|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2413/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Khoa học Ninh Thuận 2016
Số hiệu:
|
2413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2413/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 10 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số 935/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 1040/STP-KSTTHC ngày 22 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các
sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2413/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: 11 thủ tục
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: 02 thủ tục
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
III
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt
nhân: 07 thủ tục
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ: 39 thủ tục
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
Nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
4
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch công
nghệ vùng
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm Giao dịch
công nghệ
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm Xúc tiến
và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm Hỗ trợ
định giá tài sản trí tuệ
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm Hỗ trợ đổi
mới sáng tạo
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
11
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp.
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
15
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên
giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
34
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ, hủy bỏ
TTHC
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
|
Cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
24 tháng 8 năm 2016
|
2
|
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ
|
3
|
|
Cấp lần đầu giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công
lập và có vốn nước ngoài
|
4
|
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa
học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài
|
5
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
1
|
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2016
|
2
|
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
3
|
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
|
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
5
|
|
Sửa đổi, bổ sung và cấp lại giấy
phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
III
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
1
|
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2016
|
2
|
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy
|
3
|
|
Thông báo kết quả kiểm tra Nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
4
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
5
|
|
Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2413/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
1.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|