|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2443/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế Huế
Số hiệu:
|
2443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2443/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ,
CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (MỚI BAN HÀNH)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý, Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 1672/TTr-KKTCN và Tờ trình số
1673/TTr-KKTCN ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền quyết định
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và 01 quy trình nội bộ thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên phần mềm Hệ thống xử
lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
(Mã số TTHC)
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009974)
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (1.009975)
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009976)
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô
thị/Dự án) (1.009977)
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009978)
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.009979)
|
7.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972)
|
8.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
(1.009973)
|
9.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794)
|
10.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (1.009994)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh
|
11.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
12.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (1.009996)
|
13.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
|
Phần
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép xây dựng.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
2. Quy trình cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa,
cải tạo.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
3. Quy trình cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (1.009976)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời
công trình.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép di dời công trình.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
4. Quy trình Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép điều chỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép điều chỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
5. Quy trình Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch,
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép gia hạn.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận Giấy phép gia hạn
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép gia hạn.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
6. Quy trình Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009979)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận Giấy phép.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Quy trình Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (1.009972)
- Thời hạn giải quyết: Dự án nhóm B không quá 25
ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không thụ
lý dự án Nhóm A theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 về việc phân cấp,
ủy quyền cho BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ
đối với những nội dung lấy ý kiến.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP , dự thảo văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường
hợp có yêu cầu)
|
34 giờ làm việc
|
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ,
trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt thông báo kết quả thẩm
định.
|
146 giờ làm việc dự
án nhóm B
|
66 giờ làm việc dự
án nhóm c
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo
Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Ký Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
làm việc dự án nhóm B
|
120 giờ làm việc
dự án nhóm C
|
8. Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (1.009973)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 25 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ
phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ
quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ
đối với những nội dung lấy ý kiến.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP , dự thảo văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
|
34 giờ làm việc
|
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ,
trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông báo kết quả thẩm
định.
|
146 giờ làm việc
công trình cấp II, III
|
66 giờ làm việc đối
với các công trình còn lại.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo
thông báo kết quả thẩm định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
|
Ký thông báo kết quả thẩm định.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
công trình cấp II, III
|
120 giờ làm việc
đối với công trình còn lại
|
9. Kiểm tra Công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (Phòng QH, XD, TN&MT).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH, XD, TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH, XD, TN&MT
|
Xem xét, thẩm định, tham mưu ban hành kế hoạch kiểm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH, XD, TN&MT
|
Xem xét, xác nhận dự thảo Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN
|
Ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức/
doanh nghiệp.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
10. Quy trình cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép xây dựng.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
11. Quy trình cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa,
cải tạo.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
12. Quy trình cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo
Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời
công trình.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép di dời công trình.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
13. Quy trình cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép điều chỉnh.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép điều chỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
14. Quy trình Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép gia hạn.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận Giấy phép gia hạn
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép gia hạn.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
15. Quy trình cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường,
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường
|
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; dự thảo Giấy phép.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; xác nhận Giấy phép.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
(Mã số TTHC)
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu
tư (1.002630)
|
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
|
Phần
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.002630)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trong đó: Ban Quản lý 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Quy trình thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh
|
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (Phòng QH, XD, TN&MT).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng QH, XD, TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QH, XD, TN&MT
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến các sở,
ngành có liên quan, tổng hợp ý kiến; soạn thảo Tờ trình, dự thảo quyết định,
trình lãnh đạo Phòng
|
140 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng QH, XD, TN&MT
|
Xem xét, xác nhận trình hồ sơ Quyết định chuyển
nhượng
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN
|
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban
hành Quyết định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình thực hiện tại UBND tỉnh
|
|
80 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND, tỉnh tại Trung
tâm PV HCC tỉnh.
|
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký văn bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt văn bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện
tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV
HCC tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (mới ban hành)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2443/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (mới ban hành)
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|