STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
THANH
TRA TỈNH (10 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố
cáo
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
(lần đầu)
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
Tham nhũng
|
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
(lần hai)
|
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
X
|
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê
tài sản, thu nhập
|
X
|
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản,
thu nhập
|
X
|
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
X
|
|
II
|
SỞ
Y TẾ (116 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
|
X
|
2
|
Thành lập và cho phép
thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y
tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
|
X
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
X
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
X
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa.
|
|
X
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
X
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh
|
|
X
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
X
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm
|
|
X
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
X
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
X
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
X
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
X
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
X
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
X
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
31
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
|
X
|
32
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
|
X
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình trước ngày 01/01/2016
|
|
X
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình từ ngày 01/01/2016
|
|
X
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
X
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập
|
|
X
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
|
X
|
39
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
40
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
42
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm
vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa
khoa
|
|
X
|
43
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
44
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
46
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập.
|
|
X
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
|
X
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
|
X
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
X
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh.
|
|
X
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
X
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
|
|
X
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
X
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
X
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
X
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
X
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
địa điểm
|
|
X
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
X
|
62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
63
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
64
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
65
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
66
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quyđịnh tại cáckhoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
67
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
68
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (Trường hợp bị hỏng hoặc mất).
|
|
X
|
69
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
70
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
73
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
74
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
X
|
75
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
X
|
78
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
79
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
80
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
81
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnhđể
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
82
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhânnhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng
hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người nhập cảnh
|
|
X
|
83
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
84
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
85
|
Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
86
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
|
87
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Trang
thiết bị Y tế
|
|
|
88
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
89
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
90
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
|
|
X
|
92
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
|
X
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
|
X
|
94
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
X
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
X
|
96
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
X
|
97
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
|
X
|
98
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
|
X
|
99
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Giám định Y
khoa
|
|
|
100
|
Công nhận cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để
xác định lại giới tính
|
X
|
|
101
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
X
|
|
102
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
X
|
|
103
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
X
|
|
104
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
105
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được
công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày
01 tháng 9 năm 2012.
|
X
|
|
106
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
X
|
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
X
|
|
108
|
Giám định để thực hiện chế
độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng.
|
X
|
|
109
|
Khám giám định thương tật
lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định
y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
X
|
|
110
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
X
|
|
111
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
112
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
113
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
|
|
114
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
|
X
|
115
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài chính Y tế
|
|
|
116
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
|
X
|
III
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (76 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi thú
y
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
|
X
|
2
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến
bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản
phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật.
|
|
X
|
3
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y
|
|
X
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
|
X
|
5
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
6
|
Kiểm dịch động vật trên cạn
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
X
|
7
|
Đăng ký cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
|
X
|
8
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận
công bố hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi
|
|
X
|
9
|
Thủ tục nghiệm thu dự án
hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
X
|
10
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
|
X
|
13
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
X
|
19
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
X
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
21
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
X
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
|
X
|
23
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
X
|
24
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn.
|
|
X
|
25
|
Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ
xung,kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn).
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng nông lâm thủy sản
|
|
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
X
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
|
X
|
29
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
X
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
32
|
Đăng ký bè cá
|
|
X
|
33
|
Cấp giấy thông báo kết quả
kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát triển
nông thôn
|
|
|
34
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
X
|
35
|
Công nhận làng nghề
|
|
X
|
36
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
X
|
37
|
Bố trí, ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
|
X
|
38
|
Thu hồi giấy công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
39
|
Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
X
|
40
|
Thanh lý rừng trồng không
có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý.
|
|
X
|
41
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ
lục I của Công ước CITES
|
|
X
|
42
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy
định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
X
|
43
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES
|
|
X
|
44
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
|
X
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
|
X
|
46
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
X
|
47
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
X
|
48
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc
biệt
|
|
X
|
49
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
|
X
|
50
|
Công nhận giống cây trồng
lâm nghiệp mới tại tỉnh
|
|
X
|
51
|
Công nhận rừng giống chuyển
hoá
|
|
X
|
52
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng
|
|
X
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
55
|
Cấp lại giấy phép tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
56
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
|
X
|
57
|
Phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
|
X
|
58
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
59
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
62
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
63
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
X
|
65
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
66
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
68
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
70
|
Thẩm định dự án tu bổ và sửa
chữa thường xuyên các công trình thủy lợi
|
|
X
|
71
|
Tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê
|
|
X
|
72
|
Tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành
lang bảo vệ đê điều
|
|
X
|
|
Lĩnh vực nước sạch
|
|
|
73
|
Báo cáo kê khai công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
|
|
74
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở
|
|
X
|
75
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế, kỹ thuật Đầu tư xây dựng công trình.
|
|
X
|
76
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
|
X
|
IV
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG (116 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp, sản
xuất rượu, thực phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục thành lập mới cụm
công nghiệp
|
X
|
|
10
|
Thủ tục mở rộng cụm công
nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
dich vụ
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
X
|
21
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
X
|
22
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
|
X
|
23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
X
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng
theo mẫu\điều kiện giao dịch chung
|
|
X
|
26
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
|
X
|
27
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
|
X
|
28
|
Thủ tục Đăng ký khuyến mại
|
X
|
|
29
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung chương trình khuyến mại
|
X
|
|
30
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
31
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
32
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
33
|
Thủ tục Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xuất
nhập khẩu
|
|
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện
|
|
X
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
38
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
39
|
Thủ tục Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
X
|
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT)
|
X
|
|
44
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
ENT
|
X
|
|
45
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi
Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ;
Loại hình cơ sở bán lẻ, giảm diện tích cơ sở bán lẻ)
|
X
|
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500 m2)
|
X
|
|
47
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
48
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini)
|
X
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
50
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
51
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tự quyết định chấm dứt hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; Thời
hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh doanh hết hiệu lực mà không đề nghị cấp mới;
thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hết hiệu lực mà không đề nghị gia hạn)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xăng dầu,
khí hóa lỏng
|
|
|
52
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
54
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
65
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
69
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
73
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
hóa chất
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
79
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
X
|
|
80
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ
xin cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
|
81
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B,
C
|
X
|
|
82
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình mỏ lộ thiên
|
X
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
85
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
X
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
X
|
|
89
|
Cấp giấy Xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh rượu
- An toàn thực phẩm
|
|
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
93
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
94
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
95
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
X
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
X
|
|
97
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
(Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh;
thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Năng
lượng
|
|
|
98
|
Cấp mới Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
X
|
|
99
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
X
|
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy phép
trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
X
|
|
101
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp
giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
X
|
|
102
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
X
|
|
103
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện
|
X
|
|
104
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công
trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân
sách:
|
X
|
|
105
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi công công trình điện sử dụng nguồn vốn khác:
|
X
|
|
106
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an
toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV)
được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác:
|
X
|
|
107
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực lần đầu hoặc hết hạn sử dụng
|
X
|
|
108
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm
tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
X
|
|
109
|
Thủ tục cấp mới thẻ an
toàn điện
|
X
|
|
110
|
Thủ tục cấp lại thẻ an
toàn điện
|
X
|
|
111
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
X
|
|
112
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
X
|
|
113
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
114
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
115
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
116
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
V
|
SỞ
TÀI CHÍNH (37 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý ngân
sách
|
|
|
1
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
X
|
|
2
|
Thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
X
|
|
3
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
X
|
|
4
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
X
|
|
5
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính
Doanh nghiệp
|
|
|
6
|
Quyết định và công bố giá trị
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
|
7
|
Phê duyệt phương án cổ phần
hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Cấp tạm ứng kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa
|
X
|
|
9
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
X
|
|
10
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
X
|
|
11
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
X
|
|
12
|
Cấp phát kinh phí đối với
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu
tư
|
|
|
13
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
X
|
|
14
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
|
|
15
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội.
|
X
|
|
16
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
X
|
|
17
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
X
|
|
18
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
X
|
|
19
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
X
|
|
20
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
X
|
|
21
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
X
|
|
22
|
Quyết định bán tài sản
công.
|
X
|
|
23
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
X
|
|
24
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
X
|
|
25
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
X
|
|
26
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
X
|
|
27
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
28
|
Quyết định xử lý tài sản
phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
X
|
|
29
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án.
|
X
|
|
30
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
X
|
|
31
|
Thủ tục miễn giảm tiền
thuê đất
|
X
|
|
32
|
Thủ tục mua quyển hóa đơn
|
|
|
33
|
Thủ tục mua hóa đơn lẻ
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
|
34
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp
|
X
|
|
35
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
X
|
|
36
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tin học Thống
kê
|
|
|
37
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
VI
|
SỞ
XÂY DỰNG (35 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết của DA ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc X thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
X
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản
lý
|
|
X
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
|
4
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
X
|
|
5
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
X
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
X
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ
Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
X
|
|
|
Lĩnh vực cấp chứng chỉ
năng lực hành nghề
|
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
|
14
|
Điêu chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ- CP)
|
X
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
X
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực cấp giấy phép hoạt động chi nhà thầu
nước ngoài
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
|
X
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
|
X
|
|
Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
X
|
|
21
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
22
|
Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà
|
|
X
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
24
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
25
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
26
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
X
|
|
27
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
28
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
29
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
30
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
X
|
|
31
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
|
32
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với DA do UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
X
|
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
X
|
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô
thị
|
|
X
|
VII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (63 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học Công nghệ
|
|
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
2
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn giao trực tiếp nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
X
|
|
5
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
X
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
X
|
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Khoa học và Công nghệ
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
14
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
17
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
21
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
X
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
Nguyên tử và An toàn bức xạ
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
26
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
X
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
|
|
30
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế).
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo
lường, Chất lượng
|
|
|
31
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
X
|
|
32
|
Điều chỉnh nội dung của bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
X
|
33
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
X
|
|
35
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
36
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
38
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
39
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học công nghệ theo phân cấp
|
X
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
44
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
X
|
|
45
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
50
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
53
|
Thủ tục tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
55
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
56
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm
thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
57
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
X
|
|
58
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
59
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
60
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
X
|
|
61
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
X
|
|
62
|
Thủ tục xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
X
|
|
63
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
X
|
|
VIII
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (104 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
|
X
|
5
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
Lĩnh vực Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
|
11
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
|
15
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
|
|
16
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
X
|
|
17
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
|
20
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
22
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
|
23
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
26
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
|
27
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
|
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
|
36
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
|
37
|
Vận động sáng tác, trại
sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
|
|
Xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thê thao
và
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của tổ chức, cá nhân ở địa phương
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn
hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim:
- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến.
|
|
|
45
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
46
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
X
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
X
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
X
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ Cổ truyền và Vovinam
|
X
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức luyện
tập quyền anh
|
X
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
X
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
X
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
X
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
X
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
|
65
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng.
|
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập
luyện và thi đấu Yoga.
|
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
70
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
|
72
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
73
|
Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
74
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
|
75
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
76
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
77
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
X
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
79
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
80
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
81
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
X
|
|
82
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
83
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
X
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
X
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
X
|
|
86
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
87
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
X
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
X
|
|
89
|
Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
X
|
90
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
91
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
92
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
93
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
94
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
96
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
98
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
101
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
102
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
103
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
104
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
IX
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (43 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính nội
tỉnh
|
X
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính nội tỉnh
|
X
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính nội tỉnh hết hạn
|
|
X
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính nội tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
5
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
X
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
7
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ
quan báo chí
|
X
|
|
8
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
X
|
9
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
X
|
|
10
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
X
|
|
11
|
Cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
X
|
|
12
|
Phát hành thông cáo báo
chí
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin
|
X
|
|
14
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
18
|
Thay đổi thông tin hoạt động
cơ sở in
|
|
X
|
19
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
22
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
X
|
24
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
28
|
Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát thanh-
Truyền hình
|
|
|
30
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
31
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thông tin- Điện
tử
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
34
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Công nghệ
thông tin, điện tử
|
|
|
36
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
37
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
38
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
X
|
|
39
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
X
|
|
40
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
X
|
|
41
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
X
|
|
42
|
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
X
|
|
43
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
X
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (136 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
|
|
X
|
|
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
X
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
|
X
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
X
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
X
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
|
X
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
|
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
62
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
63
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
64
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
X
|
|
65
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
66
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
67
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
69
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
|
70
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
72
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
X
|
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
X
|
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
X
|
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
X
|
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
|
80
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
X
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
82
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
83
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
84
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
86
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
X
|
|
87
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
88
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
89
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
90
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
X
|
|
91
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
94
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
95
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
96
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
97
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
98
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
|
99
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
X
|
|
100
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
X
|
|
102
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
103
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
X
|
|
104
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
|
105
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
X
|
|
106
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
X
|
|
107
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
108
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
109
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
110
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
X
|
|
111
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
112
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
113
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
X
|
|
114
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
115
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
X
|
|
116
|
Thành lập tổ chức kinh tế
của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
|
|
117
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
118
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
X
|
119
|
Thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
|
X
|
120
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
X
|
121
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
122
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
và viện trợ phi chính
phủ nước ngoài
|
|
|
123
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
124
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
125
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
126
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
X
|
127
|
Đề xuất và lựa chọn đề xuất
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
128
|
Quyết định chủ trương đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
X
|
129
|
Quyết định chủ trương đầu
tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
X
|
130
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
|
X
|
131
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
X
|
132
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư phi dự án
|
|
X
|
133
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
X
|
134
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
|
X
|
135
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
136
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
|
X
|
XI
|
SỞ
GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI (87 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp bị quá hạn, bị mất
|
X
|
|
2
|
tục đổi Giấy phép lái xe
do ngành Giao thông Vận tải cấp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
X
|
|
4
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
X
|
|
5
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xe tập
lái
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
xe tập lái
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào đối với phương tiện thương mại(áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại
phục vụ các công trình án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX
trên lãnh thổ Lào
|
X
|
|
17
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt – Cam pu chia đối với phương tiện phi thương mại
|
X
|
|
19
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
X
|
|
21
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh
|
X
|
|
22
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh chuyển đến
|
X
|
|
23
|
Thủ tục di chuyển xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
24
|
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
|
X
|
25
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải khách bằng xe ô tô
|
X
|
|
26
|
Thủ tục cấp phù hiệu cho
xe taxi, hợp đồng, vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, hàng hóa
thông thường, vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt.
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu cho
xe taxi, hợp đồng, vận tải hàng hóa bằng công tennơ, đầu kéo, hàng hóa thông
thường, vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt.
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh do thay đổi nội dung của GPKD
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh do hết hạn
|
X
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh do bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
X
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu
xe trung chuyển hết hạn sử dụng, bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội
bộ
|
X
|
|
35
|
Cấp biển hiệu xe vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
36
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
X
|
37
|
Công bố lại bến xe khách
|
|
X
|
38
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
|
X
|
39
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
X
|
40
|
Cấp chứng nhận đăng ký, biển
số có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
42
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
X
|
43
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên
|
X
|
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
45
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh
đang khai thác.
|
|
X
|
46
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ,
đường tỉnh đang khai thác.
|
|
X
|
47
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến quốc
lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
|
X
|
48
|
Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh.
|
X
|
|
49
|
Cấp phép thi công xâydựng
nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh.
|
X
|
|
50
|
Thẩm định hồ sơ đấu nối tạm
có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác.
|
X
|
|
51
|
Chấp thuận đấu nối tạm có
thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác.
|
X
|
|
52
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ,
đương tỉnh.
|
|
X
|
53
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ được TCĐBVN ủy thác quản lý.
|
|
X
|
54
|
Cấp phép sử dụng tạm thời
1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh
(trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị).
|
X
|
|
55
|
Gia hạn giấy phép sử dụng
tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống
đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị).
|
X
|
|
56
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích,xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
X
|
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác.
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính
năng kỹ thuật
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng
ký khác sang đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
65
|
Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
X
|
|
66
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
X
|
|
67
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
X
|
68
|
Thủ tục cấp, cấp lại giấy
chứng nhận hoạt động dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương.
|
|
X
|
69
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản.
|
|
X
|
70
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài.
|
X
|
|
71
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thuỷ nội địa, bến khách ngang sông
|
X
|
|
72
|
Thủ tục công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
73
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
X
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
X
|
|
76
|
Thủ tục công bố hạn chế
giao thông đường thuỷ nội địa trên đường thuỷ nội địa địa phương trong trường
hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
|
X
|
|
77
|
Thủ tục cho ý kiến bằng
văn bản đối với việc xây dựng công trình (trừ các công trình bảo đảm an
ninh, quốc phòng) trên đường thủy nội địa địa phương.
|
X
|
|
78
|
Thủ tục chấp thuận phương
án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường
thuỷ nội địa địa phương.
|
X
|
|
79
|
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh
phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình
trên đường thuỷ nội địa địa phương.
|
X
|
|
80
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề
xuất dự ánthực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
X
|
|
81
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
82
|
Thủ tục công bố mở luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
83
|
Thủ tục công bố đóng luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
84
|
Cho ý kiến dự án đầu tư
xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường t hủy nội địa địa
phương
|
|
X
|
85
|
Công bố hạn chế giao thông
đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
|
X
|
86
|
Thủ tục đề xuất thực hiện
dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục
dự án đã công bố)
|
|
X
|
87
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối
với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
|
X
|
XII
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (66 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
X
|
|
2
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
X
|
|
3
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
X
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
X
|
|
5
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
X
|
|
6
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
X
|
|
7
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
X
|
|
8
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
X
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
X
|
|
10
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
X
|
|
11
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
X
|
|
12
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
X
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
X
|
|
14
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
X
|
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
X
|
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
X
|
|
19
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
X
|
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin hoc)
|
X
|
|
24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
X
|
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
X
|
|
26
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
X
|
|
27
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
X
|
|
28
|
Giải thể trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
X
|
|
29
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
X
|
|
31
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề ngh iệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
X
|
|
32
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
X
|
|
33
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
X
|
|
34
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
36
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
37
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
X
|
|
38
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
39
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
|
|
X
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng Giáo dục Mầm non
|
X
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
X
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường
trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
X
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
45
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
X
|
|
46
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
47
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
48
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
X
|
|
49
|
Công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
50
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
X
|
|
51
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
X
|
|
52
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
53
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
X
|
|
54
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
X
|
55
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
X
|
|
56
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
X
|
|
57
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
X
|
|
58
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
|
59
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quy chế thi,
tuyển sinh
|
|
|
60
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
X
|
61
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
X
|
62
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
|
X
|
63
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
64
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
65
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
|
X
|
66
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
XIII
|
SỞ
NỘI VỤ (68 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Cán bộ, Công
chức, viên chức
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận, thuyên
chuyển, điều động
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo, Bồi
dưỡng
|
|
|
2
|
Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo sau đại học
|
X
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí đối với
công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hội, Tổ chức
Phi Chính phủ
|
|
|
4
|
Thành lập tổ chức hội
|
X
|
|
5
|
Chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
X
|
|
6
|
Giải thể hội
|
X
|
|
7
|
Đổi tên tổ chức hội
|
X
|
|
8
|
Tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
9
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
10
|
Thành lập pháp nhân trực
thuộc
|
X
|
|
11
|
Đặt văn phòng đại diện
|
X
|
|
12
|
Thành lập tổ chức quỹ xã hội,
từ thiện
|
X
|
|
13
|
Sáp nhập, hợp nhât, chia
tách quỹ
|
X
|
|
14
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
15
|
Quỹ tự giải thể
|
X
|
|
16
|
Quỹ xin hoạt động trở lại
|
X
|
|
17
|
Thành lập và hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện Quỹ
|
X
|
|
18
|
Thay đổi hoặc cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, Bộ
máy
|
|
|
19
|
Thẩm định đề án thành lập
tổ chức hành chính nhà nước
|
X
|
|
20
|
Thẩm định đề án tổ chức lại
tổ chức hành chính nhà nước
|
X
|
|
21
|
Thẩm định đề án giải thể tổ
chức hành chính nhà nước
|
X
|
|
22
|
Thẩm định đề án thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
23
|
Thẩm định đề án tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Khen thưởng
|
|
|
24
|
Cấp, đổi hiện vật khen thưởng
bị hư hỏng, thất lạc
|
X
|
|
25
|
Hiệp y để ngành dọc trung
ương khen thưởng theo thẩm quyền và đề nghị khen cao
|
|
X
|
26
|
Khen thưởng cho tập thẻ,
cá nhân người nước ngoài
|
X
|
|
27
|
Khen thưởng theo công trạng
và thành tích đạt được
|
X
|
|
28
|
Đề nghị khen thưởng cho những
cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài
|
|
X
|
29
|
Khen thưởng theo thủ tục
đơn giản (Tập thể , cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất)
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ
|
|
|
30
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
X
|
|
31
|
Phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
X
|
|
32
|
Cấp bản sao, chứng thực
lưu trữ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
33
|
Đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
34
|
Đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
35
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn động ở một tỉnh
|
X
|
|
36
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án
tích
|
X
|
|
37
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
38
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
người nước người vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
39
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
40
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
41
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
42
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tố chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
43
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
X
|
|
44
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có đại bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
45
|
Đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
X
|
|
46
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
X
|
47
|
Thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
X
|
48
|
Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
49
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
50
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
51
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc dối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
52
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký họat động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
53
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
54
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
55
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
56
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
57
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
58
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
59
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
X
|
|
60
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
61
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
62
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
63
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
X
|
|
64
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
X
|
|
65
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
66
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
X
|
|
67
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
68
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
XIV
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (79 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy
văn
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
12
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
13
|
Cấp phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
|
|
14
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản, địa
chất
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
|
17
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
18
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
X
|
|
19
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
20
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản
|
X
|
|
23
|
Trả lại giấy phép khai
thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
24
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
X
|
26
|
Gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
27
|
Trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
28
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
|
29
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
|
30
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
X
|
32
|
Cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
33
|
Thẩm định nghiệm thu công
trình, sản phẩm địa chính
|
|
|
34
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu
quyết toán công trình, sản phẩm địa chính.
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
X
|
37
|
Thẩm định đánh giá tác động
môi trường dự án
|
X
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn
thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong trường hợp không thẩm định cùng báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
41
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung trong trường hợp không thẩm định cùng báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
|
|
42
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường chiến lược (ĐMC)
|
X
|
|
43
|
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
X
|
44
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
X
|
|
45
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
|
46
|
Thẩm định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
X
|
|
47
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải, chất thải nguy hại (Đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng,
tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải
nguy hại).
|
X
|
|
48
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn
thải, chất thải nguy hại (Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái
chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại).
|
X
|
|
49
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải, chất thải nguy hại (Đối với trường hợp có thay đổi tên chủ nguồn thải
hoặc địa chỉ, số lượng cơ sở phát sinh chất thải nguy hại).
|
X
|
|
50
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải, chất thải nguy hại (Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái
chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại).
|
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
51
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
X
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký lần đầu
|
X
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
X
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
57
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
|
|
58
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
|
|
59
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm.
|
X
|
|
60
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
X
|
|
61
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
|
|
|
62
|
Thủ tục Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
X
|
|
64
|
Thủ tục Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
X
|
65
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
X
|
|
66
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
|
|
67
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
68
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
|
|
69
|
Thủ tục Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
|
|
70
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
X
|
71
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
|
72
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
|
73
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
X
|
|
74
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
|
|
75
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn
|
|
X
|
76
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
|
X
|
77
|
Thu hồi đất do vi phạm
pháp luật về đất đai.
|
X
|
|
78
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
|
X
|
|
79
|
Giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
X
|
|
XV
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH (55 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Đầu tư
|
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng
|
X
|
|
|
ký đầu tư)
|
|
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự
án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong KCN thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
11
|
Thủ tục Chuyển nhượng dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án trong KCN
|
X
|
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
15
|
Thủ tục Hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
16
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
17
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu
tư
|
X
|
|
18
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
|
X
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
|
X
|
20
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
X
|
23
|
Thủ tục Cung cấp thông tin
về dự án đầu tư
|
|
X
|
24
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban quản lý các KCN
|
X
|
|
26
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ban quản lý các KCN
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Môi
trường
|
|
|
27
|
Xác nhân đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường đối với dự án trong KCN
|
X
|
|
28
|
Xác nhận đăng ký lại kế hoạch
BVMT đối với dự án trong KCN
|
X
|
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp
|
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường lập lại đối với dự án trong khu công nghiệp
|
|
|
31
|
Xác nhận hoàn thành các
công trình bảo vệ môi trường đối với dự án trong khu công nghiệp
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
|
32
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
công trình
|
X
|
|
33
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết KCN đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi cơ cấu sử dụng
đất)
|
X
|
|
34
|
Cấp Giấy phép xây dựng
trong các khu công nghiệp
|
X
|
|
35
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
trong các khu công nghiệp
|
X
|
|
36
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
trong các khu công nghiệp
|
|
X
|
37
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
trong các khu công nghiệp
|
|
X
|
38
|
Thủ tục về thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công các công trình trong khu công nghiệp
|
X
|
|
39
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trong khu công
nghiệp thuộc trách nhiệm quản lý của Ban quản lý khu công nghiệp
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Thương
mại
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
|
|
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiêp
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài trong khu
công nghiệp
|
|
X
|
43
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
|
|
X
|
44
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
|
|
X
|
45
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa
đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá tại KCN
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa
đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại KCN
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa đổi
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu tại KCN
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp, cấp lại, sửa
đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu tại KCN
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Doanh
nghiệp
|
|
|
49
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
X
|
|
50
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc
trong các khu công nghiệp.
|
|
X
|
51
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong các khu
công nghiệp
|
|
X
|
52
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
X
|
|
53
|
Thủ tục Chấp thuận cho
phép người lao động nước ngoài tạm trú tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp.
|
X
|
|
54
|
Thủ tục Hỗ trợ đào tạo nghề
cho người lao động làm việc trong các doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp.
|
X
|
|
55
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép
lao động đối với lao động nước ngoài làm việc
|
|
X
|
XVI
|
BAN QUẢN LÝ KHU ĐẠI HỌC NAM CAO (14 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư).
|
X
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
X
|
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
X
|
|
4
|
Thủ tục chuyển nhượng dự
án đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
X
|
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
X
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
X
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây
dựng mới đối với công trình.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép sửa
chữa, cải tạo công trình.
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép di dời
công trình.
|
X
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép xây dựng.
|
X
|
|
13
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
xây dựng.
|
X
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
xây dựng.
|
X
|
|
XVII
|
SỞ TƯ PHÁP (170 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch Tư
pháp
|
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
X
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
X
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
5
|
Thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
X
|
|
6
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
7
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
X
|
|
8
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
11
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
12
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà
nước
|
|
|
13
|
Thủ tục xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
X
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
X
|
|
15
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
X
|
|
16
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
X
|
|
17
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần đầu
|
X
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần hai
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
20
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
21
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ
|
X
|
|
|
chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
|
|
22
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến Giáo
dục Pháp luật
|
|
|
23
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật
|
|
X
|
24
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
25
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
|
X
|
26
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
27
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
28
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
29
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
30
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
31
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
32
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều
kiện hướng dẫn tập sự)
|
X
|
|
33
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
X
|
|
34
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
35
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
36
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
X
|
|
37
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
X
|
|
38
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
X
|
40
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
X
|
41
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
X
|
|
42
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
43
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
X
|
44
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
X
|
45
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
46
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
47
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
X
|
48
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
49
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
X
|
50
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
|
X
|
51
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
X
|
|
52
|
Công chứng bản dịch
|
X
|
|
53
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
X
|
|
54
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
X
|
|
55
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
56
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
X
|
|
57
|
Công chứng di chúc
|
X
|
|
58
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
X
|
|
59
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
X
|
|
60
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
X
|
|
61
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
X
|
|
62
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
X
|
|
63
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
64
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
65
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
66
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
67
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
68
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
69
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
70
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
71
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
72
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
X
|
|
73
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
X
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
X
|
|
75
|
Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Tư
pháp
|
|
|
76
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
X
|
|
77
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
X
|
|
78
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
80
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
81
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
82
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
83
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
84
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
85
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
X
|
|
86
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
|
|
87
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
X
|
|
88
|
Thôi làm hòa giải viên
thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư
pháp.
|
X
|
|
89
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
90
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
91
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
X
|
|
92
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
94
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
95
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
96
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
97
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
98
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
99
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
100
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
101
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
102
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
X
|
|
103
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
X
|
|
104
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
105
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
106
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
X
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
108
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
109
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
110
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
111
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
X
|
|
112
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
X
|
|
113
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
114
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
X
|
|
115
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
X
|
|
116
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
X
|
|
117
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
118
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
119
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên,
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
120
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
X
|
121
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
122
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
123
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
124
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
125
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
X
|
|
126
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
127
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
X
|
|
128
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
129
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
130
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
X
|
|
131
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
Thương mại
|
|
|
132
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
|
X
|
133
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
|
X
|
134
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
|
X
|
135
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
X
|
136
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài
|
X
|
|
137
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
138
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
139
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
140
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
141
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
142
|
Thông báo thay đổi Trưởng
Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
X
|
|
143
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
144
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
145
|
Thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
146
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
X
|
|
147
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
148
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
149
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
X
|
|
150
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
|
|
151
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
152
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
153
|
Thủ tục công nhận và cấp
thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
154
|
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
155
|
Thu hồi thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
156
|
Thủ tục đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
157
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
X
|
|
158
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
X
|
|
159
|
Thủ tục đề nghị thanh toán
chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
160
|
Khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp lý
|
|
|
161
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
162
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
163
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
X
|
164
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
X
|
|
165
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
X
|
|
166
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
167
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
168
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
169
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
X
|
|
170
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
X
|
|
XVIII
|
SỞ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (70 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
|
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
X
|
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hànghóa.
|
X
|
|
3
|
Cấp, cấp lại, gia hạn thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh đối với tổ
chức huấn hạng A.
|
X
|
|
4
|
Thông báo về việc tuyển dụng
lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
X
|
|
5
|
Khai báo các máy, thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
X
|
|
6
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
X
|
|
7
|
Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
X
|
|
8
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyên cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
X
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động của
cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
12
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy
phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
13
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
X
|
|
14
|
Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
X
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
X
|
|
17
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
19
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
|
|
21
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
X
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
X
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
X
|
|
26
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
X
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
X
|
|
31
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế
|
X
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
|
33
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
|
34
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
X
|
|
37
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
X
|
|
38
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
X
|
|
39
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
X
|
|
40
|
Thủ tục Cấp Bằng “Tổ quốc
ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ
ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
X
|
|
41
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
|
X
|
|
|
lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
|
42
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
X
|
|
43
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu- chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc
|
X
|
|
44
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
|
45
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
|
|
46
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
|
47
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
nước ngoài
|
|
|
48
|
Đăng ký hợp đồngnhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
|
X
|
|
49
|
Đăng ký hợp đồngcá nhâncholao
động đilàmviệctại ĐàiLoan.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
52
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
|
|
53
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia
|
X
|
|
54
|
Đăng ký nội quy lao động của
Doanh nghiệp (đối với các Doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp: Đồng Văn
1; Đồng Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN Châu Sơn; Cụm Tây nam Phủ Lý)
|
X
|
|
55
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH Một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
X
|
|
56
|
Xếp hạng công ty TNHH Một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công
ty và tương đương)
|
X
|
|
57
|
Đăng ký Thỏa ước lao động
tập thể của Doanh nghiệp (đối với các Doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp:
Đồng Văn 1; Đồng Văn 2; Đồng Văn 3; KCN Hòa mạc; KCN Châu Sơn; Cụm Tây nam
Phủ Lý)
|
X
|
|
58
|
Phê duyệt phương án giải
quyết lao động dôi dư tại Công ty TNHH Một thành viên do Nhà nước làm chủ sở
hữu
|
X
|
|
|
Lĩnh vực cho thuê lại
lao động
|
|
|
59
|
Thông báo về việc chuyển địa
điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
X
|
|
60
|
Báo cáo về tình hình cho
thuê lại lao động.
|
X
|
|
61
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
62
|
Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động- thương binh và xã hội
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
|
|
63
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp đối cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập, tư thục và có vốn đầu tư nước ngoài.
|
X
|
|
64
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp đối với cơ sở hoạt động giáo
dục nghề nghiệp
|
X
|
|
65
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp đối với cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
66
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
67
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
68
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
69
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
70
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
XIX
|
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH (5 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
|
|
1
|
Cấp hộ chiếu công vụ
|
X
|
|
2
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ
|
X
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
X
|
|
4
|
Xin phép Tổ chức Hội nghị,
Hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
X
|
|
5
|
Phê duyệt tiếp nhận viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
X
|
|
XX
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH (36 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ốm đau đối với người lao động
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với lao động nữ (bao gồm cả lao động nữ mang thai hộ) đi
khám thai, sảy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý và
người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH sinh con hoặc đối với chồng,
người nuôi dưỡng trong trường hợp người mẹ chết hoặc con chết sau khi sinh hoặc
người mẹ gặp rủi ro sau khi sinh không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con.
|
X
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới
06 tháng tuổi
|
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với trường hợp lao động nam có vợ sinh con hoặc chồng của
lao động nữ mang thai hộ theo quy định tại Khoản 2 Điều 34 Luật BHXH
|
X
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con (trong trường hợp chỉ có
người cha tham gia BHXH).
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đề nghị giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
X
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị giám lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị giám định
tai nạn lao động tái phát
|
X
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị giám định
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị giám định
tổng hợp
|
X
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ tai nạn lao động
|
X
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tái phát
|
X
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động được giám định tổng
hợp mức suy giảm khả năng lao động
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết cấp tiền
mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt và dụng cụ chỉnh hình đối với người bị tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết hưởng
lương hưu hằng tháng
|
X
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng
lương hưu hằng tháng (trường hợp sau khi ra tù được đơn vị tiếp nhận)
|
X
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ
hưởng lương hưu hằng tháng (trường hợp người phạt tù từ ngày 01/01/2016 trở
đi, trong thời gian đang chấp hành án tù mà đủ điều kiện nghỉ hưu theo quy định)
|
X
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết hưởng bảo
hiểm xã hội một lần đối với quân nhân
|
X
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết hưởng bảo
hiểm xã hội một lần đối với công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng
|
X
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết bảo lưu
thời gian đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động (đối với người lao động
đang tham gia đóng bảo hiểm xã hội)
|
X
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết bảo lưu
thời gian đóng bảo hiểm xã hội (đối với trường hợp phục viên, xuất ngũ về địa
phương không quá 12 tháng và đã nhận trợ cấp một lần từ quỹ bảo hiểm xã hội,
nếu có nguyện vọng bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội)
|
X
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ bảo
lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội (đối với người bị phạt tù giam, khi ra tù
chuyển về địa phương)
|
X
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết hủy quyết
định hưởng bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ tử tuất hằng tháng
|
X
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ tử tuất một lần
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Khiếu nại, Tố
cáo
|
|
|
30
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
|
31
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai
|
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
|
|
Lĩnh vực Chính sách
|
|
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ
|
|
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế độ
miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại
ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập
|
|
|