STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
THANH
TRA TỈNH (10 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố
cáo
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân
|
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
(lần đầu)
|
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống
Tham nhũng
|
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
(lần hai)
|
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
X
|
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê
tài sản, thu nhập
|
X
|
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản,
thu nhập
|
X
|
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
X
|
|
II
|
SỞ
Y TẾ (116 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền.
|
|
X
|
2
|
Thành lập và cho phép
thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y
tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.
|
|
X
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
X
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
X
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa.
|
|
X
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh
viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
X
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh
|
|
X
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
X
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm
|
|
X
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
X
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
X
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
X
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
23
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
X
|
28
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
X
|
29
|
Phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
X
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
31
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
|
X
|
32
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn
|
|
X
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình trước ngày 01/01/2016
|
|
X
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình từ ngày 01/01/2016
|
|
X
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
X
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập
|
|
X
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
|
X
|
39
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
40
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
41
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
42
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm
vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa
khoa
|
|
X
|
43
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
44
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
46
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập.
|
|
X
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
|
X
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.
|
|
X
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
|
X
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh.
|
|
X
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
|
X
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
|
|
X
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
X
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
X
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
X
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
X
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
X
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
địa điểm
|
|
X
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
X
|
62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
63
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
64
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
65
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
66
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quyđịnh tại cáckhoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
67
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
68
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (Trường hợp bị hỏng hoặc mất).
|
|
X
|
69
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
70
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
73
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
74
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
X
|
75
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
X
|
78
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
79
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
80
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
X
|
81
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnhđể
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
82
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhânnhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng
hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người nhập cảnh
|
|
X
|
83
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
84
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
85
|
Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
86
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
|
87
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Trang
thiết bị Y tế
|
|
|
88
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
89
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
90
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
|
|
X
|
92
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
|
X
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
|
X
|
94
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
|
X
|
95
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
X
|
96
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
X
|
97
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
|
X
|
98
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
|
|
X
|
99
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Giám định Y
khoa
|
|
|
100
|
Công nhận cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để
xác định lại giới tính
|
X
|
|
101
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
X
|
|
102
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
X
|
|
103
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
X
|
|
104
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
105
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được
công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày
01 tháng 9 năm 2012.
|
X
|
|
106
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
X
|
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
X
|
|
108
|
Giám định để thực hiện chế
độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ
cấp tuất hàng tháng.
|
X
|
|
109
|
Khám giám định thương tật
lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định
y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
X
|
|
110
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
X
|
|
111
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
112
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
113
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
|
|
114
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
|
X
|
115
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài chính Y tế
|
|
|
116
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
|
X
|
III
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (76 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi thú
y
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y, thú y thủy sản.
|
|
X
|
2
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống, sơ chế, chế biến
bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống;
khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, cơ sở thu gom động vật, sản
phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật.
|
|
X
|
3
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y
|
|
X
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
|
X
|
5
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
6
|
Kiểm dịch động vật trên cạn
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động
vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
X
|
7
|
Đăng ký cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
|
X
|
8
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận
công bố hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi
|
|
X
|
9
|
Thủ tục nghiệm thu dự án
hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
X
|
10
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
|
X
|
13
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
X
|
19
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
X
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
21
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
X
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
|
X
|
23
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
X
|
24
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn.
|
|
X
|
25
|
Phê duyệt Dự án hoặc
Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ
xung,kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn).
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng nông lâm thủy sản
|
|
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
X
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
|
X
|
29
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
X
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
32
|
Đăng ký bè cá
|
|
X
|
33
|
Cấp giấy thông báo kết quả
kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát triển
nông thôn
|
|
|
34
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
X
|
35
|
Công nhận làng nghề
|
|
X
|
36
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
X
|
37
|
Bố trí, ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
|
X
|
38
|
Thu hồi giấy công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
39
|
Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
|
X
|
40
|
Thanh lý rừng trồng không
có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý.
|
|
X
|
41
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ
lục I của Công ước CITES
|
|
X
|
42
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy
định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
X
|
43
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES
|
|
X
|
44
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
|
X
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
|
X
|
46
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
X
|
47
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
X
|
48
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc
biệt
|
|
X
|
49
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
|
X
|
50
|
Công nhận giống cây trồng
lâm nghiệp mới tại tỉnh
|
|
X
|
51
|
Công nhận rừng giống chuyển
hoá
|
|
X
|
52
|
Thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng
|
|
X
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác.
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
55
|
Cấp lại giấy phép tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
X
|
56
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
|
X
|
57
|
Phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
|
X
|
58
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
59
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
61
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
62
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
63
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
X
|
65
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
66
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
68
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
X
|
70
|
Thẩm định dự án tu bổ và sửa
chữa thường xuyên các công trình thủy lợi
|
|
X
|
71
|
Tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê
|
|
X
|
72
|
Tham mưu với Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành
lang bảo vệ đê điều
|
|
X
|
|
Lĩnh vực nước sạch
|
|
|
73
|
Báo cáo kê khai công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
|
|
74
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở
|
|
X
|
75
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế, kỹ thuật Đầu tư xây dựng công trình.
|
|
X
|
76
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
|
X
|
IV
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG (116 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp, sản
xuất rượu, thực phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục thành lập mới cụm
công nghiệp
|
X
|
|
10
|
Thủ tục mở rộng cụm công
nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá.
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
dich vụ
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
X
|
21
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
X
|
22
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại
|
|
X
|
23
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
X
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
nhượng quyền thương mại
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng
theo mẫu\điều kiện giao dịch chung
|
|
X
|
26
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
|
X
|
27
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận,
rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
|
X
|
28
|
Thủ tục Đăng ký khuyến mại
|
X
|
|
29
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung chương trình khuyến mại
|
X
|
|
30
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
31
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
32
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
33
|
Thủ tục Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xuất
nhập khẩu
|
|
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
Văn phòng đại diện
|
|
X
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
38
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
X
|
|
39
|
Thủ tục Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
X
|
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT)
|
X
|
|
44
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
ENT
|
X
|
|
45
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi
Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ;
Loại hình cơ sở bán lẻ, giảm diện tích cơ sở bán lẻ)
|
X
|
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện
tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500 m2)
|
X
|
|
47
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
48
|
Điều chỉnh Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini)
|
X
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
50
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
51
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tự quyết định chấm dứt hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; Thời
hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh doanh hết hiệu lực mà không đề nghị cấp mới;
thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hết hiệu lực mà không đề nghị gia hạn)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý xăng dầu,
khí hóa lỏng
|
|
|
52
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
54
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
X
|
|
55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
65
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
68
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
69
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
73
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
76
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
hóa chất
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
78
|
Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
X
|
|
79
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
X
|
|
80
|
Thủ tục Thẩm định Hồ sơ
xin cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
|
81
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B,
C
|
X
|
|
82
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình mỏ lộ thiên
|
X
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
85
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
X
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
X
|
|
89
|
Cấp giấy Xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh rượu
- An toàn thực phẩm
|
|
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
93
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
94
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
X
|
|
95
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
X
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
X
|
|
97
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
(Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh;
thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Năng
lượng
|
|
|
98
|
Cấp mới Giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
X
|
|
99
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
X
|
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy phép
trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
X
|
|
101
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp
giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
X
|
|
102
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
X
|
|
103
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện
|
X
|
|
104
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công
trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân
sách:
|
X
|
|
105
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi công công trình điện sử dụng nguồn vốn khác:
|
X
|
|
106
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an
toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV)
được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác:
|
X
|
|
107
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực lần đầu hoặc hết hạn sử dụng
|
X
|
|
108
|
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm
tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
X
|
|
109
|
Thủ tục cấp mới thẻ an
toàn điện
|
X
|
|
110
|
Thủ tục cấp lại thẻ an
toàn điện
|
X
|
|
111
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
X
|
|
112
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
X
|
|
113
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
114
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
115
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
116
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
X
|
|
V
|
SỞ
TÀI CHÍNH (37 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý ngân
sách
|
|
|
1
|
Tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
X
|
|
2
|
Thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
X
|
|
3
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
X
|
|
4
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
X
|
|
5
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính
Doanh nghiệp
|
|
|
6
|
Quyết định và công bố giá trị
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
X
|
|
7
|
Phê duyệt phương án cổ phần
hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
8
|
Cấp tạm ứng kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa
|
X
|
|
9
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
X
|
|
10
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
X
|
|
11
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
X
|
|
12
|
Cấp phát kinh phí đối với
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu
tư
|
|
|
13
|
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
X
|
|
14
|
Thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
|
|
15
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội.
|
X
|
|
16
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư.
|
X
|
|
17
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
X
|
|
18
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
X
|
|
19
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
X
|
|
20
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
X
|
|
21
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công.
|
X
|
|
22
|
Quyết định bán tài sản
công.
|
X
|
|
23
|
Quyết định bán tài sản
công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
X
|
|
24
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công.
|
X
|
|
25
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
X
|
|
26
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
X
|
|
27
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
28
|
Quyết định xử lý tài sản
phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
X
|
|
29
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án.
|
X
|
|
30
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà
nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
X
|
|
31
|
Thủ tục miễn giảm tiền
thuê đất
|
X
|
|
32
|
Thủ tục mua quyển hóa đơn
|
|
|
33
|
Thủ tục mua hóa đơn lẻ
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
|
34
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp
|
X
|
|
35
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
X
|
|
36
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tin học Thống
kê
|
|
|
37
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
VI
|
SỞ
XÂY DỰNG (35 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết của DA ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc X thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
|
X
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy
hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản
lý
|
|
X
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
|
4
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
X
|
|
5
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
X
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
X
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ
Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
X
|
|
|
Lĩnh vực cấp chứng chỉ
năng lực hành nghề
|
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
|
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
|
14
|
Điêu chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
X
|
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ- CP)
|
X
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
X
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực cấp giấy phép hoạt động chi nhà thầu
nước ngoài
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
|
X
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
|
X
|
|
Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
X
|
|
21
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
22
|
Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà
|
|
X
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
24
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
25
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
26
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
X
|
|
27
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
28
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
29
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
30
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
X
|
|
31
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
|
32
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với DA do UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
X
|
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
X
|
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô
thị
|
|
X
|
VII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (63 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học Công nghệ
|
|
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
2
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn giao trực tiếp nhiệm
vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
X
|
|
5
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
X
|
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
X
|
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương
để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Khoa học và Công nghệ
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ
|
X
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
14
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
17
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
21
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
X
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
Nguyên tử và An toàn bức xạ
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
26
|
Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
27
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
X
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
|
|
30
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế).
|
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo
lường, Chất lượng
|
|
|
31
|
Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
X
|
|
32
|
Điều chỉnh nội dung của bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
X
|
33
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
X
|
|
35
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
36
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ khoa học và công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
38
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
39
|
Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học công nghệ theo phân cấp
|
X
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
|
X
|
|
44
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
X
|
|
45
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
X
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
50
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
52
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
53
|
Thủ tục tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
55
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
56
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm
thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
X
|
|
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
57
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
X
|
|
58
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
59
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
60
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
X
|
|
61
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
X
|
|
62
|
Thủ tục xét đặc cách bổ
nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
X
|
|
63
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
X
|
|
VIII
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (104 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
|
3
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
|
X
|
5
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
Lĩnh vực Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
|
11
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
|
15
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
|
|
16
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
X
|
|
17
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
|
20
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
|
22
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
|
23
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
|
26
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
|
27
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
|
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
|
36
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
|
37
|
Vận động sáng tác, trại
sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
|
|
Xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thê thao
và
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của tổ chức, cá nhân ở địa phương
|
|
|
|
Lĩnh vực Nhập khẩu văn
hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim:
- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến.
|
|
|
45
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
46
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
X
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
X
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
X
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ Cổ truyền và Vovinam
|
X
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức luyện
tập quyền anh
|
X
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
X
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá
|
X
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
X
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
X
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
|
65
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng.
|
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập
luyện và thi đấu Yoga.
|
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
70
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
|
72
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
73
|
Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
|
74
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
|
75
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
|
76
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
|
77
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
X
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
79
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
80
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
81
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
X
|
|
82
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
83
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
X
|
84
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
X
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
X
|
|
86
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
87
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
X
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
X
|
|
89
|
Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
X
|
90
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
91
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
92
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
93
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
94
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
96
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
98
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
|
101
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
102
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
103
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
104
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
IX
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (43 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính nội
tỉnh
|
X
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính nội tỉnh
|
X
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính nội tỉnh hết hạn
|
|
X
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính nội tỉnh khi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
5
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
X
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
7
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ
quan báo chí
|
X
|
|
8
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
X
|
9
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
X
|
|
10
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
X
|
|
11
|
Cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
X
|
|
12
|
Phát hành thông cáo báo
chí
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin
|
X
|
|
14
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
18
|
Thay đổi thông tin hoạt động
cơ sở in
|
|
X
|
19
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
22
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
X
|
24
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
28
|
Xác nhận chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát thanh-
Truyền hình
|
|
|
30
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
31
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Thông tin- Điện
tử
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
34
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
35
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Công nghệ
thông tin, điện tử
|
|
|
36
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
37
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
38
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
X
|
|
39
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
X
|
|
40
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
X
|
|
41
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
X
|
|
42
|
Thông báo thay đổi tên miền
trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
X
|
|
43
|
Thông báo thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
X
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (136 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
|
|
X
|
|
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay
thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
X
|
|
38
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
|
X
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
X
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
X
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
|
X
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
|
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
62
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
63
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
X
|
64
|
Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
X
|
|
65
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
66
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
67
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
69
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
|
70
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
72
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
X
|
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
X
|
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
X
|
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
X
|
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
|
80
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
X
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
82
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
83
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
84
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|