ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số
3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Công văn số 1837/SGTVT-VP ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 129 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 96 dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, 33 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 13 dịch vụ công
không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải, UBND
các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
a) Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo
Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước trên Hệ thống cơ sở dữ
liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Giao thông vận tải chủ động phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công
trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Giao thông
vận tải, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục VIII tại Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban
hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một
phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH (130 TTHC)
|
|
87
|
30
|
13
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ (74 TTHC)
|
|
47
|
16
|
11
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
(1.001919)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
4.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001896)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
6.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
7.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
8.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
9.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001826)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
10.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô (1.000703)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
11.
|
Đăng ký khai thác tuyến (2.002285)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
14.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
15.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
16.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác (1.000660)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
17.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác (1.000672)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
18.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật,
phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn
giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
19.
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
20.
|
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu
nối với đường bộ
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
21.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
22.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.000583)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
23.
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ (1.001061)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
24.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ (1.000028)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
25.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
26.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
(1.001777)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
29.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe ô tô
(1.001765)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (1.004987)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
34.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
35.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam (1.002793)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(1.002820)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
37.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp (1.002809)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
38.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
39.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp (1.002801)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
40.
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác (2.001919)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
42.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
43.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
44.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
45.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.010708)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
46.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.010709)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
47.
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.010710)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
48.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (1.001023)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
49.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
(1.010711)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
50.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
51.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
52.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
53.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
54.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
55.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
56.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
57.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
58.
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
59.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (1.002856)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
60.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002852)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
61.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001963)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
62.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001915)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
63.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ (1.000314)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
64.
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc (1.002798)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
65.
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác (1.001075)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
66.
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
(1.001035)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
67.
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (1.001087)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
68.
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
70.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ (1.001261)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
72.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ (1.005005)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
73.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
(1.005103)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
74.
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(2.000769)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội
địa (37 TTHC)
|
|
26
|
9
|
2
|
75.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
76.
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu (1.009443)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
77.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa (1.009444)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
78.
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
79.
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
80.
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa (1.009447)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
81.
|
Thiết lập khu neo đậu (1.009448)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
82.
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
(1.009449)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
83.
|
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
84.
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa (1.009451)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
85.
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa (1.004248)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
86.
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa (1.004242)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
87.
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
88.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
89.
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
90.
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
(1.009461)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
91.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
92.
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
93.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa (1.009464)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
94.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông (1.009465)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
95.
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
96.
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
97.
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô
tô (1.005021)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
98.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
99.
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
100.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
101.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.004002)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
102.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (1.003970)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
103.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
104.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện (1.003930)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
105.
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện (2.001659)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
106.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa (1.004036)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
107.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
108.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa (2.002001)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
109.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa (2.001998)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
110.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng
mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám
sát của đăng kiểm (1.001284)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
111.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác (1.001284)
|
Cấp tỉnh
|
|
|
×
|
III
|
Lĩnh vực du lịch (3 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
112.
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch (1.008027)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
113.
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
114.
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đường sắt (4 TTHC)
|
|
3
|
1
|
0
|
115.
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt (1.004691)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
116.
|
Cấp Giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt (1.000294)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
117.
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (1.004681)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
118.
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
(1.004883)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
V
|
Lĩnh vực thuế (5 TTHC)
|
|
5
|
0
|
0
|
119.
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên (3.000252)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
120.
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu (3.000254)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
121.
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ (3.000255)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
122.
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
123.
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực hàng hải (4 TTHC)
|
|
0
|
4
|
0
|
124.
|
Đăng ký vận tải hành khách cố
định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
125.
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
126.
|
Công bố khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
127.
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802)
|
Cấp tỉnh
|
|
×
|
|
VII
|
Lĩnh vực khác (3 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
128.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (2.002615)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
129.
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép (2.002616)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
130.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (2.002617)
|
Cấp tỉnh
|
×
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (12 TTHC)
|
|
9
|
3
|
0
|
I
|
Lĩnh vực đường thủy nội
địa (12 TTHC)
|
|
9
|
3
|
0
|
131.
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa (1.009454)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
132.
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
(1.009455)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
133.
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa (1.003658)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
134.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa (1.009452)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
135.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính (1.009453)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
136.
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
137.
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
138.
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215)
|
Cấp huyện
|
|
×
|
|
139.
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214)
|
Cấp huyện
|
|
×
|
|
140.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212)
|
Cấp huyện
|
|
×
|
|
141.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
142.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa (1.009444)
|
Cấp huyện
|
×
|
|
|
|
Tổng số: 142 TTHC (A + B)
|
|
96
|
33
|
13
|