Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2452/QĐ-UBND 2018 quy định chủng loại số lượng máy móc tại cơ quan tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2452/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2452/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH
PHÚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông báo số
36/TB-TTHĐND ngày 05/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo ý kiến kết luận
của Thường trực HĐND tỉnh tại phiên họp thường trực ngày 04/10/2018;
Căn cứ Thông báo số
130/TB-UBND ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về kết quả phiên họp UBND tỉnh
tháng 8 năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 05/9/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết
bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập,
Ban Quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi
chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc,
bao gồm:
1. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng (Phụ lục số 1).
2. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục số 2).
3. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch (Phụ lục số 3).
4. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ (Phụ lục số 4).
5. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Phụ lục số
5).
6. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải (Phụ lục số 6).
7. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin Truyền thông (Phụ lục số 7).
8. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Phụ lục số 8).
9. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục số 9).
10. Chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện (Phụ lục số 10).
Trường hợp cần thiết phải điều
chỉnh (thay đổi chủng loại, tăng hoặc giảm số lượng) máy móc, thiết bị chuyên
dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Đối với danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ công
tác chuyên môn của các ngành Y tế: thiết bị Y tế; Giáo dục - Đào tạo: thiết bị
dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;
thiết bị thuộc các trường: Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc, Cao đẳng kinh tế kỹ thuật,
Cao đẳng Vĩnh Phúc, Trung cấp Y tế, Trung cấp văn hóa nghệ thuật và các Trung
tâm giáo dục thường xuyên trong tỉnh trong tỉnh căn cứ nhu cầu thực tế và nguồn
kinh phí đảm bảo, được trang bị phù hợp với quy định của Bộ, ngành có liên quan
và phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 3.
Thẩm quyền quyết định và nguồn kinh phí trang bị máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị:
1. Thẩm quyền quyết định trang
bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Thực hiện theo phân cấp của HĐND tỉnh về quản
lý, sử dụng tài sản công.
2. Nguồn kinh phí trang bị máy
móc, thiết bị chuyên dùng: Trong dự toán của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị được
cấp có thẩm quyền giao hàng năm và các nguồn thu hợp pháp khác của cơ quan, tổ
chức, đơn vị.
3. Việc đầu tư mua sắm máy móc,
thiết bị chuyên dùng phải căn cứ vào khả năng cân đối nguồn kinh phí và lộ
trình phù hợp, đồng thời phải phù hợp với các quy định pháp luật khác có liên
quan.
Điều 4.
Đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có thể
căn cứ quy định tại Quyết định này để xây dựng quy định chủng loại, số lượng
máy móc, thiết bị chuyên dùng cho tổ chức mình phù hợp với Điều lệ và thực tiễn
hoạt động.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Tài chính (thay báo cáo);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch;
- CPVP;
- Sở Tài chính;
- KBNN tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu VT,
(H 60b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT
|
Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
A
|
VĂN PHÒNG SỞ
|
|
|
1
|
Máy vi tính cấu hình cao, chạy
ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch
|
3
|
|
2
|
Máy tính xách tay cấu hình cao
phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch (Phòng Quy hoạch kiến trúc, Hạ tầng,
Thanh tra)
|
3
|
|
3
|
Máy in màu A3 NBP
|
1
|
|
4
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
1
|
|
5
|
Máy scan màu A4 hai mặt tự động
|
1
|
|
6
|
Thước cặp điện tử
|
3
|
|
7
|
Panme điện tử đo ngoài
|
3
|
|
8
|
Máy khoan bê tông điện dùng
pin và mũi khoan
|
1
|
|
9
|
Máy siêu âm cốt thép
|
1
|
|
10
|
Búa Kiểm tra cường độ Bê tông
hiện trường
|
1
|
|
11
|
Kính soi vết nứt bê tông
|
1
|
|
12
|
Thiết bị kiểm tra vữa
|
1
|
|
13
|
Máy khoan mẫu bê tông átphan
|
1
|
|
14
|
Thiết bị đo điện trở R
|
1
|
|
15
|
Thước lăn đo chiều dài đường
|
2
|
|
16
|
Ống nhòm đo khoảng cách
|
1
|
|
17
|
Máy ảnh có chức năng quay
phim
|
1
|
|
B
|
VIỆN QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
7
|
|
2
|
Máy thủy chuẩn tự động C320
|
2
|
|
3
|
Máy định vị toàn cầu (GPS) một
tần số (X20B)
|
8
|
|
4
|
Máy định vị toàn cầu (GNSS)
hai tần số (X91)
|
5
|
|
5
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
6
|
|
6
|
Máy khoan YKƂ 12-25
|
2
|
|
7
|
Máy khoan XY-1A-4
|
2
|
|
8
|
Bộ thí nghiệm cắt cánh hiện
trường
|
1
|
|
9
|
Bộ thiết bị thí nghiệm đo mô
đun đàn hồi bằng cần Belkenman
|
1
|
|
10
|
Máy pho to copy A0
|
5
|
|
11
|
Máy pho to copy A4 tốc độ cao
|
3
|
|
12
|
Máy in màu A0
|
5
|
|
13
|
Máy in màu A4
|
10
|
|
14
|
Máy in A3
|
10
|
|
15
|
Máy chiếu chuyên dụng
|
3
|
|
16
|
Máy Scan màu
|
2
|
|
17
|
Máy tính để bàn tốc độ cao phục
vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.
|
3
|
|
18
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch
|
3
|
|
C
|
CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị khảo sát độ gồ ghề
mặt đường
|
1
|
|
2
|
Máy tính để bàn tốc độ cao phục
vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.
|
1
|
|
3
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch
|
1
|
|
4
|
Máy in màu A3 NBP
|
1
|
|
5
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
1
|
|
6
|
Máy scan màu A4 hai mặt tự động
|
1
|
|
D
|
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm
tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ
|
1
|
|
2
|
Bộ máy thử độ bền va đập theo
phương pháp con lắc
|
1
|
|
3
|
Bộ Máy siêu âm khuyết tật kim
loại và mối hàn
|
1
|
|
4
|
Máy thử độ thấm nước của bê
tông
|
1
|
|
5
|
Máy kinh vĩ điện tử kết hợp
thông tầng laze
|
1
|
|
6
|
Máy đo mài mòn của bê tông
|
1
|
|
7
|
Máy kiểm tra hàm lượng bọt
khí của bê tông
|
1
|
|
8
|
Hệ thống máy nén ba trục tự động
|
1
|
|
9
|
Máy khoan bê tông điện dùng
pin và mũi khoan
|
1
|
|
10
|
Máy cắt thép Kunwoo KMC-25H
|
1
|
|
11
|
Bộ thí nghiệm xác định co
ngót bê tông
|
1
|
|
12
|
Thí nghiệm CBR/Marshall trong
phòng thí nghiệm với khung chịu tải
|
1
|
|
13
|
Máy khoan lấy mẫu bê tông
|
1
|
|
14
|
Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động
|
1
|
|
15
|
Máy siêu âm cốt thép
|
1
|
|
16
|
Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật
bê tông
|
1
|
|
17
|
Thiết bị thí nghiệm xác định
độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy
|
1
|
|
18
|
Thiết bị kiểm tra sự không đồng
nhất của cọc
|
1
|
|
19
|
Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm
|
10
|
|
20
|
Bộ Thiết bị và dụng cụ kiểm
tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ
|
1
|
|
21
|
Bộ Thiết bị thí nghiệm biến dạng
nhỏ
|
1
|
|
22
|
Bộ Thiết bị kiểm tra ống cống
|
1
|
|
23
|
Máy đo đa năng về kính xây dựng
và kính dùng trong kiến trúc
|
1
|
|
24
|
Bộ thiết bị kiểm tra gạch
men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè
|
1
|
|
25
|
Búa kiểm tra cường độ bê tông
hiện trường
|
1
|
|
26
|
Máy kiểm tra độ bám dính theo
phương pháp nhổ giật
|
1
|
|
27
|
Máy kéo (cho vật liệu á kim),
nén hiển thị ra máy tính
|
1
|
|
28
|
Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và
độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ
|
1
|
|
29
|
Máy nén bê tông 3000 KN
|
1
|
|
30
|
Kính soi vết nứt bê tông
|
1
|
|
31
|
Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương
- Việt Nam bằng nhựa
|
30
|
|
32
|
Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt
tiêu chuẩn của đất
|
1
|
|
33
|
Bộ thiết bị Thí nghiệm CBR
trong phòng của đất
|
1
|
|
34
|
Bộ thí nghiệm tỷ trọng
|
1
|
|
35
|
Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo
Atterberg
|
1
|
|
36
|
Bộ thí nghiệm xác định thành
phần hạt
|
1
|
|
37
|
Bộ thí nghiệm xác định tính
chống cắt và mài mòn của đất
|
1
|
|
38
|
Bộ thí nghiệm xác định dung
trọng hiện trường
|
1
|
|
39
|
Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm
của hiện trường
|
1
|
|
40
|
Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng
|
1
|
|
41
|
Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng
|
1
|
|
42
|
Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi
xây dựng
|
1
|
|
43
|
Bộ thí nghiệm độ mài mòn
LosAngetes
|
1
|
|
44
|
Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và
hỗn hợp bê tông
|
1
|
|
45
|
Bộ thí nghiệm Độ sụt
|
1
|
|
46
|
Bộ thí nghiệm hút phương pháp
ly tâm
|
1
|
|
47
|
Bộ thí nghiệm độ kim lún của
nhựa
|
1
|
|
48
|
Bộ thí nghiệm trọng lượng
riêng của cát liệu thô
|
1
|
|
49
|
Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt
liệu mịn
|
1
|
|
50
|
Bộ thí nghiệm lượng khí trong
hỗn hợp
|
1
|
|
51
|
Nhiệt kế kim loại
|
1
|
|
52
|
Bộ thiết bị thí nghiệm
Marshall
|
1
|
|
53
|
Máy kéo vạn năng 30T
|
1
|
|
54
|
Bộ thiết bị kiểm tra vữa
|
1
|
|
55
|
Bộ thiết bị kiểm tra bê tông
nhẹ
|
1
|
|
56
|
Bộ máy kiểm tra định vị cốt
thép và các phụ kiện
|
1
|
|
57
|
Tủ sấy Menmét 1810
|
1
|
|
58
|
Cân Tadenwert 12kg/1g
|
1
|
|
59
|
Bộ sàng tiêu chuẩn 12 sàng nắp
và đáy
|
1
|
|
60
|
Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xm
(Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)
|
1
|
|
61
|
Bàn dung mẫu thí nghiệm
|
1
|
|
62
|
Khớp nối định vị cốt thép
|
1
|
|
63
|
Khuôn mẫu các loại
|
1
|
|
64
|
Máy kéo thép 50T
|
1
|
|
65
|
Cần Benkeman kiểm tra độ võng
đường
|
1
|
|
66
|
Bộ ép tĩnh kiểm tra đường
|
1
|
|
67
|
Máy thử độ bền nén ARR 1500
|
1
|
|
68
|
Máy kiểm tra độ dầm chặt
TROXLER
|
1
|
|
69
|
Súng bắn bê tông
|
1
|
|
70
|
Máy khoan mẫu bê tông átphan
|
1
|
|
71
|
Thiết bị đo điện trở R
|
1
|
|
72
|
Máy siêu âm bêtông TICO
|
1
|
|
73
|
Máy ép bêtông TIE 2000
|
1
|
|
74
|
Máy khoan XY-1 + Phụ kiện
|
1
|
|
75
|
Máy khoan UKB + Phụ kiện
|
1
|
|
76
|
Máy toàn đạc điện tử SET 510
|
3
|
|
77
|
Máy đo GPS HUC
|
4
|
|
78
|
Máy thủy chuẩn điện tử
|
2
|
|
79
|
Máy in màu khổ lớn A0
|
2
|
|
80
|
Máy Comnav T300 và phụ kiện
kèm theo
|
2
|
|
81
|
Máy phô to khổ lớn A2,A1,A0
|
2
|
|
82
|
Máy tính để bàn tốc độ cao phục
vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.
|
3
|
|
83
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch
|
3
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
STT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật
|
2
|
|
2
|
Máy ghi âm
|
1
|
|
3
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
1
|
|
4
|
Camera chuyên dụng
|
1
|
|
5
|
Máy GPS cầm tay
|
4
|
|
6
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1
|
|
7
|
Máy GPS 2 tần
|
1
|
|
8
|
Máy ảnh (Có chức năng quay
phim)
|
1
|
|
9
|
Ống nhòm đo khoảng cách
|
1
|
|
10
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao
|
2
|
|
11
|
Máy Scan màu A4 2 mặt tự động
|
1
|
|
12
|
Thuyền
|
25
|
|
13
|
Ca nô vận tốc cao
|
5
|
|
14
|
Máy đo khoảng cách
|
25
|
|
15
|
Máy GPS cầm tay (có độ chính
xác 5-14m)
|
60
|
|
16
|
Máy đo độ sâu cầm tay
|
2
|
|
17
|
Thiết bị âm thanh hội trường (loa,
đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường…)
|
1
|
|
18
|
Máy in A3
|
2
|
|
II
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
|
|
1
|
Máy ảnh
|
3
|
|
2
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao
|
2
|
|
3
|
Máy quay
|
3
|
|
5
|
Loa toàn giải, loa nén
|
1
|
|
6
|
Máy in màu chuyên dụng
|
1
|
|
7
|
Máy Scan chuyên dùng
|
1
|
|
9
|
Module phân tích khí
NO/NO2/Nox/NH3
|
3
|
|
10
|
Module phân tích khí SO2
|
3
|
|
11
|
Module phân tích H2S
|
3
|
|
12
|
Module phân tích CO
|
3
|
|
13
|
Module phân tích O3
|
3
|
|
14
|
Module phân tích VOC
|
3
|
|
15
|
Module đo bụi
|
3
|
|
16
|
Bộ pha loãng khí cho hiệu chuẩn
các module phân tích khí
|
3
|
|
17
|
Bộ sinh khí Zero
|
3
|
|
18
|
Bộ bình khí chuẩn và van giảm
áp
|
3
|
|
19
|
Bộ phận bảo vệ sự ảnh hưởng của
thời tiết và bức xạ nhiệt
|
3
|
|
20
|
Bộ đo hướng gió và tốc độ gió
|
3
|
|
21
|
Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm
không khí
|
3
|
|
22
|
Cột lắp các thiết bị đo khí tượng
|
3
|
|
23
|
Bộ thu và xử lý các số liệu
khí tượng và các phụ kiện đi cùng với trạm
|
3
|
|
24
|
Bộ DataLogger thu và xử lý số
liệu
|
3
|
|
25
|
Phần mềm thu thập, quản lý và
lưu giữ số liệu tại trạm
|
3
|
|
26
|
Máy tính để bàn cấu hình cao
|
6
|
|
27
|
Container chuyên dụng để thiết
bị
|
1
|
|
28
|
Hệ thống chống sét cho trạm
|
3
|
|
29
|
Hệ thống thông gió
|
3
|
|
30
|
Hệ thống báo cháy, báo khói
|
3
|
|
32
|
Bộ các phụ kiện lắp ráp, kiểm
tra và hoàn thiện cho trạm
|
3
|
|
33
|
Hệ thống lấy mẫu khí
|
3
|
|
34
|
Hệ thống lấy mẫu bụi cung cấp
đồng bộ với modul
|
3
|
|
35
|
Bộ lưu điện
|
3
|
|
36
|
Bộ truyền tín hiệu trạm quan
trắc nước thải
|
3
|
|
37
|
Modul đo PH
|
3
|
|
38
|
Modul đo ô xy hòa tan
|
3
|
|
39
|
Modul đo COD
|
3
|
|
40
|
Modul đo TSS
|
3
|
|
41
|
Hệ thống làm sạch tự động cho
các đầu đo: pH, DO
|
3
|
|
42
|
Thiết bị lấy mẫu nước tự động
và bảo quản lạnh
|
3
|
|
43
|
Module đo lưu lượng kênh hở
|
3
|
|
44
|
Module đo độ màu
|
3
|
|
45
|
Tủ điện thép chống nước để
ngoài trời
|
3
|
|
46
|
Hệ thống truyền dữ liệu và điều
khiển tại trạm
|
3
|
|
47
|
Camera giám sát nguồn thải
|
3
|
|
48
|
Hệ thống máy chủ + màn hình theo
dõi, bảo vệ toàn bộ các trạm quan trắc trên địa bàn tỉnh
|
2
|
|
49
|
Máy in chuyên dụng
|
3
|
|
50
|
Điều hòa cho trạm quan trắc
|
12
|
|
51
|
Ổn áp Lioa
|
3
|
|
52
|
Module đo amoni và nitorat
|
2
|
|
53
|
Module đo COD + TSS
|
2
|
|
54
|
Máy nén khí tại trạm khí
|
3
|
|
III
|
Trung tâm Kỹ thuật tài
nguyên và môi trường
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao, chạy ứng dụng các phần mềm chuyên dụng (Đo vẽ bản đồ, vẽ kỹ thuật...)
|
2
|
|
2
|
Máy GPS (Máy định vị)
|
6
|
|
3
|
Máy GPS-RTK
|
5
|
|
4
|
Máy in Ao
|
1
|
|
5
|
Máy phôtô Ao
|
1
|
|
6
|
Máy toàn đạc điện tử
|
15
|
|
7
|
Máy khoan địa chất
|
1
|
|
8
|
Tủ sấy vật liệu
|
1
|
|
9
|
Thiết bị xác định giới hạn chảy
casagrande
|
1
|
|
10
|
Tỷ trọng kế loại B dùng cho đất
cát
|
5
|
|
11
|
Máy cắt đất 2 tốc độ
|
1
|
|
12
|
Máy nén cố kết không nở hông
(Áp thấp)
|
1
|
|
13
|
Máy đầm tự động
|
1
|
|
14
|
Bộ thí nghiệm xác định hệ số
thấm bằng cột áp không đổi
|
1
|
|
15
|
Bộ thí nghiệm xác định hệ số
thấm bằng cột áp
|
1
|
|
16
|
Bộ thí nghiệm thành phần hạt
|
1
|
|
17
|
Schlumberger mini Diver: Đo mực
nước trong lỗ khoan
|
1
|
|
18
|
Schlumberger Baro Diver: Đo
áp suất không khí lỗ khoan
|
1
|
|
19
|
Bơm chìm Grundfos 5,5Kw và hộp
điều khiển
|
1
|
|
20
|
Máy phát điện 5.5kW
|
1
|
|
21
|
Máy đo độ dẫn điện cầm tay
|
1
|
|
22
|
Điện cực đo độ dẫn (mua kèm
theo)
|
1
|
|
23
|
Máy đo độ đục cầm tay
|
1
|
|
24
|
Thước đo mực nước dưới đất cầm
tay
|
1
|
|
IV
|
Chi cục quản lý đất đai
|
|
|
1
|
Máy phô tô tốc độ cao
|
1
|
|
2
|
Máy in A3
|
1
|
|
V
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Máy quét màu A3
|
1
|
|
2
|
Máy quay video
|
1
|
|
3
|
Máy chụp ảnh
|
2
|
|
4
|
Máy tính xách tay cấu hình
cao
|
1
|
|
5
|
Máy in phun màu A3
|
1
|
|
7
|
Máy scan A0
|
1
|
|
8
|
Máy quét A3
|
2
|
|
9
|
Máy in A3
|
1
|
|
10
|
Máy in bản đồ A0
|
1
|
|
11
|
Máy photo Ao
|
1
|
|
12
|
Máy đo GPS (RTK)
|
1
|
|
13
|
Máy toàn đạc điện tử
|
1
|
|
VI
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
2
|
|
2
|
Máy hút ẩm
|
5
|
|
3
|
Tủ hút khí độc
|
3
|
|
4
|
Quang phổ kế UV-VIS
|
2
|
|
5
|
Bộ phá mẫu COD
|
2
|
|
6
|
Máy lắc đất
|
2
|
|
7
|
Tủ bảo quản mẫu
|
4
|
|
8
|
Lò phá mẫu vi sóng
|
1
|
|
9
|
Lò nung
|
1
|
|
10
|
Bể điều nhiệt
|
1
|
|
11
|
Bồn rửa siêu âm
|
2
|
|
12
|
Nồi hấp thanh trùng
|
2
|
|
13
|
Tủ BOD
|
1
|
|
14
|
Cân điện phân tích
|
3
|
|
15
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên
tử AAS
|
1
|
|
16
|
Máy cất nước 2 lần
|
1
|
|
17
|
Máy quay cất chân không
|
1
|
|
18
|
Hệ thống phân tích đạm
|
1
|
|
19
|
Thiết bị chiết Soxhlet
|
1
|
|
20
|
Thiết bị co nito
|
1
|
|
21
|
Máy đo DO để bàn
|
1
|
|
22
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
2
|
|
23
|
Thiết bị phân tích vi sinh
|
1
|
|
24
|
Tủ cấy vô trùng
|
2
|
|
25
|
Máy đo pH để bàn
|
2
|
|
26
|
Tủ ấm vi sinh
|
1
|
|
27
|
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật
|
1
|
|
28
|
Nồi khử trùng
|
1
|
|
29
|
Bơm chân không
|
1
|
|
30
|
Máy đo độ ồn
|
2
|
|
31
|
Máy đo độ rung
|
2
|
|
32
|
Bơm chân không kiểu màng
|
2
|
|
33
|
Máy lấy mẫu bụi lơ lửng lưu
lượng lớn
|
10
|
|
34
|
Thiết bị định vị toàn cầu 72
|
2
|
|
35
|
Bộ lấy mẫu đất
|
2
|
|
36
|
Bộ lấy mẫu trầm tích
|
2
|
|
37
|
Thiết bị lấy mẫu động vật phù
du
|
2
|
|
38
|
Bộ đo vi khí hậu
|
2
|
|
39
|
Bơm lấy mẫu khí CO, SO2, NO2
|
5
|
|
40
|
Máy đo nước đa chỉ tiêu
|
2
|
|
41
|
Máy đo khí độc
|
2
|
|
42
|
Máy lấy mẫu bụi và khí thải
theo Isokenetic
|
2
|
|
43
|
Tủ bảo quản mẫu hiện trường
|
2
|
|
44
|
Thiết bị lấy mẫu theo tầng
|
4
|
|
45
|
Máy đo lưu lượng dòng chảy
|
2
|
|
46
|
Máy đo nước đa chỉ tiêu
|
3
|
|
47
|
Thiết bị đo nồng độ khí độc
trong không khí
|
2
|
|
48
|
Thiết bị đo nồng độ khí thải
|
2
|
|
49
|
Máy sắc ký GC/MS
|
1
|
|
50
|
Máy ICP/MS
|
1
|
|
51
|
Máy tính xách tay đi hiện trường
|
2
|
|
52
|
Bộ khoan lấy mẫu Chất thải rắn
|
2
|
|
53
|
Bộ cất phenol
|
1
|
|
54
|
Bộ cất Cyanua
|
1
|
|
55
|
Máy ly tâm
|
1
|
|
56
|
Máy in màu A3
|
1
|
|
57
|
Máy Phô tô tốc độ cao
|
1
|
|
58
|
Máy lắc Vorter
|
2
|
|
59
|
Thiết bị phân tích TOC
|
2
|
|
VII
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
8
|
|
2
|
Máy scan chuyên dùng A3
|
11
|
|
3
|
Máy scan chuyên dùng A4
|
11
|
|
4
|
Máy scaner A0
|
1
|
|
5
|
Máy in A0
|
1
|
|
6
|
Máy pho to A0
|
1
|
|
7
|
Máy toàn đạc điện tử
|
12
|
|
8
|
Máy đo GPS hai tần
|
10
|
|
9
|
Máy ảnh tích hợp GPS
|
10
|
|
10
|
Máy in A3
|
20
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
Số TT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Trung tâm phát hành Phim
và Chiếu bóng
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng tại Rạp
|
|
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số 2K
|
1
|
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số
|
4
|
|
|
Đầu phát 4K
|
1
|
|
|
Màn ảnh điện
|
1
|
|
|
Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật
số 2K
|
1
|
|
|
Máy vi tính
|
1
|
|
2
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động
|
|
|
|
Máy chiếu kỹ thuật số Full HD
|
2
|
|
|
Đầu phát 4K
|
2
|
|
|
Tăng âm
|
2
|
|
|
Đầu DVD
|
2
|
|
|
Loa thùng
|
4
|
|
|
Loa nén
|
2
|
|
|
Giá đỡ loa
|
4
|
|
|
Micro không dây
|
2
|
|
|
Máy phát điện công suất 5KW
|
2
|
|
|
Bộ giá di động để máy chiếu kỹ
thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động
|
2
|
|
II
|
Thư viện Tỉnh
|
|
|
|
Máy chủ, thiết bị mạng
|
|
|
|
Máy chủ CSDL
|
1
|
|
|
Máy chủ ứng dụng
|
1
|
|
|
Bộ lưu điện cho máy chủ
|
1
|
|
|
Hệ thống lưu trữ SAL
|
1
|
|
|
SWith Trung tâm
|
1
|
|
|
Thiết bị bảo mật(Firewall)
|
1
|
|
|
Tủ Rack
|
1
|
|
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
Camera thân cố định
|
2
|
|
|
Camera màu gắn trần hồng ngoại
|
5
|
|
|
Camera lắp tại các phòng
|
5
|
|
|
Bàn điều khiển camera
|
1
|
|
|
Đầu ghi và chia hình KTS
|
1
|
|
|
Màn hình hiển thị camera
|
1
|
|
|
Máy móc, thiết bị khác
|
|
|
|
Máy hút bụi
|
2
|
|
|
Máy hút ẩm
|
3
|
|
|
Máy xén giấy
|
1
|
|
|
Cổng từ hai lối đi
|
1
|
|
|
Máy nạp/khử từ cho sách
|
2
|
|
|
Máy in mã vạch
|
2
|
|
|
Máy kiểm kê kho
|
3
|
|
|
Đầu đọc mã vạch
|
3
|
|
|
Máy in thẻ nhựa
|
1
|
|
III
|
Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh phục vụ
biểu diễn và các phụ kiện kèm theo
|
|
|
|
Hệ thống Ampifier (cho hệ thống
loa toàn giải, loa siêu trầm, loa cho dàn nhạc,...)
|
17
|
|
|
Bộ phân chia tần cho hệ số
|
2
|
|
|
Mixer bàn trộn âm thanh
|
6
|
|
|
Tủ chứa thiết bị
|
4
|
|
|
Tủ chứa Mixer chuyên dụng
|
3
|
|
|
Hệ thống loa (Array 3way, siêu
trầm kép, toàn giải, kiểm tra sân khấu,...)
|
64
|
|
|
Giá đỡ loa
|
3
|
|
|
Máy tính xách tay và phần mềm
bản quyền xử lý và quản lý hiển thị các thông số loa
|
1
|
|
|
Đầu phát CD chuyên nghiệp
|
1
|
|
|
Đầu ghi đọc CD chuyên nghiệp
|
1
|
|
|
Đầu phát MD chuyên nghiệp
|
1
|
|
|
Micro không dây đơn (Tay cầm
20, cài ve áo chuyên hát 15)
|
35
|
|
|
Bộ khuyếch đại sóng cho Anten
|
2
|
|
|
Bộ chia Anten cho Micro
|
2
|
|
|
Nguồn cho bộ chia Anten
|
2
|
|
|
Bộ anten thu sóng UHF
|
2
|
|
|
Micro có dây
|
|
|
|
Micro Super-Cardioid Stage
|
3
|
|
|
Micro Cardioid Reporter's
Dynamic Handheld
|
3
|
|
|
Chân Microphone
|
4
|
|
|
Micro cho nhạc cụ
|
|
|
|
Micro cho nhạc cụ biểu diễn
không dây
|
5
|
|
|
Micro cho nhạc cụ có dây
|
5
|
|
|
Micro cho trống biểu diễn
|
10
|
|
|
Chân Microphone
|
20
|
|
2
|
Ánh sáng
|
|
|
|
Bàn điều khiển cho moving và
par led, par64
|
3
|
|
|
Máy tạo khói
|
4
|
|
|
Máy khói lạnh (Cái)
|
2
|
|
|
Bộ chia và khuếch đại tín hiệu
|
2
|
|
|
Công suất cho đèn
|
2
|
|
|
Đèn Par (dạng sợi đốt)
|
34
|
|
|
Bóng đèn led par light - full
màu
|
70
|
|
|
Đèn led par nhuộm màu
|
22
|
|
|
Moving led light - full màu
|
30
|
|
|
Đèn kỹ xảo moving Beam
|
28
|
|
|
Đèn Follow (đặc tả)
|
2
|
|
|
Đèn chiếu trời tổ chức lễ hội
|
4
|
|
|
Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống
(Bộ)
|
1
|
|
3
|
Giàn không gian
|
|
|
|
Giàn không gian sân khấu hợp
kim nhôm
|
1
|
|
|
Bộ sân khấu sơn tĩnh điện
ngoài trời
|
1
|
|
4
|
Nhạc cụ
|
|
|
|
Đàn tranh
|
2
|
|
|
Đàn bầu
|
2
|
|
|
Đàn GhitaBass
|
1
|
|
|
Đàn Ghi ta Solo
|
1
|
|
|
Đàn Ghi ta Accor
|
1
|
|
|
Đàn Nhị
|
2
|
|
|
Đàn Tam thập lục
|
2
|
|
|
Đàn Ky Boord chuyên dụng
|
2
|
|
|
Trống dân tộc loại đại
|
1
|
|
|
Trống da
|
1
|
|
|
Trống dân tộc loại trung (5
chiếc 1 bộ)
|
1
|
|
|
Bộ sáo trúc các loại
|
1
|
|
|
Đàn Organ
|
2
|
|
|
Đàn dương cầm nằm
|
1
|
|
|
Đàn piano đứng
|
3
|
|
|
Tam tam
|
1
|
|
|
Đàn Tơ rưng
|
1
|
|
|
Đàn Đinh Pá
|
1
|
|
|
Đàn Nguyệt
|
1
|
|
|
Dàn Trống Âu lạc 5 chiếc
|
1
|
|
IV
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh+ ánh
sáng biểu diễn ngoài trời
|
|
|
1
|
Thiết bị âm thanh
|
|
|
|
Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm
thanh
|
1
|
|
|
Loa siêu trầm (bass)
|
4
|
|
|
Loa toàn giải (full)
|
8
|
|
|
Loa toàn giải treo sân khấu
(line aray)
|
6
|
|
|
Loa kiểm tra sân khấu đơn
(Monitor)
|
2
|
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa
siêu trầm
|
4
|
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa
toàn giải
|
8
|
|
|
Khuyếch đại công suất cho loa
kiểm tra sân khấu
|
2
|
|
|
Micro không dây cầm tay cho
ca sĩ
|
16
|
|
|
Micro cài áo cho ca sĩ
|
10
|
|
|
Micro chuyên dùng cho dàn nhạc
|
12
|
|
|
Thiết bị cân chỉnh tần số EQ
|
2
|
|
|
Thiết bị tạo hiệu ứng âm
thanh ECHO
|
2
|
|
|
Đầu DVD
|
1
|
|
|
Hộp Cap line
|
2
|
|
|
Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật
số
|
1
|
|
2
|
Thiết bị ánh sáng
|
|
|
|
Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh
sáng
|
1
|
|
|
Đèn moving
|
20
|
|
|
Đèn Par led
|
50
|
|
|
Đèn chiếu Par
|
20
|
|
|
Đèn kỹ xảo ánh sáng màu
|
10
|
|
|
Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn
viên
|
2
|
|
|
Máy tạo khói
|
2
|
|
|
Thiết bị chia tần số (CT)
|
1
|
|
|
Bàn mixer điều khiển đèn moving
(MX)
|
2
|
|
|
Bàn mixer điều khiển đèn par
led
|
2
|
|
|
Tủ đựng công suất âm thanh
chuyên dụng
|
2
|
|
|
Tủ đựng công suất ánh sáng
chuyên dụng
|
1
|
|
|
Tủ đựng đèn moving
|
20
|
|
|
Tủ đựng đèn Par Led
|
5
|
|
|
Tủ điện Lioa
|
1
|
|
|
Chân đèn Par
|
4
|
|
|
Chân đèn Par Led
|
6
|
|
|
Đàn organ
|
2
|
|
3
|
Bộ sân khấu sơn tĩnh điện biểu
diễn ngoài trời diện tích 80m2
|
1
|
|
4
|
Giàn không gian treo thiết bị
âm thanh, ánh sáng biểu diễn
|
1
|
|
5
|
Máy phát điện công suất lớn
|
1
|
|
6
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
1
|
|
7
|
Máy vi tính thiết kế đồ họa
|
3
|
|
V
|
Nhà hát Chèo
|
|
|
1
|
Máy phát điện
|
1
|
|
2
|
Bộ Sân khấu di động
|
|
|
|
Sân khấu di động
|
1
|
|
|
Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép
di động
|
4
|
|
|
Thảm trải sân khấu (phù hợp với
diện tích sân khấu)
|
2
|
|
4
|
Hệ thống âm thanh sân
khấu
|
|
|
|
Amplifler
|
3
|
|
|
Bàn điều khiển;
|
1
|
|
|
Bàn Mixer
|
2
|
|
|
Bàn trộn
|
2
|
|
|
Bộ Micro dành cho trống
|
1
|
|
|
Bộ nén âm thanh
|
1
|
|
|
Bộ Preamps phòng thu
|
1
|
|
|
Bộ tạo hiệu quả tiếng ca
|
1
|
|
|
Bộ công suất loa
|
5
|
|
|
Contronler
|
2
|
|
|
Hộp tiếng phòng thu
|
2
|
|
|
Bộ làm Effect Master
|
2
|
|
|
bộ khuyếch đại công suất
|
8
|
|
|
Loa các loa
|
42
|
|
|
Bộ lọc tín hiệu
|
1
|
|
|
Bộ chia phone 6 kênh
|
1
|
|
|
Micro các loại
|
80
|
|
|
Sound Card thu âm
|
1
|
|
|
Bộ chia tần số
|
1
|
|
|
Thiết bị chống hú
|
4
|
|
|
Thiết bị tạo tiếng vang
|
3
|
|
|
Tai nghe kiểm âm phòng thu
|
4
|
|
|
Thiết bị lọc tần số âm thanh
|
1
|
|
|
Bộ phụ kiện
|
1
|
|
|
Loa line array 2 way liền
công suất.
|
16
|
|
|
Loa Sub 18inch liền công suất.
|
8
|
|
|
Pat treo loa chuyên dụng của
JBL treo lên khung - Frame for VRX932 system.
|
2
|
|
|
Tủ nguồn JBL
|
1
|
|
|
Loa monifor tích hợp Ampli.
|
4
|
|
|
Am li 2in 6out, chia dải tần
cho loa.
|
1
|
|
|
Mixer kỹ thuật số.
|
1
|
|
|
Bộ tạo hiệu ứng vang.
|
1
|
|
|
Micro không dây Shure.
|
6
|
|
|
Chân Micro
|
4
|
|
|
Tủ máy, tủ đựng bàn Mixer
|
5
|
|
|
Ổn áp LIOA
|
3
|
|
|
Hòm đựng thiết bị
|
2
|
|
|
Giàn giá đỡ loa
|
1
|
|
5
|
Trang thiết bị ánh sáng
sân khấu
|
|
|
|
Bàn điều khiển ánh sáng
|
4
|
|
|
08 Công suất đèn
|
8
|
|
|
Máy tạo khói
|
3
|
|
|
01 bộ Bàn điều khiển Lighting
Console.
|
1
|
|
|
Đèn Moving Headbeam.
|
40
|
|
|
Đèn Par led.
|
54
|
|
|
Đèn Led mặt LED COB.
|
12
|
|
|
Bass treo đèn Moving Head +
Cùm treo đèn
|
40
|
|
|
Tủ kỹ thuật, CP điện công tác
- Đồng hồ đo điện, đèn báo hiệu, 6 ngõ ra Cp50A, 1CP 3 pha
|
2
|
|
|
Hộp gỗ đựng đèn và Mixer đèn
|
50
|
|
|
Phụ kiện
|
1
|
|
|
Đèn LED ánh sáng vàng + đèn
LED nhuộm màu
|
90
|
|
|
Bộ chia và khuếch đại tín hiệu
|
2
|
|
|
Đèn MOVING LED LIGHT – FULL
màu
|
30
|
|
|
Đèn POLLO
|
2
|
|
|
Đèn chiếu trời
|
4
|
|
|
Chân đèn
|
4
|
|
|
Tủ máy
|
2
|
|
|
Hộp đựng bàn điều khiển
|
3
|
|
|
Hộp đựng đèn MOVING
|
30
|
|
|
Hộp đựng đèn PAR và đèn LED
|
10
|
|
6
|
Nhạc cụ, trang thiết bị
cho dàn nhạc
|
|
|
|
Các loại đàn, nhạc cụ
|
40
|
|
|
Trống
|
35
|
|
|
Micro + chân Micro cho dàn nhạc
|
16
|
|
VI
|
TT HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
|
A
|
Máy móc, thiết bị phục vụ
luyện tập và thi đấu
|
|
|
1
|
Bắn súng
|
|
|
|
Súng trường thể thao và trang
thiết bị phụ kiện kèm theo
|
12
|
|
|
Súng trường hơi và trang thiết
bị phụ kiện kèm theo
|
12
|
|
|
Súng ngắn bắn nhanh và trang
thiết bị phụ kiện kèm theo
|
10
|
|
|
Súng ngắn hơi và trang thiết
bị phụ kiện kèm theo
|
12
|
|
|
Súng ngắn ổ quay và trang thiết
bị phụ kiện kèm theo
|
6
|
|
|
Súng ngắn bắn chậm và trang
thiết bị phụ kiện kèm theo
|
6
|
|
|
Máy nén khí
|
1
|
|
|
Máy ngắm các loại súng
|
10
|
|
|
Máy bia cơ 10m, 25m, 50m
|
20
|
|
|
Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m
|
20
|
|
|
Máy bắn đĩa bay
|
5
|
|
|
Súng bắn đĩa bay
|
9
|
|
2
|
Bắn cung
|
|
|
|
Bộ Cung thi đấu (Báng cung,
cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ
|
10
|
|
|
cung, đẩy tên, tấm kêu, chống
dung, thước ngắm, chân cung, dây cung)
|
|
|
3
|
Quần vợt
|
|
|
|
Máy bắn bóng
|
2
|
|
4
|
Xe đạp
|
|
|
|
Xe đạp địa hình tập luyện,
thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo
|
10
|
|
|
Xe đạp đường trường tập luyện,
thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo
|
10
|
|
5
|
Đua thuyền
|
|
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C1
|
10
|
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C2
|
10
|
|
|
Thuyền tập luyện thi đấu C4
|
3
|
|
|
Xuồng máy
|
1
|
|
|
Trang thiết bị thể thao phục
vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...)
|
18
|
|
6
|
Máy chạy bộ điện
|
3
|
|
7
|
Bộ máy tập cơ
|
20
|
|
8
|
Bộ tạ tập thể lực
|
20
|
|
9
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
Trang thiết bị phục vụ cho bộ
môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)
|
1
|
|
|
Trang thiết bị thể thao phục vụ
bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...)
|
2
|
|
10
|
Cử tạ
|
|
|
|
Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu
|
3
|
|
B
|
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
|
|
|
|
Âm thanh Nhà thi đấu
|
|
|
|
Cabinet rack - TOA
|
01
|
|
|
Blower unit -TOA
|
01
|
|
|
Moniter panel -TOA
|
01
|
|
|
Emergency remote cotrol panel
- TOA
|
01
|
|
|
Junction panel -TOA
|
01
|
|
|
Pre- Amplier Panel -TOA
|
01
|
|
|
Chime unit TOA
|
01
|
|
|
Paging Microphone -TOA
|
01
|
|
|
CD&Cassetes deck -JEIL
|
01
|
|
|
Remote microphone-TOA
|
01
|
|
|
Power Amplier -TOA
|
03
|
|
|
Bộ micro cầm tay UHF-TOA
|
03
|
|
|
Colum speaker -TOA
|
18
|
|
|
Ceiling speaker(3W)-TOA
|
44
|
|
|
Horn speaker -TOA
|
06
|
|
|
Attenuator -TOA
|
15
|
|
|
3-size blank panel -TOA
|
01
|
|
|
1 size peorrated panel-TOA
|
06
|
|
|
2-size blank panel-TOA
|
02
|
|
|
Assemble, tets, commissioning
|
01
|
|
|
Âm thanh di động
|
|
|
|
Mixer soundcrat
|
01
|
|
|
Công suất spirit
|
02
|
|
|
Công suất MH 7200
|
02
|
|
|
Loa thùng siêu trầm JBL
|
02
|
|
|
Loa toàn giải JBL
|
04
|
|
|
Bộ xử lý tín hiệu DBX
|
01
|
|
|
Equalizer DBX
|
01
|
|
|
Bộ Echo Yamaha
|
01
|
|
|
Micro không dây Shure
|
01
|
|
|
Cục công suất Yamaha XP 3500
|
01
|
|
|
Loa thùng Yamaha 250
|
02
|
|
|
Micro không dây AKG WMS 40
|
02
|
|
|
Thiết bị Điện
|
|
|
|
Tủ điện ATS chuyển nguồn thừ điện
lưới sang máy phát điện và ngược lại
|
01
|
|
|
Máy phát điện 800KVA
|
01
|
|
|
Điều hòa tổng
|
10
|
|
|
Bóng đèn phục vụ thi đấu
|
52
|
|
|
Bóng đèn phục vụ thi đấu dự
phòng
|
24
|
|
|
Bóng đèn truyền hình
|
21
|
|
|
Bảng điện tử Model 452MF 3123
hãng Stramatel
|
01
|
|
|
Dụng cụ thi đấu
|
|
|
|
Ghế trọng tài cầu lông
|
08
|
|
|
Bàn bóng bàn
|
02
|
|
|
Bàn bóng bàn Trung Quốc T2123
|
02
|
|
|
Bộ bóng chuyền cố định Senoh
tiêu chuẩn FIVB
|
01
|
|
|
Ghế trọng tài BC Senoh
Code:DL 520
|
01
|
|
|
Cọc cầu lông Hải Yến
|
04
|
|
|
Thang nâng di động để thay
bóng đèn thi đấu
|
01
|
|
|
Bộ sân khấu di động sơn tĩnh
điện
|
01
|
|
VII
|
TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
Máy móc thiết bị phục vụ
công tác chuyên môn
|
|
|
1
|
Bắn súng
|
|
|
|
Súng trường hơi và trang thiết
bị phụ kiện kèm theo
|
8
|
|
|
Súng ngắn hơi và trang thiết
bị phụ kiện kèm theo
|
8
|
|
2
|
Bóng bàn
|
|
|
|
Máy bắn bóng
|
2
|
|
3
|
Quần vợt
|
|
|
|
Máy bắn bóng
|
2
|
|
4
|
Bóng chuyền
|
|
|
|
Trang thiết bị phục vụ cho bộ
môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)
|
1
|
|
|
Xe đẩy bóng
|
2
|
|
5
|
Máy tập thể lực chung cho học
sinh, vận động viên
|
|
|
|
Máy tập các nhóm cơ đa chức
năng 360°
|
2
|
|
|
Bộ dàn tập đa năng thể lực
|
1
|
|
|
Ghế tập đa năng
|
10
|
|
Ghi chú:
1. Đối với lĩnh vực Văn hóa:
Các loại dây cáp nguồn, dây tín hiệu, jac cắm, jac nối vv... Không thuộc
danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này
2. Đối với lĩnh vực TDTT: Các
loại thảm (Taolu, thảm tiêu chuẩn thi đấu vv…), bệ bia, ống kính xem điểm trạm,
bộ giá đỡ + bao tập luyện, bộ quần áo đồng phục, giầy, găng tay... của các môn;
Bộ tên, bóng tennis, đĩa bay, bóng chuyền, đạn các loại, đài tán thủ, người nộm,
rào luyện tập, không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định
trong danh mục này
PHỤ LỤC SỐ 4:
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CN
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống
TT
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
I.1
|
Thanh tra Sở
|
|
|
1
|
Máy kiểm tra nhanh chỉ số
octan xăng
|
1
|
|
2
|
Máy kiểm tra nhanh chất lượng
vàng (loại cầm tay)
|
1
|
|
3
|
Bộ cân điện tử để kiểm tra
hàng đóng gói sẵn
|
1
|
|
4
|
Thiết bị kiểm tra độ dầy của
tôn
|
1
|
|
I.2
|
Phòng quản lý công nghệ và
thị trường công nghệ
|
|
|
1
|
Hệ đo Radon trong đất, nước
và không khí.
|
1
|
|
2
|
Hệ đo suất liều bức xạ Gamma,
bêta, alpha có cáp đo xa.
|
1
|
|
3
|
Hệ phổ kế Gamma hiện trường.
|
1
|
|
4
|
Máy đo nhiễm bẩn Alpha, Bêta
bề mặt.
|
1
|
|
5
|
Liều kế cá nhân hiện số theo
thời gian thực
|
5
|
|
6
|
Máy đo tia gammar cảnh báo xuất
liều bức xạ xách tay
|
1
|
|
7
|
Máy đo tia gammar cảnh báo xuất
liều bức xạ xách tay
|
1
|
|
8
|
Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm
|
1
|
|
9
|
Máy nhận diện nguồn phóng xạ
và đo liều
|
1
|
|
10
|
Quần-áo-mũ-kính-yếm-Găng tay
chì và mặt nạ phòng độc
|
5
|
|
12
|
Buồng chì chứa nguồn phóng xạ
|
1
|
|
13
|
Máy đo suất liều IdentiFINDER
|
1
|
|
14
|
Máy kiểm tra nhiễm bẩn cơ thể
|
1
|
|
III
|
Chi cục TCĐLCL
|
|
|
1
|
Cân bàn điện tử đối chứng
(Max 60Kg)
|
1
|
|
2
|
Cân bàn điện tử đối chứng
(Max 15Kg)
|
2
|
|
3
|
Bộ đồ gá căn mẫu
|
1
|
|
4
|
Mặt phẳng chuẩn
|
1
|
|
5
|
Bộ căn mẫu sóng phẳng
|
1
|
|
6
|
Thiết bị chuẩn độ cứng cầm
tay
|
1
|
|
7
|
Bộ tấm chuẩn độ cứng HRA,
HRB, HRC, HV10, HV30, HBW10/3000
|
1
|
|
8
|
Thiết bị siêu âm đo chiều dày
lớp phủ
|
1
|
|
9
|
Thiết bị đo độ bám dính màng
sơn
|
1
|
|
10
|
Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng
tải
|
1
|
|
11
|
Bộ thiết bị tháo, lắp (01 bộ
lục giác, 01 bút thử điện, 01 kìm điện, 01 mỏ lết, 01 bộ tô vít) Phụ trợ
|
1
|
|
12
|
Thiết bị kiểm tra nhanh
cetane trong dầu Diesel và octane trong xăng
|
1
|
|
13
|
Thiết bị kiểm tra xăng (cũ)
|
1
|
|
14
|
Thiết bị hiệu chuẩn áp suất dải
thấp
|
1
|
|
15
|
Bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay
|
1
|
|
16
|
Nguồn áp suất (Bơm tạo áp)
|
1
|
|
17
|
Thiết bị huỳnh quang tia X
lưu động kiểm tra tuổi vàng
|
1
|
|
18
|
Thiết bị đo khúc xạ mắt
|
1
|
|
19
|
Thiết bị đo tiêu cự kính thuốc
|
1
|
|
20
|
Lò nhiệt độ cao chuẩn
|
2
|
|
21
|
Bộ chỉ thị nhiệt độ chính xác
cao
|
1
|
|
22
|
Nhiệt kế điện trở chuẩn
|
1
|
|
23
|
Thiết bị hiệu chuẩn xử lý đa
năng
|
1
|
|
24
|
Lò nhiệt dải thấp
|
1
|
|
25
|
Lò nhiệt dải trung
|
1
|
|
26
|
Đồng hồ vạn năng
|
1
|
|
27
|
Đo chiều dài đường rò, khe hở
không khí
|
1
|
|
28
|
Thiết bị đo dòng điện rò
|
1
|
|
29
|
Thiết bị đo điện trở cách điện
|
1
|
|
30
|
Thiết bị kiểm tra công tơ 1
pha cầm tay
|
1
|
|
31
|
Thiết bị kiểm tra công tơ 3
pha trên lưới
|
1
|
|
32
|
Thiết bị hiệu chuẩn đa năng
|
1
|
|
33
|
Thiết bị thử độ bề điện áp
|
1
|
|
34
|
Thiết bị đo công suất
|
1
|
|
35
|
Thiết bị thử độ bền, chọc thủng-Sử
dụng côn rơi
|
1
|
|
36
|
Thiết bị thử đồ chơi hình người
|
1
|
|
37
|
Thiết bị thử độ sắc cạnh
|
1
|
|
38
|
Thiết bị thử tính rò rỉ của đồ
chơi chứa chất lỏng
|
1
|
|
39
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất
lượng xăng, dầu
|
1
|
|
40
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất
lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
|
1
|
|
41
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất
lượng đồ chơi trẻ em
|
1
|
|
42
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra về an
toàn đối với thiết bị điện và điện tử
|
1
|
|
43
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra
tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện từ gia dụng
|
1
|
|
44
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất
lượng thép; thép làm cốt bê tông và thép nhập khẩu cho sản xuất công nghiệp
|
1
|
|
45
|
Thiết bị kiểm tra nhanh chất
lượng vàng trực tiếp tại hiện trường
|
1
|
|
46
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra về
mã số mã vạch sử dụng trên nhãn sản phẩm.
|
1
|
|
47
|
Thiết bị đồng bộ để kiểm định
phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
1
|
|
48
|
Thiết bị cẩu tự hành phục vụ
kiểm định cân ô tô đến 120 tấn
|
1
|
|
49
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
1
|
|
50
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng
hồ đo nước lạnh kiểu cơ khí đường kính đến 25 mm
|
1
|
|
51
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng
hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử đường kính đến 25 mm
|
1
|
|
52
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh
Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường
|
1
|
|
53
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể
đong cố định đến 30m3
|
1
|
|
54
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp
kế điện tử
|
1
|
|
55
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp
kế lò xo trên 700bar
|
1
|
|
56
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
1
|
|
57
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới
|
1
|
|
58
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương
tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong
không khí
|
1
|
|
59
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến
dòng đo lường
|
1
|
|
60
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến
áp đo lường
|
1
|
|
61
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ ồn
|
1
|
|
62
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ rung động
|
1
|
|
63
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ dọi
|
1
|
|
64
|
Bộ thiết bị kiểm định phương
tiện đo tiêu cự kính mắt lưu động
|
1
|
|
65
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm
tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.
|
1
|
|
66
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định,
kiểm tra trạm quan trắc môi trường cố định và lưu động
|
1
|
|
67
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Dao mổ điện trong y tế
|
1
|
|
68
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng
ấp trẻ sơ sinh trong y tế
|
1
|
|
69
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy thở trong y tế
|
1
|
|
70
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy theo dõi bệnh nhân trong y tế
|
1
|
|
71
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định máy
nội soi trong y tế
|
1
|
|
72
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy siêu âm trong y tế
|
1
|
|
73
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng
ô xi cao áp trong y tế
|
1
|
|
74
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy đo độ loãng xương trong y tế
|
1
|
|
75
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy đo thính lực trong y tế
|
1
|
|
76
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
nhiệt ẩm kế trong y tế
|
1
|
|
77
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định,
hiệu chuẩn thiết bị máy truyền dịch/tiêm điện
|
1
|
|
IV
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
KH&CN
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
2
|
|
2
|
Kính hiển vi hai mắt
|
1
|
|
3
|
Máy đo PH
|
1
|
|
4
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
1
|
|
5
|
Máy lắc
|
2
|
|
6
|
Tủ cấy vi sinh
|
1
|
|
7
|
Tủ lạnh âm sâu -20°C
|
1
|
|
8
|
Nồi hấp khử trùng
|
1
|
|
9
|
Máy rửa chai lọ
|
1
|
|
10
|
Thiết bị đo kiểm tra khí
|
0
|
|
11
|
Máy cất nước hai lần
|
1
|
|
12
|
Máy ly tâm
|
1
|
|
13
|
Lò vi sóng
|
1
|
|
14
|
Tủ sấy dụng cụ
|
1
|
|
15
|
Máy đo PH meter
|
1
|
|
16
|
Kính hiển vi quang học+ Chụp ảnh
|
1
|
|
17
|
Bể rửa siêu âm
|
1
|
|
18
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
1
|
|
19
|
Máy đóng bao bì
|
1
|
|
20
|
Máy nghiền
|
1
|
|
21
|
Lò hấp bịch nấm
|
1
|
|
22
|
Hệ thống lò hơi
|
1
|
|
23
|
Dây truyền máy đóng bịch nấm
|
1
|
|
24
|
Máy cất nước 1 lần
|
1
|
|
25
|
Pipet man (dùng để lấy môi
trường)
|
2
|
|
26
|
Dây truyền sản xuất rượu
|
1
|
|
27
|
Bồn lên men vi sinh 1500 lít
|
1
|
|
V
|
Trung tâm thông tin KHCN
và tin học
|
|
|
1
|
Máy quay Sony XDCAM EX
|
1
|
|
2
|
Máy ảnh Canon
|
1
|
|
3
|
Máy ảnh Cannon
|
1
|
|
4
|
Máy số hóa tài liệu
|
1
|
|
VI
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha
di động Ccx 0,2%
|
2
|
|
2
|
Thiết bị kiểm định điện tử
công tơ 1 fa và 3fa. I max = 100A (0.2)
|
2
|
|
3
|
Bàn kiểm CT 3pha điện tử Max
=30A (0.1)
|
1
|
|
4
|
Bộ KĐ công tơ 1 pha cơ khí lưu
động (kèm 01 ct 1 pha); I max = 50A và Imax = 10A (0.5)
|
2
|
|
5
|
Thiết bị kiểm định công tơ điện
tử lưu động 1 pha 3 vị trí
|
2
|
|
6
|
Hộp điện trở chuẩn 107
÷ 108Ω (0.1 )
|
1
|
|
7
|
Hộp điện trở chuẩn 106Ω
(0.02)
|
1
|
|
8
|
Hộp điện trở chuẩn cao 109
÷ 1012Ω (0.1)
|
1
|
|
9
|
Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 104Ω
(0.05)
|
1
|
|
10
|
Hộp điện trở chuẩn 0.1 ÷ 103Ω
|
1
|
|
11
|
Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 100Ω
(1)
|
1
|
|
12
|
Hộp điện trở chuẩn 700mA ÷
2.2A
|
1
|
|
13
|
Megomet. 10000V
|
1
|
|
14
|
Bộ nhiệt kế và Ampe kế hiện số
600A
|
1
|
|
15
|
Biến áp tự ngẫu 1-250V; 10A ÷
2.5kvA
|
1
|
|
16
|
Máy thử cao áp 3KV
|
1
|
|
17
|
TB thử độ bền cách điện 5kvA
|
2
|
|
18
|
Mêgôm mét đo điện trở cách điện
|
1
|
|
19
|
Hệ thống kiểm định biến dũng
và biến áp đo lường
|
1
|
|
20
|
Bộ (bơm cao AP+chuẩn ) Đến
700 bar (0.025)
|
1
|
|
21
|
Bàn kiểm huyết áp kế cơ khí
50 ÷ 300 tor (0.2)
|
1
|
|
22
|
Bàn tạo áp suất Đến 500 bar
|
2
|
|
23
|
Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ
áp suất
|
2
|
|
24
|
Thiết bị tạo chân không
|
1
|
|
25
|
Áp kê chuẩn 0 ÷ 100 bar (0.6)
|
1
|
|
26
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 60bar(0.6)
|
1
|
|
27
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 600 bar (0.6)
|
1
|
|
28
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 40 bar (0.6)
|
1
|
|
29
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 250 bar (0.6)
|
1
|
|
30
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 400 bar (0.6)
|
1
|
|
31
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 6bar (0.6)
|
1
|
|
32
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 10 bar (0.5)
|
1
|
|
33
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 1,586 bar
(0.4)
|
1
|
|
34
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 160 bar (0.6)
|
1
|
|
35
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 4 bar (0.4)
|
1
|
|
36
|
Áp kế chuẩn -1 ÷ 0 bar (0.4)
|
1
|
|
37
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 2.5 bar (0.4)
|
1
|
|
38
|
Áp kế chuẩn 0 ÷ 25 bar (0.5)
|
1
|
|
39
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp
kế điện tử
|
1
|
|
40
|
Áp kế piston chuẩn cấp chính
xác đến 0.015%
|
1
|
|
41
|
Áp kế piston chuẩn áp suất thủy
lực cấp chính xác cao 0.015%
|
1
|
|
42
|
Bộ thiết bị chuẩn áp suất thủy
lực điện tử cấp chính xác cao đến 0,025
|
1
|
|
43
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp
kế lò xo trên 700bar
|
1
|
|
44
|
Thiết bị tạo lực kiểm định
cân quá tải xách tay
|
1
|
|
45
|
Bộ kiểm tra tách khí
|
1
|
|
46
|
Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ
nước lạnh (đường kính công tơ nước 15-50 mm, cấp A, B, C)
|
2
|
|
47
|
Thiết bị kiểm định kiểm tra đồng
hồ nước lưu động
|
2
|
|
48
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể
đong cố định đến 30m3 (Bộ thiết bị đo bể bằng phương pháp hình học)
|
1
|
|
49
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện
tim
|
1
|
|
50
|
Thiết bị kiểm định máy đo điện
não
|
1
|
|
51
|
Thiết bị chuẩn để kiểm định
PTĐ tiêu cự kính mắt lưu động
|
1
|
|
52
|
Thiết bị kiểm định Taximet
|
1
|
|
53
|
Nguồn chuẩn nhiệt lỏng
|
1
|
|
54
|
Nguồn chuẩn nhiệt khô
|
2
|
|
55
|
Lò bức xạ vật đen và bộ điều
khiển nhiệt độ
|
1
|
|
56
|
Thiết bị đo nhiệt độ Đến:
1700°C
|
1
|
|
57
|
Thiết bị đồng bộ để kiểm định
phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
|
1
|
|
58
|
Hệ thống thiết bị kiểm định
phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
1
|
|
59
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong
không khí
|
1
|
|
60
|
Hệ thống kiểm định biến dòng
và biến áp đo lường
|
1
|
|
61
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ ồn
|
1
|
|
62
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ rung động
|
1
|
|
63
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Phương tiện đo độ dọi
|
1
|
|
64
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định,
kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.
|
1
|
|
65
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
Dao mổ điện trong y tế
|
1
|
|
66
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng
ấp trẻ sơ sinh trong y tế
|
1
|
|
67
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy thở trong y tế
|
1
|
|
68
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy theo dõi bệnh nhân trong y tế
|
1
|
|
69
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy nội soi trong y tế
|
1
|
|
70
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy siêu âm trong y tế
|
1
|
|
71
|
Thiết bị đo công suất siêu âm
của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị
|
1
|
|
72
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng
ô xi cao áp trong y tế
|
1
|
|
73
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy đo độ loãng xương trong y tế
|
1
|
|
74
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
máy đo thính lực trong y tế
|
1
|
|
75
|
Thiết bị đồng bộ kiểm định
nhiệt ẩm kế trong y tế
|
1
|
|
76
|
Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh
chất lượng xăng, dầu
|
1
|
|
77
|
Thiết bị kiểm tra hàm lượng
Lưu huỳnh trong xăng dầu bằng phổ huỳnh quang tia X
|
1
|
|
78
|
Bộ nguồn chuẩn alpha, bêta,
gamma
|
3
|
|
79
|
Mẫu chuẩn Uran, Thori, Kali,
Cs
|
4
|
|
80
|
Hệ đo hoạt độ tổng Alpha-Bêta
phông thấp
|
1
|
|
81
|
Máy đo lưu lượng khí theo thời
gian
|
1
|
|
82
|
Bộ kiểm định máy X-quang
trong y tế
|
1
|
|
83
|
Thiết bị đo suất liều bức xạ
cầm tay
|
2
|
|
84
|
Máy đo giám sát phóng xạ với buồng
ion có cửa sổ Bêta
|
1
|
|
85
|
Phantom kiểm tra chất lượng
hình ảnh máy CT
|
1
|
| | |