|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2465/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
02
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản
phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt (VietGAP) đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh.
|
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.
|
|
04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
06
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng
|
|
07
|
Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng
|
|
08
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
|
09
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú
y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y)
|
|
10
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y)
|
|
11
|
Xác nhận nội dung quảng cáo nông
sản thực phẩm.
|
|
12
|
Cấp lại xác nhận nội dung quảng
cáo nông sản thực phẩm.
|
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng cấp tỉnh.
|
|
02
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục
vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
|
03
|
Thẩm định và phê duyệt các dự án
lâm sinh (gồm: dự án trồng rừng và chăm sóc năm trồng, dự án cải tạo rừng, dự
án làm giàu rừng, dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, dự án nuôi
dưỡng rừng).
|
|
04
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa
3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
|
|
05
|
Cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với tổ chức.
|
|
06
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
|
08
|
Cấp chứng chỉ trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CITES.
|
|
09
|
Cấp đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES.
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
14
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
17
|
Thẩm định đề án sử dụng bền vững
tài nguyên rừng và các loại tài nguyên khác của khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi từ dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
21
|
Thẩm định hồ sơ đề án thành lập
trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý.
|
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
23
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
24
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
25
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
26
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
|
27
|
Phê duyệt Phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức.
|
|
28
|
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
của chủ rừng là tổ chức
|
|
29
|
Khai thác tận dụng trong quá
trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên
và rừng trồng bằng vốn ngân sách).
|
|
30
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã
chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của
chủ rừng là tổ chức (rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại).
|
|
31
|
Khai thác tre nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
|
32
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
|
III. Lĩnh vực Thủy sản
|
01
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm
quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè
cá.
|
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
|
05
|
Khai báo và kiểm dịch đối với
thủy sản giống vận chuyển trong nước
|
|
06
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương
phẩm vận chuyển trong nước
|
|
07
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước
|
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản.
|
|
09
|
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản.
|
|
10
|
Khai báo và kiểm dịch đối với
thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước
|
|
11
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa
phương tiếp nhận
|
|
IV. Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
1
|
Bố trí dân cư ngoại tỉnh
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
T-LDG-014075-TT
|
2
|
Công nhận lại Giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
T-LDG-113786-TT
|
3
|
Đổi tên thủ tục “Chỉ định tổ chức
chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt bò sữa, lợn, gia cầm, ong
(VietGAHP) thành “Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi
tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong (VietGAHP) đăng ký hoạt động tại 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
T-LDG-113835-TT
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
T-LDG-016589-TT
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
T-LDG-016954-TT
|
6
|
Thủ tục thông qua nội dung hội
thảo về thuốc bảo vệ thực vật
|
T-LDG-017027-TT
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng
|
T-LDG-017124-TT
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng
|
T-LDG-017338-TT
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng
|
T-LDG-017364-TT
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ xông hơi khử
trùng
|
T-LDG-017418-TT
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật xuất khẩu vận chuyển nội địa
|
T-LDG-017484-TT
|
12
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.
|
T-LDG-021472-TT
|
13
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối
với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
|
T-LDG-021533-TT
|
14
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
T-LDG-022625-TT
|
15
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
T-LDG-023545-TT
|
16
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh
|
T-LDG-023724-TT
|
17
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
T-LDG-023770-TT
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khỏe động vật)
|
T-LDG-022176-TT
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
(gọi tắt là thuốc thú y)
|
T-LDG-021751-TT
|
20
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch
vụ kỹ thuật thú y (tiêm phòng, chẩn đoán, chữa trị, chăm sóc sức khỏe động
vật)
|
T-LDG-022275-TT
|
21
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
(gọi tắt là thuốc thú y)
|
T-LDG-022091-TT
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
Thỏa thuận địa điểm xây dựng nhà
máy, xưởng hoạt động chế gỗ
|
T-LDG-114329-TT
|
02
|
Công nhận cây mẹ (cây trội)
|
T-LDG-021149-TT
|
03
|
Đổi tên Thủ tục “Cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô cây con” thành “Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô
cây con
|
T-LDG-021191-TT
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
T-LDG-021044-TT
|
05
|
Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu
rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
T-LDG-019980-TT
|
06
|
Đổi tên thủ tục “Thẩm định và phê
duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng” thành “Phê duyệt
Phương án Điều chế rừng, Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ
chức”.
|
T-LDG-019645-TT
|
07
|
Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết
kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng
tự nhiên của tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có
trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)”
|
T-LDG-020223-TT
|
08
|
Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết
kế khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh”
|
T-LDG-019821-TT
|
09
|
Đổi tên thủ tục “Phê duyệt hồ sơ thiết
kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của
các tổ chức thuộc tỉnh” thành “Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng
mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải
lâm nghiệp của các tổ chức”
|
T-LDG-019742-TT
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu.
|
T-LDG-019413-TT
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, sinh trưởng các loài động vật hoang dã thông thường
|
T-LDG-019318-TT
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở
trồng cây nhân tạo các loài thực vật hoang dã thông thường (trừ loài thủy
sinh)
|
T-LDG-151164-TT
|
13
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
PCCCR cho các địa phương, đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh.
|
T-LDG-114476-TT
|
14
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
T-LDG-114414-TT
|
15
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
T-LDG-114399-TT
|
16
|
Công nhận rừng giống cây trồng
lâm nghiệp
|
T-LDG-020571-TT
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống
cho cơ sở chăn nuôi lợn đực, bò đực, trâu đực, dê đực giống (sử dụng trong
thụ tinh nhân tạo, tinh đông lạnh, tinh lỏng hoặc để phối giống trực tiếp)
của cơ sở, trang trại, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi.
|
T-LDG-015871-TT
|
02
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
T-LDG-016736-TT
|
03
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
T-LDG-016990-TT
|
04
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng
|
T-LDG-017278-TT
|
05
|
Thủ tục đổi thẻ xông hơi khử
trùng
|
T-LDG-017445-TT
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
T-LDG-015945-TT
|
II. Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
06
|
Thẩm định phương án di dân nội
tỉnh và nội vùng dự án
|
T-LDG-022382-TT
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
07
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ kiểm
kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất
lâm nghiệp.
|
T-LDG-019588-TT
|
08
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
T-LDG-025390-TT
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2465/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
3.382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|