Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh rà
soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện trong lĩnh vực quản lý theo quy định.
Sở Tư pháp kiểm soát, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống)
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống).
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
|
II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
Hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh Hộ Kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hộ
Kinh doanh
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp
tác xã
|
8
|
Đăng ký thành
lập văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
9
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
10
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
11
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã
|
12
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp
tác xã
|
14
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
15
|
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
16
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh
ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
17
|
Đăng ký thay đổi người đại diện chi
nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
18
|
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
19
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng
đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
20
|
Đăng ký thay đổi người đại diện văn
phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
21
|
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác
xã
|
22
|
Thông báo thay đổi số lượng thành
viên hợp tác xã
|
23
|
Thông báo thay đổi thành viên Hội
đồng quản trị hợp tác xã
|
24
|
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát
hợp tác xã
|
25
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã
|
26
|
Thông báo thay đổi nội dung hoạt
động của văn phòng đại diện hợp tác xã
|
27
|
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa
điểm kinh doanh hợp tác xã
|
28
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh của hợp tác xã
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
32
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã được
chia
|
33
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã được
tách
|
34
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp
nhất
|
35
|
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập
|
36
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
37
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi
nhánh của hợp tác xã
|
38
|
Thông báo tạm ngừng văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
39
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
40
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
41
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng văn
phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
46
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã
|
47
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
48
|
Thông báo chấm dứt hoạt động địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
50
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu đối với các dự án đầu tư phát triển
|
51
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước
bằng vốn nhà nước
|
52
|
Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
53
|
Thẩm định mua
sắm, sửa chữa tài sản (Tài chính)
|
54
|
Thanh lý tài sản nhà nước (Tài
chính).
|
55
|
Xử lý tài sản tịch thu sung công
quỹ nhà nước (Tài chính)
|
III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
|
2
|
Cấp giấy giới thiệu chuyển trường
cho học sinh.
|
3
|
Điều chỉnh nội dung bằng Tốt nghiệp
|
4
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm non.
|
5
|
Giải thể hoạt động của trường mầm
non.
|
6
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm non.
|
7
|
Thành lập trường mầm non
|
8
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp Trung học cơ sở
|
9
|
Tiếp nhận học sinh Việt nam về nước
cấp Trung học cơ sở
|
10
|
Tuyển sinh lớp 6 trường THCS
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh về học
tại địa phương.
|
IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
trang trại
|
4
|
Thẩm định dự
án chuyển đổi đất cấy lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng
thủy sản và chăn nuôi
|
5
|
Phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến
ngư, mô hình trong nông nghiệp
|
6
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
7
|
Bố trí ổn định
dân cư trong huyện
|
8
|
Thẩm định các dự án thiết kế và dự
toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
9
|
Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ và
phát triển sản xuất
|
10
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công
trình thủy lợi, nước sinh hoạt và
vệ sinh môi trường
|
11
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có
nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
12
|
Thực hiện dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho Sản xuất nông nghiệp
|
V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc
thẩm quyền quyết định đầu tư của
Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm
định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
4
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
5
|
Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch xây dựng
|
6
|
Thẩm định và nghiệm thu công tác
khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây
dựng
|
7
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
8
|
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt
bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình)
|
9
|
Cấp Giấy phép xây dựng không theo
tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4
của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)
|
10
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp
4 thuộc địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ,
tỉnh lộ)
|
11
|
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa
công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
12
|
Cấp Giấy phép di dời công trình
theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
13
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của
các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị)
|
14
|
Cấp Giấy phép
xây dựng có thời hạn cho công trình (bao gồm: Công trình
cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuộc địa bàn do huyện quản lý)
|
15
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
16
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện
|
17
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
18
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản
lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)
|
VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
CHO THUÊ ĐẤT (14TH)
|
|
Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với
hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư
|
Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất,
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư
|
Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân
không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch
chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân
|
Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân
không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận
chuyển nhượng quyển sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích
sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất
quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân
|
Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi
đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất
quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường
hợp phải thực hiện thu hồi đất
|
Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê
đất một lần đối
với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực
hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử
dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận
chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất
|
Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân
để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (thực hiện dự án mới)
|
Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân
để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (thực hiện dự án mới)
|
Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân
để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân
để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng
tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Trường hợp 11:
Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá
nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất (thực hiện dự án mới)
|
Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với
hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường
hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)
|
Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án
đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực
hiện dự án cũ)
|
Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân
để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
2
|
GIAO ĐẤT (02TH)
|
|
Trường hợp 1: Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn, tại thị trấn
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
|
Trường hợp 2: Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo
quyết định điều động của cơ quan có thẩm quyền
|
3
|
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (2TH)
|
|
Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm
|
|
Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất một
lần
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Trường hợp 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân
đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
|
Trường hợp 4: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản
về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền
không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc
văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng
nhận cho bên nhận chuyển quyền
|
8
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp
hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế. tặng cho sau ngày
01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
11
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất
|
13
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
14
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG (7TH)
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp
|
Trường hợp 2: Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về
nghĩa vụ tài chính
|
Trường hợp 3: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ
gia đình, cá nhân do thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
cấp Giấy chứng nhận
|
Trường hợp 4: Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Trường hợp 5: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ
gia đình, cá nhân trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
Trường hợp 6: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về hạn chế quyền
|
Trường hợp 7: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
15
|
Đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
16
|
Đăng ký đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
17
|
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành và đã được chứng nhận
quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử
dụng đất, tài sản đó đã hình thành và chủ sở hữu tài sản
đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành nhưng
chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai.
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký trường hợp rút bớt, bổ
sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt, bổ sung tài sản
thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; khi tài sản gắn liền
với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành.
|
|
Trường hợp 7: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong
trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
Trường hợp 8: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực
hiện đăng ký
|
|
Trường hợp 9: Xóa đăng ký thế chấp.
|
18
|
CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT
ĐAI
|
|
Trường hợp 1: Cung cấp tài liệu trích lục bản đồ địa chính.
|
|
Trường hợp 2: Cung cấp tài liệu trích sao hồ sơ địa chính.
|
VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2
|
Cấp phép xây dựng đối với các trạm
BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh.
|
3
|
Cấp phép xây dựng đối với các trạm
BTS loại II trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Đại lý Internet
|
5
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh Đại lý Internet
|
6
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
VIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký định mức lao động, thang
lương, bảng lương
|
2
|
Đăng ký khai trình sử dụng lao động
|
3
|
Giải quyết tranh chấp lao động cá
nhân
|
4
|
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.
|
6
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ
cấp một lần).
|
7
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần).
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
9
|
Thẩm định và xác nhận xét công nhận
liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ)
|
10
|
Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương binh chết do vết
thương tái phát được suy tôn)
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
14
|
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
15
|
Mua bảo hiểm y tế
|
16
|
Giải quyết chế độ tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
17
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ
cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần
|
18
|
Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
20
|
Giải quyết chế độ đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
21
|
Giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
22
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
23
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
24
|
Bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
25
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với
người cao tuổi
|
26
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
27
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng.
|
28
|
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi
người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác.
|
29
|
Trợ cấp xã hội
hằng tháng đối với người cao tuổi
đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người
nhận chăm sóc tại cộng đồng.
|
30
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã
hội hằng tháng.
|
31
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi
dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý
|
32
|
Trợ cấp xã hội đối với người khuyết
tật
|
33
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
34
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội
|
36
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
37
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
38
|
Trợ cấp xã hội khi người khuyết tật
thay đổi nơi cư trú
|
39
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với
người khuyết tật
|
40
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt
nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý
|
41
|
Giới thiệu đi giám định mức độ
khuyết tật
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân
trong nước thành lập
|
43
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý
|
44
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho
đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
|
45
|
Giải quyết cứu
trợ đột xuất
|
46
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
47
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng
hộ nghèo
|
48
|
Giải quyết trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận
nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
49
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia
đình cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
50
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng của đối tượng bảo trợ xã hội
|
51
|
Điều chỉnh mức
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
52
|
Trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư
trú
|
53
|
Xét công nhận xã phường phù hợp với
trẻ em
|
54
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang,
trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng
nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm (Chương trình 19)
|
IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
3
|
Công nhận Làng nghề
|
X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
2
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Khu phố
văn hóa”.
|
3
|
Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
4
|
Công nhận “Phường đạt chuẩn văn
minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân huyện)
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)
|
9
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
11
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn ngân sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 20.000 bản
|
XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Chấp thuận sử
dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa
hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện
quản lý đang khai thác.
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác.
|
4
|
Chấp thuận và cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ
thống đường huyện đang khai thác
|
5
|
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống
đường huyện đang khai thác.
|
6
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác
|
7
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào hệ thống đường huyện đang khai thác
|
8
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do
huyện quản lý đang khai thác.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang
khai thác.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
17
|
Xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận của Chủ tịch
UBND huyện, thành phố đối với làng, khu phố văn hóa
|
2
|
Đề nghị tặng
bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho các đối tượng có công giúp đỡ kháng
chiến chống Pháp, chống Mỹ
|
3
|
Giải quyết các hình thức khen
thưởng đột xuất
|
4
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND
huyện đối với tổ chức ngoài khu vực nhà nước
|
5
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
6
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong
phạm vi huyện, thành phố
|
7
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
8
|
Đăng ký Hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
9
|
Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
10
|
Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn
giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
11
|
Đăng ký giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
12
|
Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
13
|
Thủ tục thành lập hội ở các xã,
phường, thị trấn
|
14
|
Thành lập Trường trung học cơ sở,
Trường tiểu học
|
15
|
Giải thể Trường trung học cơ sở,
Trường tiểu học
|
16
|
Sáp nhập, chia tách Trường trung
học cơ sở, Trường tiểu học
|
17
|
Tuyển dụng viên chức cho các đơn vị
sự nghiệp
|
18
|
Thi tuyển công chức cấp xã
|
19
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Bổ sung hộ tịch
|
2
|
Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên
|
3
|
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ
14 tuổi trở lên
|
4
|
Xác định lại dân tộc
|
5
|
Xác định lại giới tính
|
6
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là sổ đăng ký khai sinh và bản
chính giấy khai sinh)
|
7
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
11
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
13
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
14
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
15
|
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
16
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THANH
TRA
|
1
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần 1
|
2
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần 2
|
3
|
Giải quyết đơn tố cáo
|