STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 07/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009
|
Về chế độ hỗ trợ
cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm
tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết
đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm
công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
20/11/2019
|
I.2. LĨNH VỰC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp khó
khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên
trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
41/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009
|
Về việc hỗ trợ đối với viên chức
cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy
định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh, một
số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người
trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Nghị
quyết
|
số
58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về chính sách thu hút, chế độ hỗ
trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách
thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
59/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ
trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt
động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ
sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách
cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên
địa bàn tỉnh.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ,
chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi
dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã
và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số
18/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về chính sách thu hút người có học
hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách
thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
93/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp
khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những
người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011
|
Ban hành Quy định về khen thưởng,
tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2019
|
8.
|
Quyết
định
|
Số
43/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy định đối tượng, tiêu
chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”,
“Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2019
|
9.
|
Quyết
định
|
Số
74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011
|
Ban hành Quy định về chính sách thu
hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
07/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết 19/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ
chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/11/2019
|
11.
|
Quyết
định
|
Số
33/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
|
Về chính sách thu hút người có học
hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
|
25/12/2019
|
12.
|
Quyết
định
|
Số
23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/5/2019
|
I.3. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
36/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
I.4. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến
công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/9/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
36/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
I.5. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
49/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Về việc Quy định bố trí các ngành
nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ
Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/7/2019
|
I.6. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010
|
Về việc Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND Quy định mức chi tiếp khách nước
ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình
Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
48/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi
cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Về việc sửa đổi quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm
theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
|
Về Quy định về Đơn giá bồi thường,
hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đơn giá bồi
thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản
trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban
hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
8.
|
Quyết
định
|
Số
33/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
I.7. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến
độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với
công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/8/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011
|
Sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến
độ thực hiện hợp đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách
nhà nước trên địa bàn của tỉnh Bình Dương” ban hành kèm
theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/8/2019
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
03/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Về Quy định quản lý công trình giao
thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
26/12/2019
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
34/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Về phân loại đường, chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND Quyết định
Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường
đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các
tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ
Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương
|
01/6/2019
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
46/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý xây
dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Quy định về xây
dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/2/2019
|
I.8. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/4/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Quy định về Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
Được
thay thế bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
I.9. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017
|
Về việc phê duyệt đơn giá bán nước
sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành giá nước sạch sinh hoạt
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/4/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
29/2013/QĐ-UBND 04/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi phí và
tiền nước trên địa bàn tỉnh.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Bình Dương năm 2020
|
01/01/2020
|
I.10. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
15/8/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Về việc Quy định trình tự triển
khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao
thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi
bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự
triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự
nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên
địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác
bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
11/11/2019
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
Sửa đổi Quyết định số
20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về trình tự
triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự
nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bị
bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số
20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công
tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4
năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định
số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6
năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy
nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
11/11/2019
|
I.11. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên,
huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể
thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
62/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập
thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc
trong các hoạt động văn hóa, nghệ thuật và thi đấu thể
dục, thể thao.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu
tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
41/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012
|
Về việc hỗ trợ
tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội
tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối
với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
42/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết
26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định
về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Nghị
quyết
|
Số
62/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về việc Quy định mức chi cho các
hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và mức chi đối với lĩnh
vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
45/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Ban hành Quy định hoạt động kinh
doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số
45/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/12/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý và tổ chức
lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ
một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa,
đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình
Dương
|
15/8/2019
|
I.12. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số
44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ
công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo
và dạy nghề.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế
độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh,
sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ
công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính
sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành giáo dục và
Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
36/2014/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với viên
chức ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên
chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục
nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối
với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào
tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên
ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
01/09/2019
|
I.13. LĨNH VỰC
Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
267/2003/QĐ-UB ngày 25/11/2003
|
Ban hành bảng quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình
Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
270/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền thông -
giáo dục sức khỏe tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
271/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003
|
Về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức
và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên
quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
18/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ bà
mẹ - trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe
sinh sản.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
229/2006/QĐ- UBND ngày 05/10/2006
|
Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của
Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường tỉnh Bình Dương.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế
|
09/9/2019
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
33/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND Ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
15/4/2019
|
I.14. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai
nghiện ma túy.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND Quy định mức trợ cấp đặc thù và
chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại
các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ
giúp xã hội công lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 60/2011/NQ-HĐND8
ngày 09/12/2011
|
Về hỗ trợ cộng tác viên làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND Nghị quyết
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc
trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2019
|
I.15. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
45/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
15/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy
định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
39/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015
|
Quy định đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban
hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh
giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
01/01/2020
|
I.16. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN
THÔNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
03/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012
|
Quy định về quản lý, vận hành, sử
dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của
các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/03/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND Ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014
|
Về quản lý điểm truy nhập Internet
công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND Quy định thời
gian hoạt động của điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử; quy mô diện tích và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
01/03/2019
|
Tổng
số (I): 67 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|