|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2402/QĐ-BTC danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
Số hiệu:
|
2402/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2402/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế
hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính như sau:
1. Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực thuế.
2. Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực hải quan.
3. Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực kho bạc nhà nước.
4. Phụ lục 4: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực chứng khoán.
5. Phụ lục 5: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa đối với các lĩnh vực tài chính chung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng
cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PC (30b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG LĨNH VỰC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11
năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỔNG CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Đề nghị tham vấn áp dụng APA trước
khi nộp hồ sơ chính thức
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày
20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
2
|
Đề nghị áp dụng APA chính thức
|
Tổng
cục Thuế
|
|
3
|
Rút đơn và dừng
đàm phán APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
4
|
Thỏa thuận song phương
|
Tổng
cục Thuế
|
|
5
|
Sửa đổi APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
6
|
Hủy bỏ APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
7
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu)
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
8
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký thi lại các
môn chưa đạt hoặc không đăng ký)
|
Tổng
cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ làm thủ tục về thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
10
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
A. Nhóm thủ tục hành chính về
đăng ký thuế
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp) (trừ các đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh
doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
Cục
Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp ký
hợp đồng thầu với chủ đầu tư đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài tham gia hợp đồng liên danh tại
Việt Nam đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ
quan thuế
|
Cục
Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt
Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia
tăng)
|
Cục
Thuế
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Cục
Thuế
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
Cục
Thuế
|
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp nhận sáp nhập
|
Cục
Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp bị sáp nhập
|
Cục
Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp bị hợp nhất
|
Cục
Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách
|
Cục
Thuế
|
|
15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách
|
Cục
Thuế
|
|
16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp mới được chia
|
Cục
Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị chia
|
Cục
Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập
|
Cục
Thuế
|
|
19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
20
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
21
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp hợp nhất
|
Cục
Thuế
|
|
22
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp đổi tên cơ sở kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
23
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển
đi
|
Cục
Thuế
|
|
25
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi
Người nộp thuế chuyển đến
|
Cục
Thuế
|
|
26
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay
đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế
|
Cục
Thuế
|
|
27
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
28
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
đơn vị có các đơn vị trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
29
|
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
30
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là người điều hành và doanh nghiệp liên doanh tham gia hợp đồng dầu
khí
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
31
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp
thuế là nhà thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia)
tham gia hợp đồng dầu khí
|
Cục
Thuế
|
|
32
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
33
|
Cấp lại Thông báo mã số thuế
|
Cục
Thuế
|
|
34
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký thuế, điện tử
|
Thông tư số 180/2010/TT-BTC ngày 10/11/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
|
Cục
Thuế
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký khai thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
37
|
Thủ tục ngừng sử dụng hình thức
khai thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
38
|
Thủ tục thu, nộp thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ
T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
40
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận tổ chức
cung cấp dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
41
|
Thủ tục thay đổi nội dung và xin cấp
lại Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN (bao gồm cả việc cấp lại giấy
trong trường hợp bị rách, cháy, tiêu hủy).
|
Cục
Thuế
|
|
42
|
Thủ tục cho phép hoạt động trở lại
đối với trường hợp bị tạm đình chỉ
cung cấp dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
43
|
Thủ tục tạm đình chỉ cung cấp dịch
vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
44
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu
tư; Bị tuyên bố phá sản theo quyết định của Tòa
|
Cục
Thuế
|
|
45
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị giải thể
quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 157 Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11
năm 2005.
|
Cục Thuế
|
|
46
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp tự nguyện xin thôi cung cấp dịch
vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
47
|
Thủ tục thu hồi
Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong các trường hợp (i) Giả mạo chứng từ, cung cấp thông tin không chính xác trong bộ hồ sơ
đăng ký cung cấp dịch vụ T-VAN; (ii) Quá thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp
Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN mà không
triển khai được hoạt động cung cấp dịch vụ T-VAN; (iii) Thực hiện hành vi bị
nghiêm cấm quy định tại Điều 9 Luật Giao dịch điện tử; (iv) Quá thời hạn quy định, không khắc phục được
nguyên nhân dẫn đến việc bị tạm
đình chỉ.
|
Cục
Thuế
|
|
48
|
Thủ tục đăng
ký sử dụng dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
49
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung thông tin tờ khai đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký ngừng sử dụng dịch
vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế (T-VAN)
|
Cục
Thuế
|
|
B. Nhóm thủ tục hành chính về
Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế
khác)
|
|
Khai thuế GTGT
|
|
|
|
51
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
52
|
Khai thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
53
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp trên doanh thu
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
54
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động
kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
55
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế GTGT
|
Cục
Thuế
|
|
56
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện
nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
57
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện
nằm trên 1 tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
58
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN.
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
59
|
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
60
|
Khai quyết toán thuế GTGT năm theo
phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
61
|
Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn
thông cước trả sau
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế TNDN
|
|
|
|
62
|
Khai thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
63
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
64
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày
01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định
quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
65
|
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
66
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
67
|
Khai quyết toán thuế TNDN
|
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Thông tư số 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
68
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với
cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh
có / hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
69
|
Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa
hồng đại lý
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
70
|
Thủ tục khai quyết toán khoản lỗ do
chấm dứt dự án đầu tư ở nước ngoài mà doanh nghiệp Việt Nam phải gánh chịu
|
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày 12/7/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2010/TT-BTC ngày
19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà đầu
tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
71
|
Thủ tục khai nộp thuế đối với khoản
thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài
|
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày
12/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
11/2010/TT-BTC ngày 19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ
thuế đối với nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
72
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
73
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
74
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % trên doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
75
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 103/2014/TT-BTC
ngày 06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế
áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
|
Cục
Thuế
|
|
76
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
77
|
Khai thuế đối với hãng hàng không
nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế TNCN
|
|
|
|
78
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao
gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
79
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Cục
Thuế
|
|
80
|
Khai thuế thu nhập cá nhân thay đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
Cục
Thuế
|
|
81
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt
Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
82
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn
góp
|
Cục
Thuế
|
|
83
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng
khoán
|
Cục
Thuế
|
|
84
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
Cục
Thuế
|
|
85
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận
thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
Cục
Thuế
|
|
86
|
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có
thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương
lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành
trong tương lai tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
87
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
88
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Cục
Thuế
|
|
89
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
90
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ
chuyển nhượng chứng khoán).
|
Cục
Thuế
|
|
91
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương
mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
92
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn
khi chuyển nhượng
|
Cục
Thuế
|
|
93
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Cục
Thuế
|
|
94
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập
từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của
cá nhân không cư trú.
|
Cục
Thuế
|
|
95
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu
nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ
tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ
hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ
hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Cục
Thuế
|
|
96
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực
tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Cục
Thuế
|
|
97
|
Khai quyết toán thuế đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập
từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với
cơ quan thuế
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
98
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
99
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
100
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ
đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư
trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
101
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm
ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm
nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp
khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng
lưới bán hàng đa cấp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
102
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp
đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
103
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm
trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
104
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản,
chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa kế, nhận quà tặng
phát sinh tại nước ngoài.
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng
dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số
106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
105
|
Thủ tục khấu trừ thuế nước ngoài
vào thuế phải nộp tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
106
|
Thủ tục xác nhận đối tượng cư trú của
Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế Tài nguyên
|
|
|
|
107
|
Khai khoản thu điều tiết tháng
|
Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BTC ngày
01/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu điều tiết đối với sản phẩm
lọc dầu và hóa dầu tiêu thụ trong nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước
một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn
|
Cục
Thuế
|
|
108
|
Khai quyết toán khoản thu điều
tiết năm
|
Cục
Thuế
|
|
109
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với
với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
110
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối
với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Cục
Thuế
|
|
111
|
Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối
với cơ sở sản xuất thủy điện
|
Cục
Thuế
|
|
112
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí
khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế
|
Cục
Thuế
|
|
113
|
Khai thuế tài nguyên đối với trường
hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
114
|
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ
sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
115
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Cục
Thuế
|
|
116
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
thu mua tài nguyên
|
Cục
Thuế
|
|
117
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Cục
Thuế
|
|
118
|
Khai phương pháp xác định giá tính
thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và
hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
119
|
Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính
đối với cơ sở khai thác dầu, khí
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và
hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế, phí BVMT
|
|
|
|
120
|
Khai phí bảo vệ
môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
121
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
122
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
123
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
124
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp
Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành
viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP
ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế đối với Vietsopetro
|
|
Cục
Thuế
|
|
125
|
Khai thuế tạm tính áp dụng cho
Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục Thuế
|
|
126
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với
khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
127
|
Khai thuế TNDN tạm tính đối với thu
nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm
thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
128
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/
Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai khác
|
|
|
|
129
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
130
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc
ngân sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
131
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Cục
Thuế
|
|
132
|
Khai tiền sử dụng đất
|
Cục
Thuế
|
|
133
|
Khai thuế TTĐB
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
134
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
135
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước
ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
136
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai
|
|
137
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
138
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn, cung
cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp
phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử
của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ
thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
139
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
140
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
Cục
Thuế
|
|
141
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy
tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
|
Cục
Thuế
|
|
142
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước.
|
Cục
Thuế
|
|
143
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước.
|
Cục
Thuế
|
|
144
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
145
|
Thông báo phát hành biên lai thu
phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
146
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
147
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến
sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
148
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu,
quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
149
|
Đăng ký hủy và
thông báo kết quả hủy tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
|
Hoàn thuế
|
|
|
|
150
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật
về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế
giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua
vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản
xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra trước
hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
151
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp
luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa
có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch
vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt
động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra
trước hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
152
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam, để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
153
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp kiểm tra trước
hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
154
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước
hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
155
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị,
máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật
tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài
sản cố định của doanh nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
156
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA
(hoàn trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
157
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA
(kiểm tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
158
|
Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được
hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
159
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực
xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng
theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp
hoàn thuế khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
160
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng
thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định
của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
161
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập
từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng
đa cấp.
|
Cục
Thuế
|
|
162
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển
nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
163
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân
trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán
thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
164
|
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân
sách Nhà nước
|
Thông tư số 94/2010/TT-BTC ngày 30/6/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Cục
Thuế
|
|
165
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
166
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
167
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt
động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
168
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn
trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
169
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm
tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
170
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp hoàn trước kiểm tra
sau)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
171
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp kiểm tra trước hoàn
sau)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
172
|
Lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn
thuế GTGT
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối
với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo
khi xuất cảnh
|
Cục
Thuế
|
|
173
|
Đăng ký, điều chỉnh, chấm dứt việc
bán hàng hoàn thuế GTGT
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối
với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang
theo khi xuất cảnh
|
Cục
Thuế
|
|
|
Miễn, giảm thuế
|
|
|
|
174
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
175
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
176
|
Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt
Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt
Nam
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản
lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP
ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
177
|
Miễn thuế TNCN đối với chuyên gia
nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi
chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
178
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối
với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
179
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng
lãnh thổ khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
180
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm
thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính
phủ, thu nhập của sinh viên học sinh, học nghề và thu nhập của giáo
viên giáo sư
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
181
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập
từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
182
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ
kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do
tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
183
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập
chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
184
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh
doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
185
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
186
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
187
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
188
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
189
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN,
có thu nhập từ hoạt động ngành nghề độc lập
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP
ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
190
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế
toán VN, có thu nhập khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
191
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-114885-TT)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
192
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
193
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt,
tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng
đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
194
|
Thông báo lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
195
|
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
196
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
E. Nhóm TTHC khác
|
|
197
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
198
|
Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại
Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
199
|
Thủ tục nộp dần
tiền thuế nợ
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
200
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền
chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
201
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
202
|
Nộp thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
203
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
204
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-044709-TT)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
205
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
206
|
Giải trình về
tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172003-TT)
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
207
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng
do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC
ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
208
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
209
|
Thông báo định mức chính của những
sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B-BTC-172010-TT)
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
210
|
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận
ra nước ngoài
|
Thông tư số 186/2010/TT-BTC ngày
18/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc chuyển lợi nhuận
ra nước ngoài của các tổ chức, cá nhân nước ngoài có lợi nhuận từ việc đầu tư
trực tiếp tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu
tư
|
Cục
Thuế
|
|
211
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày
26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số
124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
212
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ
làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
213
|
Thông báo danh
sách nhân viên đại lý thuế thay đổi
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
214
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát
sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần
hóa
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày
02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007
|
Cục
Thuế
|
|
215
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát
sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi
sở hữu theo hình thức giao, bán
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày
02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007
|
Cục
Thuế
|
|
216
|
Báo cáo APA thường niên
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước về phương
pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
217
|
Báo cáo APA đột xuất
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày
20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
218
|
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí
điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày
12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước
ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội
Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
219
|
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm
hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày
19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn
thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam
mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
220
|
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm
hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày
19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn
thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam
mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
221
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa
thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
222
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế TNDN của Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được
gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
223
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế
TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công
ty mẹ - công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông
tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
224
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy
định tại Thông tư số 170/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg
ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của
doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CHI CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
A. Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
(trừ các đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập
theo Luật Doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (B-BTC-111705-TT;
B-BTC-172069-TT) (QĐ 2151)
|
Chi
cục Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt
Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (B-BTC-076461-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp
thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác
theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
(B-BTC-076555-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế (B-BTC-076579-TT; B-BTC-076590-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
(B-BTC-076599-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp nhận sáp nhập (B-BTC-076637-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
10
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị sáp nhập (B-BTC-076832-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị hợp nhất (B-BTC-076832-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách (B-BTC-076841-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách (B-BTC-076862-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới
được chia (B-BTC-076874-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
bị chia (B-BTC-076894-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập (B-BTC-042924-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc (B-BTC-111713-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
không thành lập theo Luật doanh nghiệp (B-BTC-043566-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp hợp nhất (B-BTC-076945-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
20
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (B-BTC-076970-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
21
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
(B-BTC-076982-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
22
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi (B-BTC-076848-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
23
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến (B-BTC-077013-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay
đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế (B-BTC-075930-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
25
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (B-BTC-077022-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
26
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
đơn vị có các đơn vị trực thuộc (B-BTC-077026-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
27
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp
thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Chi
cục Thuế
|
|
28
|
Cấp lại Thông báo mã số thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
29
|
Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện
kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
30
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
31
|
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
B. Nhóm TTHC về khai thuế (Khai thuế GTGT,
TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế khác)
|
|
Khai thuế GTGT
|
|
|
|
32
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế
tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài
chính về hóa đơn bán hàng hóa cung
ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
33
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
tính trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
34
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
35
|
Khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số
đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
36
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế GTGT
|
Chi
cục Thuế
|
|
37
|
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế TNDN
|
|
|
|
38
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP
ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các
Nghị định quy định về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
39
|
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
40
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển
nhượng vốn
|
Chi
cục Thuế
|
|
41
|
Khai quyết toán thuế TNDN
|
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế TNCN
|
|
|
|
42
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân kinh doanh lưu động (buôn chuyến), cá nhân không kinh doanh có phát
sinh bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cần có hóa đơn để
giao cho khách hàng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
43
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
44
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán)
nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
45
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
46
|
Khai thuế thu nhập cá nhân nộp thay
đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
47
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn
góp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
49
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán
|
Chi
cục Thuế
|
|
50
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng
bằng cổ phiếu
|
Chi
cục Thuế
|
|
51
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng
hình thành trong tương lai)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
52
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ đầu tư
vốn trong trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển
nhượng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
53
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
54
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân
đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
55
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân nhận thừa kế, quà
tặng là bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
56
|
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công
trình xây dựng hình thành trong tương lai
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
57
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển
nhượng chứng khoán).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
58
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động
sản)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
59
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
60
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ
thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền,
từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân
không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của
cá nhân không cư trú
|
Chi
cục Thuế
|
|
61
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu
nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo
hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ;
công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu
nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán
hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá
nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Chi
cục Thuế
|
|
62
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Chi
cục Thuế
|
|
63
|
Khai quyết toán thuế đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm;
đại lý xổ số; bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
64
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
65
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân chỉ có thu nhập từ kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
66
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công; vừa có
thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý
xổ số, bán hàng đa cấp; vừa có thu nhập từ kinh doanh.
|
Chi
cục Thuế
|
|
67
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu
quyết toán thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
68
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Chi
cục Thuế
|
|
69
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ
đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền,
từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân
cư trú và cá nhân không cư trú; từ
kinh doanh của cá nhân
|
Chi
cục Thuế
|
|
70
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo
hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo
hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh
nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Chi
cục Thuế
|
|
71
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết
|
Chi
cục Thuế
|
|
72
|
Khai thuế đối với hộ gia đình, cá
nhân có tài sản cho thuê
|
Chi
cục Thuế
|
|
73
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm
trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân,
nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán.
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế Tài nguyên
|
|
|
|
74
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
75
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
thu mua tài nguyên
|
Chi
cục Thuế
|
|
76
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế, phí BVMT
|
|
|
|
77
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
78
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
Chi
cục Thuế
|
|
79
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
Chi
cục Thuế
|
|
80
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Chi
cục Thuế
|
|
81
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp
Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành
viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế khác
|
|
|
|
82
|
Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
83
|
Khai thuế TTĐB
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của
Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng
hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
84
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
85
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước
ngoài
|
Chi
cục Thuế
|
|
86
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của
Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng
hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
87
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
88
|
Khai tiền sử dụng đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
89
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
90
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối
với tổ chức
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
91
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với khai thuế đất trồng cây lâu năm cho thu hoạch một lần
|
Chi
cục Thuế
|
|
92
|
Khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
93
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
phải nộp của năm
|
Chi
cục Thuế
|
|
94
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp
của năm.
|
Chi
cục Thuế
|
|
95
|
Khai thuế đối với
hãng hàng không nước ngoài
|
Chi
cục Thuế
|
|
96
|
Khai lệ phí trước bạ nhà đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
97
|
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền
đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu
thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam
|
Chi
cục Thuế
|
|
98
|
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản
khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá,
tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ hoặc đóng mới
tại Việt Nam)
|
Chi
cục Thuế
|
|
99
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
100
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
101
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN).
|
Chi
cục Thuế
|
|
102
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
103
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % trên doanh
thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
104
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực
tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày
06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng
đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập
tại Việt Nam
|
Chi
cục Thuế
|
|
105
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu
nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai, tem rượu
|
106
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
107
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn,
cung cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai,
cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc
truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện
tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản
lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách
nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
108
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
109
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất,
cháy, hỏng hóa đơn
|
Chi
cục Thuế
|
|
110
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
111
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
112
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
113
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
114
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí,
lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
115
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Chi
cục Thuế
|
|
116
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự
kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý
và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ
trong nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
117
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu,
quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Chi
cục Thuế
|
|
118
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy
tem rượu
|
Chi
cục Thuế
|
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế; miễn
giảm thuế
|
119
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn
đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của
hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
120
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo
quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia
tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch
vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt
động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra
trước hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
121
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng
nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc
loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của
doanh nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
122
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ
và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để
tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm
tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
123
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực
xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài
thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết
nhanh các trường hợp hoàn thuế khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
124
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập
từ kinh doanh; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền
công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm
tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
125
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng
chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
126
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền
quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
127
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
128
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
129
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn
trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
130
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm
tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
131
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với
Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
132
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
133
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
134
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo
|
Chi
cục Thuế
|
|
135
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
Chi
cục Thuế
|
|
136
|
Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm
rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt
hàng ngày như: gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
137
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt,
tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng
đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
138
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
139
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
140
|
Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
141
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền
chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
142
|
Thông báo lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
143
|
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
E. Nhóm TTHC khác
|
|
144
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
145
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
146
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
147
|
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
148
|
Nộp thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
149
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
150
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-085284-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
151
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
152
|
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên
tai, dịch bệnh, hoả hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
153
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng,
bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được
trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
154
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Chi
cục Thuế
|
|
155
|
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu
của doanh nghiệp
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
156
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
157
|
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí điểm hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày
12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước
ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội
Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Chi
cục Thuế
|
|
158
|
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Chi
cục Thuế
|
|
159
|
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị
gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Chi
cục Thuế
|
|
160
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc diện
được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
161
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN của
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được gia hạn theo
Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
162
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải
nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công ty mẹ -
công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số
52/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
163
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải
nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy định tại Thông
tư số 170/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BTC ngày tháng năm 2015 của
Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ
nộp thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
2
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể
xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo,
từ thiện, nghiên cứu khoa học.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của
Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến
sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng
hoạt động do di đời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có
khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự
trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng
hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
phát sinh tại 02 Cục Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
4
|
Thủ tục nộp dần
tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều
134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền
thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom
hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
6
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
7
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận, xử lý đơn đề nghị
kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày
30/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
9
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý
làm thủ tục hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015
|
TCHQ
|
|
10
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho
ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu
tiên
|
Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày
12/05/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
12
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ
tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
13
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ
tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội
địa (cảng nội địa)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
14
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra
tập trung do doanh nghiệp kinh
doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
15
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết,
kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
16
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom
hàng lẻ ở nội địa (CFS)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
17
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
18
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối
với hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
TCHQ
|
|
19
|
Thủ tục xác định trước mấ số hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
20
|
Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước
xuất xứ hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
21
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an
ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được).
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
22
|
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan
điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
TCHQ
|
|
23
|
Thủ tục chấm dứt,
tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh,
khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
25
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan
đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
26
|
Thủ tục đổi
tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
27
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm
tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu
tư.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý
giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày
10/4/2015
|
TCHQ
|
|
29
|
Thủ tục thành lập kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
30
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập
trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
31
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập
trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
32
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm
làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập
trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
33
|
Khai báo, tiếp nhận, trao đổi và phản hồi thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
|
|
|
34
|
Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng
thông tin một cửa quốc gia
|
|
TCHQ
|
|
35
|
Sử dụng chữ ký số để thực hiện các
thủ tục hành chính hải quan một cửa
|
|
TCHQ
|
|
36
|
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp
về thủ tục hành chính hải quan
|
|
TCHQ
|
|
37
|
Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại
là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
TCHQ
|
|
38
|
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế
giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn
làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
TCHQ
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định
12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật
chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản
xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng
đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong
trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có
chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng
hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
2
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
3
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản
lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị
định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục
HQ trở lên thuộc 01 Cục.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
4
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại
quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập
kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015
|
Cục Hải quan
|
|
5
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ
khai hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
6
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra
là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
8
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn
máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn
máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
11
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô,
xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép
hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe
ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
13
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
14
|
Thủ tục xóa nợ
tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý
thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông
tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
15
|
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu được miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
16
|
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu,
sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày
26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cục Hải quan
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa
nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
18
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện
vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày
10/4/2015
|
Cục Hải quan
|
|
20
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
(thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một
số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012
sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
|
|
Cục Hải quan
|
|
21
|
Thông báo phát hành Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
22
|
Thông báo kết quả hủy Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
23
|
Kiểm tra việc in, phát hành, quản
lý và sử dụng Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa
xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu
phi thuế quan
|
|
Cục Hải quan
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các
khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định
đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp
hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm
đăng ký tờ khai chưa xác định được giá.
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
2
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
3
|
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Hải quan
|
|
4
|
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
5
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản
lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số
38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 01 Chi cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt
hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do
di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp
thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng
hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách
hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
7
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính,
Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị
giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài
gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với
cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi
nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo
điều ước quốc tế.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
8
|
Thủ tục hải quan đối với phương tiện
vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới
đường sông
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
9
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày
14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
10
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói,
kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày
14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Hải quan
|
|
11
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
12
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
13
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
14
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai
hải quan
|
Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
15
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
16
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
17
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh tạm nhập -tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
18
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã xuất khẩu nhưng bị trả lại
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
19
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước
ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
20
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
|
21
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
22
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
23
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
24
|
Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng
làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
25
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
26
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
27
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
28
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên
liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
29
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm
làm từ nguyên liệu nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
30
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để
trực tiếp xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
31
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
32
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
33
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
34
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
35
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia
công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
36
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật
tư đặt gia công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
37
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt
gia công ở nước ngoài.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
38
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn tạm nhập phục
vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
39
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu,
vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
40
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
41
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất
khẩu, nhập khẩu tại chỗ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
42
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
43
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
44
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
45
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa ra đưa vào kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
46
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm
nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
47
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
48
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
nhập cảnh (tạm nhập)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
49
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
xuất cảnh (tái xuất)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
50
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất
cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
51
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận
quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
52
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận
quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
53
|
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công
chuyển tiếp
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
54
|
Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật
tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời
gian thực hiện hợp đồng gia công
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
55
|
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công
ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
56
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy
móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để
sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
57
|
Thủ tục hải quan đối với linh kiện,
phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay
nước ngoài.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
58
|
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại
cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
59
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
60
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam
đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
61
|
Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa
hàng miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
62
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập
khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
63
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Hải quan
|
|
64
|
Thủ tục hải quan đối với tái xuất
xăng, dầu cho tàu bay
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
65
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu,
tạm nhập xăng dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
66
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
67
|
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu
nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
68
|
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành
lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm
lẫn
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
69
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập
xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
70
|
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô
đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
71
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn
máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
72
|
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
73
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
74
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
75
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu tạm nhập chuyển tiêu thụ nội địa
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
76
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng ống chuyên dụng
hoặc tại giếng ngoài khơi
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
77
|
Thủ tục hải quan đối với khí và khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu quá cảnh
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
78
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu
nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
79
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu
nhập khẩu để gia công xuất khẩu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
80
|
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ
hàng hóa nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
|
81
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc
tế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
82
|
Thủ tục hải quan đối với mua bán,
trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
|
Luật Hải quan số 54/2014/QH13
|
Chi
cục Hải quan
|
|
83
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
84
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của
người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
85
|
Thủ tục hải quan đối với hoạt động
mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa
khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
86
|
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc
xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
87
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
88
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
89
|
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất
nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
90
|
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường
hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
91
|
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản
chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
92
|
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc
tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
93
|
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị
nguyên chiếc ở dạng tháo rời
|
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày
30/01/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
94
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận
chuyển độc lập
|
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
95
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận
chuyển kết hợp
|
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
96
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của
doanh nghiệp chế xuất
|
Điều 77 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
97
|
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh
nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất,
quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho
|
Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
98
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập
khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 87 Thông tư 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
99
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển
xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử)
|
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
100
|
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản
di chuyển
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
101
|
Thủ tục kiểm tra hóa đơn kiêm tờ
khai hoàn thuế giá trị gia tăng và hàng hóa
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
03/7/2014
|
Chi
cục Hải quan
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa
nhập khẩu hàng năm; danh mục các nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ
trợ nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc
mã hàng 9834.12.90 (Danh mục)
|
Thông tư số 101/2015/TT-BTC ngày
29/6/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại
tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày
27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý
hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
KBNN
trung ương
|
|
2
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày
27/7/2012 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý
hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
KBNN
trung ương
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các
khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (chi thường xuyên)
|
- Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012
của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh
toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS);
- Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày
6/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính;
- Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày
17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số
81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính;
- Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày
09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày
24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
71/2006/TT-BTC;
- Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005
quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
- Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 13/3/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính;
- Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày
17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC
ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm
soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính;
- Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ
quan nhà nước;
- Thông tư số
liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư
liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ
Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của
Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh
phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.
|
|
2
|
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 113/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch
KBNN.
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký và sử dụng tài khoản
tại Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp
dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN.
|
|
4
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại
tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của
Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN.
|
|
5
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của
Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/ Sở Giao dịch KBNN.
|
|
6
|
Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế;
- Thông tư số 126/2014/TT-BTC ngày
28/8/2014 của Bộ Tài chính quy định một số thủ tục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN
|
|
7
|
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
|
Kho
bạc Nhà nước cấp tỉnh
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục kiểm soát thanh toán các
khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước (chi thường xuyên)
|
- Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày
02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh
toán các khoản chi NSNN qua KBNN;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc
(TABMIS);
- Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày
6/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính;
- Thông tư số 153/2007/TT-BTC ngày
17/12/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số
81/2006/TT-BTC ngày 06/9/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát chi
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính;
- Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày
09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của
Chính phủ;
- Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày
24/9/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
71/2006/TT-BTC;
- Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và
kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước;
- Thông tư số 18/2006/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 13/3/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính;
- Thông tư số 84/2007/TT-BTC ngày
17/7/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông tư số 18/2006/TT-BTC
ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm
soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính;
- Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ
quan nhà nước;
- Thông tư số
liên tịch số 71/2007/TTLT-BTC-BNV ngày 26/6/2007 hướng dẫn sửa đổi Thông tư
liên tịch số 03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 của Liên Bộ Tài chính - Bộ
Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của
Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh
phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước.
|
KBNN cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 113/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
|
KBNN
cấp huyện
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký và sử dụng tài khoản
tại Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng
cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
|
KBNN
cấp huyện
|
|
4
|
Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại
tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá tại Kho bạc Nhà nước
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của
Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
KBNN
cấp huyện
|
|
5
|
Thủ tục giao tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản
|
- Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 của
Bộ Tài chính quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy
tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản.
|
KBNN
cấp huyện
|
|
6
|
Thủ tục nộp các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho
Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế;
- Thông tư số 126/2014/TT-BTC ngày
28/8/2014 của Bộ Tài chính quy định một số thủ tục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
KBNN
cấp huyện
|
|
7
|
Thủ tục hoàn trả (bằng tiền mặt) các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
- Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ
thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS);
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
|
KBNN
cấp huyện
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
STT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu
quỹ của công ty đại chúng
|
- Điều 37, 38 Nghị định số
58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 11, 12 Điều 1 Nghị định số
60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP
- Điều 39, 40, 41, 44 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu
|
UBCKNN
|
|
2
|
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công
ty đại chúng
|
- Điều 39 Nghị định số
58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 13 Điều 1 Nghị định số
60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP
- Điều 42, 43, 44 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
3
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng
vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
- Điều 25 Nghị định số
58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Điều 33, 34, 37, 38 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
4
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ
tức của công ty đại chúng
|
- Điều 24 Nghị định số
58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Đ31, 32, 37, 38 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
5
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo
chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của
công ty đại chúng
|
Điều 35, 36, 37, 38 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
6
|
Đăng ký phát hành chứng chỉ lưu ký
tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại
Việt Nam của công ty đại chúng
|
Điều 55, 56 Thông tư số 162/2015/TT-BTC
ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công
chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu,
bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
7
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán
đổi cổ phần cho một hoặc một số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác
nhằm tăng tỷ lệ sở hữu của tổ chức phát hành tại công ty
đại chúng đó
|
- Điều 23 Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 9 Điều
1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
58/2012/NĐ-CP
- Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
8
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán
đổi cổ phần cho số lượng cổ đông không xác định trong
công ty đại chúng khác nhằm tăng tỷ lệ sở hữu của tổ chức
phát hành tại công ty đại chúng đó
|
- Điều 23 Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 9 Điều
1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
58/2012/NĐ-CP
- Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
9
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán
đổi cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác
theo hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại chúng
|
- Điều 23 Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 9 Điều
1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
58/2012/NĐ-CP
- Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
10
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới để
hoán đổi cổ phần, phần góp vốn của công ty chưa phải đại chúng
|
- Điều 23 Nghị
định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 9 Điều
1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
58/2012/NĐ-CP
- Điều 27, 28, 29, 30 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
11
|
Đăng ký chào mua công khai
|
- Điều 32 Luật Chứng khoán;
- Điều 41, 42, 43 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP
ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán;
- Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP;
- Điều 51, 52 Thông tư số
162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng
khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu,
mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu.
|
UBCKNN
|
|
12
|
Đề nghị xác nhận về thay đổi ngân
hàng lưu ký tài sản nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày
18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
|
13
|
Đề nghị xác nhận về thay đổi tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày
18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
|
14
|
Đề nghị xác nhận về thay đổi liên
quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 3, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC
ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị
trường chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
|
15
|
Đề nghị xác nhận thay đổi người đại
diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 1, 2, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày
18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
|
16
|
Đề nghị xác nhận thay đổi về chuyển
danh mục đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 1, 2, 5 Điều 5 Thông tư số 123/2015/TT-BTC
ngày 18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị
trường chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
|
17
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán
cho công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ tại Việt Nam để quản
lý danh mục đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài
|
Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày
18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
VSD
|
sửa đổi
lại do thay đổi căn cứ pháp lý
|
18
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước
ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng
khoán
|
- Khoản 21, 24 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP;
- Điều 14 Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày
18/8/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường
chứng khoán Việt Nam
|
UBCKNN
|
phát
sinh tại VBQPPL mới ban hành
|
19
|
Đăng ký thành lập quỹ mở
|
Điều 6 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ mở do hợp nhất
|
Điều 30 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
21
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
lập quỹ mở do nhận sáp nhập
|
Điều 30 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ
mở do tách quỹ
|
Điều 32 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
23
|
Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ
mở
|
Điều 34 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
24
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng
chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại
|
Điều 39 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
25
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
lập quỹ do chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở
|
Điều 46 Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ nợ
|
UBCKNN
|
|
26
|
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn
điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Điều 82 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Điều 82 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
28
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất
|
Điều 83 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
29
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do nhận sáp nhập
|
Điều 83 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
30
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải
thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Điều 84 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng
khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
31
|
Cấp phép thành lập và hoạt động
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Điều 63 Luật Chứng khoán;
- Điều 72 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày
20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Đ5 TT 212/2012/TT-BTC
|
UBCKNN
|
|
32
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty
quản lý quỹ
|
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
33
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty quản lý quỹ do hợp nhất
|
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
34
|
Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty
quản lý quỹ
|
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
35
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập
|
Điều 18 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
36
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty
|
Điều 19 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
37
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc mua
cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ
|
Điều 23 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ
|
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
39
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng
vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ
|
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
40
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ
|
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
41
|
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty
quản lý quỹ
|
Điều 22 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
42
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư tại nước ngoài của công ty quản lý quỹ
|
Điều 16 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
43
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán
|
Điều 37 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
44
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc sử
dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho người lao động
|
Điều 23 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
45
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động, quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công
ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/chi nhánh/ văn phòng đại diện của công
ty quản lý quỹ
|
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
47
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để tăng vốn
|
Điều 6 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
|
UBCKNN
|
|
48
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng do nhận sáp nhập
|
Điều 17 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
|
UBCKNN
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ đóng do hợp nhất
|
Điều 17 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên
|
UBCKNN
|
|
50
|
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp
nhập quỹ thành viên
|
Điều 23 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
|
UBCKNN
|
|
51
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đóng do gia hạn thời gian hoạt động
|
Điều 18 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012
của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên
|
UBCKNN
|
|
52
|
Thông báo việc giải thể quỹ đóng
|
Điều 20 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành
viên
|
UBCKNN
|
|
53
|
Đề nghị xác nhận công ty quản lý quỹ
đã báo cáo về việc thành lập quỹ thành viên
|
Điều 21 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
|
UBCKNN
|
|
54
|
Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn
điều lệ quỹ thành viên
|
Điều 22 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
|
UBCKNN
|
|
55
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
56
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ
|
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
57
|
Thu hồi Quyết định chấp thuận thành
lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ sau khi hoàn tất việc đóng cửa văn
phòng đại diện
|
Điều 12 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
58
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
59
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
60
|
Quyết định chấm dứt hoạt động chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
Điều 13 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
61
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm
|
Điều 14 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
62
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty
quản lý quỹ
|
Điều 15 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
63
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty
quản lý quỹ
|
Điều 21 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
64
|
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể
|
Điều 21 Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày
05/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động công
ty quản lý quỹ
|
UBCKNN
|
|
65
|
Thông báo giải thể quỹ hoán đổi
danh mục (ETF)
|
Điều 21 Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh
mục
|
UBCKNN
|
|
66
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động
|
Điều 18 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
67
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập và
hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng, giảm vốn điều lệ
|
Điều 26 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
68
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải
thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
Điều 29 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
69
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất
|
Điều 28 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
70
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do nhận sáp nhập
|
Điều 28 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
71
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ do
thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký
|
- Điều 31 Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ
thành viên
- Điều 34 Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư
chứng khoán
- Điều 35 Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày
27/12/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động
sản
|
UBCKNN
|
|
72
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
|
Điều 10 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do hoàn
tất thủ tục chấm dứt hoạt động
|
Điều 10 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
74
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện/ giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh do thay đổi
Trưởng đại diện, Giám đốc chi nhánh của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước
ngoài
|
Điều 7, Điều 16 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày
28/6/2013 hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện
tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
75
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do
thay đổi tên
|
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
76
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài do
thay đổi địa điểm trụ sở
|
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
77
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, Giấy phép
thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ
|
Điều 7 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
78
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài
|
Điều 14 Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013
hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBCKNN
|
|
79
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty chứng khoán
|
- Khoản 2 Điều 19, Điều 62, 63 và 65 Luật Chứng
khoán;
- Điều 72 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày
20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
- Điều 3, 4 và 5 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
80
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do thực hiện chuyển đổi
|
- Khoản 4 Điều 69 Luật Chứng khoán;
- Khoản 4, 6 Điều 65 Thông tư số 210/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
81
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do thực hiện hợp nhất, sáp nhập
|
- Khoản 4 Điều 69 Luật Chứng khoán;
- Khoản 4, 6 Điều 67 Thông tư số 210/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
82
|
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công
ty chứng khoán
|
- Khoản 1, 2 Điều 69 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 65 Thông tư số 210/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
83
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập
công ty chứng khoán
|
- Khoản 1, 2 Điều 69 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 67 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
84
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Điều 8 và Điều 13 Thông tư số 210/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
85
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ
|
Điều 8 và Điều 12 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
86
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm
thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều
lệ đã góp của công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Điều 30 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
87
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
|
- Điều 67 Luật Chứng khoán;
- Điều 8 và Điều 9 Thông tư số 210/2012/TT-BTC
ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty
chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
88
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán
|
- Điều 67 Luật Chứng khoán;
- Điều 8 và Điều 10 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
89
|
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động
của công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Điều 46 Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày
30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng
khoán
|
UBCKNN
|
|
90
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3-6 Điều 18 Thông tư
số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
91
|
Đề nghị chấp thuận thành lập phòng
giao dịch công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3-6 Điều 21 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
92
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 5, 6 Điều 24 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
93
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi
nhánh công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 1, 2 Điều 19 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
94
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng
giao dịch công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 1, 2 Điều 22 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
95
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn
phòng đại diện công ty chứng khoán
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 2, 3 Điều 25 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
96
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi tên
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
Khoản 1, 5 Điều 11 Thông tư
210/2012/TT -BTC
|
UBCKNN
|
|
97
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành
lập chi nhánh/ phòng giao dịch/ văn phòng đại diện công ty chứng khoán do
thay đổi tên
|
Khoản 4, 7 Điều 20; Khoản 2, 4 Điều
23 và Khoản 2, 3 Điều 26 Thông tư 210/2012/TT-BTC
|
UBCKNN
|
|
98
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm trụ sở chính
|
- Điều 68 Luật Chứng khoán;
- Khoản 1, 2 Điều 17 Thông
tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập
và hoạt động công ty chứng khoán
|
Khoản 2, 5 Điều 11 Thông tư
210/2012/TT-BTC
|
UBCKNN
|
|
99
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh/ phòng giao dịch/ văn phòng đại diện
công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm
|
Khoản 1, 7 Điều 20; Khoản 1, 4 Điều
23 và Khoản 2, 3 Điều 26 Thông tư 210/2012/TT-BTC
|
UBCKNN
|
|
100
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc
|
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 5, 7 Điều 20 Thông tư
số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
101
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp
vụ kinh doanh
|
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 2, 7 Điều 20 Thông tư
số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
102
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh
|
Khoản 1, 2 Điều 17 và Khoản 3, 7 Điều 20 Thông tư
số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
103
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
- Điều 79 Luật Chứng khoán;
- Điều 4 Quy chế hành nghề chứng khoán
(15/2008/QĐ- BTC);
- Khoản 2 Điều 1 Thông tư 147/2012/TT-BTC
|
UBCKNN
|
|
104
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng
khoán
|
Điều 8 Quy chế hành nghề chứng khoán (15/2008/QĐ-
BTC);
|
UBCKNN
|
|
105
|
Đăng ký giao dịch chứng khoán của
công ty đại chúng chưa niêm yết
|
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2015/TT-BTC
|
SGDCK
Hà Nội
|
|
106
|
Thay đổi đăng ký giao dịch chứng
khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết
|
Điều 5 Thông tư số 01/2015/TT-BTC
|
SGDCK
Hà Nội
|
|
107
|
Đăng ký niêm yết cổ phiếu
|
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán
|
SGDCK
|
|
108
|
Đăng ký niêm yết trái phiếu
|
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán
|
SGDCK
|
|
109
|
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại
chúng/ cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
Điều 57, 58 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán
|
SGDCK
|
|
110
|
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết
chứng khoán tại SGDCK nước ngoài của tổ chức phát hành
Việt Nam
|
Điều 65 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán
|
UBCKNN
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA CÁC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
A. Quản
lý giá
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày
28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Giá về thẩm định giá
|
Cục
quản lý giá
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày
28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Giá về thẩm định giá
|
Cục
quản lý giá
|
|
3
|
Đăng ký dự thi
sát hạch thẩm định viên về giá đối với công dân Việt Nam có Chứng chỉ hành
nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp được Bộ Tài chính
thừa nhận
|
Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày
16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ
thẩm định viên về giá
|
Cục
quản lý giá
|
|
4
|
Đăng ký dự thi
cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam
|
Cục
quản lý giá
|
|
5
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định
giá các lần tiếp theo
|
Cục
quản lý giá
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định
viên về giá
|
Cục
quản lý giá
|
|
7
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành
quản lý
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Cục
quản lý giá
|
|
8
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, Bộ, ngành quản lý
|
Cục
quản lý giá
|
|
9
|
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Thủ
tướng Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Cục
quản lý giá
|
|
10
|
Hiệp thương giá theo bên mua đề nghị
|
Điều 12 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Giá
Điều 10, 11
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
|
Cục
quản lý giá
|
|
11
|
Hiệp thương giá
do bên bán đề nghị
|
Cục
quản lý giá
|
|
12
|
Hiệp thương giá theo đề nghị của cả
hai bên mua và bên bán
|
Cục
quản lý giá
|
|
B. Bảo hiểm
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
công ty cổ phần bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều
11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1
Thông tư số 194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
công ty TNHH bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9, Điều
11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động và thành
lập chi nhánh nước ngoài
|
Điều 6, Điều 7, Điều 10 Thông tư số
124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
4
|
Đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm, tái
bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
|
Điều 13 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 5 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
5
|
Chấp thuận về việc tăng/giảm mức vốn
điều lệ (vốn được cấp)
|
Khoản 5 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
6
|
Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng
hoặc giảm mức vốn điều lệ (vốn được cấp)
|
Điều 14 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
7
|
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 15 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 6 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 15 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 6 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
9
|
Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái
bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 16 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
10
|
Thay đổi nội dung, phạm vi và thời
hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 17 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 8 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
11
|
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi hình thức doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm,
môi giới bảo hiểm
|
Điều 18 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
12
|
Chuyển nhượng cổ
phần, phần vốn góp chiếm từ 10% số vốn điều lệ trở lên
|
Điều 19 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
13
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị
(Chủ tịch hội đồng thành viên, chủ tịch công ty), Tổng Giám đốc (Giám đốc) của
doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm; Tổng Giám đốc (Giám đốc)
chi nhánh nước ngoài
|
Điều 21 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 9 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
14
|
Báo cáo Bộ Tài chính về việc chính
thức bổ nhiệm chức danh người quản trị, điều hành
|
Điều 22 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
15
|
Báo cáo khả năng thanh toán của doanh
nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Điều 30 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
16
|
Bổ nhiệm Chuyên gia tính toán của doanh
nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
17
|
Thay đổi Chuyên gia tính toán của
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
18
|
Chấm dứt tư cách của Chuyên gia
tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Khoản 11 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
Điều 32 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
19
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
và sản phẩm bảo hiểm sức khỏe
|
Điều 39 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 15 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục Quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh quy tắc, điều
khoản, biểu phí của sản phẩm bảo hiểm
|
Điều 40 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
21
|
Thông báo khi tái bảo hiểm hạn chế
|
Điều 45 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
22
|
Thông báo trường hợp doanh nghiệp
nhận tái bảo hiểm nước ngoài không có đánh giá xếp hạng tín nhiệm theo quy định
|
Điều 46 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục Quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
|
23
|
Báo cáo năm của cơ sở đào tạo đại
lý bảo hiểm
|
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
24
|
Báo cáo quý của cơ sở đào tạo đại
lý bảo hiểm
|
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
25
|
Báo cáo danh sách đại lý vi phạm
quy chế hành nghề đại lý hoặc vi phạm quy định pháp luật của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm
|
Điều 50 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục Quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
|
26
|
Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài
|
Điều 55 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
27
|
Báo cáo hoạt động (06 tháng và năm)
của văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
nước ngoài
|
Điều 56 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép đặt văn
phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước
ngoài
|
Điều 57 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 19 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
29
|
Thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước
ngoài
|
Điều 58 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
30
|
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở và người
làm việc của Văn phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi
giới bảo hiểm nước ngoài.
|
Điều 58 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
31
|
Gia hạn hoạt động của văn phòng đại
diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài
|
Điều 59 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 20 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
32
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài
|
Điều 60 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
33
|
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
|
Điều 61, Điều 62, Điều 63 Thông tư
số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
34
|
Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi
áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm
|
Điều 10 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
35
|
Đăng ký các nguyên tắc liên quan quản
lý quỹ chủ hợp đồng, quỹ chủ sở hữu của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Điều 23 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
36
|
Đề nghị áp dụng (hoặc thay đổi)
phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ
|
Điều 27 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
Khoản 6 Điều 2 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
37
|
Nộp báo cáo của doanh nghiệp bảo hiểm,
tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
|
Điều 33 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
38
|
Đăng ký chuyên gia tính toán dự
phòng nghiệp vụ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ,
chi nhánh nước ngoài
|
Điều 35 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 13 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
39
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động
chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
|
Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều
11 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 3 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, tái
bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
|
Điều 20 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
41
|
Giải thể chi nhánh nước ngoài
|
Điều 20 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
42
|
Báo cáo việc điều chỉnh quy tắc, điều
khoản, biểu phí sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ không đảm bảo an toàn tài
chính và ảnh hưởng đến quyền lợi của người mua bảo hiểm.
|
Điều 40 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
Khoản 16 Điều 1 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
43
|
Đề nghị chấp thuận việc cổ đông chiến
lược thực hiện việc góp trên 20% vốn điều lệ của công ty cổ phần bảo hiểm,
tái bảo hiểm
|
Điều 29 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
44
|
Báo cáo với Bộ Tài chính các vấn đề
liên quan đến nhiệm vụ của chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm
nhân thọ
|
Điều 30 Thông tư số 124/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
45
|
Đề nghị chấp thuận việc đầu tư nguồn
vốn chủ sở hữu ra nước ngoài
|
Điều 12 Thông tư số 125/2012/TT-BTC
Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
194/2014/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
46
|
Đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm
liên kết đơn vị
|
Thông tư số 135/2012/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
47
|
Thủ tục chấp thuận việc thành lập
và ban hành, phê duyệt các quy chế của bộ máy quản lý, điều hành Quỹ bảo vệ
người được bảo hiểm
|
Điều 13 Thông tư số 101/2013/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
48
|
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư
của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
|
Điều 19 Thông tư số 101/2013/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
49
|
Phê chuẩn việc triển khai sản phẩm
bảo hiểm hưu trí
|
Điều 9 Thông tư số 115/2013/TT-BTC
|
Cục Quản
lý, giám sát bảo hiểm
|
|
50
|
Đề nghị phê chuẩn các loại phí khác
ngoài các loại phí khấu trừ trong sản phẩm bảo hiểm hưu trí
|
Khoản 1 Điều 8 Thông tư
115/2013/TT-BTC
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
51
|
Đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm
liên kết chung
|
Điều 21 Quy chế triển khai sản phẩm
bảo hiểm liên kết chung ban hành kèm theo Quyết định số
96/2007/QĐ-BTC ngày 23/11/2007
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
52
|
Báo cáo quý về tình hình triển khai
hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
Khoản 1 Điều 13 Thông tư
86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN
|
Cục
Quản lý, giám sát bảo hiểm
|
|
C. Tài chính ngân hàng
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xổ số
|
- Nghị định số 30/2007/NĐ-CP ngày
01/3/2007 của Chính phủ về kinh doanh xổ số;
- Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 30/2007/NĐ-CP của Chính phủ về kinh
doanh xổ số;
- Thông tư số 75/2013/TT-BTC ngày
04/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết về hoạt động kinh
doanh xổ số.
|
Bộ
Tài chính
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh,
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
Bộ
Tài chính
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
- Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
- Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày
17/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP
|
Bộ
Tài chính
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Bộ
Tài chính
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Bộ
Tài chính
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho
người nước ngoài
|
Bộ
Tài chính
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị cấp tạm bù lãi suất
hàng quý của các NHTM cho vay đóng mới, nâng cấp tàu
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Thông tư số 114/2014/TT-BTC ngày
20/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cấp bù lãi suất do thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
|
Bộ
Tài chính
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị BTC quyết toán cấp bù lãi suất cho vay đóng mới, nâng cấp tàu
|
Bộ
Tài chính
|
|
9
|
Thủ tục gửi báo cáo quý về kết quả
thực hiện cho vay đóng mới, nâng cấp tàu
|
Bộ
Tài chính
|
|
10
|
Thủ tục gửi báo cáo năm về kết quả
thực hiện cho vay đóng mới, nâng cấp tàu
|
- Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp;
- Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày
07/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp
bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm
giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Bộ
Tài chính
|
|
11
|
Thủ tục cấp bù lãi suất hàng quý
|
Bộ
Tài chính
|
|
12
|
Thủ tục quyết toán cấp bù lãi suất
|
Bộ
Tài chính
|
|
13
|
Thủ tục gửi các báo cáo tài chính
Nghị định số 57/2012/NĐ-CP về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
- Nghị định số 57/2012/NĐ-CP ngày
20/7/2012 về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài;
- Thông tư số
05/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bộ
Tài chính
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Nghị định số 88/2014/NĐ-CP ngày
26/9/2015 của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín
nhiệm
|
Bộ
Tài chính
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Bộ
Tài chính
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
Bộ
Tài chính
|
|
D. Kế toán, kiểm toán
|
1
|
Thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên
và chứng chỉ hành nghề kế toán
|
Thông tư số 129/2012/TT-BTC
ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán
|
Bộ
Tài chính
|
|
2
|
Thủ tục cấp, quản lý, sử dụng giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kiểm toán
|
Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày
19/11/2012 của Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản
lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ kiểm toán
|
Bộ
Tài chính
|
|
E. Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự, thủ tục
điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Cục
Quản lý Công sản
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục
bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Cục
Quản lý Công sản
|
|
4
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
5
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
6
|
Trình tự thực
hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước;
- Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg
ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước;
- Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ
Tài chính.
|
Cục
Quản lý Công sản
|
|
7
|
Báo cáo công khai quản lý, sử dụng
TSNN tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản
lý, sử dụng TSNN
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Cục
Quản lý Công sản
|
|
8
|
Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN
và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Cục
Quản lý Công sản
|
|
9
|
Quản lý và xử lý tài sản của các dự
án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Cục
QLCS, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
10
|
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất,
thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do
Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định thu tiền sử dụng đất
|
Cục
quản lý công sản
|
|
F. Hành chính sự nghiệp
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị
không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày
26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân
dân
|
Cơ
quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập)
|
|
2
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập,
các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày
26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân
dân
|
Cơ
quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập)
|
|
G. Ngân sách Nhà nước
|
1
|
Lập dự toán ngân sách địa phương
|
Luật Ngân sách nhà nước 2015
|
Vụ
Ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Lập dự toán ngân sách đối với các
cơ quan đơn vị ở Trung ương
|
Luật Ngân sách nhà nước 2015
|
Vụ
Ngân sách nhà nước
|
|
3
|
Phân bổ ngân sách trung ương
|
Luật Ngân sách nhà nước 2015
|
Vụ
Ngân sách nhà nước
|
|
H. Dự trữ Nhà nước
|
1
|
Mua hàng dự trữ quốc gia theo
phương thức đấu thầu
|
Thông tư số 89/2015/TT-BTC ngày
11/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn nhập xuất, mua, bán hàng hóa dự trữ quốc
gia
|
Tổng
cục Dự trữ Nhà nước
|
|
I. Đầu tư
|
1
|
Thủ tục thẩm tra phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản và vốn trái phiếu Chính phủ
|
- Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
- Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật NSNN;
- Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày
17/6/2011 quy định về quản lý thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính
chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước (hiện nay đang trong quá trình dự
thảo Thông tư thay thế); Thông tư số 231/2012/TT-BTC ngày 28/12/2012 quy định
về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư đối với các dự án
đầu tư sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015;
- Các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
NSNN hàng năm và quản lý đầu tư từ vốn NSNN và vốn Trái phiếu Chính phủ hiện
hành;
|
Vụ Đầu
tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của các Bộ, ngành, trung ương thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
chính
|
- Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
- Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày
23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày
20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc
nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách.
|
- Cơ
quan tài chính của các Bộ, ngành trung ương.
- Vụ
Đầu tư (Bộ Tài chính)
|
|
K. Tin học và thống kê tài chính
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử
dụng ngân sách Nhà nước
|
- Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của
Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân
sách;
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007 ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Cục
Tin học và Thống kê tài chính
|
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
Cục
Tin học và Thống kê tài chính
|
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Cục Tin
học và Thống kê tài chính
|
|
4
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư
giai đoạn thực hiện dự án
|
Cục
Tin học và Thống kê tài chính
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Cục
Tin học và Thống kê tài chính
|
|
6
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
Cục
Tin học và Thống kê tài chính
|
|
L. Tài
chính đối ngoại và hợp tác quốc tế
|
1
|
Quy trình cho vay lại nguồn vốn
vay, viện trợ nước ngoài của Chính phủ
|
- Luật Quản lý nợ công;
- Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 về
quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
2
|
Kiểm tra phương án xử lý các dự án
có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (trường hợp kiến nghị là của các cơ quan tổng hợp)
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt các khoản viện trợ
phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND tỉnh, thành phố
(viện trợ của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, Dự
án có mức vốn dưới 500.000 USD, khoản viện trợ trị giá
nhỏ hơn 200.000 USD)
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
4
|
Kiểm tra phương án xử lý các dự án có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay trường hợp là cơ
quan cho vay lãi
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
5
|
Quy trình xét duyệt đề nghị rút vốn
ODA
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
6
|
Kiểm tra phương án xử lý các dự án
có vướng mắc hoặc không trả được nợ vay (Trường hợp kiến nghị là của Chủ dự
án/cơ quan chủ quản dự án)
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
7
|
Phê duyệt các khoản viện trợ phi dự
án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ (viện trợ của phi chính phủ nước ngoài)
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
8
|
Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh
Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận viện trợ bằng tiền
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
11
|
Thủ tục xác nhận viện trợ hàng hóa
nhập khẩu
|
Luật Quản lý nợ công
|
Cục
Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại
|
|
M. Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Cấp phát, quyết toán hỗ trợ kinh
phí giải quyết lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước
|
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày
18/7/2011 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành
công
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký bán cổ phần lần đầu tại Sở
Giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quyết
định của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
|
- Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
|
Ủy
ban Chứng khoán Nhà nước
|
|
3
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
|
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
4
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Thông tư 127/2014/TT-BTC ngày
5/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và
xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà
nước
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
5
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục hướng
dẫn hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng để mua tạm trữ thóc gạo
|
Thông tư số 50/2015/TT-BTC ngày
15/4/2015
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục xem xét giảm vốn nhà nước đối với tài sản thiếu hụt trong kiểm
kê, khi xử lý công nợ không có, khả năng thu hồi
|
Thông tư số 51/2015/TT-BTC ngày
17/4/2015
|
Cục Tài
chính doanh nghiệp
|
|
8
|
Thủ tục tạm ứng thanh toán dịch vụ
nạo vét, duy tu luồng Hải Phòng - Vũng Tàu theo cơ chế đấu thầu rộng rãi với
hợp đồng trọn gói
|
Thông tư số 58/2015/TT-BTC ngày
25/4/2015
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỈNH
THỰC HIỆN
|
|
|
A. Quản lý giá
|
|
1
|
Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Sở
Tài chính
|
|
2
|
Kê khai giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Sở
Tài chính
|
|
3
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
Sở
Tài chính
|
|
B. Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
- Nghị định số 104/2007/NĐ-CP ngày
28/7/2007 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
UBND
tỉnh, TP thuộc TW
|
|
C. Quản lý công sản
|
|
1
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Sở
Tài chính
|
|
2
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước
|
Sở
Tài chính
|
|
3
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Sở Tài
chính
|
|
4
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước
|
Sở
Tài chính
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng
TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
được giao, quản lý sử dụng TSNN
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Sở
Tài chính
|
|
6
|
Xử lý tài sản của các dự án sử dụng
vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước
|
Sở
Tài chính
|
|
7
|
Quản lý và sử dụng hóa đơn bán TSNN
và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước;
- Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước
|
Sở
Tài chính
|
|
D. Hành chính sự nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW
|
Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ
Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm
tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là
cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
3
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập,
các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh, TP trực thuộc TW
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
E. Đầu tư
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN
theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
- Luật Ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
- Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của
Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN
theo niên độ ngân sách.
|
- Các Sở, ban
ngành cấp tỉnh, thành phố
- Sở Tài chính
|
|
F. Tài chính doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký bán cổ
phần lần đầu tại Sở Giao dịch chứng khoán Trung tâm giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quyết định Ủy
ban nhân dân tỉnh, TP thuộc Trung ương.
|
- Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
|
Sở
Giao dịch Chứng khoán TP. HCM, Trung tâm Giao dịch CK Hà Nội
|
|
2
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày
11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
Sở
Tài chính
|
|
3
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày
18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công
ty cổ phần;
- Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày
30/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị
doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công
ty cổ phần theo quy định tại Nghị định số 59/2011/NĐ-CP
ngày 18/7/2011 của Chính phủ
|
UBND
các tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
G. Tin học và thống kê tài chính
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
- Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của
Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với
ngân sách;
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007 ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
|
4
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện
dự án
|
Sở
Tài chính
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
|
6
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu
tư
|
Sở
Tài chính
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CÁC
CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
|
|
A. Kế toán, kiểm toán
|
|
1
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế
toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế toán cấp I thuộc địa
phương
|
Thông tư liên tịch số 163/2013/TTLT-BTC-BNV ngày 15/11/2013
của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc
kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế
toán nhà nước
|
Văn
phòng UBND đồng cấp
|
|
2
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế
toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với đơn vị kế
toán cấp II, III
|
Đơn
vị có thẩm quyền bổ nhiệm Phó Thủ trưởng đơn vị bổ nhiệm.
|
|
3
|
Thủ tục và thời hạn bổ nhiệm kế
toán trưởng hoặc phụ trách kế toán đối với các đơn vị kế
toán do Hội đồng nhân dân các cấp quản lý
|
Văn
phòng HĐND đồng cấp.
|
|
4
|
Thủ tục ký hợp
đồng thuê người làm kế toán trưởng
|
Cơ quan
hành chính nhà nước có thẩm quyền
|
|
5
|
Thủ tục bãi miễn, thay thế kế toán
trưởng, phụ trách kế toán, chấm dứt hợp đồng với người được
thuê làm kế toán trưởng
|
Cơ
quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
|
|
B. Dự trữ Nhà nước
|
|
1
|
Mua hàng dự trữ quốc gia theo
phương thức đấu thầu
|
- Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày
30/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối,
sử dụng hàng dự trữ quốc gia để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo
cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ viện trợ;
- Thông tư số 89/2015/TT-BTC ngày
11/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn nhập xuất, mua, bán hàng hóa dự trữ quốc
gia.
|
Cục
Dự trữ Nhà nước khu vực
|
|
2
|
Mua hàng dự trữ quốc gia theo
phương thức mua trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng
|
Cục
Dự trữ Nhà nước khu vực
|
|
3
|
Bán hàng dự trữ quốc gia theo
phương thức đấu giá
|
Cục Dự
trữ Nhà nước khu vực
|
|
4
|
Bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng
|
Cục
Dự trữ Nhà nước khu vực
|
|
5
|
Xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết
định của Thủ tướng Chính phủ để viện trợ
|
Cục Dự
trữ Nhà nước khu vực
|
|
6
|
Xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết
định của Thủ tướng Chính phủ để cứu trợ
|
Cục
Dự trữ Nhà nước khu vực
|
|
C. Đầu tư
|
|
1
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án
sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân huyện
|
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày
14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn nhà nước
|
Phòng
Tài chính
|
|
D. Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
Hỗ trợ thay thế xe thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông
|
Thông tư số 122/2009/TT-BTC ngày
17/06/2009 của Bộ Tài chính quy định hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 548/QĐ-TTg ngày 29 tháng
4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ thay thế xe công nông; xe
lôi máy; xe cơ giới ba bánh; xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông.
|
Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
5.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|