|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2415/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng cấp huyện Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2415/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2415/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
25 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2356/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh
Long;
Căn cứ Quyết định số
192/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh
Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2131/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1514/TTr-SXD, ngày 18 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy
trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật,
Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện,
tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội
bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND các huyện, thị xã,
thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây
dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Kinh tế ngành;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2415/QĐ-UBND, ngày 25 /9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Phần I:
Danh mục thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật
|
Quyết định số 2131/QĐ- UBND,
ngày 16/8/2019
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh
|
3
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Quyết định số 2356/QĐ- UBND,
ngày 03/11/2017
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quyết định số 192/QĐ- UBND,
ngày 29/01/2018
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
Tổng cộng: 12 thủ tục
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
13,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa
|
03 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
18 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
13,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả
|
03 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
18 ngày
|
3. Thủ tục
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả
|
03 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
4. Thủ tục
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên thẩm định
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
10,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả
|
03 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
* Đối với trường hợp có lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC
để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24 ngày
|
* Đối với trường hợp không lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh
tế và Hạ tầng xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
14 ngày
|
6. Thủ tục Cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
* Đối với trường hợp có lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
24 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24 ngày
|
* Đối với trường hợp không lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết TTHC
để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
14 ngày
|
7. Thủ tục Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
* Đối với trường hợp có lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân;
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân;
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24 ngày
|
* Đối với trường hợp không lấy
ý kiến của các cơ quan có liên quan:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với công trình
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
14 ngày
|
8. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân;
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
9. Thủ tục Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Thủ tục
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép chặt hạ cây xanh và chuyển Bộ phận Một cửa
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
III. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
13,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định
|
05 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định
|
05 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
18,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt kết quả thẩm định
|
05 ngày
|
Bước 6
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân; thu phí khi trả kết quả.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2415/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|