Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
II.
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục yêu cầu được trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham
gia tố tụng
|
|
3
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố
tụng
|
|
4
|
Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải
|
|
5
|
Thủ tục thay thế người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
6
|
Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với cộng tác viên
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng cộng tác viên
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (tổ
chức)
|
|
10
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
(tổ chức)
|
|
III.
|
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
|
1
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch
thu, sung công
|
|
2
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản Nhà nước thanh lý
|
|
3
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản theo ủy quyền của tổ chức, cá
nhân
|
|
4
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản thi hành án dân sự
|
|
IV.
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam
|
|
3
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
5
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
V.
|
LĨNH VỰC CON NUÔI
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
2
|
Thủ tục công nhận việc nhận cha, mẹ, con của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
VI.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến
hành ở nước ngoài
|
|
2
|
Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài việc kết hôn
|
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài với nhau tại
Việt Nam
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục công nhận việc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài việc khai sinh
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm tư vấn,
hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động
của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
VII.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (QUẢN TÀI VIÊN)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi thông tin về địa chỉ giao
dịch của Quản tài viên
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
6
|
Thủ tục tạm đình chỉ, gia hạn, hủy bỏ việc tạm
đình chỉ hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
7
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VIII.
|
LĨNH VỰC BỖ TRỢ TƯ PHÁP (CÔNG CHỨNG)
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm công chứng
viên theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ
công chứng viên
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng và văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng công chứng chuyển đổi
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng, văn phòng công chứng nhận sáp nhập và văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của văn
phòng công chứng
|
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
|
IX.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (LUẬT SƯ)
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được
miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật TNHH
một thành viên
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp
danh
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư (văn phòng luật sư, công ty TNHH luật một thành viên, công
ty TNHH luật hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh)
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật TNHH
100% vốn nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật TNHH
dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký thành lập văn phòng giao dịch
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty luật hợp
danh, công ty luật TNHH (công ty TNHH một thành viên chuyển đổi sang hình
thức công ty luật hai thành viên trở lên hoặc ngược lại)
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên,
công ty luật TNHH hai thành viên, công ty luật hợp danh)
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư (văn phòng luật sư, công ty TNHH
luật một thành viên, công ty luật hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh)
|
|
19
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật TNHH
|
|
21
|
Thủ tục cung cấp thông tin về nội dung đăng ký
hoạt động hoặc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư và luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
|
22
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
|
23
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
X.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (TƯ VẤN PHÁP LUẬT)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn
pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
3
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn pháp luật
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm, chi nhánh
trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
XI.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (TRỌNG TÀI)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm
trọng tài
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy phép đăng ký hoạt
động của trung tâm trọng tài
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh trung tâm trọng tài
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh của
tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
XII.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
|
XIII.
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố
cáo
|
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu
nại lần hai
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
II.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
đủ 14 tuổi trở lên và bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính
|
|
2
|
Thủ
tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là giấy khai
sinh)
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
|
4
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch
|
|
III.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (CÔNG CHỨNG)
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
9
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
II.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho
công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh, việc tử,
kết hôn
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc
giám hộ
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ
hộ tịch khác (không phải là giấy khai sinh)
|
|
III.
|
LĨNH VỰC CON NUÔI
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực
tế
|
|
IV.
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP (CÔNG CHỨNG)
|
|
1
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực di
chúc
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
|
V.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (LIÊN THÔNG)
|
|
1
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 06 tuổi
|
|
2
|
Thủ tục liên thông: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06
tuổi
|
|