Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2439/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp Bắc Kạn

Số hiệu: 2439/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành: 30/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2439/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

Biểu tổng hợp danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

STT

Tên cơ quan

Số TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp

Số TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền

I

Cấp tỉnh

1389

40

434

56

1

Sở Công Thương

108

0

4

0

2

Sở Tài chính

22

0

9

0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

123

0

26

2

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

65

7

32

0

5

Sở Tư pháp

146

0

22

10

6

Sở Khoa học và Công nghệ

61

0

18

0

7

Sở Giao thông vận tải

62

0

4

0

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

122

0

8

25

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92

3

41

0

10

Sở Y tế

130

24

0

0

11

Ban Quản lý các khu công nghiệp

44

0

2

3

12

Sở Xây dựng

51

0

13

0

13

Sở Thông tin và Truyền thông

38

0

0

0

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

142

0

137

4

15

Sở Nội vụ

78

2

60

0

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

97

2

58

10

17

Ban Dân tộc

0

2

0

2

18

Thanh tra tnh

8

0

0

0

II

Cấp huyện

273

1

65

17

III

Cấp xã

107

1

1

5

Tổng cộng

1769

42

500

78

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. S Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

5

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

II

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp

10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

11

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

12

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

13

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

14

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

15

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

16

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

III

Lĩnh vực hóa chất

17

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

IV

Lĩnh vc Điện

24

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

25

Cấp li thẻ an toàn đin

26

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

27

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

28

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

29

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

30

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

31

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

32

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

33

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

34

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép, hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

35

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

36

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

37

Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình điện, nhà máy điện.

38

Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện.

V

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

39

Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất

40

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất

VI

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

41

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

42

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

43

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

44

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

45

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

VII

Lĩnh vực Dầu khí

46

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

47

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

48

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

49

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

50

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

51

Thông báo hoạt động khuyến mại

52

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

53

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

54

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

IX

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

55

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

56

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

57

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

58

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

59

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

X

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

60

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

61

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

62

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

63

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

64

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

65

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

66

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

67

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

68

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

69

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

70

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

71

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

72

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

73

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

74

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

75

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

76

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

XI

Lĩnh vực Khí doanh khí

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

78

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

79

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

84

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

86

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

87

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

88

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

89

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

91

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

94

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

97

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

99

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

100

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

XII

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

101

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

102

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

XIII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

103

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XIV

Lĩnh vực Giám định thương mại

104

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

105

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại

106

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

XV

Lĩnh vực Quản lý chợ

107

Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1

108

Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

2. S Tài chính

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

II

Lĩnh vực Tài chính Đầu tư

2

Thẩm định và thông báo vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

III

Lĩnh vực Tài chính - Giá - Công sản

3

Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

4

Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản

5

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

6

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

7

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

8

Mua quyển hóa đơn

9

Mua hóa đơn lẻ

10

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư

11

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

12

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

13

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

14

Quyết định điều chuyển tài sản công

15

Quyết định bán tài sản công

16

Quyết định thanh lý tài sản công

17

Quyết định tiêu hủy tài sản công

18

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

19

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

20

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

21

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

22

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Di sản văn hóa

1

Đăng ký di vật, cố vật, bảo vật quốc gia

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

II

Lĩnh vực Điện ảnh

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

III

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp, ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

24

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

25

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

26

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

27

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

28

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa chương không vì mục đích thương mại

IV

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

29

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

30

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

31

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

32

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

33

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tố

34

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

35

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

V

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

36

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

37

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

38

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

39

Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

40

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

41

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

42

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

43

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

44

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

45

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

VI

Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

46

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

48

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

49

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

50

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

VII

Lĩnh vc Thư vin

51

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

VIII

Lĩnh vực Gia đình

52

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

53

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

54

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

56

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chng bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

57

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

58

Cấp giấy chứng nhn nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

59

Cấp giấy chứng nhn nghiệp vụ tư vấn v phòng, chng bạo lực gia đình

60

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nn nhân bạo lực gia đình

61

Cp li thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

62

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chng bạo lực gia đình

63

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chng bạo lực gia đình

IX

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu n, công cụ hỗ trợ

64

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí ththao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trcòn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

Lĩnh vực Thể dục thể thao

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

67

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

68

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

69

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

70

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

71

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

72

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

73

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

75

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

76

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

78

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động th thao đối với môn Billiards & Snooker

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

80

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

81

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

82

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

83

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

84

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

85

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

86

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

87

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

88

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

89

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

91

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

92

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

93

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

94

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

95

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

96

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

97

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

XI

Lĩnh vực Lữ hành

98

Công nhận điểm du lịch

99

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

100

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

101

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

102

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

103

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

104

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

105

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

106

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

107

Cấp giấy chứng nhận khoá cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế.

108

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

109

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

110

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mt, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

111

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

112

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh

113

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

114

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

115

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

116

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

117

Công nhận Khu du lịch

XII

Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác

118

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

119

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

120

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

121

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

122

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

123

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

4. Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

9

Sáo nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

13

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

15

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

16

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

17

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

18

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

19

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

21

Cho phép trung tâm ngoi ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

22

Sáp nhp, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

23

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

24

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

25

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

26

Cho phép trung tâm hỗ trvà phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trlại

27

Tổ chức li, cho phép tổ chức li trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

28

Giải thtrung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

29

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

30

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

31

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

32

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

33

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình đtrung cấp

34

Thành lập phân hiu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lp phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

35

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

36

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

38

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

39

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

40

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

41

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

42

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

43

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

44

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

45

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

46

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp huyện, THPT có cấp THCS)

47

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

48

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

49

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

50

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

51

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

52

Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

53

Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

54

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

55

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

56

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

57

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

58

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

59

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

60

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

61

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

62

Xét, cấp học bổng chính sách

II

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

63

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

64

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

65

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

5. S Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2

Cp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tưng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

3

Cp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành ttụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

II

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

4

Đăng ký li việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

5

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

6

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

7

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

III

Lĩnh vực Hộ tịch

8

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

IV

Lĩnh vực Quốc tịch

9

Nhp quốc tch Việt Nam

10

Tr li quốc tch Việt Nam ở trong nước

11

Thủ tục thôi quốc tch Việt Nam ở trong nước

12

Thủ tục cấp Giấy xác nhn có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

13

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

V

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

14

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

15

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

16

Phục hồi danh dự

VI

Lĩnh vực Luật sư

17

Đăng ký hot đng của tổ chức hành nghề luật sư

18

Thay đi ni dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghluật sư

19

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

20

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

21

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của t chức hành nghề luật sư

22

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

23

Đăng ký hoạt đng của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

24

Thay đi ni dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

25

Hợp nhất công ty luật

26

Sáp nhập công ty luật

27

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyn đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

28

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyn đi từ công ty luật nước ngoài

29

Đăng ký hot đng của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

30

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

VII

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

31

Cấp Thẻ đấu giá viên

32

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

33

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

36

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

37

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

38

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

VIII

Lĩnh vực Giám định tư pháp

39

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

40

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

41

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

42

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

43

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

44

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

45

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Doanh nghiệp)

46

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

47

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

48

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

49

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

50

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

IX

Lĩnh vực Quản tài viên

51

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

52

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư

53

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

54

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

55

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

56

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

57

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.

58

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

59

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

60

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

61

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

62

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

63

Thay đi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

64

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt đng theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chm dứt hot đng ti nước ngoài

XI

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

65

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

66

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

67

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

68

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

69

Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

70

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

XII

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

71

Đăng ký hot đng của Trung tâm tư vn pháp luật

72

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

73

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.

74

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

75

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

76

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

XIII

Lĩnh vực Chứng thực

77

Cấp bản sao từ sổ gốc

78

Chứng thực bản sao từ bn chính giy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyn của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

79

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyn của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyn của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

80

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

XIV

Lĩnh vực Công chng

81

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

82

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

83

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

84

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

85

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

86

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

87

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

88

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

89

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

90

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

91

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

92

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

93

Cấp lại Thẻ công chứng viên

94

Thành lập Văn phòng công chứng

95

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

96

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

97

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

98

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

99

Hợp nhất Văn phòng Công chứng

100

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

101

Sáp nhập Văn phòng Công chứng

102

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

103

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

104

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

105

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

106

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

107

Thành lập Hội Công chứng viên

108

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

109

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

110

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

111

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

112

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

113

Công chứng hợp đồng ủy quyền

114

Công chứng di chúc

115

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

116

Công chứng văn bản khai nhận di sản

117

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

118

Nhận lưu giữ di chúc

119

Công chứng bản dịch

120

Cấp bản sao văn bản công chứng

XV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

121

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

122

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

123

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

124

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

125

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

126

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2)

127

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

128

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

129

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

130

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1)

131

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

132

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

133

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

XVI

Lĩnh vực Thừa phát lại

134

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

135

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

136

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

137

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

138

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

139

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

140

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

141

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

142

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

143

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

144

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

145

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

146

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

6. Sở Khoa học và Công nghệ

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Hot đng khoa học và công nghệ

1

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân…

2

Thtục thm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sdụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

3

Thtục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và Công nghkhông sử dụng ngân sách nhà nưc mà có tiềm ẩn yếu tảnh hưởng đến lợi ích quc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con ngưi.

4

Cấp Giấy chứng nhn đăng ký hoạt đng ln đầu cho tchức khoa học và công nghệ

5

Cấp li Giấy chng nhn đăng ký hoạt động của tchức khoa học và công ngh

6

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chng nhận đăng ký hoạt động của tchức khoa học và công nghệ

7

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động ln đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh ca t chc khoa hc và công nghệ

8

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại din, chi nhánh của t chức khoa hc và công nghệ

9

Thay đi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại din, chi nhánh của tchức khoa học và công nghệ

10

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tchức, cá nhân tự đầu tư nghiên cu

11

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cu khoa học và phát trin công nghệ do tchức, nhân tđầu tư nghiên cứu

12

Hỗ trtổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết vi tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương đhoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công ngh

13

Giao quyền sở hữu, quyn sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát trin công nghsử dng ngân sách nhà nước

14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyn giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thm quyền của BKhoa học và Công nghệ)

15

Cấp Giy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đi, bổ sung nội dung chuyn giao công nghệ (trừ trường hp thuc thm quyn của Bộ Khoa học và Công ngh)

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

17

Thtục cấp thay đi nội dung, cp li Giấy chứng nhn doanh nghiệp khoa học và công

18

Thủ tục b nhim giám định viên tư pháp

19

Thủ tục miễn nhim giám định viên tư pháp

20

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương

21

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

22

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tính, thành phố trực thuộc trung ương

23

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

24

Mua sáng chế, sáng kiến

25

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

26

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

27

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

28

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

29

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ, đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

30

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

31

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

33

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

34

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

35

Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

36

Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

37

Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

III

Lĩnh vực An toàn bức xạ

38

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

39

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

40

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

41

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

42

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)

43

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế)

44

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)

IV

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

45

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

46

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

47

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

48

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

49

Thủ tục đăng ký công bhợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quchứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

50

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

51

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

52

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu

53

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

54

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

55

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất, ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

56

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

57

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

58

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

59

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

60

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

61

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

7. Sở Giao thông vận tải

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đường b

1

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

4

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

5

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

6

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

7

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên Quốc lộ đang khai thác

8

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

9

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10

Thủ tục thẩm định, phê duyệt /điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự án nhóm B

11

Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự án nhóm C

12

Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh phê duyệt đối với công trình cấp II, III

13

Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh phê duyệt đối với công trình có cấp khác cấp II, III

14

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

15

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

16

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

17

Cấp giấy chứng nhận tạm thời xe máy chuyên dùng

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

20

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

21

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

22

Cấp giấy phép lái xe tập lái

23

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

24

Cấp giấy phép đào tạo lái xe

25

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

27

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

28

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

29

Cấp lại giấy phép lái xe

30

Cấp lại giấy phép xe tập lái

31

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

32

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

33

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

34

Cấp mới giấy phép lái xe

35

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

36

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

37

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

38

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

39

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

40

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

41

Đăng ký khai thác tuyến

42

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

43

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

44

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

45

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

46

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

47

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

48

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

49

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

51

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

52

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

53

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

54

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

55

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

57

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

58

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

59

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

III

Lĩnh vực Du lịch

60

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

61

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

62

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

8. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Lao động việc làm

1

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

2

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

5

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

6

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

7

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

8

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

9

Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

10

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

11

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

12

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định

13

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập

14

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

15

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

16

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

17

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao…

18

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

19

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

20

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

21

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

22

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

23

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

24

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

25

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

26

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

27

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

28

Đăng ký hợp đồng cá nhân

29

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

30

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)

31

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

32

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

33

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

34

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

35

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

36

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

37

Giải quyết hỗ trợ học nghề

38

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

39

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

40

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

41

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

42

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

43

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

44

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

45

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

46

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

47

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

48

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

49

Sáp nhập, chia, tách trưng trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

50

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).

51

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

52

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

53

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp

54

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

55

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục

56

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

57

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

58

Giải thể trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên đa bàn tỉnh, thành phố trc thuộc trung ương

59

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

60

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

61

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

62

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

63

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

64

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

65

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

66

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

67

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

68

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

IV

Lĩnh vực Người có công

69

Giải quyết trợ cp một ln đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

70

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

71

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhim chất độc hóa học

72

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

73

H tr, di chuyn hài cốt liệt sĩ

74

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đi với người có công với cách mạng và con của họ

75

Lập S theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

76

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

77

Tr cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

78

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

79

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

80

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

81

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

82

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

83

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

84

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

85

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

86

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

87

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

88

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

89

Giám định vết thương còn sót

90

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

91

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

92

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

93

Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

94

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

95

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

96

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

97

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

98

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

99

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

100

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

101

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

102

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

103

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

104

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

105

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

106

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

107

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

108

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

109

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

110

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ng lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cp tỉnh

111

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

112

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

113

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

114

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

VI

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

115

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

116

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

117

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

118

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

119

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

VII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

120

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

121

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

VIII

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

122

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

3

Cấp Giy chng nhận đủ điều kin buôn bán phân bón.

4

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

5

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

8

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

III

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

12

Công nhận làng nghề truyền thống

13

Công nhn nghtruyền thng

14

Công nhn làng nghề

15

Bố trí n đnh dân cư ngoài tnh

16

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

17

Kiểm tra chất lượng muối nhập khu

18

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm mui nhập khu

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp

19

Phê duyệt điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

20

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

21

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Qubảo vệ và phát triển rừng của tỉnh

22

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

23

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

24

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa phương quản lý

25

Quyết đnh chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mc đích khác

26

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

27

Chuyn loi rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tnh quyết định thành lập

28

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đi với bên sdụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi đa giới hành chính của một tỉnh)

29

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

30

Công nhn nguồn giống cây trng lâm nghiệp

31

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

V

Lĩnh vực Nông nghiệp

32

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp tỉnh)

33

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

34

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

VI

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

35

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

36

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

37

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

VII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

38

Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

39

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

40

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

41

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

42

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

43

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

VIII

Lĩnh vực Thú y

44

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

45

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

47

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

48

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

49

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh).

50

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

51

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

53

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

54

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

55

Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

56

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

57

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

58

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

59

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.

IX

Lĩnh vực Thủy li

60

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

61

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

62

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

63

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

64

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

65

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

66

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

67

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

68

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

69

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

70

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

71

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

72

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

73

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

74

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

75

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

76

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

77

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

78

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

79

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

80

Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

X

Lĩnh vực Thủy sản

81

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

82

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

83

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

84

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

85

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

86

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi

87

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

88

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp ; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

89

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

90

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

XI

Lĩnh vực Trồng trọt

91

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

XII

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

92

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

10. SY tế

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)

4

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

5

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

9

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

10

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

13

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

14

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

15

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

16

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

17

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

18

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

19

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

20

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

21

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

22

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

23

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

24

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

27

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

28

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

29

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.

30

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

31

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

32

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

33

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

34

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

36

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

II

Lĩnh vực Khám chữa bệnh

37

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

38

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

39

Cấp lại Giấy phép hoạt động, đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

40

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

41

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

42

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

43

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, cha bnh sau khi bđình chỉ hot đng chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

44

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tchức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bnh, chữa bnh trực thuộc Sở Y tế

45

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo ti cơ sở khám bnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

46

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo ti cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

47

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đo ti cơ sở khám bnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

48

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

49

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

50

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

51

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

52

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

53

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

54

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

55

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

56

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

57

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

58

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

59

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

60

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

61

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

62

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

63

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đi với cơ sở khám bệnh, cha bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

64

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

65

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

66

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

67

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

68

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

69

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

70

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

71

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

72

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

73

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

74

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

75

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

76

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

77

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

78

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

79

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

80

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

81

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

82

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

83

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

84

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

85

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

86

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

87

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

88

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

89

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

90

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

91

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

92

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyn của Sở Y tế

93

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

94

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

95

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

96

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

97

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

III

Lĩnh vực Y học cổ truyền

98

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

99

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

100

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

101

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

102

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

103

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

IV

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

104

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

105

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

106

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

107

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

V

Lĩnh vực Y tế dự phòng

108

Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

109

Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

110

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

111

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

112

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

113

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

114

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

115

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

116

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

117

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

118

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

119

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

120

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

121

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

122

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

VI

Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ

123

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

124

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

VII

Lĩnh vực trang thiết bị công trình y tế

125

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

126

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

127

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

128

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

129

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

VIII

Lĩnh vực đào tạo

130

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.

11. Ban Quản lý các khu công nghiệp

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Quản lý đầu tư

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Giãn tiến độ đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

II

Lĩnh vực Quản lý môi trường

27

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

III

Lĩnh vực Quản lý lao động

28

Nhận thông báo về việc cho thôi việc nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

29

Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghip không thuc din cấp giấy phép lao động

30

Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

31

Tiếp nhn thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

32

Đăng ký Nội quy lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp

33

Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định

34

Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu công nghiệp hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày

35

Tiếp nhận khai trình việc sử dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

36

Nhận thông báo của doanh nghiệp trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

37

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

38

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

39

Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp

IV

Lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xây dựng

40

Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

41

Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

42

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).

43

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

44

Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)

12. Sở Xây dựng

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

II

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

4

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

5

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

6

Cấp li (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

7

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

III

Lĩnh vực Nhà và công sở

8

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

9

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

10

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

11

Công nhn hng/công nhận lại hạng nhà chung cư

12

Công nhn điều chỉnh hạng nhà chung cư

13

Thuê nhà ở công v thuc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

14

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

15

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

16

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

17

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

18

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

19

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

IV

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

20

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

21

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

22

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

23

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

24

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bn v thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khon 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .

25

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

26

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

27

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

28

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

29

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

30

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

31

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

32

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

33

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

34

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

35

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

36

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

37

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

38

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

39

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

40

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

V

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

41

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công

42

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

43

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

44

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

46

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

47

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

48

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

49

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

VI

Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

50

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

VII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

51

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bquản lý công trình xây dựng chuyên ngành

13. Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Xuất bản

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

2

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

7

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

9

Cấp giấy phép hoạt động in

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

13

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15

Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

II

Lĩnh vực Bưu chính

16

Cấp giấy phép bưu chính

17

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

18

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

19

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

20

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

21

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

III

Lĩnh vực Báo chí

22

Cho phép họp báo (trong nước)

23

Cho phép họp báo (nước ngoài)

24

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

25

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

26

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

IV

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

27

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

28

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

29

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

30

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

31

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

32

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

33

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

34

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

35

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

36

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

37

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

38

Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp, luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

14. Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

38

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

39

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

41

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

46

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

47

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50

Chuyn đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

51

Cấp li Giấy chứng nhn đăng ký doanh nghiệp

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

53

Cập nht bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

54

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

55

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

56

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

57

Giải thể doanh nghiệp

58

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghip hoc theo quyết định của Tòa án

59

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

60

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

II

Lĩnh vực Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

61

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

62

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

63

Chia tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc

64

Tm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

65

Giải thể công ty TNHH một thành viên

III

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

66

Thông báo cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường

67

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

68

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

69

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

70

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

71

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

72

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

73

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

74

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

IV

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

75

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

76

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

77

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

78

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

79

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

80

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

81

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

82

Đăng ký khi liên hip hợp tác xã sáp nhập

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

84

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

85

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

86

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

87

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

88

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

89

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

V

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

90

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

91

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

92

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

93

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

94

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

95

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

96

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

97

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

98

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

99

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

100

Chuyển nhượng dự án đầu tư

101

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

102

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Toà án, trọng tài

103

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

104

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

105

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

106

Giãn tiến độ đầu tư

107

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

108

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

109

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

110

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

111

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

112

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

113

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

114

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

115

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

116

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

VI

Cơ quan khác

117

Áp dụng ưu đãi đầu tư

118

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

119

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

VI

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không…

120

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ…

121

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử…

122

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không…

123

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu

124

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của…

125

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

126

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

127

Xác nhận chuyên gia

128

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

VII

Lĩnh vực Đấu thầu

129

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

130

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

131

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

132

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

VIII

Lĩnh vực đầu tư vào Nông nghiệp nông thôn

133

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

134

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

135

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

IX

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

136

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

137

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

138

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

139

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

140

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

141

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

142

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

15. Sở Nội vụ

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp

1

Thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập

2

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

3

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

II

Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

4

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội (đối với những hội hoạt động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ)

5

Thủ tục thành lập hội

6

Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội

7

Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

8

Thủ tục Đổi tên hội

9

Thủ tục hội tự giải thể

10

Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội

11

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

12

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

13

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

14

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

15

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

16

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

17

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

18

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

19

Thủ tục đổi tên quỹ

20

Thủ tục quỹ tự giải thể

III

Lĩnh vực Công chức

21

Thủ tục thi tuyển công chức

22

Thủ tục xét tuyển công chức

23

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

24

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

25

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

IV

Lĩnh vực Viên chức

26

Thủ tục thi tuyển viên chức

27

Thủ tục xét tuyển viên chức

28

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

29

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

V

Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ

30

Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề, chứng chỉ hành nghề lưu trữ

V

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

31

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tỉnh Bắc Kạn

VI

Lĩnh vực Công tác thanh niên

32

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

33

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

34

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh

VII

Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng

35

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

36

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh

37

Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh”

38

Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”

39

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đt hoặc chuyên đề

40

Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

41

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất

42

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình

43

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại

VIII

nh vực Tôn giáo

44

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

45

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

46

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

47

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

48

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

49

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

50

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

51

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

52

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

53

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

54

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

55

Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

56

Đề nghị giải thể tổ tôn chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương tổ chức

57

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

58

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điển a điểm b khoản 3 nghị định số 162/2017/NĐ-CP

59

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

61

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

62

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

63

Đăng ký được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

64

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

65

Thông báo về việc được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

66

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

67

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

68

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

69

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

70

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

71

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

72

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

73

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

74

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

75

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

76

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

77

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh

78

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

16. Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đất đai

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

5

Giao đất, thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng (trường hợp công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn)

8

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức

10

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

11

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

12

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

13

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp

14

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

15

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

16

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

17

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,

18

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

19

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

20

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

21

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

22

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

23

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

24

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

25

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

26

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

27

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

28

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là…

29

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

30

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

31

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

32

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

33

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

34

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

35

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

36

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

37

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

38

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

39

Cung cấp dữ liệu đất đai

40

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

41

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

42

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

43

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

44

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

45

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

46

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

47

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

48

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

II

Lĩnh vực Khoáng sản

49

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

50

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

51

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

52

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

53

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

54

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

55

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

56

Đóng cửa mỏ khoáng sản

57

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

58

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu

59

Trả lại giấy phép khai thác tận thu

60

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

61

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

62

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

63

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

64

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

65

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản;

66

Đăng ký khai thác khoáng sản làm VLXDTT trong diện tích dự án xây dựng công trình bao gồm cả đăng ký khối lượng cát sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

67

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

68

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

III

Lĩnh vực Tài nguyên nước

69