/th à nh
Thuê bao
Là
thuê bao sử dụng t hiết bị điện thoại có các tính
năng cơ bả n (thoại/SMS), không cài thêm được
các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng ch ỉ dùng đ ược tr ê n mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất l à 3G
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục V T
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
32.3
S ố thuê bao sử dụng thiết bị đ iện
thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất l à 4G)
Kỳ tháng: Toàn quốc;
K ỳ 6
tháng: Theo t ỉ nh/thành
Thu ê bao
Là
thu ê bao sử dụng t hi ế t bị điện thoại có các tính năng
cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm
ứng dụng ch ỉ dùng đ ược trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4 G
4. B CĐK.
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo d õ i tắt sóng 2G
33
Số
thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh ch ỉ hỗ trợ công nghệ 3G
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo t ỉ nh/thành
Thu ê bao
Là
t huê bao sử dụng thiết bị đ iện thoại có khả năng truy nhập Internet v à thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ
điều hành có kh ả năng t ả i về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất l à 3G) tính đế n thời điểm cuối k ỳ báo cáo;
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G
33.1
Số
thuê bao s ử dụng điện thoại thông minh công
nghệ 3G ch ỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
33.2
S ố thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 30 dùng
dịch vụ dữ liệu
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
34
Số
thuê bao đ iện thoại di động sử d ụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4 G
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng: Theo tỉ nh/thành
T h uê bao
Là
thuê bao sử dụng thi ết bị đi ệ n tho ạ i c ó khả
năng truy nhập Internet và th ực hiện được nhiều chức năng như
một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ
trợ công nghệ cao nhất l à 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ b áo cáo;
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Phục vụ theo dõi t ắt sóng 2G
34.1
Số
thuê b ao sử dụng đ iện
thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, t in
nhắn
Thuê bao
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
34 . 2
S ố thuê b ao sử dụng điện thoại thông minh
4G dùng dịch vụ dữ liệu
Thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục V T
35
Số
thuê bao điện thoại di đ ộng sử dụng thiết bị đ iện thoại thông minh hỗ trợ c ô ng nghệ 5 G
Kỳ tháng: Toàn quốc;
Kỳ 6 tháng; Theo t ỉ nh/th à nh
Thuê bao
Là
thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có kh ả năng
truy nhập Internet và thực hi ện được nhiều chức năng như một
máy tính, có mộ t hệ điều hành có khả năng t ả i về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ c ôn g nghệ cao nhất là 5G) tính đế n thời điểm cuối kỳ báo c á o;
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Theo dõi triển khai thương mại 5G
36
S ố tin nh ắ n đ ã gửi
(Toàn quốc)
Tin nhắn
Là
tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nướ c và quốc t ế,
tính cả tin nhắn tới
đầu số dịch vụ trong k ỳ báo c á o (loại trừ các tin nhắn được g ử i từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các
máy tính khác)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho ITU hàng năm
37
Tổng
lưu lượng điện thoại di động t rong nước
(Toàn quốc)
Phút
Là
t ổ ng s ố phút
g ọ i của các thuê bao di động trong nước
(bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại c ố định
và t h uê bao điện thoại di động ) trong kỳ báo c á o
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho ITU h à ng năm
38
T ổ ng lưu lượn g , Internet băng rộng di động
(Toàn qu ố c)
GB
Lưu
l ượ ng truy cập Internet b ăng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn
gốc trong nước từ các mạng 3 G
hoặc các mạng di động
tiên tiến khác trong kỳ báo cáo.
Lưu
lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong
nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các m ạng
thế hệ tiếp theo t ron g cả
nước. T í nh c ả lưu lượn g
tải xuống và tải
lên. Lưu lượn g được đo tại điểm truy cập của người
dừng cuối.
( Được hiểu là t ổ ng lư u lượn g dữ liệu trên mạng 3G , 4G của
các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong
nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê b ao nước
ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
IDI (ITU)
39
T ổ ng lưu lượng Internet b ă ng rộng
cố định
(Toàn quốc)
G B
Lưu
lư ợng Internet băng rộn g c ố định là lưu lượng đ ược tạo ra b ở i các t huê bao b ă ng rộng c ố định t rong kỳ báo cáo (được đo tại điểm
truy cập đầu cuối của thuê bao) . Tính
cả lưu lượng tải xuống và t ả i lên. Không bao gồm lưu lượng
bán buôn, walled garden, lưu lượng I PTV và
Cable TV.
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố IDI (ITU)
40
Tổng
lưu lượng thoại di động qu ố c tế
( T oàn quốc)
Phút
L à số ph ú t cuộc gọi điện thoại di động (chi ề u đ i) bắt nguồn từ trong nước đến
các qu ốc gia khác và s ố phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc
gia khác trong kỳ báo cáo
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho I TU hàng năm
40.1
Chiều
đ i
Phút
4.BCĐK
Tháng
DNVT
C ục V T
40.2
Chi ề u về
Phút
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
41
S ố thu ê bao đ ă ng ký chuy ể n mạng giữ số - chuyển đi
Theo
DMVT c ó thuê bao chuy ể n đi
Thu ê bao
Là
số lượng thuê bao đăng ký chuy ể n mạng giữ số từ mạng di động của
danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo.
Chuyển
mạng viễn thông di động mặt
đ ấ t giữ nguyên số (chuy ể n mạng)
là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động
mặt đất này t r ở thành
thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất
khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao).
2.DLHC
Tháng
(Cục VT)
Cục VT
42
Số
th u ê bao đăng ký chuyển mạng giữ s ố - chuyển đến
Theo
DNVT c ó thuê bao chuyển đến
Thuê bao
Là
s ố lượng thuê b ao
đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng
di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
2.DLHC
Tháng
(Cục VT)
Cục V T
43
Số
thuê bao chuyển mạng giữ s ố thành công
Theo
DNVT; Theo hướng ( đ i/đến)
Thuê bao
L à số lượng thu ê bao
chuy ể n mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng
di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo
2.DL H C
Tháng
(Cục VT)
Cục VT
44
T ỷ lệ thành công chuy ể n mạng
giữ số
Theo
DNVT; Theo hướng ( đ i/ đ ến)
%
Là
tỷ s ố giữa s ố lượng
thu ê bao chuy ể n
mạng giữ s ố thành công so với số lượng thuê
bao đ ăng ký chuyển mạng giữ s ố trong kỳ báo c á o
2.DLHC
Tháng
(Cục VT)
Cục VT
45
Tỷ
l ệ từ chối sai chuyển mạng gi ữ số
Theo
DNVT có thuê bao chuyển đi
Thuê bao
Là
tỷ s ố giữa
s ố lượng thuê bao bị từ ch ố i chuy ể n mạng giữ số chuy ể n đi sai mà nguyên nhân sai do lỗi lừ phía các doanh nghiệp
hoặc Trung tâm chuyển mạng so với t ổng số
thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số trong k ỳ
báo cáo
2.DLHC
Tháng
(Cục VT)
Cục VT
46
T ổ ng số thuê bao Mobile Money
(Toàn quốc)
thuê bao
Là
s ố lượng thuê bao Mobile Mon e y đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Báo cáo số liệu khi các doanh nghiệp vi ễ n t hông di động cung cấp dịch v ụ theo quy định của cơ quan nh à nước
có thẩm quyền (kể c ả khi thí điểm)
47
Tổng
số giao dịch Mobile Money
Theo
nh ó m giao dịch (chuy ể n t iền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng)
Giao dịch
Là
số lượng giao dịch chuyển tiền (chữ t huê
bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, s ử dụng
giá trị t h ẻ điện
thoại thanh toán các dịch vụ viễn t hông
và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNVT
C ục VT
47.1
T ổ ng s ố giao dịch chuy ể n ti ề n
Giao dịch
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
C ục VT
47.2
T ổ ng số giao dịch nạp t iền mặt
Giao d ị ch
4. B C Đ K
Tháng
DNVT
C ục VT
47.3
T ổ ng s ố giao dịch rút ti ề n mặt
Giao d ị ch
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
47.4
T ổ ng s ố giao dịch tiêu dùng
Giao dịch
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
48
T ổ ng giá trị giao dịch
Theo nhóm giao dịc h (chuy ể n tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu
dùng)
Triệu VNĐ
Là
tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
48.1
Tổ ng giá trị giao dịch chuyển tiền
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
48.2
Tổng
giá trị giao dịch nạp ti ề n m ặ t
Triệu Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
48.3
T ổ ng giá trị giao dịch rút tiền mặt
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
48.4
Tổng
giá trị giao dịch tiêu dùng
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
49
T ổ n g số đ ại
lý Mobile Money của doanh nghiệp
Đại lý
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
50
Tổng
số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money
Điểm
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
51
T ổ ng doanh thu t ừ
Mobile Money
Triệu VNĐ
4 . BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
F
Nhóm ch ỉ
tiêu về giá cước
52
Giá
cước truy nhập trung b ì nh của băng rộng cố định
(Toàn quốc)
V N Đ/thuê
bao
Là
chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng c ố định trên thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho ITU hàng năm
52.1
Dịch
vụ truy nhập Internet qua Leased line
VNĐ /thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
52.2
Dịch
vụ truy nhập I nternet khác (xDSL, FTTH, CaTV … )
VNĐ /thuê bao
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục V T
53
Giá
cước truy nhập trung b ì nh của băng rộng di động/GB
(Toàn quốc)
VNĐ/GB
Là
chi trả trung b ình cho m ỗ i gigabyte ( G B) dữ
liệu di động băng thông rộng trong tháng
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho ITU h à ng năm
54
Ch ỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động
(Toàn quốc)
VNĐ /thu ê
bao/th á ng
Là
t ổ ng doanh thu dịch vụ viễn thông di động
trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh l ưu
lượng trong t h á ng
báo c á o
( A RPU: viết t ắt của cụm từ Average R e v e nu e
Per Unit (doanh t hu b ì nh qu â n /1 đơn vị thuê bao))
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
G
Nhóm chỉ t iê u về c hấ t l ượ ng d ịc h vụ
55
Tỷ
lệ dân số được p hủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G,
4G, 5G)
Theo tỉ nh/thành
%
Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm
vi có tín hiệu di động t ế bào (2G/3G/4G/5G) đ ả m bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân b iệt l à họ có đ ăng k ý thuê bao hay là người sử dụng dịch
vụ) t ính đế n thời
điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia s ố lượng dân cư trong phạm vi có tí n hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100.
4.BCĐK
6 tháng
DNVT
Cục V T
Thuộc ch ỉ
s ố IDI (ITU)
55.1
Tỷ
lệ dân số được phủ sóng d i động mạng 3G tr ở l ê n
%
Là
tỷ lệ phần trăm dân cư trong p h ạm vi có tín hiệu di động tế bào ít nhất tín hiệu từ một m ạng di động 3G trở l ê n đảm bả o tiêu chuẩn theo quy định h iện
hành (không phân biệt l à họ có đăng ký thuê bao hay là người
s ử dụng dịch vụ). Được tính bằng các h chia s ố lượng dân cư trong phạm vi c ó tín hiệu di động 3G cho tổng dân s ố v à nhân với 100. Loại trừ những kh u dân cư đ ư ợc bao ph ủ bở i mạng GPRS, EDG E hoặc CDMA IxRT T .
4. B CĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
IDI (ITU)
55.2
Tỷ
lệ dân s ố đ ược phủ sóng di động mạng 4G trở
l ê n
Theo t ỉ nh/thành
%
L à tỷ l ệ phần trăm dân cư trong phạm vi được
phủ sóng ít nh ấ t một mạng di động L T E / LTE-Advanced, WiMAX / Wir e l e ssMAN đảm bảo ti ê u chuẩn theo quy định hiện hành hoặc các mạng di động t iên ti ế n khác, bất kể họ có đăng ký t huê bao hay không. Được tính bằng cách chia số lượng dân
cư trong phạm vi c ó t ín hiệu di động được đ ề cập ở t rên cho t ổ ng dân số và nhân với 100. Không bao gồm những dân cư ch ỉ được ph ủ sóng b ở i H SPA, UMTS, EV-DO, 3G v à WiMAX cố đ ị nh.
4.BCĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
Thuộc chỉ số IDI ( I TU)
55.3
T ỷ l ệ dân số đ ược ph ủ sóng di động mạng 5G
Theo t ỉ nh/thành
%
(Chưa
có quy chu ẩ n VN)
4.BCĐK
6 tháng
DNVT
Cục VT
56
Tốc
độ băng rộng c ố định
(Toàn quốc)
Mbps
Tốc
độ băng rộng c ố định t ả i xuống trung b ì nh mà
khách hàng thực sự nhận đ ư ợc trong ký báo cáo (kh ô ng tính tốc đ ộ cam
k ế t)
1 .ĐT/KS
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo dõi chất lượng dịch vụ
57
Tốc
độ trung bình của băng rộng di động
( Toàn quốc)
Mbps
Tốc
độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được
trong kỳ báo cáo (không tính t ốc
độ cam kết)
1.ĐT/KS
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Theo d õ i chất
lượng d ị ch v ụ
58
Tỷ
lệ cuộc gọi đ iện thoại di động không th à nh công
(Toàn quốc)
%
T ỷ lệ cuộc gọi di động không t hành
công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên t ổ ng số lần thử cuộc g ọi di
động trong k ỳ báo c á o; Cuộc gọi khôn g thành
công là cuộc gọi đến một số h ợ p lệ, đ ang ở trong vùng ph ủ són g , nhưng cuộc gọi không đư ợc trả
lời cũng không c ó âm báo bận , hay nhạc chuông của bên được g ọ i; Không thực hiện được cuộc gọi trong vòng 40 giây kể từ
khi nhấn chữ số cuối của s ố thuê bao đích. Đ ố i với d ữ liệu là t ỷ lệ kết
n ố i dữ liệu
không thành công .
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho I TU hàng năm
Theo công nghệ mạng
Cục VT
58.1
Trên
mạng 2G
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
C ụ c VT
58.2
Trên
mạng 3G
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
58.3
Trên
mạng 4G
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
58.4
Trên
mạng 5G
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
C ụ c VT
Theo dịch v ụ
Cục VT
58.1
Tho ạ i
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục V T
58.2
Dữ
liệu
%
4.BCĐK
Quý
DNVT
Cục VT
H
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu
59
Tổng
doanh thu dịch vụ VT
Toàn
qu ố c
Triệu VNĐ
Là
t ổ ng doanh thu dịch vụ viễn t h ô ng của doanh nghiệp trong kỳ báo
cáo (gồm d oanh thu từ việc cung cấp dịch vụ vi ễ n thông cho ng ười s ử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ
viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông t ron g nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn t hông cho các đối tác nước n goài
hoạt động ngoài lãnh th ổ Việt Na m , doanh thu từ việc
cung cấp dịch vụ vi ễ n thông công ích cho người sử dụng
dịch vụ viễn thông l à đ ối tượng thụ hư ở ng d ịch vụ viễn thông công ích) theo hướng
dẫn tại Thông t ư s ố
21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 c ủ a Bộ
TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn th ô ng.
(Số liệu báo cáo tháng l à số liệu ước t ính, số liệu báo cáo quý là theo báo cáo quyết t oá n thuế)
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho I TU hàng năm
59 .1
Doanh
thu dịch vụ vi ễ n thông c ố định mặt đất
Ký t háng,
quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo t ỉ nh/thành
Triệu VNĐ
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59.2
Doanh
thu dịch vụ vi ễ n thông cố định vệ t inh
Kỳ tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo
t ỉ nh/thành
Triệu VN Đ
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59 . 3
Doanh
thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất
(Toàn quốc)
Triệu VNĐ
Bao
gồm t ổ ng doanh thu các dịch vụ viễn thông di động
mặt đấ t trong kỳ báo cáo (theo quy định lại
TT 21)
4. B CĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.1
Doanh
thu t ừ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo
hình thức trả sau
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục V T
59.3.1.1
Dịch
vụ đ iện thoại
Triệu VND
4. B CĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.1.2
Dịch
vụ, tin nhắn
Triệu VNĐ
4. B C Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.1.3
Dịch
vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.1.4
Dịch
vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.2
Doanh
thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức tr ả trước
Triệu VNĐ
4. B CĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.2.1
D ị ch vụ điện thoại
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Thá n g
DNVT
Cục V T
59.3.2.2
Dịch
vụ tin nhắn
Triệu VNĐ
4.BC Đ K
Th á ng
DNVT
Cục VT
59.3.2.3
Dịch
vụ truy nhập Internet
Triệu VNĐ
4.BC Đ K
Tháng
DNVT
Cục VT
59.3.2.4
Dịch
vụ cộng thêm
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.4
Doan h thu dịch vụ vi ễ n
thông di động vệ tinh
(To à n quốc)
Triệu VN Đ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.5
Doanh
thu dịch vụ vi ễ n thông di động hàng hải
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
59.6
Doanh
thu dịch vụ vi ễ n thông di động hàng không
Triệu VN Đ
4.BCĐK
Tháng
DNVT
Cục VT
60
Tổng
doanh thu của doanh nghiệp
(Toàn quốc)
Triệu VNĐ
Doanh
thu của doanh nghiệp là toàn bộ s ố tiền đ ã và s ẽ thu được do tiêu thụ s ả n phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong k ỳ báo
cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Tháng
DNVT; TC Thuế
Cục VT
61
Giá
trị nhập khẩu dịch vụ vi ễ n thông
(Toàn quốc)
Triệu VNĐ
Là
t ổ ng giá trị của dịch vụ vi ễ n t hông nhập khẩu được các doanh
nghiệp viễn thông trong nước thực hi ện
trong k ỳ báo cáo
3. P H CS
4. BCĐK
Năm
DNVT; TCTK; Bộ KHCN
Cục VT
Thuộc chỉ số G II (WIPO). Mã 5.3.3
62
Giá
trị xuất khẩu dịch vụ vi ễ n thông
(Toàn quốc)
Triệu VNĐ
L à tổng giá trị của dịch vụ viễn thông xuất khẩu đ ược các doanh nghiệp vi ễ n
thông trong nước thực hiện t rong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DNVT; TCTK; Bộ KHCN
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố GII (WIPO). Mã 6.3.3
I
Nhóm chỉ tiêu về đầu tư
63
Tổ ng đầu tư hàng năm cho lĩnh vực
viễn thông và CNTT
(Toàn quốc)
Triệu VNĐ
Là
tổng số tiền đ ầ u tư cho lĩnh vực viễn t hông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo.
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
Cung cấp cho I TU hàng năm
63.1
Đầ u tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng
c ố định
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.2
Đ ầ u tư hàng năm cho dịch vụ băng r ộ ng di động
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.3
Đầu
tư hàng năm cho mạng vi ễ n thông d i động
Triệu VN Đ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.4
Đầu
tư h à ng năm cho mạng viễn thông c ố định
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.5
Đầu
tư cho R&D trong lĩnh vực ICT
Triệu VNĐ
4.BCĐK
N ăm
DNVT
Cục VT
63.6
Đầu
tư h à ng năm cho dịch vụ nội dung
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.7
Đầu
tư hàng năm cho dịch vụ truyền hình
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.8
Đ ầ u tư h à ng năm cho sản xuất thiết bị ICT
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
63.9
Đầu
tư hàng năm ch o FinTech
Triệu VNĐ
4.BCĐK
Năm
DNVT
Cục VT
J
Nhóm ch ỉ
tiêu nộp ngân
sách của doanh nghiệp
64
Tổng
số tiền nộp ngân sách nhà nước
Theo (thu ế
VA T , TNDN … / p hí, lệ phí/các khoản nộp khác)
Triệu VNĐ
Là
tổng số tiền t huế, phí, l ệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các doanh nghiệp
vi ễ n thông phải nộp cho Nhà nước t rong kỳ báo cáo theo quy định của pháp luật.
3. P HCS
4. BCĐK
Quý
DNVT; TC Thuế
Cục V T
K
Nhóm chỉ tiêu về p hổ cập dịch vụ
65
T ỷ lệ n gư ờ i
sử dụng đ iện thoại di động
(Toàn quốc); Theo t ỉ nh/th à nh
%
T ỷ lệ người sử dụng điện thoại di động được tính b ằ ng tỷ s ố giữa
số người sử dụng điện thoại di động và dân số lại thời điểm quan sá t
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư , thành
viên hộ
Cục VT
66
Tỷ
lệ người sử dụng Internet
(Toàn quốc); Theo t ỉ nh/thành
%
Tỷ
lệ người s ử dụng Internet đ ược tính b ằ ng t ỷ s ố giữa số người sử dụng Internet so
với dân s ố tại thời điểm quan sát.
1 .ĐT/KS
Năm
H ộ dân cư, thành viên h ộ
Cục VT
Thuộc ch ỉ
s ố I DI (ITU)
67
Tỷ
lệ hộ gia đ ì nh kết nối Internet
(Toàn quốc); Theo tỉnh/thành
%
Tỷ
lệ hộ gia đình có k ết n ố i
Internet được tính b ằ ng số hộ gia đình k ết nối Internet tại thời điểm quan sát so với tổng số hộ gia
đình tại thời điểm quan sát.
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, th à nh viên hộ
Cục VT
Thuộc chỉ s ố
IDI (ITU)
68
T ỷ lệ hộ gia đì nh có máy t í nh
(Toàn quốc); Theo t ỉ nh/th à nh
%
1 .ĐT/KS
N ă m
Hộ dân cư, thành viên hộ
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
I DI (ITU)
69
T ỷ lệ người sở h ữu điện
t hoại di động
(Toàn quốc); Theo t ỉ nh/thành
%
Tỷ
lệ người sở h ữu điện t hoại di động được tính bằng t ỷ s ố giữa số người sở h ữ u đ iện thoại di động v à dân số tại thời điểm quan sát
1 .ĐT/KS
Năm
H ộ dân cư, thành viên h ộ
Cục VT
Thuộc ch ỉ số
IDl ( I TU)
L
Nhóm ch ỉ
tiêu về phí, l ệ phí viễn thông
70
T ổ ng thu l ệ
phí cấp phép và phí
sử dụng tà i nguyên viễn thông
Triệu đồng
Là t ổ ng
số t iền gồm lệ p h í và phí sử dụng t ài
nguyên viễn thông đ ã thu được trong kỳ báo cáo.
2.DL H C
Quý
Có
(C ụ c VT)
Cục VT
71
Nộp
ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông
Triệu đồng
Là
t ổ ng s ố tiền đ ã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp ph é p v à phí sử dụng tài nguyên viễn thông
trong k ỳ báo cáo.
2.
D LH C
Quý
Có
(Cục VT)
Cục VT
II
T À I NGUYÊN INTERNET
A
Nhóm ch ỉ
tiêu về doanh
nghiệp
1
Số
lượng thành viên địa ch ỉ Internet .
Kỳ
t háng: Tổng số;
Kỳ
năm: Theo t ỉ nh/th à nh
Th à nh
viên
Là
số lượng thành viên đ ịa ch ỉ Internet tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo.
(Thành
viên địa chỉ là c ơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được
cấp, phân b ổ địa chỉ IP từ Bộ Thông tin và
Truyền thông (VNN I C)).
2.DLHC
Năm
C ó
(VNNIC)
VNNIC
2
Số
lượng thành viên kết nối trạm trung chuy ể n
Internet quốc gia (V NI X)
Theo
nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác);
Theo
điểm kết nối VN I X
tại (HN , ĐN ,
TP.HCM)
Thành viên
Là
doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có kết nối vào VNIX tính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo.
( Vietnam National Internet
eXchange (VNIX) là hệ thống các điểm trung chuyển lư u tượng Internet quốc gia)
2.DLHC
Năm
Có
(VNNIC)
VNN I C
2.1
DNVT
c ó hạ tầng mạng
Thành viên
2.DLHC
Năm
Có
VNNIC
2 . 2
Tổ
chức khác
T h ành
viên
2.DLHC
Năm
Có
VNNIC
3
Số
lượng nhà đăng ký lên miền quốc tế tại
Việt Nam
K ỳ tháng: Tổng s ố ;
Kỳ
năm: Theo t ỉ nh/th à nh ph ố trực thuộc TƯ
Nhà đăng ký
Là
s ố l ượng nhà đăng ký tên miền quốc t ế tại VN tính đến thời điểm cuối kỳ b áo cáo.
N h à đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam l à doanh nghiệp cung c ấ p dịch
vụ đăng ký, duy tr ì tên miền quốc tế tại Việt Nam .
2.DLHC
Năm
C ó
(VNNIC)
VNNIC
4
Số
l ư ợn g nhà
đăn g ký tên miền ".vn"
Kỳ
tháng: Theo nhóm nhà đăng ký (Việt Nam/ nước ngoài);
Kỳ
n ăm : Theo
t ỉ nh/thành/ vùng l ãnh thổ nước ngoài (n ơ i nh à đăng ký c ó trụ sở chính)
Nhà đăng ký
Là
số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" tại thời điểm cuối k ỳ báo cáo.
Nhà
đăng ký tên miền “ .vn ” là
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy tr ì tên
miền quốc gia Việt Nam “. vn ”, bao
gồm:
a)
Nhà đ ăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp
thành lập theo pháp luật Việt Nam;
b) Nhà đăng ký tên miền “ .vn ” là t ổ c h ức ở nước
ngoài ký hợp đ ồng với Nhà đă ng ký lên miền chính thức c ủ a
Tổ chức qu ả n lý tên miền quốc t ế - ICANN
2.DLHC
Năm
Có
(VNNIC)
VN NI C
B
Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng
5
Tổng
băng thông kết nối VNIX
T he o nh ó m tổ chức k ết nối (DNVT c ó
hạ t ầng mạng/tổ chức kh á c ) ;
Theo
điểm kết nối VNIX tại (HN , ĐN, TP.HCM)
G b ps
Là
tổng độ rộng của c ác băng th ôn g kết nối vào VN I X (tại
cả 3 miền) tính đến thời điểm cuối k ỳ báo
cáo.
2.
D LH C
Năm
C ó
(VNNIC)
VNN I C
C
Nh ó m chỉ tiêu về tài nguyên
6
Số
lượng tên miền quốc t ế đã báo cáo đ ăng k ý sử dụng t ại Việt Nam
K ỳ quý: T ổ ng s ố hiện qu ả n lý, số phá t triển mới trong kỳ báo cáo, số h ủ y trong kỳ báo cáo; Ký năm: Theo Nhà đ ă ng ký báo c á o ,
theo t ỉ nh, thành phố ( t heo đ ị a chỉ
người sử dụng tên miền quốc t ế )
Tên miền
T ổ ng s ố tên miền quốc t ế theo báo cáo định k ỳ của
các Nh à đ ăng ký t ê n mi ền quốc tế tại Việt Nam.
(S ố liệu báo cáo bao gồm t ổ ng s ố t ê n miền đ ang qu ả n lý tại thời điểm cuối kỳ bá o cáo, tổng số tên miền phát tri ể n mới của Nh à đ ăng
ký trong kỳ báo cáo, tổng số tên miền h ủ y b ỏ và chuyển đổ i ra kh ỏ i quy ề n qu ả n lý của Nhà đ ăng ký
trong k ỳ báo cá o )
1. Đ T/KS
4.BCĐK
Quý
Nh à đ ăng
ký tên miền quốc tế tại VN
VNNIC
Thuộc ch ỉ số
G II (WIPO), m ã
7,3,1
7
Số
lượng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn"
Kỳ
tháng: Theo nh ó m t ê n
miền (TMKD/TMTV); Kỳ năm: Theo địa bàn t ỉ nh/
thành/quốc gia , vùng lãnh thổ (của người sở hữu
tên miề n).
Theo
Nhà đăng ký tên miền ( đối với TMKD và TMTV)
Tên miền
Tổng
số tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (bao gồm t ê n miền không dấu (TMKD) và tên miền tiếng Việ t (TMTV)) đang được qu ả n lý,
duy tr ì trên hệ thống tạ i thời điểm thống kê.
2.DLHC
Năm
C ó
(VNNIC)
VNNIC
Thuộc chỉ số G II ( W IPO). mã 7,3,2
8
Số
lượng tên miền q uố c gia Việt Nam .vn có sử dụng dịch
vụ (website)
Theo
t ỉ nh/ thành/vùng l ã nh thổ nước ngoài;
Theo
nh ó m đuôi (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...)
Tên miền
L à số lượng tên miền có sử dụng dịch vụ Website tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Kiểm
tra tình trạng hoạt động của website tương ứng với tên miền .vn thông qua các
b ư ớc:
1. L ấ y
thông tin về máy chủ tên miền tương ứng với tên miền . vn trên d ữ
liệu đ ă ng k ý tên miền.
2. Kết n ố i với má y
chủ tên miền tương ứng,
thực hiện phân giải bản ghi A (tham chiếu địa ch ỉ IPv4) và bản ghi AAAA (còn gọi là 4A (tham chiếu địa ch ỉ IPv6)).
3. K ế t
n ố i đến m á y
chủ web tương ứng với địa ch ỉ phân gi ả i được. Gửi yêu cầu H TTP
Get với tên miền tương ứ ng.
4. Phân tích ph ả n hồi để ghi nhận t ình trạng
hoạt động của website.
1 .ĐT/KS
Tháng
(VNN I C)
VNNIC
9
S ố lượng địa chỉ Internet IPV4
(Tổng số)
Địa chỉ
Là
tổng số địa ch ỉ I Pv4 mà quốc gia Việt Nam được cấp
và được Bộ TTTT qu ả n lý tính đ ến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
(Địa
ch ỉ IPv4 là địa
ch ỉ giao thức Internet phiên b ả n 4).
2.DLHC
Năm
C ó
(VNNIC)
VNN I C
10
Số
lượng địa ch ỉ Internet I PV6
( Tổ ng số)
số khối /64 địa ch ỉ IPv6
Là
t ổ ng số địa ch ỉ IPv6 mà quốc gia Việt Nam đ ược
cấp và đ ư ợc Bộ TTTT quản lý t í nh đến thời điểm cuối kỳ báo cáo;
(Địa
ch ỉ IPv6 là địa ch ỉ giao thức Internet phiên b ả n
6 . 01 khối /64 địa ch ỉ IPv6 b ằ ng 2 ^ ( 1 28-64) địa ch ỉ Ipv6)
2.DL H C
Năm
Có
(VNNIC)
VNNIC
11
Tỷ
lệ ứng dụng IPv 6 trên mạng Internet của Việt Nam
( Tổ ng số)
%
Tỷ
lệ ứng dụng I Pv6 của Việ t Nam t heo số liệu thống kê của các tổ
chức quốc tế uy tín trên th ế
giới (vd: APNIC,
ICANN) tại thời điểm khảo sát;
(Là
t ỷ lệ giữa số lượng địa ch ỉ IPv6 đ ã s ử dụng
và t ổ ng số địa ch ỉ IPv6 đ ã được phân bố)
1.ĐT/KS
Tháng
(VNN I C)
VNN I C
12
Số
lượng số hiệu mạng
(Tổng
số)
Số hiệu mạng
Là
s ố lượng số hiệu mạng mà cáo tổ chức/doanh
nghiệp Việt Nam được cấp và sử dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Số
hiệu mạng là số được sử dụng đ ể
định danh mộ t mạng máy tính (hoặc một tập hợp địa chỉ IP) t ha m gia vào hoạ t động định tuy ế n
chung trên Inte rn e t
2.DLHC
Năm
Có
(VNNIC)
VNNIC
D
N hó m chỉ tiêu về s ả n lượ ng dịch vụ
13
T ổ ng lượng dữ liệu tr u ng
chuyển qua VNIX
Theo
nhóm tổ chức kết nối (DNVT c ó
hạ tầng mạng/tổ chức
khác);
T heo điểm kế t nối
VNIX lại ( H N, ĐN, TP. H CM)
GB
Là
tổng lượng d ữ liệu được trao đ ổi (gồm lưu lượng đ ến và
lưu lư ợng đi) trên tất c ả các c ổ ng kết nối vào hệ thống VNIX
trong kỳ b áo cáo
1 .ĐT/KS
Tháng
(VNNIC)
VNNIC
13.1
DNVT
có hạ tầng mạng
GB
1 .ĐT/KS
Tháng
VNNIC
13.2
Tổ
chức khác
GB
1 . Đ T/KS
Tháng
VNNIC
14
Tổng
số truy vấn tên miền quốc gia
Theo
nhóm đuô i t ên miền
(.com.vn/
. e du.vn/ .gov.vn...)
Theo
loại b ả n ghi (A/4A).
Triệu lượt
T ổ ng số truy vấn DNS đ ối với
các tên miền quốc gia Việt Nam “ .vn ” trong kỳ báo cáo dựa trên phân tích log File truy vấn hệ
thống DNS Quốc gia.
1 .ĐT/KS
Tháng
(VNNIC)
VNNIC
F
Nhóm chỉ t iêu về thu, nộp phí, l ệ phí tài nguyên
15
T ổ ng thu phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet
Theo
nh ó m phí, lệ phí (tên miền/địa ch ỉ )
Triệu đồng
L à tổng số tiền g ồ m phí, lệ phí tên miền quốc gia v à địa ch ỉ Internet đã thu đ ược trong kỳ báo c á o.
2.DLHC
Quý
Có
(VNNIC)
VNNIC
15 . 1
Phí,
lệ phí tên mi ề n
Triệu đồng
2.DLHC
Quý
Có
(VNNIC)
VNNIG
15.2
Phí,
lệ phí địa ch ỉ Internet
Triệu đồ ng
2.DLHC
Quý
Có
(VNNIC)
VNNIC
16
Nộp
ngân sách nh à nước t ừ phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet
Triệu đồng
Là
tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ
Internet trong kỳ báo cáo.
2.DLHC
Quý
C ó
(VNNIC)
VNNIC
III
TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
A
Chỉ tiêu về d oanh
nghiệp
1
Số
doanh nghiệp được cấp phép b ă ng tần tri ể n khai t hử
nghiệm 5 G
Doanh nghiệp
Là
s ố lượng doanh nghiệp viễn thông có hạ tầng
mạng đ ược cơ quan quản lý cấp phép b ă ng tần để t hử nghiệm cung cấp v à sử dụng dịch vụ thông tin di động 5G t í nh đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
2.DL H C
Năm
Có
(Cục TS)
Cục TS
B
N hóm chỉ tiêu về hạ tầng
2
Số
lượng trạm kiểm soát tần số
Theo
khu vực (kiểm soát tần số)
Trạm KS
Là
s ố l ượng trạm ki ể m soát tần số đ ang hoạt
động t í nh đế n thờ i điểm cuối kỳ báo cáo.
(Trạm
kiểm soát tần số là trạm (cố định hoặc lưu động) c ó các thiết bị chuyên dùng để kiểm
soá t , giám sát , thu
thập thông tin về các phát xạ vô t uyến
điện trong không gian nhằm phát hiện và x ử lý kịp
thời các nguồn gây can nhiễu, các vi phạm về sử dụng tần số và thiết bị VTĐ; đ o đạc các thông số kỹ thuật thiết bị VTĐ để phục vụ công tác quản lý sử dụng t ần số vô tuyến đ iện,
qu ỹ đạ o vệ tinh)
2.DL H C
Năm
Có
(Cục T S)
Cục TS
2.1
S ố t rạm kiểm soát t ầ n s ố cố định
Trạm KS
2.DL H C
Năm
C ó
Cục TS
2.2
S ố t rạ m kiểm soá t lưu động
Tr ạm KS
2.D LH C
Năm
Có
Cục TS
C
Nhóm c hỉ
tiêu về tài
nguyên
3
Số
địa phương hoàn th à nh số hóa truyền d ẫ n, phát sóng truyền hình số mặt đ ấ t .
Theo
tỉnh/thành
T ỉ nh/thành
Là
tổng số địa phương ( tỉ nh/th à nh phố t rực thuộc T Ư ) đã hoàn thành số hóa truyền h ì nh m ặt đ ấ t tính đến thời điểm cuối
k ỳ báo cáo.
(S ố hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặ t đất là quá trình chuyển đ ổ i
công nghệ phát sóng và thu, xem từ truyền hình tương tự mặt đ ất sang truyền hình số mặt đất. Quá trình số h ó a truyền hình mặt đ ất đ ược
thực hiện c ả ở
phía phát và phía thu)
2.DLHC
Năm
Có
Cục TS
4
Lượng
phổ tần số vô t uyến đ iện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT
Băng
tần
MHz
Là
t ổ ng độ rộng các băng t ầ n ( tí nh b ằ ng Mhz) đ ã
được quy hoạch cho hệ
thống thông tin di động IMT ( I nternat i onal Mobile Telecommunications) tại quy hoạch băng t ần do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành tính đến thời điểm cuối k ỳ
báo cáo.
(Băng
tần là một d ả i tần s ố vô tuy ế n điện trong ph ổ tần, được sử dụng cho nhiều mục đích như : phá t triển kinh t ế xã hộ i quốc phòng , an ninh.
Phổ
t ần số vô tuy ế n là phổ điện t ừ tương
ứ ng với tần số vô tuyến thấp hơn 300 GHz)
2.DLHC
Năm
Có
(Cục TS)
Cục TS
4.1
B ă ng t ầ n 1
MHz
2.DLHC
N ă m
C ó
Cục TS
4.2
Băng
t ầ n 2
MHz
2
DLHC
Năm
Có
C ụ c TS
4....
….
MHz
2.DLHC
N ă m
C ó
C ục TS
D
Nhóm ch ỉ tiêu về c ấ p phép, ấ n định tần số
5
Lượng
phổ tần s ố vô tuy ế n điện đ ã cấp phép cho IMT
Theo
b ă ng tần; Theo doanh nghiệp sử dụng
MHz
Là
lượng tần s ố tính bằng Mhz đ ã được cơ quan nhà nước c ó thẩm
quyền cấp phép sử dụng cho nghiệp vụ thông tin di động t í nh đ ến thời điểm cuối k ỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
Có
(Cục TS )
Cục TS
5.1
Theo
băng tần
Năm
Cục TS
5.1.1
Băng
t ầ n 1
MHz
2.DLHC
Năm
Có
Cục TS
5.1.2
Băng
t ầ n 2
MHz
2.DLHC
Năm
C ó
Cục TS
5.1...
MHz
2.DLHC
Năm
Cục TS
5.2
Theo
doanh nghiệp
Năm
Cục TS
5.2.1
Doanh
nghiệp 1
MHz
2.DLHC
Nam
Có
C ụ c TS
5.2.2
Doanh
nghiệp 2
MHz
2.DLHC
Năm
C ó
Cục TS
5.2...
Doanh
nghiệp ...
MHz
2.DLHC
Năm
C ó
Cục TS
6
Số
lượng thiết bị vô tuy ế n đ iện
đ ã cấp phép t ần
số
Theo
nhóm nghiệp vụ ch í nh; Theo tỉnh/thành
Thiết bị/hệ thống
T ổ ng số thiết bị VTĐ đ ã đ ược
cấp giấy phép sử dụng tần s ố
và thiết bị vô tuyến
điện tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo
(Thiết
bị vô tuyến điện là thiết bị thu , phát
hoặc t hu - phát các ký hiệu, tín hiệu, số liệu,
chữ viết, hình ả nh, âm thanh hoặc dạng thông tin
khác b ằ ng sóng vô tuyến điện).
2.DLHC
Quý
(Cục TS)
Cục TS
6.1
Truyền
hình tương tự mặt đất
Thiết bị
2.
D LH C
Quý
Cục TS
6.2
Truyền
hình s ố mặt đất
Thiết b ị
2.DLHC
Quý
Cục TS
6.3
P há t thanh
Thiết bị
2.DLHC
Quý
Cụ c TS
6.4
Hàng
không
Thiết b ị
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.4.1
D ẫ n đ ường hàng không
Thiết b ị
2.DL H C
Quý
C ục TS
6.4,2
Di
động hàng không
Thiết bị
2.DLHC
Quý
Cục TS
6.5
Hàng
hải
Thi ế t b ị
2.DLHC
Quý
Cục TS
6.5.1
Đài bờ hàng h ả i
Thi ế t bị
2.DLHC
Quý
Cục TS
6.5.2
Đài
tàu bi ể n
Thiết bị
2.DLHC
Qu ý
Cục TS
6.6
Vệ
tinh
Thiết bị
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.7
Di
đ ộ ng dùng riêng
(Hệ th ố ng)
2.DL H C
Quý
C ụ c TS
6.8
Viba
(Tuy ế n)
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.9
Truyền
thanh không dây
Thi ế t b ị
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.10.
Tàu
cá
Thiết bị
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.10.1
Đài
bờ tàu cá
Thiết bị
2.DLHC
Quý
C ụ c TS
6.10.2
Thiết
bị VTĐ đặ t trên phương tiện nghề cá
Thiết bị
2.DL H C
Quý
Cục TS
6.11
Nghiệp
v ụ khác
Thiết b ị
2.DLHC
Quý
C ụ c T S
E
Nhóm chỉ tiêu về phối hợp tần s ố
7
Số
lượng nước láng giềng đ ạt được th ỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới
Theo
b ă n g tần/
công nghệ IMT (2G/3G/4 G /5 G )
Quốc gia
Là
số lượng quốc gia láng giềng mà Việt Nam đạt đ ược
thỏa thuận s ử d ụng trên m ỗ i băng tần IMT t ại khu
vực bi ê n giới t heo
từng công n g h ệ
t í nh đ ến thời
điểm cuối k ỳ báo cáo.
( T h ỏ a thuận sử dụng băng tần IMT tại
khu vực biên giới giữa h a i nước: là việc cơ quan qu ả n lý của hai quốc gia phối hợp thực hiện các b iện pháp kỹ th uật,
nghiệp vụ phù hợp với pháp luật của từng nước và thông lệ quốc t ế nh ằ m đ ảm
b ả o cho các hệ thống I MT của mỗi nư ớc cung cấp dịch vụ ở khu vực biên giới không c a n
nhi ễ u hoặc gây thiệt hại lẫn nhau)
2.DLHC
Năm
C ó
(Cục TS)
Cục TS
7 . 1
Băng
tần 1 /Công nghệ (2G/3G/4G/5G)
Quốc gia
2.DLHC
Năm
Có
Cục TS
7.2
Băng
tầ n 2/Công nghệ (2G/3G/4G/5G)
Quốc gia
2.DL H C
Năm
C ó
Cục TS
7...
Băng
t ầ n .../Công ngh ệ (2G/3G/4G/5G)
Quốc gia
2.
D LH C
N ă m
Có
Cục TS
8
S ố lượng quỹ
đạo vệ tinh đ ã đăng ký thành công
Theo
loạ i qu ỹ đạo
(địa tĩn h /phi địa tĩnh)
Quỹ đạo
L à số lượng vị trí quỹ đạo đã được đăn g ký thành công để đ ưa
vào sử dụng cho các dự án vệ tinh (bao gồm qu ỹ đạo
địa tĩnh v à quỹ đ ạo phi
địa tĩnh).
(Quỹ
đạo vệ tinh là đ ường chuyển động của vệ t inh trong không gian. Quỹ đạo/tần số vệ t i nh là tần số đ ược ấn
định cho m ỗ i vị trí quỹ đạo để vệ t i nh
tương ứng sử dụng)
2.DL H C
N ă m
Có
(Cục TS)
Cục TS
9
Số
lượng ấn định tần s ố vô tuyến đ iện đã đ ăng ký quốc tế
Theo
nghiệp vụ chính (cảnh báo thiên tai/hỗ trợ hàng h ả i...)
Tần số (ấn định)
Là
số lượng ấ n định tần số vô tuy ế n điện đã đăng ký quốc t ế với
Liên minh Vi ễ n thông quốc tế (ITU) đang hiệu lực tính đ ến
cuối kỳ đánh giá.
( Ấ n định tần số là việc tần số đã đ ược C ơ quan quản lý ấ n định v à c ấ p
phép một đài vô tuyến điện đ ược quyền sử dụng một t ầ n số hay một kênh tần s ố vô
tuyến đ iện t heo những
điều kiện cụ th ể )
2. D LHC
Năm
Có
(Cục TS)
Cục TS
F
Nhóm chỉ t i êu về ki ể m t ra, kiểm soát tần số
10
Các
bă ng tần kiểm soát được
Theo
băng t ầ n; Theo nh ó m
phương tiện thực hiện kiểm soát (trạm c ố định/trạm
lưu động/trạm vệ tinh)
Băng tần
Là
nh ữ ng d ả i t ầ n số dưới 300 GHz hệ thống thiết bị kiểm soát của Việt Nam
đã kiểm soát đ ược đến thời điểm cuối kỳ báo c á o.
Dải
tần dưới 300 GHz là d ả i lần được ITU phân định, gồm c ó VLF, LF , MF ,
HF , VH F, UHF,
S HF, E HF. Dải
kiểm soát được là các dải tần mà khi bất kỳ một tổ chức, cá nhân nào sử dụng
để phát tín hiệu trong phạm vi l ã nh th ổ V N thì các phương t iện kỹ thuật của VN hoàn toàn c h o phép xác minh được vị trí v à các thông số li ên
quan.
2.DL H C
Quý
C ục TS
11
Số
lượng phát xạ b ấ t hợp pháp kiểm soá t đ ược
Theo
t ỉ nh/ thành (nơi có nguồn phát xạ);
Theo
t ì nh trạng x ử
lý (đ ã x ử
lý/chưa x ử lý)
Phát xạ
Là
số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát, phát hiện được trong kỳ báo cáo. (L à số lượng các phát xạ đ ã xác
minh được là bấ t hợp pháp trong số các phá t xạ mà hệ thống kiểm soát t ần
số thu đ ược trong kỳ báo cáo). (Phát xạ
VTĐ bất hợp pháp là bức xạ của một đài (hoặc thiết bị) ph á t s ó ng VTĐ chưa đ ược cấp phép sử d ụ n g hoặc s ử d ụ ng
sai so với giấy phép sử dụng t ầ n s ố và
thiết bị phát sóng VT Đ đã được cấp)
2.DLHC
Tháng
(Cục TS)
Cục TS
12
Số
vụ can nhi ễ u c ó hại
Theo
k ết qu ả xử lý
( đ ã kết t h úc/c hư a kết thúc);
Theo
đại bàn khu vực phá t sinh can nhiễu;
Theo
các nghiệp vụ ch í nh bị can nhiễu (điều hành, dẫn
đường hàng không/di động công cộng /di đ ộ ng
dùng riêng/ptth quảng bá/khác)
Vụ CN
Là
s ố vụ can nhiễu có hại phát sinh tr o ng k ỳ báo cáo, (Can nhi ễ u (nhiễu c ó
hại) là ảnh hưởng có
hại c ủ a n ă ng lượng
đ iện tử do
việc phát xạ bức xạ hoặc cả m
ứng gây m ất an t oàn hoặc cản trở, làm gi á n đoạn hoạ t
động của thiết bị, hệ
thống thiết bị vô tuyến đ iện dang khai thác hợp pháp)
2.DLHC
Tháng
(Cục TS)
Cục TS
H
Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ p h í tài n guyên
13
Tổng
thu l ệ ph í c ấ p phép và phí sử dụng t ầ n số vô tuyến điện
Theo
loại thu (lệ p h í cấp phép/ph í sử dụng tần số)
Triệu đồng
Là
t ổng số liền gồm lệ phí và ph í sử dụng tần s ố đ ã t hu đ ược trong kỳ báo cáo.
2.DLHC
Quý
Có
(Cục TS)
C ục TS
14
Nộp
ngân sách nhà nư ớc từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng
tần số vô tuyến điện
Triệu đồng
Là
tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước t ừ lệ
phí cấp phép và phí sử dụng t ầ n s ố trong
kỳ b áo cáo.
2.DL H C
Quý
Có
(Cục TS)
Cục TS
15
Tiền
cấp quyền sử dụng t ầ n số
Băng
tần
Tr iệu đồng
Là
tổng số tiền cấp quyền s ử dụng tần số đố i với các băng tần giá trị cao (b ă ng t ầ n “ quý
hi ế m ” )
trong k ỳ báo cáo
2.DLHC
Quý
Có
(Cục TS)
Cục TS
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ng ày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
Ch ỉ tiêu
Phân tổ
(mức độ chi tiết cần c ó của dữ liệu thu thập)
Đơ n vị
tính
Kh á i niệm, p hươn g pháp tính
Nguồn thu thập chủ yếu
Tần xuất thu thập, cập nhật định k ỳ
Có cập nhật t ứ c thời
C ơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, ph ố i hợp
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu
G hi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
A
Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp
1
Số l ư ợng doanh nghiệp
c ô ng
nghệ thông tin, điện tử vi ễ n thông
( Toàn quốc)
doanh ng h iệp (DN)
Là s ố lượng doanh
nghiệp c ó hoạt động chính trong các lĩnh vực sản xuất sản ph ẩm phần m ề m, sản xuất sản
phẩm phần c ứ ng điện t ử , sản xuất sản phẩm nội dung s ố và doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ đối với các s ả n phẩm nêu trên (sa u đây viết gọn là DNCNTT)
tính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Ngành chính là
ngành c hiếm t ỷ trọng lớn nhất về doanh thu.
1 .ĐT/KS
3.P H CS
Tháng
Bộ KHĐT; TC Thuế
Vụ CNTT
Phân tổ theo l oại hình
kinh tế
1.1
Kinh tế nh à nước
DN
(Gồm (1) C t y TN H H 1 thành viên
100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương). (2) CTCP , Cty TNHH có vốn
nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước ( T Ư, ĐP))
3.PHCS
T h áng
Bộ KHĐT
Vụ CNTT
1.2
Kinh t ế ngoài nhà nước
(trừ FDI)
DN
(Gồm: (1) DN tư
nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp H TX, (3) Cty h ợ p d anh, (4) Cty TN HH
t ư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước
=<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%)
3.PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ CNTT
1.3
Kinh tế có vốn
đầu tư trực t iếp nước ngoài (FDI)
DN
(Gồm: ( 1 ) DN 100% vốn
nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngo à i, (3) DN khác
liên doanh với nước ngoài)
3.PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Vụ CNTT
Phân t ổ theo
lĩnh v ực kinh doanh
1.4
S ố lượng doanh
nghiệp công ngh ệ thông tin , đ i ệ n tử vi ễ n thôn g (tiếp)
Công nghiệp phần
mềm
DN
Là s ố lượng DNCNTT
có hoạt động s ả n xuấ t phần mềm là hoạt động chính
3.PHCS
Tháng
TCTK; TC Thuế
Vụ CNTT
1.5
Công nghiệp phần
cứng, ĐTVT
DN
Là số lượng
DNCNTT có hoạ t động sản x u ấ t sản phẩm phần cứng, điện tử viễn thông là hoạt động
chính
3.PHCS
Tháng
TCTK; TC Thuế
Vụ CNTT
1.6
Công nghiệp nội
dung số
DN
Là số lượng
DNCNTT có hoạt động s ả n xuất s ả n phẩm nội dung s ố
là hoạt động chính
3.PHCS
Tháng
TCTK; TC Thuế
Vụ CNTT
1.7
Dịch vụ CNTT
DN
Là s ố lượng DNCNTT
có hoạt động dịch vụ là hoạt động chính
3.PHCS
Tháng
TCTK; TC Thuế
Vụ CN T T
1.8
Theo quy mô sử
dụng lao động
DN
(Vd: dưới 5 người/từ
5-10 người/11-20..)
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
1.9
Theo quy mô
doanh thu
DN
(Vd: dưới 1 tỷ đ /năm/ từ 1 t ỷ - 3 tỷ/...)
3.P H CS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
1.10.
Theo địa bàn tỉ nh/thành phố
DN
(Theo địa ch ỉ trụ sở chính của
DN tại đăng ký kinh doanh)
3.P H CS
Tháng
Vụ CN T T
B
Nhóm chỉ tiêu về nhân lực
2
T ổ ng số lao động trong
các doanh ng hi ệp công nghiệp CNTT , công nghiệp điện tử viễn thông
Phân tổ t heo giới
(nam/nữ)
Người
Là t ổng số lao động
hư ở ng
lư ơng
t ại
các doanh nghiệp hoạ t động trong lĩnh vực s ả n xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ
báo cáo.
3.PHCS
6 tháng
B H X H VN
Vụ CNTT
2.1
Phân t ổ theo trình độ
(trên ĐH , đại học - cao đẳng, trung cấp, THPT và tđ k h ác);
Người
3.PHCS
6 t háng
BH XH VN
Vụ CNTT
2.2
Theo Loại hình kinh
tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ lDI)/FD I )
Người
3.P H CS
6 tháng
B HX H VN
Vụ CNTT
2.3
Theo t ỉ nh/thành phố trực
thuộc T Ư (n ơ i DN có tr ụ sở chính)
Người
3.PHCS
6 tháng
BHXH VN
Vụ CNTT
2.4
Phân t ổ theo lĩnh vực
kinh doanh (SX sản phẩm phần m ề m /SX sản phẩm phần cứn g /SX s ả n phẩm nội dung
số/ dị ch
v ụ
CNTT)
Người
1 .ĐT/KS
3.PHCS
6 tháng
BHXH VN
Vụ CNTT
3
Thu nhập bình
quân năm 0 1 lao động làm việc trong các doanh nghiệp CNTT
Theo l ĩ nh vực kinh
doanh chín h (SXSP phần m ề m , SXSP ph ầ n cứng , ĐTVT , SXSP nội dung số, hoạt động d ịch vụ)
Triệu đồng
Là t ổ ng thu nhập
bình quân 1 năm của một người lao động tron g
các doanh nghiệp CNTT (gồm DN SXSP
phần mềm, DN SXSP phần c ứ ng, điện tử, DN SXSP nộ i dung số , DN dịch vụ
tron g ,
lĩnh vực nêu trên)
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
TCTK; TC Thuế; BHX H VN
Vụ CNTT
3.1
Theo Loại hình
kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FD I )
Triệu đồng
3.PHCS
Năm
TCTK; TC Thuế; BHXH VN
Vụ CNTT
3.2
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...)
Triệu đồn g
3.PHCS
Năm
TCTK; TC Thuế: BHXH VN
Vụ CNTT
3.3
Theo địa bàn tỉnh/thành
phố (nơi DN có trụ sở chính)
Triệu đồ ng
3.PHCS
Năm
TCTK; TC Thuế: BHXH VN
Vụ CNTT
4
Số trường đại học
có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
Phân t ổ theo các
chuyên ngành c ó liên quan
Trường
Là số lượng trường
đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông tính đến
thời điểm cuối k ỳ báo cáo (ICT gồm 06 lĩnh vực Bộ đang qu ả n lý)
1 . Đ T/KS
3.PHCS
Năm
Các trường đại h ọ c ICT tại VN; Bộ GDĐT; Bộ LĐTBXH
Vụ CNTT
4.1
Phân tổ theo t ỉ nh/thành (nơi
trường có t rụ sở chính)
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
5
Số sinh viên
chuyên ngành ICT tuy ể n sinh mới hàng năm tại các trường đại học
The o các chuyên
ngành ICT có liên quan
Người
S ố sinh viên thuộc
chuyên ngành ICT dự kiến tuy ể n sinh mới hàng năm của các trường đại học
1 .ĐT/KS
3 . P H CS
Năm
6
Số sinh viên
chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường đ ại học
Theo các chuyên
ngành ICT c ó liên quan
Người
Số sinh viên
thuộc chuyên ngành I CT t ố t nghiệp hàng năm c ủ a các trường đại học
1.ĐT/KS
3.PHGS
Năm
7
S ố t rư ờng cao đẳng,
dạy nghề có đ à o tạo nhân lực về ICT
Phân tổ theo
các nhóm ngành nghề có liên quan
Trường
Là s ố lượng trường
cao đẳng, dạy nghề có đ à o tạo nhân lực về ICT tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Các trường CĐ, dạy nghề ICT tại VN; Bộ LĐTBXH; Bộ GDĐT
Vụ CNTT
7.1
Phân t ổ theo tỉnh/thành
(nơi trường c ó trụ sở chính)
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
8
Số sinh viên
ngành ICT tuyển sinh mớ i hàng năm tại các trường cao đ ẳ ng
Theo các ngành,
nghề ICT có liên quan
Người
S ố sinh viên thuộc
chuyên ngàn h ICT d ự kiến tuy ể n sinh mới hàng năm của các trườn g cao đẳng, dạy
nghề
1 .ĐT/KS
3.PHCS
N ă m
9
S ố sinh viên
ngành I CT tốt nghiệp hàng năm tại các trường cao đẳng
Theo các ngành,
nghề I CT c ó liên quan
Người
Số sinh viên
thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề
1 . Đ T/KS
3.PHCS
Năm
C
Nhóm chỉ tiêu về sản phẩm ICT
10
Số lượng sản phẩm
phần m ề m đ ã được đ ă ng ký b ả n quyền t ại Việt Nam
Theo n hó m s ả n phẩm phần mềm
Sản phẩm
Là số lượng đ ầu sản phẩm ph ầ n m ềm do các DNCN T T sản xuấ t, đ óng g ói v à đ ã được đ ăng ký bả n quyền tại cơ
quan chức năng trong k ỳ báo cáo.
3.PHCS
6 th áng
Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền)
Vụ CNTT
11
Sản lượng một số
s ả n
phẩm phần cứng trọng điểm sản xuất tại Việt Nam
Phân t ổ theo nhóm sản
ph ẩ m
trọng điểm (vd: smartphone, thiết bị 5G (gồm cả thiết bị mạng lưới
và đầu cuối ) )
Sản phẩm
Là sản lượng sản
phẩm phần cứng, đ iện tử, vi ễn th ô ng do các DNCNTT sản xuất trong kỳ báo cáo
1. Đ T/KS
3 . PHCS
6 tháng
DN; TCTK.
Vụ CNTT
D
Nhóm chỉ tiêu về doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách
12
Tổng doanh thu
công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử, viễn thôn g
Phân tổ theo nh ó m doanh nghiệp
hoạt động chính (SXSP phần mềm , SXSP ph ầ n cứng , ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ)
Triệu đồng
Là tổng số t iền t hu được từ hoạt
động s ả n xuất, cung cấp sản ph ẩm
dịch vụ công nghệ thông tin c ủ a các doanh
nghiệp hoạt động t rong lĩnh vực sản xuấ t v à dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo c á o
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Quý
Tổng cục Thuế
Vụ CNTT
12.1
Phân t ổ doanh thu theo
l oại
hình kinh tế (Kinh t ế nhà nước, kinh tế ng oài nhà nước (trừ FDI) ,
doanh nghiệp FDI)
Triệu đồng
3.PHCS
Quý
Tổng cục Thuế
Vụ CN T T
12.2
Theo tỉ nh/thành phố
trực thuộc TƯ (n ơ i DN c ó trụ sở chính)
Triệu đồng
(Theo địa chỉ
tr ụ sở
chính của DN tại đ ăng k ý kinh doanh)
3.P H CS
Quý
Tổng cục Thuế
Vụ CNTT
13
Giá trị nhập kh ẩ u s ả n ph ẩ m, hàng hóa phần
cứng viễn thông, đ iện t ử, công nghệ t hông tin
Theo nhóm sản
phẩm, hàng h ó a; Th e o quốc gia/vùng lãnh th ổ VN nhập khẩu
Triệu đồng
Là t ổng giá trị nhập
khẩu s ả n phẩm, h à ng hóa phần cứng vi ễ n th ông, điện tử,
công nghệ t hông tin tr o ng kỳ bá o cáo
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
T ổ ng cục Hải quan
V ụ CNTT
14
Gi á trị xuất khẩu
sản phẩm , h à ng hóa phần cứng viễn thông, đ iện t ử, công nghệ
thông tin
Theo nhóm s ả n phẩm, hàng
hóa; Theo quốc gia/vùng lãnh thổ VN nhập khẩu
Triệu đồng
Là tổng gi á trị nhập khẩu s ả n phẩm, hàng hóa phần cứng viễn thông, điện tử,
công nghệ th ô ng tin trong kỳ báo cáo
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Tổng cục Hải quan
Vụ CNTT
15
Tỷ lệ nhập khẩu
dịch vụ ICT/tổng giá trị giao d ịch thương mại
Nhóm dịch vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN n h ập khẩu
%
Là t ổ ng giá trị nhập
khẩu các dịch vụ ICT so với t ổ ng giá trị thương mại của kỳ báo cáo.
(D ị ch v ụ ICT g ồm d ị ch v ụ viễn thôn g .
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
TCTK: Bộ VHTTDL ; Bộ KHCN
Vụ CNTT
Thuộc ch ỉ số G II (W I P O ). V ụ C NTT nghiên cứu, đề xuất thực hiện
16
Tỷ lệ xuất kh ẩ u dịch vụ ICT/tổng
giá trị giao dịch thương mại
Nhóm dịch vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN xuất kh ẩ u
%
Là t ổ ng giá trị xuất
khẩu các dịch vụ I CT so với t ổ ng giá trị thương mại của k ỳ báo cáo.
(mã 6.3.3 -
theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII của WIPO)
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
TCTK: Bộ V H TTDL; Bộ KHCN
Vụ CNTT
17
T ỷ lệ xuất kh ẩ u hàng hóa sáng
tạo/tổng giá trị giao dịch thương mại
Nhóm hàng h ó a sáng tạo;
Theo quốc
gia/vùng lãnh thổ VN xuất kh ẩ u
%
(m ã 7.5.5 - theo
ký hiệu trong bộ chỉ số GII c ủ a WIPO)
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Nă m
TCTK: Bộ VHTTDL; Bộ KHCN
Vụ CNTT
18
Tỷ l ệ chi cho nghiên
c ứ u
phát triển của doanh nghiệp CNTT/ Doanh thu
Theo nhóm hoạ t động chính của
DNCNTT (SXSP phần mề m, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung s ố, hoạt động dịch
vụ)
%
Là tỷ lệ giữa số
tiền chi từ qu ỹ phát triển K H CN của doanh nghiệp (nếu có) cho các hoạt động đầu
tư , nghiên
cứu và/hoặc mua bán các nghiên cứu , phá t minh, sáng chế , kiến thức, công nghệ mới so với doanh thu trong kỳ
báo cáo
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
TCTK
Vụ CNTT
18 .1
Theo Loại hình
kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà n ướ c (trừ FDI)/FDI)
%
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
18.2
Theo quy mô lao
động của doanh nghiệp
%
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
19
Lợi nhuận của
doanh nghiệp CNTT
Theo lĩnh vực
kinh doanh chính (SXSP ph ầ n mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung s ố , hoạt động dịch
vụ)
Triệu đồng
Ph ầ n lợi nhuận còn
lại của doanh nghiệp sau trừ tiền thuế TNDN phải nộp trong kỳ báo c á o
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
19.1
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/ . ..)
Triệu đồng
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
19.2
Theo loại h ì nh doanh nghiệp
(nhà nước /ng oài nhà nước (trừ FDI)/ có vốn FDI)
Triệu đồng
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
20
Tổng số tiền nộp
ngân sách nhà nước từ doanh ng hiệ p CNTT, đi ệ n t ử viễn thông
Phân tổ theo lĩnh vực
kinh doanh của DNCNTT (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT , SXSP nội dung
s ố ,
hoạt động dịch vụ)
Triệu đồng
Là toàn b ộ các khoản thuế
của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực s ả n xuất và dịch vụ công nghệ
thông tin phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật về thuế trong kỳ
báo cáo
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CN T T
20.1
Theo quy mô sử
dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5- 10 /...)
Triệu đồng
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
20.2
Theo loại hình
doanh nghiệp (nhà nước /ngoài nhà nước (tr ừ FD I )/ có vốn FDI)
Triệu đồng
3.P H CS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
20.3
Phân t ổ theo loại thuế
(Thu ế VAT/Thuế thu nhập DN/Các thuế khác)
Triệu đồng
3.PHCS
Năm
TC Thuế
Vụ CNTT
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC AN
TOÀN, AN NINH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ- BTTTT ngà y 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
/M ã s ố
Tên ch ỉ tiêu
P h ân t ổ
(mức độ chi tiết cần có c ủ a dữ liệu thu thập)
Đơ n vị
tính
Khái niệm, phương pháp tính
Nguồn thu thập ch ủ yếu
Tần xu ấ t thu thập, cập nhật định kỳ
Có c ậ p nhật tứ c t h ời
C ơ qu an , DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối h ợ p
Đơn vị chủ trì t ổ ng h ợ p, báo cáo số liệu
Ghi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
I
HOẠT ĐỘNG AN TOÀN, AN NINH MẠNG
A
Chỉ tiêu về d oanh
nghiệp
1
Số lượng doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng
(Toàn quốc)
Doanh nghiệp (DN)
Là tổng số
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm, cung cấp dịch vụ an toàn thông tin
mạng (viết tắt là DN ATTTM) được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép còn hiệu
lực tính đ ến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DLHC
Tháng
C ó
(Cục ATTT)
Cục ATTT
Thuộc ch ỉ số an ninh thông tin toàn cầu ( Global Cyber
Security Index - GC I )
Phân t ổ theo l oại Gi ấ y phép
được c ấ p
1.1
Doanh nghiệp s ả n xu ấ t s ả n phẩm an toàn
thông tin mạng
DN
L à tổng số doanh
nghiệp đ ược cấp phép sản xuất sản phẩm an toàn thông tin mạng.
2.DLHC
Tháng
Có
Cục ATTT
1.2
Doan h nghiệp nhập kh ẩ u s ả n phẩm an t oàn thông tin mạng
DN
Là t ổ ng số doanh nghiệp
được cấp phép nhập kh ẩu s ả n p h ẩm an toàn thông tin mạng.
2.DLHC
Tháng
Có
Cục ATTT
1.3
Doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng
DN
Là t ổ ng số doanh
nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ an toàn thông tin mạng.
2.DLHC
Tháng
Có
Cục ATTT
Phân tổ theo l oại hình
kinh tế c ủ a doanh nghiệp
1.4
Kinh tế nhà n ư ớc
Tổ chức
(Gồm (1) Cty
TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH
có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP), (4) cơ quan nh à nước, tổ chức
sự nghiệp của nh à nước)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Cục ATTT
1.5
S ố lượng doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng ( t iếp)
Kinh tế ngoài nhà nước
(trừ FDI )
Tổ chức
(Gồm : (1) DN tư nh â n, (2) hợp tác
x ã /liên
hiệp H TX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TN HH tư nhân, Cty TN HH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà
nước, ( 6 ) CTCP c ó v ố n nhà nước <=50%)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ K H ĐT
Cục ATTT
1.6
Kinh tế có vốn
đầu tư trực ti ếp nước ngoài (FDI)
Tổ chức
(Gồm: (1) DN
100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác
liên doanh với nước ngo à i)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Cục ATTT
2
Số lượng lao động
của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn, an ninh mạng
Phân tổ theo giới
tính (Nam/Nữ)
N g ười
Là s ố lượng lao động
hư ở ng
lương tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng trong
kỳ báo cáo
3 . PHCS
4 . BCĐK
6 tháng
D N ATTTM; B H X H VN
Cục ATTT
Thuộc chỉ s ố GCI
3
Số trường đại học
có chuyên ngành đào tạo về an toàn thô ng tin mạng
Trường
Là tổng số trường
đại học tại VN c ó chuyên ngành đào tạo v ề an t oàn thông tin mạng tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo
1.ĐT/KS
3.P H CS
Năm
Các t rư ờng Đ H ; Bộ GDĐT
Cục ATTT
Phục vụ đ ánh giá ch ỉ s ố G CI , Cục AT T T phối hợp với Vụ CNTT
4
Số lượng nhân lực
an toàn thông t in mạng đ ược tuyển sinh
Người
Số lượng h ọ c viên, sinh
viên chuy ê n ngành an toàn t hông tin mạng ( bậc đại học, cao học) được t uy ể n sinh vào các
c ơ sở
đào tạo trong kỳ báo cáo
1 .ĐT/KS
3.P H CS
Năm
Các trường ĐH; Bộ GDĐT
Cục A T TT
5
S ố lượng nhân lực
an toàn thông tin mạng tố t nghiệp
Theo giới tính
(Nam/Nữ); Theo bậc học.
Người
Số lượng học
viên, sinh viên chuyên ngành an toàn thông tin mạng (bậc đại học , cao học) tốt
nghiệp tại các cơ s ở đào tạo trong kỳ báo cáo
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Các trường ĐH; Bộ GDĐT
Cục ATTT
B
Chỉ ti ê u về hoạt
độ ng đảm b ả o an toàn, an ninh m ạng quốc gia
6
S ố lượng đ ầu sản phẩm an
toàn thông tin mạng nội địa
Đ ầ u s ả n phẩm
Là số lượng các
sản phẩm an t oàn thông tin mạng do doanh nghiệp nội địa tự phát triển
và đã cung cấp ra thị trường trong nước và nước ngoài tính đ ế n t hời điểm cu ố i ký báo cáo
( Tính theo thương hiệu của s ả n phẩm. Vd: cùng là một loại
sản phẩm c ô ng dụng như nhau, nhưng 03 doanh nghiệp khác nhau sản xuất,
c ó
3 thương hi ệ u khác nhau - thì t í nh thành 03 s ả n phẩm. Cùng một sản phẩm DN sản xuất, nhưng nhiều
các vers i on khác nhau thì tính là 01 s ả n phẩm)
1 . BT/KS
4.BCĐK
Quý
D N ATTTM
Cục ATTT
Thuộc ch ỉ s ố GCI
7
Số lượng thành
viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự c ố an toàn thông tin mạng quốc gia
Theo nh ó m tổ chức thành
lập (thuộc Bộ, ngành/thuộc UBND cấp tỉnh/ thuộc doanh nghiệp, tổ chức khác)
Thành viên
Là s ố lượng thành
viên thuộc Mạng lưới ứng cứu sự cố an toàn thông mạng quốc gia tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo.
Thành viên mạng
lưới ứng cứu sự cố an toàn t hông tin mạng quốc gia gồm các Đội ứng cứu khẩn cấp
sự cố máy tính được các Bộ , ngành, UBND cấp tỉnh, doanh nghiệp và tổ chức
khác thành lập (để chuyên ứng phó đ ối với các vấn đề
về an toàn, bảo mật m á y tính) và được
Cơ quan Điều phối mạng lưới ứng cứu sự c ố an toàn th ô ng t i n mạng quốc gia công nhận là thành viên.
2.DLHC
Tháng
(Cục ATTT)
Cục ATTT
Thuộc c hỉ s ố GCI
8
T ỷ lệ đơn vị xây
dựng và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng theo
quy định
%
Là tỷ lệ % giữa
số lượng các tổ chức thuộc Mạng lưới ứ ng cứu sự c ố an toàn thông tin mạng quốc gia có xây dựng v à triển khai kế
hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng so với t ổ ng số các c ơ quan, đơn vị
thuộc Mạng lưới trong kỳ báo cáo
1. Đ T/KS
Năm
Các đơn vị thuộc Mạng lưới
Cục ATTT
Thuộc ch ỉ s ố GCI
9
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức
nhà nước đã á p dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin.
%
Là tỷ lệ giữa số
lượng c ơ quan nhà nước, tổ chức nhà nước (gồm Bộ , ngành, UBND cấp
t ỉ nh)
đ ã áp
dụng tiêu chuẩn quốc tế/ quốc gia về an toàn thông tin trên tổng số lượng cơ
quan nh à nư ớ c cấp tương đương tại thời điểm khảo sát trong kỳ
báo cáo
1.ĐT/KS
Năm
Bộ , ngành , UBND cấp tỉnh
Cục AT TT
Thuộc ch ỉ s ố GC I
10
Tỷ lệ nhân lực đ ược tập huấn,
đào tạo ngắn h ạ n nâng cao kiến thức, kỹ năng về an toàn thông tin mạng
%
Là tỷ lệ % giữa
s ố lượng
cán bộ về an toàn t hông tin mạng và công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà n ước được tập huấn,
đào tạo ngắn hạn nâng cao kiến thức, k ỹ năng về an toàn thông tin mạng với t ổng s ố l ượng cán bộ về
an toàn thông tin mạng và công nghệ thông tin t ại các cơ quan nhà nư ớc tại thời điểm khảo sát t rong kỳ báo cá o
1.ĐT/KS
4.BCĐK
Năm
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện; các cơ quan
ngành dọc thuộc c ấ p huyện
Cục ATTT
Thuộc chỉ s ố GCl
11
Tỷ lệ cơ quan
hàng năm có phối hợp với doanh ngh iệ p cung cấp dịch vụ an toàn thông ti n m ạng đ ể đả m bảo a n toàn thông
tin mạng cho hệ thống thông tin
%
Là t ỷ lệ % giữa số
lư ợng
cơ quan nh à nước ch ủ qu ả n hệ thống t h ô ng tin của Bộ, ngành, U BND cấp t ỉ nh có phối hợp
với các doanh nghiệp cung cấp dịc h vụ an to à n thông tin mạng đ ể b ả o đ ả m an toàn thông t i n mạng cho hệ thống thông tin với t ổ ng số lượng cơ
quan nhà nước chủ qu ả n hệ thống thông tin cùng cấp tại thời điểm kh ả o sát trong kỳ
báo cáo
4.BCĐK
Năm
Bộ, ngành, UB ND c ấ p t ỉnh,
Cục ATTT
Thuộc ch ỉ số GCI
12
Tỷ lệ cơ quan cấp
huy ệ n
có đ ơ n
vị hoặc bộ phận chuy ê n trách v ề an toàn thông tin mạng
%
Là t ỷ lệ % giữa cơ
quan cấp huyện có đơn vị/bộ phận chuyên trách về an toàn, an ninh mạng với t ổ ng số l ượ ng các cơ quan
cùng cấp huy ệ n t ại thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo.
Cấp huyện gồm U BN D cấp huyện và
các đơ n vị c ấ p hu y ện thuộc các cơ quan có tổ chức ngành dọc (vd:
Thuế. Thống kê, Kho bạc nhà nước...)
4.BC Đ K
Năm
UBND cấp huyện , các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện
Cục ATTT
13
Tỷ lệ cơ quan cấp
huyện đã ban hành và áp dụng qu y chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
%
Là tỷ l ệ % giữa cơ quan
cấp huyện đ ã ban hành và áp dụng quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng
với t ổ ng số lượng các cơ quan cùng cấp tại thời điểm kh ả o sá t trong kỳ báo
cáo
4.BC Đ K
Năm
UBND cấp huyện, các cơ quan ngành dọc ở cấp huyện
Cục ATTT
14
Số cuộc t ấ n công mạng
Phân t ổ theo các hình
thức tấn công mạng
Cuộc
Là t ổ ng s ố lượng các cuộc
tấn c ô ng mạng vào hệ thống thông t i n lại Việt Nam ( đư ợc phát hiện) trong kỳ báo cáo
2.DLHC
Tháng
(Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia)
Cục ATTT
14 . 1
T ấ n công thay đổ i giao diện
(Deface)
Cuộc
Là số lượng cuộc
tấn công mạng vào hệ thống t h ông tin tại Việ t
Nam theo hình thức thay đổi giao diện.
2.DLHC
Tháng
Cục ATTT
14.2
Tấn c ô ng lây nhiễm mã
độc (Malware)
Cuộc
Là s ố lượng cuộc tấn
công mạng vào h ệ thố ng thông tin tại Việt Nam theo hình thức lây nhiễm mã đ ộc.
2.DLHC
Tháng
Cục ATTT
14.3
Tấn công lừa đảo
(Phishing)
Cuộc
Là số lượng cuộc
tấn công mạng vào hệ thống thông tin t ạ i Vi ệt Nam theo hình thức lừa đảo.
2.DLHC
Tháng
Cục ATTT
15
Số lượng địa chỉ
I P
Việt Nam nằm trong các mạ n g botnet
Địa ch ỉ IP
Là tổng số lượng
địa ch ỉ IP Việt Nam được phát hiện bị l â y nhiễm mã độc
và nằm trong các mạng botnet trong kỳ báo cáo.
(Botne t là một tập hợp
gồ m nhiều
máy tính nối mạng bị nhiễm malware hoặc bị cài phần mềm được tạo ra bởi
hacker v à có thể bị hacker chi ế m quyền điều khiển)
(IP Việt Nam là
các địa ch ỉ IP đ ược tổ chức ICANN, APNIC phân b ổ cho quốc gia
VN s ử dụng thông qua Trung tâm Internet VN)
2.DLHC
Tháng
Cục ATTT
C
Ch ỉ tiêu về
doanh thu, nộp ngân sách nhà nước
16
Doanh thu lĩnh
vực an toàn th ông tin mạng
Triệu đ ồng
Là t ổ ng s ố tiền thu đ ược trong năm từ
hoạt động liên quan đến kinh doanh s ả n phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng của các
doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin
mạng trong kỳ bá o cáo
4.BCĐK
Tháng
DN ATTTM
Cục ATTT
Thuộc ch ỉ số GCI
17
Kim ngạch nhập
kh ẩ u
s ả n
ph ẩ m
an toàn thông tin mạng
Triệu USD
Là t ổ ng giá trị nhập
kh ẩ u
s ả n
ph ẩ m
an toàn thông tin mạng vào thị trường Việt Nam trong kỳ báo cáo
1 .ĐT/KS
3.PHCS
N ăm
TCH Q
Cục ATTT
18
Tổng số tiền nộp
ng â n
sách nhà nước của doanh nghiệp hoạt động ATTT mạng
Triệu đồng
Là t ổ ng s ố ti ề n nộp ngân sách
nhà nước của các doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ
an toàn thông tin mạng trong năm
3. PHCS
4. BC Đ K
Năm
DN, TC Thuế
Cục ATTT
II
HOẠT ĐỘNG XÁC THỰC ĐIỆN TỬ
A
Ch ỉ tiêu về
doanh nghiệp
1
Số lượng tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng)
(Toàn quốc)
Tổ chức
Là s ố lượng tổ chức/doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số (Certificate Authority - viết t ắ t là CA) cho
công cộng đ ược cấp phép t ính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
"Chữ ký số
công cộng" là chữ ký s ố được tạo ra bằng việc sử dụng kh ó a bí mật tư ơ ng ứng với khóa
công khai ghi trên chứng thư số công cộng.
''Khóa bí mật"
l à
một khóa trong cặp kh ó a t huộc "hệ thống mật mã không đối xứng", được
dùng để tạo chữ ký số.
"Khóa công
khai" là một khóa trong cặp khóa thuộc "hệ thống m ậ t mã không đ ối xứng", đ ược sử dụng đ ể kiểm tra ch ữ ký số đ ược tạo bởi
khóa bí mật t ương ứ ng trong cặp kh ó a.
" H ệ thống mật mã
kh ô ng
đối xứng" l à hệ thống mật mã c ó khả năng tạo được cặp "khóa" bao gồm
khóa bí mật và khóa công khai.
"Khóa"
là một chu ỗ i các số nhị phân (0 và 1) dùng trong các hệ thống mật m ã .
2.DL H C
Tháng
Có
(Trun g tâm N E AC)
Trung tâm NEAC
Ph â n tổ theo l oại hình
kinh t ế của tổ chức CA
1.1
Kinh t ế nhà nước
Tổ chức
(Gồm (1) Ct y TN HH 1 thành viên 100%
vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TN HH có vốn nhà nước
trên 50%, (3) Công t y nhà nước (TƯ , ĐP), (4) cơ quan nhà nước, tổ chức sự nghiệp của
nh à nước)
2. DL H C
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Trung tâm NEAC
1.2
K i nh t ế ngoài nhà nước
(trừ FDl)
Tổ chức
(Gồm; ( 1 ) DN tư nh â n , (2) hợp tác
xã/liên hiệp HTX, (3) Ct y h ợp danh, ( 4 ) Cty TN HH t ư n hân , C t y TNHH c ó vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nh à nước , (6) CTCP c ó vốn nh à nước <=50%)
2. D LH C
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Trung tâm NEAC
1.3
Số lượng tổ chức
cung cấp dịch v ụ chứng thực chữ ký số công cộng được cấp phép (CA công cộng)
(tiếp)
Kinh tế có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
Tổ chức
(Gồm: (1) DN 100%
vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài , (3) DN khác
liên doan h với nước ngoài)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ KHĐT
Trung tâm NEAC
Phân t ổ theo hiện
tr ạ ng hoạt động
1.4
S ố CA đang
hoạt động
Tổ chức
2.DLHC
Thán g
C ó
Trung tâm NEAC
1.5
Số CA đã bị thu
hồi (giấy phép)
Tổ chức
2.DLHC
Tháng
Có
Trung tâm NEAC
B
Sản phẩm dịch
vụ
2
Tổng số chứng thư
số đ ã cấp
Phân t ổ theo đối tượng
được cấp chứng th ư số (cá nhân/tổ chức, doanh nghiệp)
Chứng thư s ố
Là s ố l ượng ch ứ ng t h ư số (CTS) mà
các tổ chức cung cấp dịch vụ ch ứn g thực chữ ký số công cộng (CA côn g cộng) đ ã c ấ p cho các tổ chức/cá
nhân tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
"Chứng th ư s ố " là một dạng
chứng thư đ iện t ử do tổ chức cung c ấ p dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp nhằm cung cấp
thông tin định d anh cho khóa công khai của một cơ quan, tổ chức, cá
nhân, từ đó xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân là người ký chữ ký số b ằ ng việc sử dụng
kh ó a
bí mật tương ứng .
4.BC Đ K
Tháng
CA công cộng
Trung tâm NEAC
3
T ổ ng số chứng thư
số đang hoạ t động
Phân tổ theo đố i tượng đ ược cấp chứng
thư s ố (cá nhân/tổ chức , doanh nghiệp)
Chứng thư số
Là s ố lượng chứng t hư s ố (đã được các
CA công cộng cấp ch o người dân/t ổ c h ức/doanh nghiệp) đang hoạt động tính đến thời điểm
cuối kỳ báo cáo.
4.BCĐK
Tháng
C A côn g cộng
Trung tâm NEAC
4
S ố lượng chứng thư
số chuyên dùng Ch í nh ph ủ đang hoạt động
Chứng thư số
Là ch ứ ng thư số do Tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ cấp cho thuê bao
(cơ quan của Đảng và Nhà nước) đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo
cáo
2.DLHC
Quý
Ban C ơ yếu Chính phủ (Bộ Quốc phòng)
Trung tâm NEAC
5
S ố lượng tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký sổ chuyên dùng
Tổ chức
Là số lượng tổ
chức cung cấp dịch vụ ch ứ ng thực chữ ký s ố chuyên dùng (không tính chuyên dùng, Chính
phủ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo c á o .
“Tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng t h ực chữ ký số chuyên dùng” (viết t ắ t là CA chuyên
dùng) là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho các c ơ quan, tổ chức,
cá nhân sử dụng trong các hoạt động chuyên ngành hoặc lĩnh vực, có cùng tính
chất hoạt động hoặc mục đích công việc và được liên kết với nhau thôn g qua điều lệ hoạt
động hoặc văn bản quy phạm pháp luật quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình
thức liên kết, hoạt động chung. Hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số chuyên dùng không nhằm mục đích kinh doanh.
4. B CĐK
Quý
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên dùng
Trung tâm NEAC
6
T ổ ng số chứng thư
số chu yê n dùng đã cấp
P h ân t ổ theo hiện trạng
hoạt động ( đ ang hoạt động/ ngừng hoạt động/ thu hồi)
Chứng thư s ố
Là s ố lượng chứng thư số đã cấp b ở i các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số chuyên dùng (bao gồm c ả chứng th ư số đ ang hoạt động v à
đã ngừng hoạ t động) tính đến
thời điểm cuối k ỳ báo cáo.
4.BCĐK
Quý
Cơ quan, tổ chức có CA chuyên d ù ng
Trung tâm NEAC
C
Doanh thu, nộp
ng â n sách
7
Doan h thu từ dịch vụ
chứng thực chữ ký số công cộng
Triệu đồ ng
Là tổng số t iền t hu đ ược từ hoạt động
cung cấp dịch vụ ch ứ ng t hực chữ ký s ố của các CA c ô ng cộng trong kỳ b áo cáo
4.BC Đ K
Tháng
CA công cộng
Trung t âm NEAC
8
Đ ó ng góp vào ngân
sách nh à nước t ừ nguồn thu Phí duy trì Hệ thống kiểm tra trạng thái
chứng thư số
Triệu đ ồng
Là t ổ ng số phí thu đ ược t ừ các C A công cộng, sau khi trừ khoản phí đ ược để lại phục
vụ hoạt động sự nghiệp theo quy định, được đ ó ng v ề NSNN trong kỳ báo cáo
4. B CĐK
Quý
(Trung tâm NEAC)
Trung tâm NEAC
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-B TTTT ngà y 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã s ố
T ên chỉ
tiêu
Phân tổ (mức đ ộ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập)
Đơ n vị
tính
Khái niệm, ph ươn g pháp tính
Nguồn thu thập chủ y ế u
Tần xuất thu thập, cập nhật định k ỳ
Có cập nhật tức t h ờ i
Cơ quan, DN, đ ơ n vị cung cấp thông tin, ph ố i hợp
Đơn vị c hủ tr ì tổng hợp, b áo cáo s ố liệu
Gh i chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
A
Chỉ tiêu về hạ tầng và tích hợp hệ thống
1
Số Bộ, ngành,
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện đ ã kết nối vào mạng truyền số liệu chuyên dùng
(TSLCD)
Phân t ổ theo đối tượng
đ ã
kết nối (Bộ, ngành/UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện)
Đơn vị
Là số lượng Bộ,
ngành , UBND cấp t ỉ nh, UBND cấp huyện đã k ế t n ố i vào mạng
TSLCD t ính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
2. DLHC
3. PHCS
Quý
B ộ ngành; U BND cấp t ỉ nh; UBND cấp huyện
Cục THH
2
Số Bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết gọn là Bộ, ngành) đ ã xây dựng, vận
hành L GSP
Bộ , ngành
Là tổng số bộ , cơ quan ngang
bộ , cơ
quan thuộc Chính phủ đ ã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo. (LGSP: l à nền tảng tích hợp, chia s ẻ
dữ liệu cấp Bộ, cấp tỉnh c h ứa các dịch vụ
dùng chung để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của các cơ
quan, đơn vị thuộc phạm vi một Bộ , ngành, địa phương và đ ó ng vai trò
trung gian phục vụ kết nối các hệ thống thông tin trong nội bộ của Bộ, ngành,
địa phương với các hệ thống bên ngoài)
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ, ngành
Cục THH
3
Số UBND cấp t ỉ nh đã xây dựng,
vận hành LGSP
UBND cấp tỉnh
Là t ổ ng số UBND cấp
tỉnh đ ã xây dựng, vận hành LGSP tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
UBND cấp tỉnh
Cục THH
B
Chỉ tiêu về nhân lực
4
T ỷ lệ người dân b iết kỹ năng công
nghệ t h ông tin và truyền thông
P h ân tổ theo giới
tín h (Nam/Nữ)
%
Là tỷ lệ người
dân biết các kỹ năng về công nghệ thông tin (gồm kỹ năng cơ bản/nâng
cao/biết sử dụng ngôn ngữ l ậ p trình) tính đ ến thời điểm khảo sát trong kỳ báo cáo.
Bằng tỷ l ệ % giữa số người
biết k ỹ năng CNTT-TT so với s ố người được khảo sá t
tại thời điểm kh ả o sát.
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư; TCTK
Cục TH H
Thuộc bộ chỉ số IDI , GC I, FOP
4.1
Phâ n tổ t heo nhóm kỹ
năng (c ơ bản/n â ng cao/ biết sử dụng ngôn ngữ lập trình)
%
1.ĐT/KS
N ă m
Cục T HH
C
Chỉ tiêu về ứng dụng CNTT
5
Tỷ lệ chi cho
ph ầ n
mềm m á y tính so v ớ i G DP
Theo nhóm phần
mềm;
%
Là tỷ lệ giữa chi
tiêu cho phần mềm máy tính so với GDP của kỳ báo cáo. ( Mã 6.2.3 theo
ký hiệu tại bộ chỉ số GII của W I PO) Ch ỉ t iêu cho phần mềm máy tính bao gồm tổ ng giá trị mua
hoặc thuê phần mềm như các hệ điều hành, hệ thống cơ s ở dữ liệu, công
cụ lập trình, tiện ích và ứng dụng. Không bao gồm các khoản chi cho phá t triển phần mềm
nội hộ v à phát tri ể n phần mềm tùy ch ỉ nh
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Bộ, ngành; UBND các cấp; TCTK
Cục THH
Thuộc chỉ s ố GII (WIPO), Cục THH nghiên cứu, đ ề xuất, th ực hiện
6
Số lượng dịch vụ
hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp
Phân tổ theo mức
đ ộ
cung cấp DVCTT ( mức độ 4/3/2 và 1);
Dịch vụ
L à tổng số dịch vụ
hành chính công do các Bộ, ngành cung cấp tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Dịch vụ hành
chính công do các Bộ , ngành cung cấp là thủ tục hành chính tư ơ ng ứng mà các
đơn vị trực thuộc Bộ, ngành thực hiện (hoặc phân cấp cho các c ơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp t ỉnh, cấp huyện) thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp t heo quy định của pháp luật) bao gồm cả dịch vụ được cung cấp
trực tuyến các mức độ 1, 2, 3, 4 v à dịch vụ cung cấp không trực tuyến
2. DLHC
3. PHCS
Quý
Bộ, ngành
Cục THH
7
Số lư ợng dịch vụ hành
chính công do UBND cấp t ỉ nh cung cấp
Phân tổ theo mức
độ cung cấp DVCTT (mức độ 4/3/2 và 1)
Dịch vụ
Là tổng số dịch vụ hành
chính công do U B ND c ấ p tỉ nh cung cấp tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo .
Dịch vụ hành
chính công do UBND cấp tỉnh cung cấp là các t hủ tục hành chính tương ứn g mà các c ơ quan chuyên
môn t rực
thuộc U B ND cấp t ỉ nh thực hiện (với cá nhân, tổ chức, doanh n g hiệp có liên
quan theo quy định của pháp luật) tính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm c ả dịch vụ được
cung cấp trực tuyến mức độ 1, 2, 3, 4 và dịch vụ cung cấp không trực t uyến.
2. DL H C
3. PHCS
Quý
UBND cấp tỉnh
Cục THH
8
S ố lượng dịch vụ
hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
Theo B ộ, ngành/tỉnh,
th à nh
phố
Dịch vụ
Là số lượng dịch
vụ hành chính công do các Bộ, ngành, UBND cấp t ỉ nh cung cấp trực t uyến m ứ c độ 3 , 4 có phát sinh
h ồ
s ơ trực
tuy ế n
t rong
kỳ báo cáo
2. DLHC
3. PHCS
Quý
Bộ. ngành; UBND cấp tỉnh
Cục TH H
9
Số Bộ, ngành , UBND cấp t ỉ nh công khai
thông tin đ ầy đ ủ theo quy định tại Nghị định số 43/201 1 /NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ
Đơn vị
Là số Bộ , ngành , UBND cấp t ỉ nh mà c ổ ng thông tin điện
t ử công
khai thông tin đầy đ ủ theo từng nội dung qu y đ ị nh tại chương 2, Nghị địn h 43/20 11 /NĐ-CP n g ày 13/6/2011 của
Chính phủ chia cho t ổ ng s ố bộ, ngành, địa phương tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo
2.DLHC
Năm
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
Cục THH
10
T ỷ lệ người dân
có sử dụng dịch vụ hành chính công trực t uyến
%
L à tỷ lệ giữa s ố người có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến
so với t ổ ng s ố người được khảo sát tại thời điểm trong kỳ báo
cáo.
Ngư ờ i s ử d ụ ng dịch vụ hành
chính công trực tuyến là người trong thời gian 12 tháng tính từ thời điểm khảo
sát tr ở về trước, có sử dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến
do cơ quan nhà nước cung cấp.
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Hộ dân cư, thành viên hộ dân cư
Cục THH
11
Tỷ lệ dự thảo
văn b ả n QPPL đăng trên cổng TTĐT nhận được ý kiến đóng góp của người dân
%
L à tỷ l ệ giữa số lượng
d ự
th ả o
văn bản QPPL nhận được ý kiến đóng góp của người dân qua kênh c ổ ng TTĐT so với
tổng số dự thảo văn bản đăng trên cổng TTĐT trong kỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
Bộ, ngành /UBND cấp t ỉ nh
Cục THH
Thu ộ c bộ ch ỉ số G II của WIPO (Mã 3.1.4)
12
Tỷ lệ văn bản đ i của Bộ , ngành ( trừ văn b ả n mật theo quy
định của pháp luật) dưới dạng điện tử
%
Là số lượng văn
bản gửi đi của các Bộ, ngành đến các cơ quan nhà nước khác (trừ văn bản mật
theo quy định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện tử và v ă n b ả n giấy trong k ỳ báo cáo. Bộ,
ngành g ồ m cả các tổ chức, đơn vị trực thuộc Bộ , ngành.
2. DLHC
3. PHCS
Quý
Bộ , ngành
Cục THH
13
Tỷ lệ văn bản đ i của UBND cấp
tỉnh (trừ v ă n bản mật theo quy định của pháp luật) dưới dạn g điện t ử
%
Là số lượng văn
bản gửi đ i của các UBND cấp t ỉ nh đến các cơ quan nhà nước khác (trừ v ă n b ả n mật theo quy
định) gồm văn bản gửi đi dưới dạng điện t ử và văn bản giấy trong kỳ báo cáo. UBND cấp t ỉ nh gồm c ả các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.
2. DLHC
3. PHCS
Quý
UBND cấp t ỉ nh
Cục T HH
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BÁO
CHÍ, TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT/
Mã số
Tên ch ỉ tiêu
Phân tổ
(m ứ c độ chi tiết cần có của dữ liệu
thu thập)
Đơ n vị
tính
K h ái niệm, ph ươ ng pháp tín h
Nguồn thu th ậ p chủ y ế u
Tần xuấ t thu t hập, cập nhật định kỳ
Có cập nhật t ứ c thời
C ơ quan, DN, đơn vị cung c ấ p thông
tin, phối hợp
Đ ơ n v ị ch ủ trì tổng hợp, báo cáo s ố liệu
Ghi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
I
HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
A
Nhóm chỉ
tiêu về tổ c hứ c/doanh nghiệp tham gia lĩnh vực hoạt động
1
S ố nhà xu ấ t bản
Phân t ổ theo loại hình
tổ chức (đơn vị sự nghiệp/ Công ty TNH H NN MTV xuất bản);
Nhà xuất bản
Là c ơ quan, tổ chức
thực hiện việc xuất bản và đ ược Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép
thành lập theo quy định c ủ a pháp luật t í nh đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
C ó
(Cục XB I PH)
Cục XB I PH
Thuộc bộ ch ỉ số G II của WIPO
1.1
Phân t ổ theo cấp cơ
quan ch ủ quản của NXB (TW/ Đ P);
Nhà xuất b ả n
2.DLHC
Năm
Có
(Cục XB I P H )
Cục XB I PH
1.2
Phân t ổ theo địa bàn tỉnh/
thành phố trực thuộc TW (viết gọn thành Theo tỉ nh/ thành)
Nhà xuất bản
2.DLHC
Năm
Có
(Cục XB I PH)
Cục XB I P H
2
S ố cơ s ở In
Phân t ổ theo loại h ìn h kinh tế của
cơ s ở in (nhà nước/ ngo à i nh à nước/c ó vốn FDI);
Cơ sở
Là tổng số
doanh nghiệp trực tiếp thực hiện đ ầy đủ hoặc từng công đoạn chế bản , in , gia công sau
in theo quy định của pháp luật về hoạt động in tính đ ến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
2. DLHC
3.P H CS
Tháng
Bộ KHĐT
Cục XB I PH
2.1
Phân tổ theo
phân cấp quản lý (TW/ Đ P)
Cơ sở
2. D LHC
Năm
Có
(Cục XB I PH)
Cục XB I P H
2.2
Phân t ổ theo địa bàn
tỉnh/ thành phố;
Cơ sở
2.DL H C
Năm
Có
(Cục XB I PH)
Cục XB I PH
3
Số lượng cơ s ở phát hành
Phân tổ theo loại
hình tổ chức của cơ sở phát hành ( đơn vị sự nghiệp công lập/ doanh nghiệp)
Cơ s ở
Là tổng số cơ sở
phát hành (CS phát hành) tính đến thời điểm cuối kỳ bá o cáo. Cơ sở
phát hành là doanh nghiệp phải đăng ký hoạt động với cơ quan QLNN về hoạt động
xuất bản theo quy định của pháp luật. C ơ s ở phát hành xuất bản phẩm bao gồm doanh nghiệp, đơn
vị sự nghiệp công l ậ p.
2.DLHC
Năm
Có
(Cục XBIPH)
Cục XBIPH
3.1
Phân t ổ theo loại h ì nh kinh tế của cơ sở
phát h à nh XBP (nhà nước/ngoài nhà nước/ có vốn FDI)
Cơ sở
2. DLHC
3. P H CS
Tháng
Bộ KHĐT
Cục XB I PH
3.2
Ph â n t ổ theo phân cấp
q uả n
lý (TW/ Đ P)
Cơ sở
2.DL H C
Năm
Có
(Cục XB I PH)
Cục XB I PH
3.3
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/ thành phố;
Cơ sở
2.DLHC
Năm
Có
(Cục XB I PH)
Cục XB I PH
B
Nhóm chỉ
tiêu về lao động
4
Số lao động hoạ t động trong
lĩnh vực xuất b ả n
Phân tổ th eo giới (nam/nữ)
Người
Là t ổ ng số lao động
hư ở ng
lương t ại nhà xu ất bản t rong kỳ báo cáo
3.P H CS
4. B CĐK
6 t háng
Nh à X B ; BHXH VN
Cục X HI PH
4.1
Phân tổ theo t r ì nh độ đào tạo
(Tr ê n
ĐH ,
Đ H -CĐ , Trung cấp,
THPT, Trình độ khác)
Người
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
Nhà XB; BHXH VN
Cục XBIPH
4.2
P h ân t ổ theo nghiệp vụ
(Lao động là biên tập viên xuất bản/ Lao động khác)
Người
Bi ê n t ập vi ê n xuấ t b ả n là người thực
hiện biên t ập bản thảo; đ ứng t ê n trên xuất bản ph ẩ m do mình biên lập;
4.BCĐK
6 tháng
NXB
Cục X BI PH
5
Thu nhập trung
bình của người lao động xuất b ả n
Triệu đ ồ ng/ người/ n ă m
Là tổng số tiền
thu nhập bình quân của một người lao động trong năm báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Nhà XB; BHXH VN
Cục XB I PH
6
S ố lượng lao động
trong lĩnh vực in
Phân t ổ theo gi ới (nam/nữ)
Người
L à tổ ng s ố lao động hưởng
lương tại các doan h nghiệp trong kỳ báo cáo.
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
DN I n; BHX H VN
Cục XB I PH
6.1
P h ân t ổ theo tỉnh/thành;
Người
3. PHCS
4. BCĐK
6 t háng
DN I n; BHX H VN
Cục XB I P H
7
Thu nhập bình
quân của người lao động ngành in
Triệu đồng/ ngườ i / năm
Là tổng số liền thu
nhập bình quân c ủ a một người lao
động trong năm báo cáo
3. P H CS
4. BCĐK
Năm
DN In; B H X H VN
Cục XBIP H
8
Số lượng lao động
trong l ĩ nh vực phát hành
Phân tổ theo giới
(nam/nữ)
Người
Là t ổ ng số lao động
hưởng lư ơ ng tại các doanh nghiệp trong k ỳ báo cáo.
3 . P H CS
4. B CĐK
6 tháng
DN P H ; BHXH VN
Cục X H IPH
Phân tổ theo tỉ nh/thành;
Người
3. PHCS
4.B CĐK
6 tháng
DN PH; B HXH VN
Cục XBIPH
9
Thu nhập bình
quân của người lao động lĩnh vực phát hành
Triệu đồ ng/ người/ năm
Là tổng số tiền
thu nhập b ình quân của một người lao động trong năm báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DN PH, BHXH VN
Cục XBIPH
C
Nhóm ch ỉ tiêu về
s ả n phẩm/dịch vụ , ph ổ cập dịch vụ
10
Tổng số sách in
xuất b ả n
Phân tổ theo m ả ng đề tài ( chính trị , pháp luật/khoa
học công nghệ, kinh tế/văn h ó a, xã hội , nghệ thuật, tôn giáo/ v ă n học/giáo
khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ đ i ển, ngoại văn);
Phân tổ theo
phương thức hợp tác xuất b ả n (tự xuất bản/liên kết xuất b ả n).
Cuốn
L à t ổ n g s ố cu ố n sách in đ ược xuất b ả n trong kỳ b áo cáo
2.DLHC
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất b ả n
Cục XBIPH
Thuộc chỉ số G II của W I PO (Mã 7.2.3)
10.1
1000 B ả n
Là tổng số b ả n sách in được
xuất b ả n trong kỳ báo c á o
2.D LH C
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất b ả n
Cục X B IPH
1 1
Sách in phát
hành ra nước ng oài
Phân tổ theo mảng
đề tài (chính trị , pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa, xã hội, n ghệ thuật, tôn
giáo/ v ă n học/gi á o khoa, giáo trình, tham k hả o/t h iếu niên, nhi đồng/từ
điển, ngoại văn);
Phân tổ theo
phương thức hợp tác xuất bản (tự xuất b ả n/liên kết xuất bản).
Cuốn
Là s ố lượng cuốn
sách in đ ược xuất khẩu ra nước ngoài trong kỳ báo cáo
3. P H CS
4. BCĐK
6 tháng
D N phát hành
XBP; TCHQ
Cục XB I PH
Thuộc chỉ số GII của WIPO (MS 7.2.1)
11 .1
1000 Bản
L à số lượng bán
sách in được xuất kh ẩ u ra nước ngoài trong kỳ báo cáo
3.PHCS
4 .B CĐK
6 tháng
DN phát hành XBP; TCHQ
Cục XBIPH
12
T ổ ng s ố xuất bản in loại
khác xuất b ả n
Theo nh ó m xu ất bản phẩm in
Xuất bản phẩm
Là tổng số đ ầ u xuấ t b ả n phẩm khác
(không phải là sách) được xuất b ả n theo phương thức in trong kỳ báo cáo
2.DLHC
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất b ả n
Cục XB I PH
Thuộc ch ỉ số GII của WIPO (Mã 7.2.3)
12.1
Bản
Là tổng số bản
in c ủ a
xuất bản phẩm khác (k h ông phải là sách) được xuất b ả n theo phương
thức in trong kỳ báo cáo
2.DLHC
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất bản
Cục XBIPH
13
Số lượng đầu
XBP đ i ệ n t ử đã phát hành
Ph â n tổ theo định
dạng ( sách xem chữ/sách nói/ sách video);
XBP
Là s ố lượng xuất b ả n ph ẩm (sách in , tranh ảnh, b ả n đồ, tờ r ơ i, tờ gấp, bản
ghi âm, các loại lịch, bả n ghi âm , ghi hình c ó nội dung thay sách hoặc minh họa cho sách) được định
dạng s ố và đọc , n gh e , nhìn bằng phương tiện điện t ử được các nhà
xuất b ả n p h át hành trong kỳ b áo c á o
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất bản
Cục XBIPH
13.1
Phân t ổ theo phương thức
hợp tác xuất b ả n (t ự xuất b ả n/liên kết xuất bản);
XBP
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất b ả n
Cục XB I PH
13.2
Phân tổ theo mảng
đề t à i
(chính trị, pháp luật/khoa học công nghệ, kinh tế/văn hóa , xã hội, nghệ
thuật, tôn giáo/ v ă n học/giáo khoa, giáo trình, tham khảo/thiếu niên, nhi đồng/từ
đi ể n,
ngoại v ă n)
XBP
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất bản
Cục XBIPH
14
Tỷ lệ người dân
đọc sách
Phân tổ theo giới
(nam/nữ);
%
Là t ỷ lệ người dân
có đ ọc
sách so với tổ ng s ố người được kh ả o sát trong kỳ báo cáo.
(Đọc sách gồm đọc
sách in giấy và sách đ iện t ử )
1 .ĐT/KS
Năm
H ộ dân cư , thành vi ê n h ộ
Cục XBIPH
14.1
Phân tổ th eo nhóm tu ổ i;
%
1.ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, th à nh viên h ộ
Cục XBIPH
14.2
Theo địa bàn tỉnh/thành
phố
%
1 .ĐT/KS
Năm
H ộ dân cư, thành
viên h ộ
Cục XBIPH
14.3
Phân tổ theo đ ịnh dạng sách
(người đọc sách in/ người đọc sách điện t ử)
%
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, thành viên hộ
Cục XBIPH
15
Sản lượng xuất
b ả n
in và các phương tiện truyền thông khác (% tổng s ả n lượng sản xuất)
Theo nh ó m hoạt động (in
ấ n/
xu ất b ả n)
%
Là t ỷ số giữa giá trị
sản lượng in ấ n và xuất bản so với t ổ ng giá trị sản lượng sản xu ấ t của kỳ báo
cáo.
(Mã 7.2.4 - t heo k ý hiệu trong bộ
chỉ số GII của W I P O ).
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Bộ K H CN; TCTK
Cục XBIPH
Thuộc chỉ số GII (WIPO). Cục XB I PH nghiên cứu,
đề xuấ t , thực hiện
D
Nhóm chỉ t i êu về tài
chính
16
Tổng số t iền ngân sách
nh à nước
cấp cho hoạt động xuất b ả n
Phân tổ theo
phương th ứ c cấp (phương thức đặt hàng/ phương thức khác)
Triệu đồng
Là s ố tiền ngân sách
nhà nước cấp cho hoạ t động xuất b ả n theo các phương thức (bao gồm c ả h ì nh thức đ ặt hàng) trong
kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BC Đ K
Quý
NXB; Bộ TC
Cục XB I P H
17
Tổ ng số vốn của nhà xuất b ả n
Phân t ổ theo loại vốn
(vốn cố định/vốn lưu động)
Triệu đồng
T ổ n g số v ố n của nh à xuất b ả n gồm vốn c ố định ( t rong đ ó : Ngân sách cấp)
và vốn lưu động ( trong đó kinh phí đảm b ả o hoạt động của nhà xuất b ả n và kinh phí h uy động của nh à xuất b ả n) tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
3. P H CS
4. BCĐK
Năm
NXB; Bộ KH Đ T
Cục X HI PH
18
Tổng doanh t hu hoạ t động xuất b ả n
Ph â n t ổ theo hoạt động
(hoạt động liên kết xuất bản/ hoạt động tự xuất b ả n)
Triệu đồng
Là t ổng s ố tiền thu đ ược từ hoạ t động của nhà
xuất b ả n trong kỳ báo cáo (bao gồm cả doanh t hu từ hoạ t động li ê n kết xuất bản)
4.BCĐK
Quý
Nhà xuất bản
Cục XBIP H
19
Nộp ngân sách
nh à nước
của nhà xuất bản
Triệu đồng
Là t ổ ng số t iền thuế, phí,
lệ phí và các khoản nộp ngân sách k h ác của các nh à xuất b ả n ph ả i nộp cho nhà nước theo quy định của pháp luật tr ong kỳ háo
cáo.
3. PHCS
4. BC Đ K
Năm
NXB; TC Thuế
Cục XB I PH
20
Lợi nhuận sau
thuế của NXB
Triệu đồng
Phần lợi nhuận
c ò n
lại sau k h i đ ã nộp t huế thu nhập doanh nghiệp của NX B trong k ỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
NXB; TC Thuế
C ục XB I P H
21
Doanh thu lĩnh
vực in
Triệu đồng
Là tổng số tiền
thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực tiếp th ực hiện đầy đủ hoặc từng
công đoạn chế b ả n, in , gia công sau in trong kỳ báo cáo
3.PHCS
4. B CĐK
Năm
DN In; TC Thuế
Cục XBIPH
22
Nộp n g ân sách nhà nước
trong lĩnh vực in
Triệu đồng
Là t ổ ng số tiền thuế,
phí , l ệ ph í và các khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở in phải nộp
cho Nhà nước theo quy đ ị nh của pháp luật trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DN In; TC Thuế
Cục XBIPH
23
Lợi nhuận sau
thuế của doanh nghiệp in
Triệu đồng
Phần lợi nhuận
c ò n
lại sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ báo c á o
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DN In; TC Thuế
Cục XB I PH
24
Doanh th u hoạt động phát
hành
Triệu đồng
Là tổng số tiền
thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp phát hành XBP
trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DNPH; TC Thuế
Cục XB I P H
25
Nộp ngân sách
nhà nước của cơ sở phát hành
Triệu đồng
Là t ổ ng s ố tiền thuế, ph í, lệ phí và các
khoản nộp ngân sách khác của các cơ sở phát hành p hả i nộp cho Nhà
nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
DNPH; TC Thuế
Cục XB I PH
II
HOẠT ĐỘNG BÁO, TẠP CHÍ
A
Nhóm ch ỉ tiêu về
tổ chức/đơn vị tham gia hoạt động
1
Số lượng cơ quan báo
Phân tổ theo cấp
của c ơ quan ch ủ quản (TW/ĐP)
C ơ quan
Là Số lượng c ơ quan báo ch ỉ đ ược cơ quan
nh à nước
có thẩm quyền c ấ p giấy phép hoạt động b á o chí tính đế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.D LH C 4.BCĐK
Tháng
Có
(Cục BC)
Cục B C
Thuộc bộ chỉ số GII c ủ a WIPO (Mã 7.2.3)
1.1
Phân tổ th eo hình thức
ra b áo
trong gi ấ y phép hoạt động ( I n/Điện tử)
C ơ quan
2.D LH C
4.BCĐK
Tháng
Có
(Cục BC)
Cục BC
1.2
Phân t ổ theo s ố lượng cơ báo ứ ng dụng công ng h ệ nền t ả ng di động tr ong hoạt động
Cơ quan
Là số lượng cơ
quan b á o ứng dụng công nghệ nền t ả ng di động trong hoạt động tính đến c u ố i kỳ báo cáo.
Ứ ng dụng công nghệ nền t ả ng di động là sử d ụng phần mềm được viết riêng để Tổng biên tập , Biên t ập viên , P hóng viên, Cộng t ác viên cài đặt
và sử dụng trên điện thoại di động hoặc trên máy tính b ả ng - phục vụ trực
tiếp hoạt động s ả n xuấ t, biên tập, duyệ t,
đ ăng, qu ả n lý tin/bài
1.ĐT/KS 4. B CĐK
Quý
Cơ quan báo, t ạp chí
Cục B C
1.3
Phân tổ theo mức
độ t ự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư (tự chủ hoàn toàn/ tự chủ một phần/nhà
nước bao cấp hoàn toàn)
Cơ quan
2.DLHC 3.PH
Quý
C Q ch ủ quản báo; Bộ TC
Cục BC
2
Số lượng tạp ch í
Phân tổ theo cấp
của cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
Tạp chí
Tổng số tạp chí
(gồm tạp chí in , tạp chí đ iện tử ) đ ược cơ quan nh à nước có th ẩ m quyền cấp giấy phép thành lập, đ ang hoạt động
tính đ ến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DLHC
Tháng
Có
(Cục B C)
Cục BC
Thuộc bộ chỉ số GII của W I PO (Mã 7.2.3)
2.1
Phân tổ t heo hình thức
ra tạp chí trong giấy phép hoạt động (In/Điện t ử );
Tạp chí
2.DLHC
Th á ng
Có
(Cục BC)
Cục B C
2.2
Phân tổ theo phân loại
mức độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư ( t ự chủ hoàn toàn/ tự ch ủ một phần/nh à nước b ao cấp hoàn
toàn)
Tạp chí
2. DLHC
3. PHCS
Năm
CQ ch ủ qu ả n tạp ch í ; Bộ TC
Cục BC
2.3
Phân tổ theo nội dung
(t ạp
chí khoa học/tạp chí khác)
Tạp chí
2.DLHC
Quý
(Cục BC)
Cục B C
2.4
Phân tổ theo tạp
chí ứng dụng công nghệ tảng di động tr o n g hoạt động
Tạp chí
1 . Đ T/KS
4.BCĐK
Năm
C ơ quan b á o, tạp chí
Cục BC
B
Nhóm ch ỉ tiêu về
lao động
3
Số lao động
trong các cơ quan báo , tạp chí
Phân tổ theo giới
(nam/nữ)
N gư ời
Tổng số lao động
(gồm phóng viên, biên tập viên, qu ả n lý, phục vụ) hư ở ng lương tại C ơ quan báo, tạp chí trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
6 th á ng
Cơ quan báo, tạp chí; B H XH VN
Cục BC
3.1
Phân t ổ theo trình độ
đào tạo (trên đại học/đại học/trình độ khác);
Người
3. P H CS
4. BCĐK
6 tháng
Cơ quan báo, t ạp chí; BHX H VN
Cục BC
3.2
Phân tổ theo loại
hình hoạt động (báo/tạp chí);
Người
4.BCĐK
Năm
Cơ quan báo , tạp chí
Cục BC
3.3
Ph â n t ổ theo s ố lao động là Đảng
viên
Người
4.BCĐK
Năm
Cục BC
3.4
Phân t ổ theo tr ì nh độ l ý luận chính trị
(trung cấp trở lên)
Người
4.BCĐK
Năm
Cơ quan b á o, tạp chí
Cục BC
3.5
Phân t ổ theo nghiệp vụ
(Lao động l à phóng viên, BTV biên chế hoặc H ĐDH/ Lao động
khác)
Người
4.BCĐK
Năm
Cơ quan báo, t ạp chí
Cục BC
3.6
Phân t ổ theo th ẻ nhà báo (lao động
cần cấp mới/ lao động c ầ n được cấp lại)
Người
4.BCĐK
Năm
Cơ quan báo, tạp ch í
Cục BC
3.7
Phân tổ theo
ngôn ngữ sử dụng (biết ngoại ng ữ /bi ế t tiếng d â n tộc thiểu số)
Người
Là lao động biết
s ử dụng
ít nhất một ngoại ngữ từ trình đ ộ B/ tiếng dân tộc thiểu số trở lên
4.BCĐK
Năm
Cơ quan báo, tạp chí
Cục BC
4
Số lượng t h ẻ nhà báo đã cấp
Phân t ổ theo cấp cơ
quan ch ủ quản b á o, tạp chí (TW/ Đ P) của nhà báo được cấp th ẻ
Th ẻ
L à tổng số thẻ
nhà báo đã cấp , c ò n thời hạn sử dụng (theo thông tin trên thẻ ) t í nh đến thời điểm
cu ố i
kỳ báo cáo
2.DLHC
Tháng
Có
(Cục BC)
Cục BC
4.1
Phân t ổ theo tình trạng
thẻ (đã bị thu h ồ i do có sai phạm)
Thẻ
2.DLHC
Tháng
C ó
(Cục BC)
Cục BC
C
Nhóm ch ỉ tiêu về
sản phẩm/dịch vụ
5
Tổng số bán báo
in
Phân t ổ theo cấp của
cơ quan ch ủ qu ả n (TW/ ĐP)
Triệu b ả n
Tổng s ố b ả n phát hành báo
chí in được phát h ành trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
C ơ quan báo in
Cục BC
6
T ổng s ố pagevie w báo, t ạp chí điện tử b ì nh quân một ngày
Phân tổ t heo cấp của c ơ quan chủ quản
(TW/ Đ P)
Nghìn page-view
Tổng số pagevie w bình quân/ ngày
của báo ch í đ iện tử và của bán điện tử của b áo chí in trong
kỳ báo cáo
4.BCĐK
Tháng
Cơ quan báo chí đ i ệ n tử
Cục BC
6.1
Phân t ổ theo loại hình
(báo/tạp chí)
4.BC Đ K
Tháng
Cơ quan báo chí điện t ử
Cục BC
6.2
Phân t ổ t heo địa bàn của
người truy cập (lãnh thổ VN/ lã n h th ổ h ả i ngoại)
4.BCĐK
Tháng
C ơ quan báo chí điện tử
Cục BC
7
T ổ ng số b ả n tạp chí in
Phân t ổ theo cấp của
cơ quan ch ủ quản (TW/ĐP)
Ngh ì n b ả n
Là t ổ ng số b ả n in phát hành t ạp chí các loại
t rong
k ỳ b áo
cáo
4.BCĐK
Năm
Tạp chí in
Cục BC
7.1
Phân tổ theo nội dung
( tạp
chí khoa h ọ c/tạp chí khác)
Nghìn b ả n
4.BC Đ K
Năm
Tạp chí in
Cục BC
8
Tỷ lệ người đọc
báo, t ạp chí
Phân t ổ theo loại
hình báo chí người đọc (in/điện tử)
%
Là t ỷ lệ giữa s ố lượng người đọc
báo , tạp
chí (in/ đ iện tử) so với t ổ ng s ố người được kh ả o sát t rong kỳ báo c á o t ại thời điểm kh ả o sát.
N g ười đ ọc báo in là
người trong vòng 1 tháng trở về t rước tính đ ế n thời điểm kh ả o sát có đọc b á o, t ạp chí i n
1 .ĐT/KS
Năm
H ộ dân cư, thành
viên hộ
Cụ c BC
8.1
Phân tổ theo địa
bàn tỉ nh/ thành phố
%
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, thành vi ê n h ộ
Cục BC
8.2
Phân tổ theo
trình độ đ ào t ạo
%
1.ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, thành viên hộ
Cục BC
8.3
Phân tổ theo
ngành nghề
%
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, t h à nh vi ê n hộ
Cục B C
9
Tỷ lệ bài viết
c ó nội
dung phản ánh t iêu c ự c
Phân t ổ theo cấp của
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
%
Là tỷ l ệ % bài viế t đ ăng thông tin
sai sự thật, thông tin vi phạm pháp luật.... v à
một số ti ê u ch í khác t rong tổng số
bài đ ược
Hệ thống lưu chiếu đ iện t ử hỗ trợ lấy mẫu kh ả o sát trong kỳ (có sự hỗ trợ của ph ầ n mềm trí tuệ
nhân tạo - A I )
2 .D LH C
Tháng
(Cục BC)
Cục BC
9 .1
Phân tổ theo loại
hình (b á o/tạp chí)
%
2.DLHC
Tháng
(Cục BC)
Cục BC
D
Nhóm chỉ
tiêu về t ài chính liên quan
10
Tổng số tiền ng â n sách nh à n ư ớc c ấ p cho hoạt động
các b á o , tạp chí
Phân t ổ theo loại khoản
chi (chi thường x uy ê n/chi đầu tư/chi không t hường xuyên khác/chi đặt hàng);
Triệu đồng
Là s ố tiền ngân sách Nhà nước cấp cho các cơ quan báo
chí trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
Cục BC
10.1
Phân t ổ theo loại h ình được cấp
(báo/tạp chí).
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo. tạp chí; Bộ TC
Cục BC
10.2
Phân tổ theo
ngân sách cấp cho tạp chí khoa học
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo, t ạp chí; B ộ TC
Cục BC
11
Doanh thu của cá c cơ quan bá o , tạp chí in
Phân tổ theo cấp
c ủ a
cơ quan chủ quản (TW/ ĐP);
Triệu đồng
T ổ ng doanh thu của
báo , tạp
chí in (gồm doanh thu từ bán báo , t ạ p chí i n, từ qu ả ng cáo trên báo, tạp ch í in, qu ả ng cáo trên bản
đ iện
t ử của
báo, t ạp chí in và thu từ nguồn hợp pháp khác) trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan b á o, tạp chí; Bộ TC
C ụ c BC
11.1
Phân t ổ theo loại hình
(b á o/tạp
chí)
Triệu đồng
3. P H CS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo , tạp chí; Bộ TC
Cục BC
11 . 2
Phân tổ theo
nguồn doanh thu (bán b á o , tạp chí/ quảng cáo tr ê n báo in/ qu ả ng c á o trên b á o điện tử của b á o in/ nguồn khác)
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
Cục BC
12
Doanh thu báo , tạp chí điện tử
Phân t ổ theo cấp của
cơ quan ch ủ qu ả n (TW/ ĐP);
Triệu đồng
Là doanh thu b á o, tạp chí điện
tử (gồm doanh thu t ừ truy cập bản quy ề n xem các tác ph ẩ m báo chí, mua bán bản quyền nội dung/ doanh thu
từ qu ả ng cáo trên báo, tạp ch í điện t ử/ doanh thu từ nguồn khác) trong kỳ báo cáo)
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo , tạp chí, Bộ TC
Cục BC
12.1
Ph â n t ổ theo loại h ì nh (báo/tạp ch í)
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo, t ạ p chí; Bộ TC
Cục BC
12.2
Ph â n t ổ theo nguồn hì nh th à nh doanh thu
(truy cập, bản quyền.../quảng cáo/ nguồn khác);
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ quan b á o, t ạ p chí; Bộ TC
Cục BC
13
Quỹ nhuận bút
Phân tổ theo cấp
của c ơ quan ch ủ qu ả n (TW/ ĐP);
Triệu đồng
T ổ ng s ố t iền trích lập
quỹ nhuận bút của cơ quan báo, tạp ch í trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
Cục BC
13.1
Phân tổ theo loại
hình ( báo/tạp chí)
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
N ă m
Cơ quan báo, tạp chí; B ộ TC
Cục BC
14
T ổ ng số tiền nộp
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bá o chí
Phân t ổ theo cấp của
cơ quan ch ủ qu ả n (TW/ ĐP);
Triệ u đ ồng
Tổng số ti ề n các cơ quan
báo chí nộp ngân sách nhà nước
3. PHCS
4. BC Đ K
Năm
Cơ quan báo , t ạp ch í ; Bộ T C
Cục BC
14.1
Phân tổ theo loại
hình (b á o/tạp chí)
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ quan báo, tạp chí; Bộ TC
Cục BC
III
PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
A
Chỉ tiêu về
tổ chức/doanh nghiệp t h am gia hoạt động
1
Số lượng đài
phát thanh, đài truyền hình, tổ chức hoạt động truyền hình
Phân tổ theo loại
h ì nh
tổ chức ( đài PT, đ ài TH , đài PTT H , tổ chức hoạ t động T H );
Đơn vị
Là s ố lư ợng các đài
phát thanh, đ ài truyền h ì nh, đài phát thanh và truyền h ì nh (viết gọn là
đ ài
PTTH )
trên cả nước, các tổ chức hoạt động t ruyền hình được
cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DL H C
Năm
Có
(Cục PTT H & T TĐT)
Cục PTTH &TTĐT
1.1
Phân t ổ t h eo địa bàn hành
chính cấp t ỉ nh (viết gọn là theo tỉnh/thành);
Đơn vị
2.DL H C
Năm
C ó
(Cục PTTH & T TĐT)
Cục PTTH &TTĐT
1.2
Ph â n tổ theo mức độ
tự chủ tài chính (Đảm bảo t ự chủ hoàn t oàn/Đảm bảo tự ch ủ
hoàn toàn chi thường xu yên/ Đảm bảo tự
ch ủ một
phần chi thường xuyên và chi đầu tư/Ngân sách nhà nước đ ả m b ả o chi t oàn b ộ)
Đơn vị
3.PHCS
4 . BC Đ K
Năm
(Cục PTT H &TT Đ T)
Cục PTT H &TTĐT
2
Số lượng doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ (CCDV) truyền hình tr ả
tiền (THTT)
Phân tổ theo loại
hình dịc h vụ doanh nghiệp cung cấp (cáp, vệ tinh, số mặt đất,
internet, di động)
doanh nghiệp
L à s ố lượng doanh nghiệp CCDV truyền hình trả tiền đ ã đ ược cơ quan Nhà
nước có th ẩ m quyền cấp phép h oạt động tính đến thời điểm cu ố i kỳ b áo cáo
2.DL H C
Năm
Có
(Cục PTTH &TTĐT)
Cục PTT H &TTĐT
2.1
Phân tổ theo tỉ nh/thành
doanh nghiệp
2.DLHC
Năm
Có
(Cục PTTH &TT Đ T)
Cục PTTH &TT Đ T
2.2
Phân t ổ t heo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp (kinh tế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước (trừ
FDI)/kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (doanh nghiệp có v ố n FD I ))
doanh nghiệp
2. DL H C
3. P H CS
Quý
(Bộ KHĐT)
Cục P T T H &T T ĐT
3
Số lượng doanh
nghiệp được cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV trò chơi điện t ử trên mạng (viết
gọn là D N Game)
Phân t ổ theo loại trò
chơi doanh nghiệp cung c ấ p (G1/G2/G3/G4);
doanh nghiệp
L à số doanh nghiệp
thành lập theo pháp Luật Việ t Nam cung cấp dịch vụ trò chơi đ i ệ n tử t hông qua việc
thiết lập h ệ th ốn g thiết bị và sử dụng hợp pháp ph ầ n mềm trò chơi đ iện t ử được cơ quan
có thẩm quyền của VN cấp giấy phép, giấy chứng nhận CCDV tr ò ch ơ i điện tử trên
mạng
2.DLHC
Quý
Có
(Cục P T T H &TTĐT)
Cục PTTH &TTĐT
Thuộc bộ chỉ số GII của WIPO (Mã 7.2 . 3)
3 . 1
Phân t ổ the o tỉnh/thành
doanh nghiệp
2.DLHC
Quý
C ó
(Cục PTTH & TTĐT)
C ục PTTH &TTĐT
3.2
Phân t ổ theo loại hình
k i nh
tế của
doan h nghiệp (kinh t ế nhà nước /kinh tế ngoài nhà nước /có v ố n FDI)
doanh nghiệp
2. DLHC
3. PHCS
Quý
(Bộ KHĐT)
Cục PTTH &TTĐT
4
Số lượng Mạng
xã hội Việt Nam đ ược cấp phép
Phân t ổ theo loại hình
kinh t ế của tổ chức/cơ quan/doanh nghiệp VN được cấp phép thiết lập MX H (kinh tế nhà
nước /kinh tế ngoài nhà nước /có vốn FDI)
Giấy phép
Là số lượng Mạng
x ã hội
của tổ chức/cơ quan VN đ ược cấp phép hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ
báo cáo.
Mạng x ã hội (social
network) là hệ thống th ô ng tin cung cấp cho cộng đ ồng người s ử dụng mạng các
dịch vụ lưu trữ , cung cấp , sử dụng, t ì m ki ế m , chia s ẻ và trao đ ổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ tạo trang
thông tin điện tử cá nhân, diễn đ àn (forum), trò chuyện (chat) trực tuyến, chia s ẻ â m thanh, hình ả nh v à các h ì nh thức dịch vụ
tương tự khác (ĐN NĐ72/20 1 3)
2.D LHC
3. PHCS
Tháng
(Bộ KHĐT)
Cục PTTH &TTĐT
5
S ố lư ợ ng trang TTĐT t ổ ng hợp đ ược cấp phép
thiết lập
Phân t ổ theo nhóm tổ
chức được cấp phép thiết lập trang TTĐT tổng hợp (cơ quan báo chí/doanh nghiệp)
Giấy phép
Là số lượng gi ấ y phép thiết lập
trang thông tin điện tử t ổ ng hợp đ ược cơ quan có thẩm quyền c ấ p cho tổ chức/doanh
ngh i ệp
tính đến thời điểm cuối kỳ báo c á o.
Trang thông tin
điện t ử tổng hợp l à trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp cung cấp thông tin tổng hợp trên cơ s ở trích dẫn
nguyên v ă n, chính xác nguồn tin chính thức và ghi r õ tên tác gi ả hoặc tên cơ
quan của nguồn t i n chính thức, thời gian đ ã
đ ăng, phát thông tin đó
2.DLHC
Tháng
Có
Cục PTTH &TTĐT; S ở TTTT
Cục PTTH &TT Đ T
B
Chỉ tiêu về
lao động
6
Số lượng lao động
của đài phát thanh, đ ài truyền hình, đài phát thanh truyền hình, tổ chức hoạt
động truyền h ì nh (v iế t gọn là các đài)
Phân tổ theo giới t í nh (nam/ nữ)
Người
Là s ố lượng nhân s ự (người lao đ ộ ng - bi ê n chế; hợp đồng...)
hư ở ng
lương tại các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình,
các tổ chức ho ạ t đ ộ ng truyền h ì nh trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
Các đài; BHXH VN
Cục PTTH &TTĐT
6.1
Phân tổ theo tr ì nh độ (trên đại
học/ Đ H-CĐ/TC/THPT/
Khác);
Người
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
Các đài; BHXH VN
Cục PTTH &TTĐT
6.2
Phân tổ theo chức
danh (Phóng viên, biên tập viên, khác);
Người
4.BCĐK
Năm
Các đ ài
Cục PTTH &TTĐT
6.3
Phân tổ theo th ẻ nhà báo (đ ã có th ẻ , chưa có thẻ)
Người
4.BCĐK
Năm
Các đài
Cục PTTH &TTĐT
7
Số lượng lao động
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình tr ả tiền (T H TT)
Phân tổ theo giới
tính (nam/nữ)
Người
Là số lượng người
lao động hư ở ng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền
hình tr ả tiền trong k ỳ báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
6 tháng
Các DN; BH XHVN
Cục PTTH &TTĐT
7.1
Phân tổ theo
trình độ (trên đ ại h ọc/ĐH, CĐ/Khác);
Người
3. PHCS
4. BC Đ K
6 tháng
Các DN; BHXHVN
Cục PTTH &TT Đ T
8
Số lượng lao động
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện t ử G1 trên mạng
Phân tổ theo giới
t í nh
(nam/nữ)
Người
Là s ố lượng người
lao động hư ở ng lương tại các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ t rò chơi điện tử
G 1 trên
mạng trong kỳ báo cáo
3. PHCS
4.B CĐK
6 tháng
Các DN; BHX H VN
Cục PTTH &TT Đ T
8.1
Ph â n tổ theo t rình độ ( t rên đại h ọc/ĐH, CĐ/K há c);
Người
3. P H CS
4. BCĐK
6 tháng
Các DN; BHX H VN
Cục PTTH & T TĐT
C
C h ỉ ti ê u về sản
phẩm/dịch vụ, ph ổ cập dịch vụ
9
T ổ ng thời lượng
phát sóng PTT H
Ph â n tổ theo phân
loại nội dung phát sóng (nội dung trong nước/nội dung ngoài nước);
giờ
Là tổng thời lượng
phát sóng của các kênh truyền hình/phát thanh (gồm phát, sóng chương trình có
nội dung trong nước, ngoài nước) trong kỳ báo cáo
4.BC Đ K
Quý
Các đài
Cục PTTH &TTĐT
9.1
Phân tổ theo
nguồn chương trình (t ự sản xu ất /li ê n kế t s ả n xuất/nguồn khác)
giờ
1.ĐT/KS
4.BCĐK
Năm
C ác đài
Cục P T TH &TTĐT
10
S ố l ư ợng thuê bao
truyền hình trả t iền
Phân tổ theo loại
hình thuê bao (T H cáp, vệ tinh, số mặt đất , inte rn et, di động);
Thuê bao
Là tổng số thuê bao đăng ký s ử d ụng dịch vụ
truyền hình tr ả t iền đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Doanh nghiệp
báo cáo theo s ố lượng thuê bao tương ứng mà DN trực tiếp thu c ướ c)
4.BCĐK
Quý
Các DN CCDV truyền h ì nh t r ả tiền
Cục PTTH &TTĐT
10.1
Phân tổ theo địa
bàn tỉnh/thành phố (các thu ê bao, t rừ thuê bao đi d ộng).
Thuê bao
4.BCĐK
Quý
Các DN CCDV truyền hình trả
t iền
Cục PTTH &TTĐT
11
Số lượng trò
chơi điện t ử được cấp quyết đị nh phê duyệt nội dung kịch b ả n
Phân tổ theo xuất
xứ game (trong nước SX/nước ngo à i SX);
Trò chơi
Là số lượng trò
chơi điện t ử G 1 , G2, G3 , G4 được cơ quan nhà nước c ó thẩm quyền cấp
quyết định phê duyệt kịch b ả n tính đến thời điểm cuối kỳ báo c á o.
(1) Trò chơi điện tử G1 là tr ò chơi có sự t ương tác giữa
nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò ch ơ i của doanh
nghiệp;
(2) Trò chơi đ iện tử G 1 là tr ò chơi ch ỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ t h ố ng m á y chủ tr ò chơi của doanh
nghiệp;
(3) Trò chơi đ iện tử G3 là trò chơi có sự t ư ơng tác gi ữ a nhi ề u người chơi với
nhau nhưng không c ó sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy ch ủ tr ò chơi của doanh
nghiệp;
(4) Trò chơi điện t ử G4 là trò ch ơ i được tải về qua mạng, không có sự tương tác giữa
người chơi với nhau và giữa người chơi với hệ thống máy ch ủ trò chơi của
doanh nghiệp.
4.BCĐK
Quý
(C ụ c PTTH &TTĐT)
Cục PTTH &TTĐT
Thuộc bộ chỉ s ố G II của WIP O (M ã 7 . 2.3)
11.1
Theo loại trò
chơi doanh nghiệp cung cấp (G 1 và G2 , G3, G4);
Trò chơi
4.BCĐK
Quý
(Cục PTTH &TTĐT)
Cục PTTH &TT Đ T
11 . 2
Phân tổ theo loại
hình doanh nghiệp ( trong nước/có y ế u tố nước ngoài)
Trò chơi
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Bộ KHĐT
Cục PTTH &TTĐT
12
S ố lượng ga m e VN sản xuất
có người nước ngoài chơi
Phân tổ theo loại
trò chơi doanh nghiệp cung cấp (G 1 và G2 , G3, G4);
game
Là số lượng trò
chơi điện t ử s ả n xuất tại VN được tổ chức/ c á nh â n nước ngoài
mua bản quyền s ử dụng hoặc đ ược doanh nghiệp VN cung cấp xuyên biên giới cho
người dùng nước ngoài tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Quý
Các DN G ame
Cục PTTH &TTĐT
12.1
Phân t ổ theo loại hình
kinh tế của doanh nghiệp sản xuất ra s ả n phẩm gam e (nh à nước/ngoài nhà nước/có vốn FDI)
game
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Bộ K H ĐT
Cục PTTH &TTĐT
13
Số lượng tài
khoản người VN chơi trò chơi điện tử trên mạng
Phân tổ theo
nhóm trò chơi (G1/G2/ G 3/ G 4)
tài khoản
Là s ố lượng tài khoản
(đăng nhập) của người chơi trò chơi điện tử trên mạng đăng ký với doanh nghiệp
CCĐV đ ể chơi tính đến thời điểm cu ố i kỳ báo cáo.
Người chơi tr ò chơi đ iện tử trên mạng
(gọ i tắt
là người chơi) là cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử hoặc điểm cung cấp dịch vụ tr ò chơi đ iện tử công cộng để chơi trò ch ơ i điện tử
4.BCĐK
Quý
Các DN CCDV trò chơi điện tử G 1 tr ê n mạng
Cục PTTH &TTĐT
14
Tỷ lệ người VN
chơi trò chơi điện tử
Phân tổ theo
khu vực (th à nh thị/ n ô ng thôn);
%
Là t ỷ lệ phần trăm
giữa số lượng người chơi trò chơi điện t ử trên mạng so với số lượng dân cư t rong kỳ tính đến
thời điểm kh ả o sát.
1 . ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, th à nh viên hộ
Cục PTTH &TTĐT
14.1
Phân t ổ theo đơn vị h à nh chính cấp
huyện;
%
Năm
Cục PTTH &TTĐT
14.2
Phân tổ theo xuất
xứ trò chơi (game VN s ả n xuấ t /game nước ngoài s ả n xuất).
%
N ă m
Cục PTTH &TTĐT
15
S ố lượng tài khoản
thành viên là người VN tham gia các trang Mạng xã hội Vi ệ t Nam
Tài khoản
Là số lượng tài
khoản người V iệ t Nam đăng ký và tham gia s ử dụng các t rang mạng xã hội
của VN được cấp phép tí nh đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.
4.BCĐK
Quý
Đơn vị cung cấp mạng xã hội
Cục PTTH &TT Đ T
16
Tỷ l ệ người VN sử dụng
mạng x ã hội
Phân tổ t heo khu vực ( t hành thị/ nông
thôn);
%
Là t ỷ l ệ người Vi ệ t Nam đăng ký
tài khoản tham gia s ử d ụ ng c á c mạng xã hội (gồm MXH Việt Nam và MXH nước ngo à i) so với số lư ợ ng dân trong kỳ
t ính
đế n
thời điểm kh ả o sá t
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư , thành vi ê n hộ
Cục PTTH &TTĐT
1 6.1
Phân tổ theo
đơn vị hành chính cấp huyện;
%
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư , thành viên hộ
Cục PTT H & T TĐT
16.2
Phân t ổ theo xuất x ứ MXH (MX H VN sản xuất/MXH
nước ngo à i sản xuất).
%
1 .ĐT/KS
Năm
Hộ dân cư, thành viên hộ
Cục PTT H &TTĐT
17
Tỷ lệ xuất khẩu dịch vụ
văn hóa và sáng tạo/tổng giá trị
giao dịch thương mại
Theo nhóm dịch
vụ;
Theo quốc
gia/vùng lãnh th ổ xuấ t khẩu.
%
(Mã 7.2.1 -
theo ký hiệu trong bộ ch ỉ s ố G II của WIPO)
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
TCTK; Bộ KHCN
Cục PTTH &TTĐT
Thuộc ch ỉ s ố G II (WIPO). Cục PTTH &TTĐT nghiên cứu , đ ề xuất, thực hiện
18
Tập hợp một số
chỉ tiêu c ó liên quan thuộc bộ ch ỉ số về thị trường gi ả i trí đ a phương tiện
Theo nhóm thị
trường (dịch vụ) có li ê n quan
(Mã 7.2.3 -
theo ký hi ệ u trong bộ chỉ số GII của WIPO)
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Bộ K H CN
Cục PTT H &T T ĐT
19
Số lượt tải ứng dụng
cho điện thoại di động/1 tỷ USD t hu nhập quốc
dân (GDP)
Theo nhóm ứng dụng
được tải; Theo nh ó m xuất xứ của ứng dụng (VN/nước ngoài)
Lượt
(mã 7.3.4 -
theo ký hiệu trong bộ ch ỉ số GII của WIPO)
1.ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Bộ KHCN
Cục PTTH &TTĐT
20
Số lượt s ử a mục từ
Wikipedia/1 triệu dân
Lượt
Là s ố lượt Wikipedia
được ch ỉ nh sửa t í nh trên 1 triệu dân số từ 15 đến 69 t u ổ i trong năm báo
cáo . (Mã
7.3.3 - theo ký hiệu trong bộ chỉ số GII c ủ a WIPO)
Wikipedia là một
bách khoa toàn thư mở với mục đích chính l à cho phép mọi n gư ời đều có thể viết bài bằng nhiều loại ngôn ngữ
trên Internet để phổ biến ki ế n th ứ c và cập nhật thông tin
1 .ĐT/KS
3.PHCS
N ă m
Tổ chức qu ả n lý trang Wikipedia; Bộ KHCN
Cục PTTH &TTĐT
D
Chỉ tiêu tài
chính liên quan
21
Ngân sách nhà nước cấp cho các đà i PTTH, tổ chức hoạ t động truyền hình
Phân t ổ theo loại khoản
chi (chi thư ờ ng xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác/ chi đ ặt hàng)
Triệu đồng
Là t ổ ng số tiền nhà nước
cấp đ ể
h ỗ trợ
duy trì hoạt động cho các PTT H, t ổ chức hoạt động truyền h ì nh trong kỳ báo
cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Các đài; Bộ TC
Cục PTTH &TTĐT
22
Doanh thu của
các đà i phát thanh, đại truyền hình, đài PTTH, các tổ chức hoạt động
truyền hình
Phân t ổ theo nguồn
doanh thu (từ quảng cáo / b á n b ả n quyền phá t sóng chương trình/ liên kết sản xuất và phát sóng
chương trình/ nguồn khác)
Triệu đồng
Là tổng doanh
thu (qu ả ng cáo, bán b ả n quyền phát sóng chương trình, liên kết sản xuất
v à phát
sóng chương trình, nguồn khác) của các đ à i phát thanh, đ ại truyền hình, đ à i PTTH , các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo
cáo
3. P H CS
4. BCĐK
Quý
Các đ ài; Bộ TC
Cục PTTH &TTĐT
22.1
Doanh thu quảng
cáo
Phân t ổ theo quảng cáo
(trên đài p h át thanh/ quảng cáo trên đài truyền hình)
Triệu đồng
4.BCĐK
Quý
Các đài
Cục PTTH &TTĐT
Thuộc bộ ch ỉ s ố G II của WIPO ( Mã 7.2.3)
23
Chi phí hoạt động
các đài phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; c á c tổ chức hoạt
động truyền hình
Phân tổ theo nội
dung chi ph í (Chi phí s ả n xuất chương trình/Chi phí mua bản quyền chương
trình/Chi phí truyền dẫn , phát sóng/ Chi phí khác)
Triệu đồng
Là t ổ ng chi phí hoạt
động của các đài phát thanh, đài truyền h ì nh, đài PTTH , các tổ chức hoạt động truyền hình trong kỳ báo
cáo, trong đ ó có bao gồm chi phí sản xuất chương trình, chi phí mua b ả n quy ề n chương trình,
chi phí truyền d ẫ n , p h át sóng và chi phí khác.
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Các đài; Bộ TC
Cục PTTH &TTĐT
24
Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước của các đài phát thanh, đ ài truyền hình,
đài PTTH; các tổ chức hoạt động truyền hình
Triệu đồng
Là số tiền nộp
ngân sách nhà nước của các đ à i phát thanh, đài truyền hình, đài PTTH; các tổ
chức hoạt động truyền hình
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Các đài; Bộ TC
Cục PTTH &TTĐT
25
Doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ THTT
Phân t ổ theo loại hình
dịch vụ doanh nghiệp cung cấp (TH cáp , vệ tinh, s ố mặt đất, internet, di động)
Triệu đồng
Là tổ ng doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ T H TT (gồm doanh nghiệp CCDV TH cáp/TH vệ t inh/ TH số mặt
đất/ TH Internet/TH di động) trong ký báo cáo
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Các DN; TC Thuế
Cục PTTH &TTĐT
26
Doanh thu của
các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ TH TT t rên mạng Internet t ạ i Việt Nam
Triệu đồng
3. P H CS
4. BC Đ K
Quý
Các DN
Cục P T TH &TTĐT
27
T ổ ng s ố t i ề n nộp ngân sách
nhà nước của doanh nghiệp cung cấp dịch v ụ THTT
Theo ( t hu ế VAT, TN D N.../phí, lệ
phí/các khoản nộp khác)
Triệu đồng
Là t ổ ng s ố t i ề n thuế, phí, l ệ ph í v à các khoản nộp
ngân sách khác m à các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ truyền h ì nh trả tiền ph ả i nộp ch o Nhà nước t heo quy định của
pháp luật.
3. P H CS
4. BCĐK
Quý
Các DN; TC Thuế
Cục P T TH &TTĐT
28
Doanh thu của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi đ i ện t ử tr ê n mạng
Phân t ổ theo loại hình
kinh tế c ủ a doanh nghiệp (kinh tế nhà nước, kinh t ế ngoài nhà nước
(trừ FDI), kinh tế có v ố n đ ầu t ư trực tiếp nước ngoài (FDI) )
Triệu đồng
L à t ổng doanh thu
cung cấp dịch vụ trò c hơi đ iện tử G 1 , G2 , G 3 , G4 (được cấp quyế t
đị nh phê du y ệ t kịch b ả n) của doanh
nghiệp trong k ỳ báo c á o
3. PHCS
4. BCĐK
Quý
Các DN Game; TC Thuế
Cục PTTH &TTĐT
29
T ổ ng số tiền nộp
ngân sách nhà nước c ủ a doanh nghiệp cung c ấ p dịch vụ trò ch ơi điện t ử G 1 trên mạng
Theo (thuế VAT , TN D N . ../ phí, lệ
phí/các khoản nộp khá c )
Triệu đồng
Là t ổ ng số tiền t huế, phí, lệ
phí và các khoản nộp ngân sách khác mà các doanh nghiệp cung cấp trò chơi đ iện t ử G 1 trên mạng
ph ả i
nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật t rong k ỳ báo cáo
3.PHCS
4. B CĐK
Quý
Các DN Game; TC Thuế
Cục P T TH &TT Đ T
IV
THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
A
Chỉ tiêu về
t ổ ch ứ c, cá nhân tham g i a hoạt động
1
Số lượng báo đối
ngoại
Phân t ổ theo hình thức
xuất b ả n ( b áo in/báo điện t ử );
Báo
Là t ổ ng số c á c báo xuất bản t iếng nước ngoài
hoặc có chuyên t rang xuất b ả n bằng tiếng nước ngoài được các cơ quan báo Việt
Nam (gồm báo trong quy hoạch và báo ngoài quy hoạch hệ thống báo chí đố i ngoại VN)
phát hành tính đế n thời điểm cuối k ỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
C ó
(Cục Báo chí)
Cục TT Đ N
1.1
Phân tổ theo
ngôn ngữ thực hiện (A n h /Trung /Pháp/ Nga...);
Báo
2.DLHC
Năm
Có
(Cục B á o chí)
Cục TTĐN
1.2
Phân tổ theo
chu kỳ xuất bản ( đối với báo in) (vd: hằng ngày/cách ngày/hàng tuần...);
Báo
2.DL H C
Năm
Có
(Cục Báo chí)
Cục TTĐN
2
S ố lượng tạp chí
đối ng o ại
Phân tổ theo loại
hình (b á o in/báo điện t ử );
Tạp chí
Là t ổ ng số các tạp
chí xuất b ả n tiếng nước n g oài hoặc có chuyên trang xuất bản bằng t i ế ng n ư ớc ngoài đ ư ợc các cơ quan
báo chí Việt Nam (gồm t ạ p chí trong quy hoạch và tạp chí ngoài quy hoạch
hệ thống b á o chí đ ố i ngoại VN) ph át hành tính đ ế n thời điểm cuối k ỳ báo cáo
2.DLHC
Năm
Có
(Cục Báo chí )
Cục TTĐN
2.1
Phân t ổ theo ngôn ngữ
thực hiện (Anh /Tr u ng /Pháp/ Nga . ..);
T ạ p ch í
2.DLHC
Năm
Có
(Cục Báo chí)
Cục TTĐN
2.2
Phân t ổ theo chu k ỳ xuất bản (đ ố i với tạp chí
in) (vd: hằng t uần/hằng tháng...)
Tạp ch í
2.DLHC
Năm
C ó
(C ụ c Báo chí)
C ục TTĐN
2
S ố lượng kênh
phát thanh, truyền hình đ ố i ngoại
Phân số theo
nhóm kênh (phát thanh /truyền hình )
Kênh
L à t ổ ng số các kênh
ph á t
thanh, truyền hình (PTTH) thuộc danh mục kênh PTTH đối ngoại trong quy hoạch
hệ thống, báo ch í đối ngoại VN
2.DLHC
Năm
Có
(C ụ c PTTH &TTĐT)
Cục TTĐN
3
S ố lượng Bộ , ngành, địa
phương có cổng/ trang th ô ng tin điện t ử với ti ế ng nước ngoài
Phân tổ theo cơ
qu a n
ch ủ quan
(Bộ ngành TW/ UBND tỉnh địa phương)
Đơn vị
Là tổng số c ổ ng/ trang thông
tin đ iện
tử của Bộ , cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ , UBND cấp t ỉ nh được thực hiện
đồng thời bằng cả ngôn ngữ ti ế ng Việt và tiếng nước ngoài tính đến thời điểm cuối
kỳ b áo
cáo
1 .ĐT/KS
Tháng
Bộ, ngành, UBND cấp t ỉ nh
Cục TTĐN
3.1
Phân tổ theo
ngôn ng ữ tiếng nước ngoài
Đơ n vị
1 .ĐT/KS
Tháng
Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
Cục TTĐN
4
Số lượng cơ
quan đ ại diện VN ở nư ớc ngoài có trang/ cổng TTĐT với ngôn ngữ tiếng b ả n địa
Phân t ổ theo quốc gia,
vùng l ã nh thổ nước ngoài;
Cơ quan
Là tổ ng s ố cơ quan đ ạ i diện VN ở nước ngoài có
trang/c ổ ng T TĐT với ngôn ngữ tiếng bản địa tính đến thời điểm
cuối kỳ báo c á o.
( Trường h ợ p tiếng Anh là ti ế ng được sử dụng chính thức tại quốc gia/vùng lãnh
th ổ sở
lại th ì
3.PHCS
Quý
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
4 . 1
Phân t ổ theo nh ó m ngôn ngữ (ti ế ng Anh/ti ế n g b ả n địa)
Cơ quan
3.P H CS
Quý
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
5
Số lượng văn ph ò ng báo chí Việt
Nam thường trú t ại nước ngoài
Theo khu vực địa
lý (quốc gia , vùng lãnh th ổ nước ngoài)
Văn phòng
Là t ổ ng số các văn
phòng đạ i diện/cơ quan th ư ờng trú của cơ quan thông tấn , báo chí Việ t Nam đ ang hoạt động ở nước ngoài
tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
2.DL H C
N ă m
Có
(Cục BC)
Cục TTĐN
6
S ố lượng phóng
viên Việt Nam thường trú tại n ướ c ngoài
Phân tổ t h eo văn ph ò ng đ ại diện báo chí
VN tại nước ngoài
Người
Là tổng số ph ó n g viên, b i ên tập viên của
các văn phòng đại diện/cơ quan thường trú báo chí Việt Nam ở nước ngoài.
2.DLHC
Tháng
(Cục BC)
Cục TTĐN
7
S ố lượng (tờ) b á o cộng đồng của
các tổ chức H ội đoàn người Việt Nam ở nước n goà i tham gia p hụ c vụ TTĐN
Phân tổ theo khu vực
địa l ý
( quốc
g i a,
vùng lãnh t h ổ nước ngoài) - nơi có H ội đoàn người VN ra b áo;
Báo
Là t ổng số c ác báo của các
tổ chức H ội đoàn người Việt Nam ở nước ngoài c ó hoạ t động phục vụ T TĐN (được H ội Người VN ở
nước ngoài công nhận) t ính đ ế n thời điểm cuối kỳ báo cáo
1 .ĐT/KS
3.PHCS
Năm
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
7.1
Phân tổ theo
hình thức xuất bản (in/điện tử);
Báo
1.ĐT / KS
3.P H CS
Năm
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
7.2
Phân tổ t heo chu kỳ xuất
b ả n
(đối với báo chí in) (nhậ t báo/báo cách ngày/tuần báo)
Báo
1 .ĐT/KS
3.P H CS
Năm
B ộ Ngoại giao
Cục TTĐN
8
Số lượng tạp
chí cộng đồng của các tổ chức Hội đoàn người Việ t Na m ở nước ngoài
tham gia phục vụ TT Đ N
Phân t ổ theo khu vực địa
lý (quốc gia, vùng lãnh thổ nước ngoài) - nơi có Hội đoàn người VN ra tạp ch í ;
Tạp chí
Là tổng số các t ạp chí của các
tổ chức Hội đoàn người Việt N a m ở nước ngoài có hoạt động phục vụ TTĐN ( đ ược Hội Người
VN ở nước ngoài công nhận) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
1 .ĐT/KS
3.P H CS
Năm
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
8.1
Phân tổ theo h ình thức xuất bả n (in/điện tử);
Tạp chí
1 .Đ T /KS
3.PHCS
Năm
Bộ Ngoại giao
Cục TT Đ N
9
S ố lư ợ ng Văn phòng đ ại diện t hường trú báo
chí nước ngo à i tại Việt Nam
P hâ n tổ t heo hàng (thông
t ấ n/b á o chí) nước ngo à i
Văn p hòng
L à số lượng văn phòng đ ại d iện thường trú báo chí nước ngo à i tại Việt Nam
tính đến thời điểm cuối kỳ b áo cáo
3.PHCS
Tháng
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
10
S ố lượng ph ó ng viên t hường trú, t r ợ l ý ph ó ng viên của báo
chí nước ngoài tại Việt Nam
Phân t ổ theo văn ph ò ng đại diện b áo chí nư ớ c ngoài tại VN
Người
Số ph ó ng viên, trợ lý
phóng viên báo chí nước, ngo à i tại Việt Nam t í nh đến thời điểm cuối kỳ b á o c áo
3.PHCS
Tháng
Bộ Ngoại giao
Cục TT Đ N
11
S ố đoàn ph ó ng viên nước
ngoài vào hoạt động lại Việt Nam
Phân t ổ theo quốc gia,
vùng lãnh th ổ nước ngoài
Đoàn
Là tổng số đ o à n phóng vi ê n nước ngoài
vào hoạt động tại Việ t Nam trong kỳ báo cáo
3.P H CS
Tháng
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
12
S ố lượng phóng
viên nước ngoài vào hoạt động tại VN
Phân tổ theo quốc
gia , vùng
lãnh thổ nước ngoài
Người
L à t ổ ng s ố phóng viên nước
ngoài ( đ i th eo đoàn) v à o hoạ t động tại Việt Nam trong kỳ báo cáo
3.PHCS
Tháng
Bộ Ngoại giao
Cục TTĐN
B
Chỉ tiêu về
sản phẩm/dịch vụ
13
S ố lượng ngôn ngữ
thực hiện bằng t iếng nước ngoài của b á o chí đối ngoại
Phân tổ theo
quy hoạch ( b áo chí trong quy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch)
Ngôn ng ữ
Là số lượng
ngôn ng ữ t iếng nước ngoài được s ử dụng trên các báo đ ối ngoại tính đ ế n thời điểm cu ố i kỳ báo cáo
2. D LH C
Năm
(Cục BC)
Cục TTĐN
14
Số lượt truy nhập
vào báo, tạp chí điện t ử của VN
Phân t ổ theo quy hoạch
(báo chí trong q uy hoạch/báo chí ngoài quy hoạch)
Ngh ì n page view
Là số lượng truy cập của
người sử dụng Internet trong và
ngoài nước vào các báo đ iện tử của VN
…
2.DLHC
Tháng
(Cục Báo chí)
Cục TTĐN
Thực hiện khi Bộ có công cụ hỗ trợ trong giám sát không
gian IP của VN, t heo đó thu thập được thông tin về IP của các page_view và
phân loại các I P theo trong nước, nước ngoài
14 . 1
Phân tổ theo
nguồn truy cập ( từ nước ngoài (quốc gia ,
vùng lãnh thổ)/từ trong nước)
Nghìn pag e vie w
(Truy cập từ nước
ngoài là t ruy cập t ừ các địa chỉ IP nước ngo à i , IP n ướ c ngoài là địa
chỉ I P
mà các quốc gia và vùng l ã nh thổ khác đ ược tổ chức quốc tế (ICANN , APN I C...) phân b ổ (Truy cập từ
trong nước là truy cập từ các địa ch ỉ IP trong nước , I P trong nước là các địa chỉ I P m à Việt Nam được
tổ chức quốc tế liên quan phân bổ (do Bộ TTTT giao VNNIC theo dõi))
2.DLHC
Tháng
(Cục Báo chí)
Cục TTĐN
15
S ố l ư ợt truy cập vào
kênh PTTH của VN trên mạng Internet
Phân t ổ theo quy h oạch (kênh
trong quy hoạch/kênh ngoài quy hoạch)
Nghìn pageview
Là tổng số lượt
truy cập của người sử dụng Internet ở nước ngoài vào kênh phá t thanh, truyền
hình VN tr ê n mạng Internet trong kỳ báo cáo
2.DLHC
Tháng
(Cục PTTH &TTĐT)
Cục TTĐN
15.1
Phân t ổ theo nguồn
truy cập (từ nước ngoài (quốc gia , vùng lãnh t h ổ )/từ trong nước)
Ngh ìn pag e vie w
2.DLHC
Tháng
(Cục PTTH &TTĐT)
Cục TTĐN
16
Số lượng truy cập
vào trang/ cổng TTĐT của Bộ, ngành, địa phương
Phân tổ theo ch ủ quản (Bộ , ngành TW/ UBND
cấp t ỉ nh)
N g hìn pageview
Là t ổ ng s ố lượng truy cập
từ nước ngoài vào trang/c ổ ng TTĐT của Bộ, ngành, UBND cấp t ỉ nh trong kỳ báo
cáo
2. DLHC
3. PHCS
Tháng
Bộ, ngành , UBND cấp tỉnh
Cục TTĐN
16.1
Phân tổ theo
nguồn truy cập (từ nước ngoài ( quốc gia, vùng lãnh th ổ )/từ trong nước)
Nghìn page view
(Truy cập từ nước
ngoài là truy cập từ các đ ị a chỉ IP nước ngoài)
2. DLHC
3. PHCS
T háng
Bộ, n gà nh , UBND cấp t ỉ nh
Cục TTĐN
17
S ố lượng cụm
thông tin đ ố i ngoại
Phân tổ theo tỉnh/thành
Cụm
Là số lượng cụm
t hông
tin đ ố i ngoại được thi ế t lập , hoạt động tính đế n thời điểm cuối k ỳ báo cáo.
Cụm thông tin đối
ngoại là hệ thống các thiết bị thông t in nghe nhìn đặt tại các cửa khẩu biên giới bao gồm
các màn hình LED , tủ tra cứu thông tin đ iện t ử, các cụm panô, áp phích, phục vụ công tác t hông tin đ ố i ngoại.
2.DL H C
N ă m
C ó
Văn phòng Bộ, Sở TTTT
Cục TTĐN
C
Chỉ tiêu về
tài chính
18
Tổng kinh phí
ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động báo ch í
đối ngoại
Phân t ổ theo loại kinh
phí (gồm chi thường xuyên/ch i đầu tư/ch i không thường xuyên khác/ ch i đ ặt hàng)
Triệu đồng
Là số tiền ngân
sách nhà nước đã c ấ p cho h oạt động của báo ch í , kênh PTT H đ ối ngoại trong quy hoạch (gồm chi thường xu y ên/chi đầu
tư/chi không thường xuyên khác) trong kỳ báo cáo
3. P H CS
4. BCĐK
Quý
Cơ quan báo chí, kênh PTTH đối ngoại; Bộ TC
Cục TTĐN
V
THÔNG TIN CƠ SỞ
A
Nhóm c h ỉ tiêu về
tổ chức t h a m gia hoạt động
1
Số cơ sở truyền
thanh - truyền hình (TT-TH) c ấ p huyện
Phân tổ t heo tỉnh/thành
Cơ sở
Là số lượng đ ài truyền
thanh, đ ài truyền t h a n h - truyền hình cấp huyện, Trung tâm Văn h ó a - Thông tin
và Thể thao, Trung tâm Truyền thông và Văn hóa cấp huyện có hoạt động t ru y ề n thanh - truyền
hình tính đế n thời điểm cuối kỳ báo cáo.
(Số liệu của 6
tháng l à số liệu c ủ a báo cáo quý 2. S ố
liệu của năm là số liệu báo cáo của
quý 4)
4.BCĐK
Quý
Cơ sở TT-TH cấp hu y ện
Cục TTCS
1.1
Phân t ổ theo hình thức
hoạt động (đã sát nhập vào đơn vị sự nghiệp VH-TT/ hoạt động độc lập)
Cơ sở
4. B CĐK
Quý
Cơ sở TT-T H cấp huyện
Cục TTCS
2
Số lượng đ ài truyền thanh
cấp x ã
Phân tổ theo
công nghệ s ử dụng (có dâ y /không dây FM/ vừa có dây vừa không dây/IP)
Đài
Là số lượng đài
truyền thanh c ấ p xã tính đến thời điểm cuối kỳ báo cá o
4.BC Đ K
Năm
Đài truyền t hanh cấp xã
Cục TTCS
B
Nhóm ch ỉ tiêu về
lao động
3
S ố lượng nhân lực
của cơ sở T T-TH cấp huyện
Phân tổ theo giới
tính ( nam/nữ)
Người
Là số người hưởng
lương tại cơ sở TT-T H cấp huyện trong kỳ báo cáo (gồm ng ư ời làm qu ả n lý, người làm
nội dung, ngườ i làm kỹ thuật, người làm các công việc phục vụ khác)
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện; B H X H VN
Cục TTCS
3.1
Phân tổ theo
trình độ đào tạo ( ĐH trở lên/Cao đ ẳng t r ở xuống);
Người
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
C ơ sở TT-TH cấp huyện; BH XH VN
Cục TTCS
3.2
Phân tổ theo chuyên
ngành đào tạo ( báo chí, truyền thông/vi ễ n thông, điện tử/ khác)
Người
4.BCĐK
Năm
Cơ sở TT- TH cấp huyện
Cục TTCS
3.3
Phân tổ theo
nhiệm vụ chính (quản lý/nội dung/k ỹ thuật/phục vụ khác)
Người
4.BC Đ K
Năm
Cơ sở TT- TH cấp huyện
Cục TTCS
4
Số lượng nhân lực
c ủa đài
truyền t hanh cấp xã
Phân tổ theo giới
tính (nam/nữ)
Người
Là số người làm
việc của đ ài truyền thanh cấp xã
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
4.1
Phân tổ theo
trình đ ộ đào tạo (ĐH trở lên/Cao đẳng trở xuống);
Người
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
4.2
Phân t ổ theo chuyên
ngành đ à o tạo (báo chí , truyền thông/viễn thông, điện t ử /khác)
Người
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
4.3
Phân tổ theo nhiệm vụ
chính (qu ả n lý/nội dung/kỹ thuật/ phục vụ khác)
Người
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
4.4
Phân t ổ theo tính chất
kiêm nhiệm (công chức V H XH kiêm nhiệm/ công chức khác kiêm nhiệm/hoạt động
không chuyên trách)
Người
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp x ã
Cục TTCS
C
Nhóm ch ỉ tiêu về
h ạ t ầng, sản phẩm, d ị ch v ụ
5
S ố lượng máy phát
sóng phát thanh (của cơ sở TT-TH cấp huyện) đang sử dụng
Phân tổ theo t ỉ nh/thành
Máy
L à s ố lượng máy phát
sóng phát thanh của cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến thời
điểm cuối k ỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Cơ sở TT- TH cấp huyện
Cục TTCS
6
Số lượng máy vi
tính đ ang sử dụng
Phân t ổ theo t ỉ nh/thành
Máy
Là s ố lượng máy v i tính (máy xách
tay, máy đ ể b à n , máy t í nh chủ) c ủ a cơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được
tính đến thời điểm cuối k ỳ báo cáo
4. B C Đ K
Năm
Cơ sở TT- TH cấp huyện
Cục TTCS
7
Số lượng máy
ghi âm đang s ử dụng
Phân tổ theo t ỉ nh/thành
Máy
Là số lượng máy
ghi âm của c ơ sở TT-TH cấp huyện còn đang sử dụng được tính đến th ờ i điểm cuối kỳ
báo cáo
4.BC Đ K
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện
Cục TTCS
8
Số cụm loa đang
sử dụng dược (do c ơ sở TT-TH cấp huyện trực t iế p qu ả n lý
Phân tổ theo t ỉ nh/thành
cụm
Tổng số cụm loa
đang sử dụng đ ược do cơ sở TT-TH cấp huyện trực tiếp qu ả n lý tính đến thời
điểm cuối kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện
Cục TTCS
9
S ố lượng máy phát
sóng của đ ài truyền thanh cấp xã đang sử dụng được
Phân t ổ theo t ỉ nh/thành
Máy
L à số lượng máy
phải sóng FM của đ ài truyền t hanh cấp xã (đang còn sử dụng được ) tính đến t hời điểm cuối kỳ báo
c á o
4.BCĐK
Năm
Đài tru y ền tha nh cấp x ã
Cục TTCS
10
S ố lượng cụm loa
của đ ài
truyền thanh cấp xã đan g sử dụng được
Phân t ổ theo t ỉ nh/thành
Cụm
Là s ố lượng cụm loa của
đài truyền thanh cấp xã ( đ ang còn sử dụng được) tính đ ến thời điểm cuối
kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp x ã
Cục TTCS
11
S ố lượng máy vi
tính của đài truyền thanh cấp xã đang sử dụng đư ợc
Phân tổ theo tỉnh/thành
Máy
Là số lượng m á y vi tính (máy t ính xách tay,
máy tính để bàn, máy tính chủ) của đài truyền thanh cấp x ã còn đang sử dụng
đ ược
tính đ ến thời điểm c uối k ỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
12
Số lượng máy
ghi âm của đ ài truyền thanh cấp xã đang sử dụng đ ược
Phân t ổ theo tỉ nh/thành
Máy
Là số lượng máy ghi âm của đ à i truyền thanh
cấp x ã còn sử dụng đ ược tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo
4.BC Đ K
Năm
Đ ài truyền t hanh cấp xã
Cục TTCS
13
T ỷ lệ phủ sóng
phát thanh/hộ gia đì nh (đối với cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp huyện)
Phân tổ theo t ỉ nh/th à nh
%
Là tỷ lệ giữa số
lượng hộ gia đ ì nh nghe được p h á t t hanh cấp huyện so với tổng s ố hộ gia đì nh c ủ a địa bàn cấp
huyện tại thời điểm quan sát trong k ỳ báo cáo
1. Đ T/KS
4. B CĐK
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện
Cục TTCS
14
Tỷ lệ phủ sóng
phát thanh/hộ gia đì nh ( đố i với đài truyền th a nh cấp xã)
Phân tổ theo tỉnh/thành
%
Tổng số hộ gia
đình nghe được phát thanh cấp xã/t ổ ng số hộ gia đì nh của địa bàn cấp x ã tính đến thời
điểm cuối kỳ b áo cáo
1 .ĐT/KS
4.BC Đ K
Năm
Đ ài truyền thanh
cấp xã
Cục TTCS
15
Tổng th ờ i lượng phát
sóng phát thanh t rung bình/tháng của cơ s ở
TT- TH cấp huyện
Phân tổ theo t ỉ nh/thành
Phút
Là t ổng thời lượng
phát sóng các chương trình phát thanh tự sản xuất, thời lư ợng tiếp sóng
chương trình phát thanh của VOV , thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của Đài PTT H cấp t ỉ nh trong kỳ báo
cáo
4.BCĐK
Năm
Cơ sở T T -TH cấp huyện
Cục TTCS
15.1
Phân t ổ theo nhóm
chương trình (chương trình t ự s ả n xu ất/tiếp s ó ng đ ài VOV/ tiế p sóng đ à i PTTH cấp tỉ nh);
Phút
4.BCĐK
Năm
Cơ sở TT-T H cấp huyện
Cục TTCS
16
Số lượng chương
trình tự s ả n xu ấ t trung b ì nh/tháng c ủ a cơ sở TT-TH cấp huyện
Phân tổ th e o tỉnh/thành
Chương trình
Là s ố lượng chương
trình t ự sản xuất (gồm chương trình phát thanh, chương trình
truyền hình) của cơ s ở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Cơ s ở T T -TH cấp huyện
Cục TTCS
16.1
Phân tổ theo loại
chương trình (truyền thanh/ truyền hình)
Chương tr ì nh
Là t ổng s ố lượng chương
trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của cơ sở TT-TH cấp huyện
4.BCĐK
Năm
Cơ s ở TT-TH cấp huyện
Cục TTCS
16.2
Phân t ổ theo loại
chương trình (tự sản xuấ t / tự sản xuất đ ể
phát sóng tr ê n Đài PTTH Tỉ nh)
Chương trình
Là tổ ng s ố lượng chương
trình tru y ề n hình tự sản xuấ t trung b ì n h / t háng của cơ sở TT-TH cấp huyện đ ể phát sóng
trên Đ ài PTTH tỉnh
4.BCĐK
Năm
Cơ sở TT-T H c ấp huyện
Cục TTCS
17
Thời lượng
chương trình t ự s ả n xuấ t t rung b ì nh/tháng của cơ sở truyền thanh - truyền hình cấp
huyện
Phân tổ theo tỉ nh/thành
Phút
Lấy t ổ ng thời lượng
chương trình tự sản xuất (gồm chương trình ph át
thanh, chương trình truyền hình) t rung bình của từng
tháng trong n ă m chia 12 tháng của cơ sở t ruy ề n thanh - truyền hình cấp huyện
4. B CĐK
Năm
Cơ sở TT- T H cấp huyện
Cục TTCS
17.1
Phân t ổ theo loại chương
trình (tự sản xuất/ tự sản xuất để phát sóng trên Đài PTT H T ỉ nh)
Ph út
4. B C Đ K
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện
Cục TTCS
18
Tổng thời lượng
phát sóng phát thanh trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
Phân t ổ theo tỉ nh/t h ành
Phút
L à t ổ ng thời lượng
phát sóng các chương trình phá t thanh tự sản xuất, thời lượng t iế p sóng chương
trình phát thanh của VOV , thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh c ủ a Đài PTT H cấp t ỉ nh, thời lượng
tiếp sóng của cơ sở TT-T H cấp huyện trong kỳ báo cáo
4.BCĐK
Năm
Đà i truyền thanh
cấp x ã
C ục TTCS
18.1
Phân t ổ theo nhóm
chương trình (chương trình tự sản xuất/tiếp sóng đài VOV/tiếp sóng đài PTTH cấp
huyện);
Phút
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp x ã
Cục TTCS
19
S ố lượng chương
trình phát thanh tự sản xuất trung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
Phâ n tổ theo tỉnh/thành
Chương tr ì nh
Là số lượng
chương trình phát thanh tự sản xuất của đài truyền thanh cấp xã trong kỳ báo
cáo
4.BCĐK
N ă m
Đà i truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
20
Thời lượng
chương trình phát thanh tự sản xuất t rung bình/tháng của đài truyền thanh cấp xã
Phân tổ theo tỉnh/thành
Phút
Lấy tổng thời lư ợng chương
trình phát thanh tự sản xuất t rung bình của từng tháng trong năm chia 12 tháng
của đài truyền thanh cấp xã
4.BCĐK
Năm
Đài truyền thanh cấp xã
Cục TTCS
21
Số lượng b ả n tin thông tin
cơ sở
Phân tổ theo t ỉ nh/thành
Bản tin
Là số lượng sản
phẩm thông tin có tính chất báo chí xuất b ả n định kỳ, sử dụng th ể loại tin tức đ ể cung cấp thông
tin , kiến
thức thiết yếu đế n người d â n ở xã, phường, thị trấn thông qua các ấn phẩm in
hoặc qua Internet trong kỳ báo cáo.
Thông tin, kiến
thức thiết yếu bao gồm: (a) Thông tin về dự án, chương trình p h át triển kinh tế,
văn h ó a, xã hội tại địa phương; (b) Thông tin liê n quan đến chính trị, kinh
t ế ,
văn h ó a, xã hội của địa phương và kiến thức khoa học, kỹ thuật; (c) Thông
tin li ê n quan đến trật tự, an toàn xã hội, an ninh, quốc ph ò ng c ủ a địa phương;
(d) Thông tin về sự cố, các t ì nh huống khẩn cấp xảy ra ở địa phương hoặc
c ó ả nh
hư ở ng
đến địa phương; (đ) Thông tin về gương tập th ể , cá nhân điển hình trong các lĩnh vực; (e) Thông
tin về các s ả n phẩm, hàng hóa, dịc h vụ phục vụ cho sản xuất và đời sống của người dân
địa phương
2.DLHC
Tháng
(Cục B á o ch í, Sở TTTT)
Cục BC
22
Tài liệu không
kinh doanh phục vụ hoạt động thông t in c ơ sở
Ph â n tổ theo tỉ nh/ t hành
Tài liệu
Là s ố lượng xuất b ả n phẩm không d ùng để mua, bán, nhằm
cung cấp thông tin thiết y ế u đến người dân ở
xã, phường, thị tr ấn trong kỳ
báo cáo
2.D L HC
Tháng
(Cục XBIPH , Sở TTTT)
Cục XB I PH
D
N h óm chỉ
ti êu về tài chính
23
T ổ ng kinh phí
NSNN cấp cho cơ sở TT-TH cấp huyện
Phân tổ theo tỉnh/thành
Triệu đồng
Là s ố kinh phí NSNN
cấp cho một cơ sở TT-TH cấp huyện trong kỳ báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên
( gồm
lương, phụ cấp , thù lao biên lập...), chi đầu t ư cơ sở vật chất,
chi không thư ờng xuyên khác)
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ sở TT - TH cấp huyện; Bộ TC
Cục TTCS
23.1
Phân tổ theo khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác);
Triệu đồng
3. PHCS
4. BCĐK
Năm
Cơ sở TT-T H cấp huyện; Bộ TC
Cục TTCS
23.2
Phân tổ theo mục tiêu
ch i (kinh
phí có tính chất lư ợ ng, phụ cấp , thù lao b iên tập.../ kinh ph í đầu tư cơ sở vật chất, sửa
ch ữ a
k ỹ thuật)
Triệu đồng
3. PHCS
4. BC Đ K
Năm
Cơ sở TT-TH cấp huyện; Bộ TC
Cục TTCS
24
Tổng kinh phí
NSNN cấp cho đà i truyền thanh
Phân tổ theo tỉ n h /thành
Triệu đồng
L à số kinh phí NSNN cấp cho đài truyền thanh xã trong kỳ
báo cáo (bao gồm: chi thường xuyên (gồm lư ơng, phụ cấp, thù lao biên tập..,), chi đầu tư cơ
s ở vật
chất, chi không thường xuyên khác)
1 .ĐT/KS
4.BCĐK
Năm
Đài huyền thanh cấp xã
Cục TTCS
24.1
Phân tổ t heo khoản
chi (chi thường xuyên/chi đầu tư/chi không thường xuyên khác);
Triệu đồng
1 . ĐT/ KS
4.BCĐK
Năm
Đài truyền than h cấp xã
Cụ c TTCS
24.2
Phân tổ theo mục
tiêu ch í (kinh ph í có t ính chất lư ợ ng, phụ cấp, thù lao biên lập.../ kinh phí đầu tư
cơ sở vật chất, sửa chữa kỹ thuật)
Triệu đồng
1 . Đ T/KS
4.BCĐK
Năm
Đ ài truyền thanh
cấp xã
Cục TTCS
Quyết định 248/QĐ-BTTTT năm 2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 về Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông
7.359
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng