Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2439/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2439/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình
thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa
các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2635/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
Biểu
tổng hợp danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả
kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận
và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp
chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
STT
|
Tên
cơ quan
|
Số
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC
|
Số
TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC
|
Số
TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
Số
TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1389
|
40
|
434
|
56
|
1
|
Sở Công Thương
|
108
|
0
|
4
|
0
|
2
|
Sở Tài chính
|
22
|
0
|
9
|
0
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
123
|
0
|
26
|
2
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
65
|
7
|
32
|
0
|
5
|
Sở Tư pháp
|
146
|
0
|
22
|
10
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
61
|
0
|
18
|
0
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
62
|
0
|
4
|
0
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
122
|
0
|
8
|
25
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
92
|
3
|
41
|
0
|
10
|
Sở Y tế
|
130
|
24
|
0
|
0
|
11
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
44
|
0
|
2
|
3
|
12
|
Sở Xây dựng
|
51
|
0
|
13
|
0
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
38
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
142
|
0
|
137
|
4
|
15
|
Sở Nội vụ
|
78
|
2
|
60
|
0
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
97
|
2
|
58
|
10
|
17
|
Ban Dân tộc
|
0
|
2
|
0
|
2
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
8
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Cấp huyện
|
273
|
1
|
65
|
17
|
III
|
Cấp xã
|
107
|
1
|
1
|
5
|
Tổng
cộng
|
1769
|
42
|
500
|
78
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn)
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Sở Công Thương
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
14
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
16
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực hóa chất
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực Điện
|
24
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
25
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
26
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
27
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
28
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép, hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
37
|
Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế
cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình
điện, nhà máy điện.
|
38
|
Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/
thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình
điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện.
|
V
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
39
|
Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ
sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và
cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu
khí; công trình hoá chất
|
40
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với:
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất
|
VI
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
41
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
42
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
VII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
VIII
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
49
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
50
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
51
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
52
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
53
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
54
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
55
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
56
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
57
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
58
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
59
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
63
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
65
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
69
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
71
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
72
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
74
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
75
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
76
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
XI
|
Lĩnh vực Khí doanh khí
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
79
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
82
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
88
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
89
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
94
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
97
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
100
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
XII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
XIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
103
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
XIV
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
104
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
105
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
XV
|
Lĩnh vực Quản lý chợ
|
107
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp
ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1
|
108
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
2.
Sở Tài chính
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư
|
2
|
Thẩm định và thông báo vốn đầu tư XDCB
thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính - Giá - Công
sản
|
3
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính
|
4
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
5
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
6
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
7
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
8
|
Mua quyển hóa đơn
|
9
|
Mua hóa đơn lẻ
|
10
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự
án đầu tư
|
11
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
12
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
13
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
14
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
15
|
Quyết định bán tài sản công
|
16
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
17
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
18
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
19
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
20
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
21
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
22
|
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
3.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cố vật, bảo vật quốc
gia
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp,
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
26
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
27
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa chương không vì mục đích thương
mại
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
30
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
31
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
33
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tố
|
34
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
35
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
36
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
37
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
38
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
39
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
40
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
41
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
42
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
43
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
45
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
46
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
47
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
49
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
50
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
51
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
54
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
57
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
58
|
Cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
60
|
Cấp thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
61
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
62
|
Cấp thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
63
|
Cấp lại thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
64
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
69
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
70
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
71
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Billiards & Snooker
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
XI
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
98
|
Công nhận điểm du lịch
|
99
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
100
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
101
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
102
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
103
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
104
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
105
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
106
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận khoá cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế.
|
108
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
109
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
110
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
111
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
112
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
|
113
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
114
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
115
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
116
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
117
|
Công nhận Khu du lịch
|
XII
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
118
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
119
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
120
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
121
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
122
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
4.
Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
9
|
Sáo nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
19
|
Thành lập, cho
phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
22
|
Sáp nhập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
27
|
Tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
28
|
Giải thể trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
36
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
37
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
41
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
42
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
43
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
44
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
45
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
46
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp
huyện, THPT có cấp THCS)
|
47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
49
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
50
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
51
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
53
|
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
54
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
56
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
57
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
58
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
59
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
60
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
61
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
62
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
II
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
63
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
64
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
65
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
5. Sở Tư pháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu
lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
4
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
6
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
7
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
IV
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
9
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
10
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
11
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
V
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
14
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
15
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
16
|
Phục hồi danh dự
|
VI
|
Lĩnh vực Luật sư
|
17
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư
|
19
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
20
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
21
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
22
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
23
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
24
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
25
|
Hợp nhất công ty luật
|
26
|
Sáp nhập công
ty luật
|
27
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
28
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật
nước ngoài
|
29
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam
|
30
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VII
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
31
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
32
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
33
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
36
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
37
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
38
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
VIII
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
39
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
40
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
41
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
42
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
43
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
45
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp (Doanh nghiệp)
|
46
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp (Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
47
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
|
48
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
49
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
50
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
IX
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
51
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
52
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
|
53
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
54
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
55
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
56
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
57
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác.
|
58
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
60
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
61
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
62
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
63
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài
|
XI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
65
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
66
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
67
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
68
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
69
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
70
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
71
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
72
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
73
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
74
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
75
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
76
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
XIII
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
77
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
78
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
79
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
80
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
XIV
|
Lĩnh vực Công chứng
|
81
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
82
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
83
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
84
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
85
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
86
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
87
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
88
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
89
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
90
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
91
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
92
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
93
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
94
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
95
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
96
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
97
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
98
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
99
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
100
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
101
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
102
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
103
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
104
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
105
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
106
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
107
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
108
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
109
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
110
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
111
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
112
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
113
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
114
|
Công chứng di chúc
|
115
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
116
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
117
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
118
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
119
|
Công chứng bản dịch
|
120
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
XV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
121
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
122
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
123
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
124
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
125
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
126
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 2)
|
127
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
128
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
129
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
130
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 1)
|
131
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
132
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
133
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
XVI
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
134
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
135
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
136
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
137
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
138
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
139
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
140
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
141
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
142
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
143
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
144
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
145
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
146
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
6.
Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân…
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
3
|
Thủ tục đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và Công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Thay đổi,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
12
|
Hỗ trợ tổ chức
khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
13
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
15
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
17
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
|
18
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
20
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
21
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
22
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tính, thành phố trực thuộc trung ương
|
23
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
24
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
25
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
26
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
27
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
28
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
29
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ, đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
31
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
34
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
35
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
36
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
37
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết
quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
III
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
|
38
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
40
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
41
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang
y tế)
|
42
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
|
43
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
44
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
45
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
46
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
47
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
48
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
49
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
50
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
51
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
52
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu
|
53
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
54
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
55
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất, ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
56
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
57
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
58
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
59
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
60
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
61
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
7.
Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
5
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên Quốc lộ đang khai thác
|
8
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt /điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự
án nhóm B
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự
án nhóm C
|
12
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND
tỉnh phê duyệt đối với công trình cấp II, III
|
13
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND
tỉnh phê duyệt đối với công trình có cấp khác cấp II, III
|
14
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
15
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
20
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
21
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
22
|
Cấp giấy phép lái xe tập lái
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
24
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
27
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
|
28
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
29
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
30
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
32
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
33
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
34
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
35
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
36
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
37
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
38
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
39
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
40
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
41
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
42
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
46
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
47
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
48
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
51
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
52
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
53
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
56
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
58
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
59
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
III
|
Lĩnh vực Du lịch
|
60
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
61
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
62
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
8. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lao động việc làm
|
1
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
6
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
9
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
11
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
12
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định
|
13
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
14
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
15
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
16
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
17
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao…
|
18
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
19
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
20
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
21
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
22
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
23
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
26
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động
|
27
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
28
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
29
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
30
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
31
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
32
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
33
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
35
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
36
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
37
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
38
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
39
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
40
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
41
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
42
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
43
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
44
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
45
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
46
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
48
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
49
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
50
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
51
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
52
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục
|
56
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
57
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
58
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
59
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
60
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
61
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
62
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
63
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
64
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
65
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
66
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
67
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực Người có công
|
69
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
70
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
71
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
72
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm
vụ trong kháng chiến
|
73
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
74
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
75
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
76
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
77
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
78
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
79
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
80
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi
|
81
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
82
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
83
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
84
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
85
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
86
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
87
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
88
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
89
|
Giám định vết thương còn sót
|
90
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
91
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
92
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
93
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
|
94
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
95
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
96
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
97
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
98
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
99
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
100
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
101
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
102
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
103
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
104
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
105
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
107
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
108
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
109
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
110
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
111
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
112
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
113
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
114
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
115
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
116
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
117
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
118
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
119
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
120
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
121
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
VIII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
122
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
12
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
13
|
Công nhận nghề truyền thống
|
14
|
Công nhận làng
nghề
|
15
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
16
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
17
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
18
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
19
|
Phê duyệt điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
21
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
22
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
23
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
24
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
25
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
26
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
27
|
Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
28
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
29
|
Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
30
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
31
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
V
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
32
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp tỉnh)
|
33
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
34
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
35
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
36
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
37
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
|
38
|
Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
39
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
VIII
|
Lĩnh vực Thú y
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
45
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
47
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh).
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
55
|
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
58
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
59
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
60
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
|
61
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
62
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
64
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
66
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
67
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
68
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
69
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã
được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
70
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
71
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
72
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
73
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
74
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
75
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
76
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
80
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
81
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
82
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
85
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
86
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
|
87
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
88
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp ; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
89
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
90
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
91
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
92
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
10. Sở Y tế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
13
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
15
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
19
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
20
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
22
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
23
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
27
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
28
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
32
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
33
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
34
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
36
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
II
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
38
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
39
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động, đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
40
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
41
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
42
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
46
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế
|
47
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
63
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
64
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
65
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
67
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
68
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
69
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
72
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
88
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
89
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
92
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
94
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
95
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
97
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
III
|
Lĩnh vực Y học cổ truyền
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
103
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
104
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
105
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
106
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
107
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
V
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
108
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
109
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
110
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
111
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
112
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
113
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
114
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
115
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
116
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
117
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
118
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
119
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
120
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
121
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
122
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
|
123
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
124
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII
|
Lĩnh vực trang thiết bị công
trình y tế
|
125
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
126
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
127
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
128
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
129
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo
|
130
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
11.
Ban Quản lý các khu công nghiệp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý môi trường
|
27
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
|
28
|
Nhận thông báo về việc cho thôi việc
nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
29
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
30
|
Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
31
|
Tiếp nhận thỏa
ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
32
|
Đăng ký Nội quy lao động cho doanh
nghiệp trong khu công nghiệp
|
33
|
Tiếp nhận báo cáo giải trình của
doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí
công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
34
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực
hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu công nghiệp
hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
35
|
Tiếp nhận khai trình việc sử dụng
lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp
|
36
|
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm
|
37
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
38
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
39
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch và
xây dựng
|
40
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với
các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
41
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối
với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ
công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
42
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình
đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ
công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).
|
43
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
44
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
12. Sở Xây dựng
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Giám định nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
6
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
7
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
8
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
12
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
13
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
14
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
15
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
16
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
17
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
18
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
19
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
20
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
21
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
23
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
24
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .
|
25
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định
tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59
được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
26
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
28
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
29
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
30
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
31
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
34
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
35
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
36
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
37
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
38
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
39
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
40
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
|
41
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
|
42
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
43
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
44
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
45
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
46
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
47
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
48
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc
của người nước ngoài ở Việt Nam
|
49
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
50
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
51
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra
của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
13.
Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
II
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
16
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
17
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
19
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
20
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
21
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
22
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
25
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
26
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử
|
27
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
29
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
31
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
32
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
33
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
34
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
35
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
36
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
37
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò
chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
38
|
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp, luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
14.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
53
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
63
|
Chia tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
|
64
|
Tạm ngừng kinh
doanh công ty TNHH một thành viên
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
III
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
66
|
Thông báo cam kết thực hiện Mục
tiêu xã hội, môi trường
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
IV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Liên hiệp hợp tác xã
|
75
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
76
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
82
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
84
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
85
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
86
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
87
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
88
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
89
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
90
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
91
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
92
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
93
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
96
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
97
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
98
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
99
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
100
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
101
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
102
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của Toà án, trọng tài
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
104
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
105
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
106
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
107
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
108
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
109
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
110
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
111
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
112
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
113
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
114
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
115
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
116
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh)
|
VI
|
Cơ quan khác
|
117
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
118
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
119
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
VI
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không…
|
120
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ…
|
121
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử…
|
122
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không…
|
123
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
|
124
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của…
|
125
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
126
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
127
|
Xác nhận chuyên gia
|
128
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
VII
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
129
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
130
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
131
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
132
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
VIII
|
Lĩnh vực đầu tư vào Nông nghiệp
nông thôn
|
133
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
134
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
135
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
136
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
137
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
138
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
139
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
140
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
141
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
142
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ
tục thành lập doanh nghiệp
|
15.
Sở Nội vụ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự
nghiệp
|
1
|
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
4
|
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội (đối với những hội hoạt động trong lĩnh vực
liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ)
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
|
7
|
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
8
|
Thủ tục Đổi tên hội
|
9
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
10
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội
|
11
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
17
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
18
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
19
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
20
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
III
|
Lĩnh vực Công chức
|
21
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
22
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
23
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
24
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
IV
|
Lĩnh vực Viên chức
|
26
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
27
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
28
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
29
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
V
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ
|
30
|
Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung
lĩnh vực hành nghề, chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
V
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
31
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới tỉnh Bắc Kạn
|
VI
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên
|
32
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
33
|
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
34
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
|
35
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
36
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
37
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh”
|
38
|
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất
sắc”
|
39
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
40
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
41
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
42
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh cho gia đình
|
43
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
VIII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
44
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
45
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
46
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
47
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
48
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
49
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
50
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
51
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
52
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
53
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
54
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
55
|
Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
56
|
Đề nghị giải thể tổ tôn chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
tổ chức
|
57
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
58
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điển a điểm b khoản 3 nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
59
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
61
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
62
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
63
|
Đăng ký được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
64
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
65
|
Thông báo về việc được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
66
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
67
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
68
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
69
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
70
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
71
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
72
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
73
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
74
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
75
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
76
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
77
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
|
78
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
16.
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, cho thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, cho thuê đất là tổ chức cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
5
|
Giao đất, thuê đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng (trường hợp
công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu hồi đất nông nghiệp
thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn)
|
8
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
11
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng
đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
14
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
17
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
19
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
22
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
24
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
26
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là…
|
29
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
30
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
31
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
32
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
33
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
35
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
37
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
38
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
39
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
40
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
41
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
42
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
43
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
45
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
46
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
48
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
II
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
49
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
50
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
51
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
52
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
53
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
|
54
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
55
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản, hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
56
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
57
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
58
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
|
59
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
|
60
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
61
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
62
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
63
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
64
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
65
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản;
|
66
|
Đăng ký khai thác khoáng sản làm
VLXDTT trong diện tích dự án xây dựng công trình bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
67
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
68
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
69 | | |