|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2019 văn bản pháp luật hết hiệu lực uỷ ban nhân dân Sóc Trăng
Số hiệu:
|
241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 25 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH
SÓC TRĂNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Sóc Trăng (Báo cáo số 06/BC-STP ngày 21/01/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực
một phần năm 2018.
(Kèm theo phụ lục 01, phụ lục 02).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục
KTVBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: NC, TH, KT, VX, XD, CNTT, HC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
Phụ lục
01
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
ngày 10/7/2009
|
Về việc thông qua đề án chuẩn hóa
và hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 01/2018/NQ-HĐND 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
2.
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010
|
Về quy định phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 thay thế
|
20/7/2018
|
3.
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về chức danh, số lượng và chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế
|
17/12/2018
|
5.
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù (định mức
hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
6.
|
Nghị
quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Về việc quy định số lượng và chế
độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 thay thế
|
17/12/2018
|
7.
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc quy định mức thu phí và lộ
trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị
quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
17/12/2018
|
8.
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi Điều 6 Mục II
Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày
06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách
của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn
ổn định 2017-2020
|
Nghị
quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 bãi bỏ
|
20/7/2018
|
9.
|
Quyết
định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 14/04/2008
|
Về việc quy định thẩm quyền tổ chức
việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 thay thế
|
01/01/2019
|
10.
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 02/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm thuộc Sở Y tế, tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
15/02/2018
|
11.
|
Quyết
định
|
28/2009/QĐ-UBND
18/8/2009
|
Về việc ban hành Đề án chuẩn hóa và
hỗ trợ nghỉ việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ
|
10/9/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 13/10/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ
|
10/10/2018
|
13.
|
Quyết
định
|
32/2010/QĐ-UBND
ngày 13/12/2010
|
Sửa đổi Điều 4, Quy định phân cấp
quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND
ngày 13/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 bãi bỏ
|
10/10/2018
|
14.
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 22/6/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 thay thế
|
25/12/2018
|
15.
|
Quyết
định
|
24/2011/QĐ-UBND
ngày 01/7/2011
|
Về việc quy định khoảng cách tối
thiểu giữa các trạm xăng dầu liền kề trên các tuyến đường tỉnh, đường huyện
và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế
|
14/02/2018
|
16.
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 bãi bỏ
|
26/12/2018
|
17.
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 10/01/2012
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế
|
09/4/2018
|
18.
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 24/02/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 bãi bỏ
|
31/8/2018
|
19.
|
Quyết
định
|
54/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 bãi bỏ
|
29/6/2018
|
20.
|
Quyết
định
|
50/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013
|
Ban hành Quy định đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 thay thế
|
09/4/2018
|
21.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường
tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 thay thế
|
14/02/2018
|
22.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 thay thế
|
03/12/2018
|
23.
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 24/02/2015
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa
chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 thay thế
|
30/7/2018
|
24.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo
giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 thay thế
|
01/11/2018
|
25.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Về việc quy định giá tính thuế tài
nguyên đối với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 thay thế
|
12/02/2018
|
26.
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 thay thế
|
31/10/2018
|
27.
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 thay thế
|
01/02/2018
|
28.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 14/02/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời
hạn tồn tại của công trình theo giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 thay thế
|
01/11/2018
|
29.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 bãi bỏ
|
29/5/2018
|
30.
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 19/10/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 thay thế
|
29/10/2018
|
31.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 18/01/2018
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết
định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 thay thế
|
17/10/2018
|
Tổng số: 31 văn bản (08 Nghị
quyết và 23 Quyết định)
|
II
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
KHÔNG CÓ
|
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội
dung hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường,
giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số
thứ tự 1 Mục V Phụ lục 1; số thứ tự 1 Mục V Phụ lục 2, khoản 2, 3 Điều 1 Nghị
quyết.
|
Nghị
quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường,
giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số
thứ tự 14 Mục VIII Phụ lục 1; khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
|
Nghị
quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Số
thứ tự 4 Mục XI; số thứ tự 11,12 Mục IV Phụ lục 1. Số thứ
tự 3 Mục IX Phụ lục 2. Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị quyết.
|
Nghị
quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/6/2016
về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng
|
Khoản
2, 4 Phụ lục 12 về lệ phí hộ tịch
|
Nghị
quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/3/2017
về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
|
Tiết
y điểm 1.1 khoản 1 Điều 1, Điều 6 của Quy định
|
Nghị
quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung
|
20/7/2018
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Số
thứ tự 1, 21 Phụ lục 1; Số thứ tự 1, 29 Phụ lục 2; Khoản 2, 3 Điều 1 Nghị
quyết.
|
Nghị
quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Số
thứ tự 2 khoản 3 Điều 1
|
Nghị
quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 sửa đổi, bổ sung
|
20/7/2018
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/8/2017
về việc bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Số
thứ tự 6 Phụ lục 2; khoản 3 Điều 1 Nghị quyết
|
Nghị
quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 sửa đổi, bổ sung
|
17/12/2018
|
9
|
Quyết
định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
ban hành Quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản
1, 3 Điều 7; Điểm c khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Điểm c
khoản 3 Điều 15; Điều 16; Khoản 1 Điều 17; Điều 21; Điều 22. Cụm từ “cơ quan
tiếp công dân của UBND cấp huyện” tại điểm a khoản 2 Điều 8; cụm từ “vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 19;
cụm từ “vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn” tại khoản 2 Điều 14; cụm từ “cơ
quan tiếp công dân cấp tỉnh” tại điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “thời hạn” tại
khoản 1, 2 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều
16, Điều 17, Điều 19.
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
10
|
Quyết
định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản
1 Điều 4 Quy định
|
Quyết
định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung
|
15/3/2018
|
11
|
Quyết
định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 07/07/2015
ban hành quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma túy đang chữa trị, cai
nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện
tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
Điều
3; điểm a, b khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4
|
Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 sửa đổi, bổ sung
|
01/4/2018
|
12
|
Quyết
định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất
chưa sử dụng; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa
và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm
b khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 8
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
13
|
Quyết
định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Khoản
6 Điều 2 Quy định
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung
|
12/9/2018
|
14
|
Quyết
định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa
độ và cho phép việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Tên
gọi, khoản 1 Điều 1
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 sửa đổi, bổ sung
|
29/01/2018
|
15
|
Quyết
định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng
|
Khoản
2 Điều 1
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 bãi bỏ
|
12/9/2018
|
16
|
Quyết
định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Điểm
d khoản 1 Điều 10 Quy định
|
Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND 09/4/2018 bãi bỏ
|
20/4/2018
|
Tổng cộng: 16 văn bản (08 Nghị
quyết và 08 Quyết định)
|
II
|
VĂN
BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ
|
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
1.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|