|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2404/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2404/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ
TỤC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ đối với
Thủ tục Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cấp chính quyền trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Thủ tục hành chính nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH
QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
01
|
Tờ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của cơ
quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
|
01
|
02
|
Dự thảo Quyết định công bố danh mục thủ tục hành
chính
|
01
|
03
|
Dự thảo Danh mục thủ tục hành chính
|
01
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cơ quan chuyên môn theo ngành, lĩnh vực thuộc Ủy
ban nhân dân Thành phố (sau đây gọi là các Sở) nộp hồ sơ trực tuyến đến phần
mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả thông qua phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ, ngành, Cơ quan chuyên môn
theo ngành, lĩnh vực xây dựng hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
* Trường hợp hồ sơ trình công bố đáp ứng đủ
điều kiện về nội dung và hình thức:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ trình công bố, Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố kiểm soát về
hình thức, nội dung Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ký,
ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
* Trường hợp hồ sơ trình công bố chưa đáp ứng
đủ điều kiện về nội dung và hình thức:
- Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố gửi cơ
quan, đơn vị dự thảo Quyết định công bố ý kiến góp ý để hoàn thiện dự thảo chậm
nhất sau 05 ngày (tương đương 04 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình ban hành Quyết định công bố.
- Cơ quan dự thảo Quyết định công bố nghiên cứu,
tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố để trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố ký, ban hành chậm nhất sau 03 ngày (tương đương 02
ngày làm việc) kể từ ngày nhận được văn bản góp ý. Văn bản tiếp thu, giải
trình được bổ sung kèm theo hồ sơ hoàn thiện trình ban hành Quyết định công bố.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Trường hợp hồ sơ trình công bố đáp ứng đủ điều
kiện về nội dung và hình thức
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Diễn giải
|
Tại các Sở - 03 ngày làm việc = 24 giờ làm việc
|
B1
|
Tiếp nhận thông
tin Quyết định công bố TTHC
|
Cán bộ đầu mối kiểm
soát TTHC tại các Sở (chuyên viên Văn phòng)
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành
|
Tiếp nhận thông tin Quyết định công bố TTHC từ Cổng
thông tin điện tử của Bộ, ngành hoặc của Văn phòng UBND Thành phố chuyển đến.
|
Kiểm tra, chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
Phân loại TTHC theo lĩnh vực, báo cáo Lãnh đạo
Văn phòng, chuyển Quyết định công bố TTHC của Bộ, ngành và đề nghị Phòng
chuyên môn dự thảo Danh mục TTHC.
|
B2
|
Phân công dự thảo
Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
01 giờ làm việc
|
Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành
|
Tiếp nhận Quyết định công bố TTHC của Bộ, ngành
và phân công chuyên viên rà soát, dự thảo Danh mục TTHC
|
B3
|
Lập Danh mục TTHC
|
Công chức Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
06 giờ làm việc
|
- Quyết định công
bo TTHC của Bộ, ngành;
- Dự thảo Danh mục
TTHC
|
Rà soát danh mục TTHC theo Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành; đối chiếu với văn bản quy định TTHC; lập danh mục TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
* Trong quá trình thực hiện, có thể trao đổi với
Phòng kiểm soát TTHC qua hộp thư điện tử để thống nhất.
|
B4
|
Xem xét, duyệt
Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định công
bố TTHC của Bộ, ngành;
- Dự thảo Danh mục
TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét dự thảo Danh mục
TTHC, ký duyệt và chuyển về Văn phòng Sở để tổng hợp
|
B5
|
Tiếp nhận Danh mục
TTHC, dự thảo hồ sơ trình công bố
|
Cán bộ đầu mối kiểm
soát TTHC tại các Sở (chuyên viên Văn phòng)
|
06 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
- Rà soát lại dự thảo Danh mục TTHC;
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định công bố danh mục
TTHC;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
B6
|
Duyệt trình hồ sơ
trình công bố Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách Kiểm soát TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình trình Chủ
tịch UBND TP ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B7
|
Duyệt ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, ký Tờ trình trình Chủ tịch UBND TP
ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Theo Mục I
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
(Thực hiện tính năng “Khẩn” khi phát hành)
|
Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy
ban nhân dân Thành phố - 02 ngày làm việc = 16 giờ làm việc
|
B9
|
Kiểm tra, tiếp nhận,
chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ trình công bố
TTHC của các Sở (Theo Mục I)
|
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Kiểm soát TTHC.
|
B10
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm
soát TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức xử lý.
|
B11
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Kiểm
soát TTHC
|
04 giờ làm việc
|
- Theo Mục I - Dự thảo
Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Trường hợp dự thảo Quyết định công bố đáp ứng đủ
điều kiện về nội dung và hình thức, hoàn thiện hồ sơ, lập Tờ trình, trình
Lãnh đạo phòng Kiểm soát TTHC.
|
B12
|
Xem xét, ký hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng Kiểm
soát TTHC
|
01 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng
Kiểm soát TTHC, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B13
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
01 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan, ký Tờ trình, trình Chủ tịch UBND Thành phố.
|
B14
|
Phê duyệt Quyết định
công bố Danh mục TTHC
|
Chủ tịch UBND
Thành phố
|
07 giờ làm việc
|
- Theo Mục I - Dự
thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Chủ tịch UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B15
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
01 giờ làm việc
|
- Theo Mục I - Dự
thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản
|
B. Trường hợp hồ sơ trình công bố chưa đáp ứng đủ
điều kiện về nội dung và hình thức
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Diễn giải
|
Tại cơ quan chuyên môn quản lý theo ngành,
lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố (sau đây gọi là Sở) - 03 ngày làm việc
= 24 giờ làm việc
|
B1
|
Tiếp nhận thông
tin
|
Cán bộ đầu mối kiểm
soát TTHC tại các Sở (chuyên viên Văn phòng)
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành
|
- Hằng ngày, truy cập vào Cổng DVCQG, Cổng thông
tin điện tử của Bộ, ngành để cập nhật thông tin Quyết định công bố TTHC của Bộ,
ngành.
- Tiếp nhận thông tin Quyết định công bố TTHC từ
Cổng thông tin điện tử của Bộ, ngành hoặc của Văn phòng UBND Thành phố chuyển
đến.
|
Quyết định công bố
TTHC
|
Kiểm tra, chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
Phân loại TTHC theo lĩnh vực, báo cáo Lãnh đạo
Văn phòng, chuyển Quyết định công bố TTHC của Bộ, ngành và đề nghị Phòng
chuyên môn dự thảo Danh mục TTHC.
|
B2
|
Phân công dự thảo
Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
01 giờ làm việc
|
Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành
|
Tiếp nhận Quyết định công bố TTHC của Bộ, ngành và
phân công chuyên viên rà soát, dự thảo Danh mục TTHC
|
B3
|
Lập Danh mục TTHC
|
Công chức Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
06 giờ làm việc
|
- Quyết định công
bố TTHC của Bộ, ngành;
- Dự thảo Danh mục
TTHC
|
Rà soát danh mục TTHC theo Quyết định công bố
TTHC của Bộ, ngành; đối chiếu với văn bản quy định TTHC; lập danh mục TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
|
B4
|
Xem xét, duyệt
Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định công
bố TTHC của Bộ, ngành;
- Dự thảo Danh mục
TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét dự thảo Danh mục
TTHC, ký duyệt và chuyển về Văn phòng Sở để tổng hợp
|
B5
|
Tiếp nhận Danh mục
TTHC, dự thảo hồ sơ trình công bố
|
Cán bộ đầu mối kiểm
soát TTHC tại các Sở (chuyên viên Văn phòng)
|
06 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
- Rà soát lại dự thảo Danh mục TTHC;
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định công bố danh mục
TTHC;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
B6
|
Duyệt trình hồ sơ
trình công bố Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách Kiểm soát TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình trình
Chủ tịch UBND TP ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B7
|
Duyệt ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, ký Tờ trình trình Chủ tịch UBND TP
ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B8
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Theo Mục I
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
|
Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố -
04 ngày làm việc = 32 giờ làm việc
|
B9
|
Kiểm tra, tiếp nhận,
chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
01 giờ làm việc
|
Hồ sơ trình công bố
TTHC của các Sở (Theo Mục I)
|
Công chức phòng Hành chính -Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Kiểm soát TTHC.
|
B10
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kiểm
soát TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức xử lý.
|
B11
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Kiểm
soát TTHC
|
16 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng đủ điều kiện về nội
dung và hình thức, thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 10 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP: dự thảo Công văn góp ý để hoàn thiện dự thảo.
|
B12
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng Kiểm
soát TTHC
|
08 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
Xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng
Kiểm soát TTHC, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B13
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
04 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài
liệu liên quan, ký văn bản góp ý để hoàn thiện dự thảo.
|
B14
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
- Theo Mục I
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản
|
Tại các Sở - 02 ngày làm việc = 16 giờ làm việc
|
B15
|
Tiếp nhận Công văn
góp ý của Văn phòng UBND Thành phố
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
- Theo Mục I;
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
- Tiếp nhận văn bản đến
- Chuyển văn bản đến cán bộ đầu mối KSTTHC.
|
B16
|
Nghiên cứu, tiếp
thu/Giải trình các ý kiến góp ý của Văn phòng UBND Thành phố
|
Cán bộ đầu mối kiểm
soát TTHC tại các Sở (chuyên viên Văn phòng)
|
08 giờ làm việc
|
- Theo Mục I;
- Công văn góp ý để
hoàn thiện dự thảo
|
- Phối hợp chuyên viên phòng chuyên môn/đơn vị
thuộc Sở giải trình/tiếp thu các ý kiến góp ý của Văn phòng UBND Thành phố;
hoàn thiện hồ sơ trình công bố danh mục TTHC;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt, trình Lãnh đạo
Sở.
|
B17
|
Duyệt trình hồ sơ
trình công bố Danh mục TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng
phụ trách Kiểm soát TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình trình
Chủ tịch UBND TP ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B18
|
Duyệt ký Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Theo mục I
|
Duyệt hồ sơ, ký Tờ trình trình Chủ tịch UBND TP
ban hành Quyết định công bố danh mục TTHC.
|
B19
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Theo Mục I
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
(Thực hiện tính năng “Khẩn” khi phát hành)
|
** Trong quá trình xây dựng dự thảo hồ sơ trình
công bố danh mục TTHC, cán bộ đầu mối KSTTHC tại các Sở, chuyên viên phòng
chuyên môn/đơn vị thuộc Sở và Phòng KSTTHC có thể trao đổi thống nhất các nội
dung thông qua hộp thư điện tử (email công vụ).
IV. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
- Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính.
- Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá
chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính,
dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử.
- Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về về tăng cường trách nhiệm, nâng cao hiệu
quả cải cách thủ tục hành chính, hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục
vụ người dân, doanh nghiệp.
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ đối với Thủ tục Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2404/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ đối với Thủ tục Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|