|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2446/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2044/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr-SNN ngày 13/10/2023
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Danh mục
TTHC có quy trình liên thông với UBND tỉnh: 13 thủ tục
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước
thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 12 TTHC
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003921.
000.00.00.H50
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
3
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 giờ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý TL&NS
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 giờ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
2.001426.
000.00.00.H50
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT
PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
2.001401.
000.00.00.H50
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
5
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
1.003870.
000.00.00.H50
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
1.003880.
000.00.00.H50
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ
|
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
1.004385.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
4 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
2.001791.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
8
|
1.003893.
000.00.00.H50
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
3
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 giờ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
01 giờ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
9
|
2.001793.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công
trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
7
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
10
|
2.001795.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
11
|
2.001796.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
7 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
12
|
1.004427.
000.00.00.H50
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
25
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Chi
cục Thủy lợi
|
Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
13 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Thủy lợi và NSNT
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả tổ chức, cá nhân
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
II
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường: 01 TTHC
|
1
|
1.011647
|
Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
30 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp
lệ
(Trường hợp đủ và hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng
là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định
là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu
tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn
vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định
|
18 ngày
|
Phòng
KHTC
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở
NN&PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng
KHTC
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
UBND
tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 8
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
65 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ hợp
lệ
(Trường hợp thẩm định và chưa hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử
lý, rà soát hồ sơ, thành lập tổ thẩm định; Nếu trường hợp thẩm định không hợp
lệ trả hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
KHTC
|
Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Tổ
chức/cá nhân nhận lại
|
01 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 4
|
Tổ
chức/cá nhân hoàn thiện
|
30 ngày
|
Tổ
chức/cá nhân
|
|
Bước 5
|
Tổ
chức/cá nhân nộp lại hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Xử
lý, thành lập tổ thẩm định; Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là
chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đại diện Sở Kế hoạch đầu
tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn
vị, chuyên gia có liên quan); Họp tổ thẩm định; Kiểm tra thực tế
|
18 ngày
|
Phòng
KHTC
|
Chuyên
viên
|
Bước 7
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở
NN&PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng
KHTC
|
Chuyên
viên
|
Bước 9
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 10
|
UBND
tỉnh ra Quyết định công nhận (hoặc có văn bản phản hồi nếu không đủ điều kiện)
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Tiếp
nhận kết quả, Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Danh mục TTHC có quy trình nội bộ không liên thông: 1 thủ tục
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
13.000198.H50
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 2a
|
- Hội đồng tiến hành thẩm
định, hồ sơ xác minh các điều kiện cần thiết về sự phù hợp của nguồn giống so
với các quy phạm, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại nguồn giống đã
ban hành.
- Tổ chức kiểm tra hiện
trường về địa điểm, vị trí, số lượng. đánh giá chất lượng, các chỉ tiêu, đặc
điểm về sinh trưởng và phát triển của nguồn giống,..
- Lập báo cáo kết quả kiểm
tra hiện trường.-Dự thảo Văn bản thẩm định nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Trình phê duyệt văn bản
thẩm định
|
12,5 ngày
|
Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
Chuyên viên theo dõi
|
Bước 2b
|
Chủ tịch Hội đồng công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp ký báo cáo kết quả thẩm định nguồn giống
|
1,5 ngày
|
Hội đồng công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Bước 3
|
Dự thảo văn bản công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1,5 ngày
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Quyết định công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|