|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2456/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2456/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số
2390/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 799/TTr-SNV ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nội vụ cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 15 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong đó: 08 Quy trình nội bộ cấp tỉnh; 07 Quy
trình nội bộ cấp huyện.
(có Phụ lục Quy trình kèm
theo)
2. Bãi bỏ 15 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gồm: 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục III, Phụ lục I; 01 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01 tại mục I, Phụ lục II; 07 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tại mục III, Phụ lục III
ban hành kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- VNPT Sơn La;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tr(05).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. CẤP TỈNH:
08 Quy trình
1. Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản
(kèm theo dự thảo)
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
6 ngày
|
B9
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản
(kèm theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo văn bản
(kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
3. Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối
với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
a) Đối với đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường
- Thời gian giải quyết: 34
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
25 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
|
b) Đối với đại hội thành lập
- Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
6 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
6. Thủ tục
hội tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
10 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
7. Thủ tục
cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
8. Thủ tục
cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên
quan
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm
định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Tổng hợp dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
|
|
|
|
|
|
II. CẤP
HUYỆN: 07 Quy trình
1. Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
12 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
2. Thủ tục
thành lập hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
14 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
3. Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối
với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
a) Đối với đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường (Trường hợp phải xin ý kiến)
- Thời gian giải quyết: 34
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
10 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
VB phát hành (văn bản phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
|
b) Đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường (Trường hợp không phải xin ý kiến)
- Thời gian giải quyết: 34
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
20 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát
hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản phê duyệt)
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
|
c) Đối với đại hội thành lập
- Thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
6 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành
phố
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
4. Thủ tục
thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Scan hồ sơ kèm theo
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo)
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên phụ trách
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
15 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ và bàn giao Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư lấy số chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan Công văn chấp thuận)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
5. Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả (scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
6. Thủ tục
hội tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 34 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
2 ngày
|
B3
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
10 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên phụ trách soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo
phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
34 ngày
|
7. Thủ tục
cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
- Thời gian giải quyết: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn bản xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
5 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Chuyên viên soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo)
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết
quả
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|