|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 244/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính nuôi con nuôi Khánh Hòa
Số hiệu:
|
244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 244/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
3703/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2448/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277301.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Sở Tư pháp:
03 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày).
Cơ quan thực hiện
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan)
hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,25
|
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Xử lý hồ sơ
|
|
|
|
2,5
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài).
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con
nuôi nước ngoài;
- Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTP).
|
01
|
|
|
2.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến
giải quyết
|
01
|
|
|
2.3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh.
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài;
- Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTP) .
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
3
|
Xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm
con nuôi nước ngoài
|
UBND tỉnh
|
Ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi
nước ngoài
|
|
02
|
|
|
3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,25
|
|
|
3.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,5
|
|
|
3.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,25
|
|
|
3.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,25
|
|
|
3.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài
|
0,5
|
|
|
3.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp
|
Văn thư/Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
- Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
|
0,25
|
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi và trả kết quả
|
|
|
|
0,25
|
|
|
4.1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
Công chức được giao nhiệm vụ
|
- Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/SĐK ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP);
- Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài.
|
0,25
|
|
|
4.2
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài);
- Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định về việc cho trẻ em
Việt Nam làm con nuôi nước ngoài).
|
2. Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277302.
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc (Sở Tư pháp:
20 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan thực hiện
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
+Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan)
hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
18,5
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ; thực hiện xác minh (nếu cần);
- Lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi;
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có) và
đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ;
|
16
|
|
|
|
|
|
- Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài).
|
- Biên bản lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về
việc cho trẻ em làm con nuôi trong nước (Mẫu TP/CN-2014/CN.07 ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP);
- Biên bản lấy ý kiến của Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng về
việc cho trẻ em làm con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.07.a ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2014/TT-BTP);
- Dự thảo tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con
nuôi nước ngoài;
- Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTP).
|
|
|
|
2.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh
đạo Sở xem xét
|
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến
giải quyết
|
02
|
|
|
2.3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh;
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước
ngoài;
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có);
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi;
- Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTP).
|
|
|
UBND tỉnh
|
3
|
Xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài
|
|
Ký quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài
|
|
15
|
|
|
3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.
|
01
|
|
|
3.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.
|
05
|
|
|
3.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.
|
01
|
|
|
3.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất
giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.
|
02
|
|
|
3.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Trường hợp đồng ý: Ký Quyết định;
- Trường hợp từ chối: Ký văn bản từ chối.
|
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết
|
05
|
|
|
3.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp
|
Văn thư/Bộ phận một cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp
|
- Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết.
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp.
|
01
|
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức lễ giao nhận
con nuôi/từ chối đăng ký
|
- Công chức được giao nhiệm vụ;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo Sở.
|
- Trường hợp đồng ý đăng ký: Ghi vào sổ đăng ký nuôi con
nuôi; tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
- Trường hợp từ chối đăng ký: Ký văn bản trả lời cho người
nhận con nuôi.
|
- Trường hợp đồng ý đăng ký:
+ Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/SĐK ban hành
kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP).
+ Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài.
+ Biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài (Mẫu
TP/CN-2011/CNNNg.06 SĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP).
|
01
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp từ chối đăng ký: Văn bản trả lời cho người
nhận con nuôi.
|
|
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước
ngoài; biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài hoặc văn bản trả lời cho người
nhận con nuôi
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
1. Trường hợp đồng ý đăng ký:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố;
- Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có);
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài);
- Biên bản giao nhận con nuôi (nước ngoài);
- Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định cho trẻ em Việt Nam
làm con nuôi nước ngoài).
2. Trường hợp từ chối đăng ký:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố;
- Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có);
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài);
- Văn bản từ chối đăng ký của UBND tỉnh;
- Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi của Sở Tư pháp.
|
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 244/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|