X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2402/QĐ-BTC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Số hiệu:
|
2402/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2402/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế
hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính như sau:
1. Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực thuế.
2. Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực hải quan.
3. Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực kho bạc nhà nước.
4. Phụ lục 4: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực chứng khoán.
5. Phụ lục 5: Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa đối với các lĩnh vực tài chính chung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng
cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PC (30b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA TRONG LĨNH VỰC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13 tháng 11
năm 2015 của Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỔNG CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Đề nghị tham vấn áp dụng APA trước
khi nộp hồ sơ chính thức
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày
20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
2
|
Đề nghị áp dụng APA chính thức
|
Tổng
cục Thuế
|
|
3
|
Rút đơn và dừng
đàm phán APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
4
|
Thỏa thuận song phương
|
Tổng
cục Thuế
|
|
5
|
Sửa đổi APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
6
|
Hủy bỏ APA
|
Tổng
cục Thuế
|
|
7
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu)
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
8
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký thi lại các
môn chưa đạt hoặc không đăng ký)
|
Tổng
cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ làm thủ tục về thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
10
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Tổng
cục Thuế
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
A. Nhóm thủ tục hành chính về
đăng ký thuế
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp) (trừ các đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh
doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
|
Cục
Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với
người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp ký
hợp đồng thầu với chủ đầu tư đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài tham gia hợp đồng liên danh tại
Việt Nam đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ
quan thuế
|
Cục
Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt
Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia
tăng)
|
Cục
Thuế
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí
và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
Cục
Thuế
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
|
Cục
Thuế
|
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp nhận sáp nhập
|
Cục
Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp bị sáp nhập
|
Cục
Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp bị hợp nhất
|
Cục
Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách
|
Cục
Thuế
|
|
15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách
|
Cục
Thuế
|
|
16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp mới được chia
|
Cục
Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị chia
|
Cục
Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập
|
Cục
Thuế
|
|
19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
20
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
21
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp hợp nhất
|
Cục
Thuế
|
|
22
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp đổi tên cơ sở kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
23
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển
đi
|
Cục
Thuế
|
|
25
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi
Người nộp thuế chuyển đến
|
Cục
Thuế
|
|
26
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay
đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế
|
Cục
Thuế
|
|
27
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
28
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
đơn vị có các đơn vị trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
29
|
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
30
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là người điều hành và doanh nghiệp liên doanh tham gia hợp đồng dầu
khí
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Cục
Thuế
|
|
31
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp
thuế là nhà thầu, nhà đầu tư (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia)
tham gia hợp đồng dầu khí
|
Cục
Thuế
|
|
32
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Cục
Thuế
|
|
33
|
Cấp lại Thông báo mã số thuế
|
Cục
Thuế
|
|
34
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
35
|
Thủ tục đăng ký thuế, điện tử
|
Thông tư số 180/2010/TT-BTC ngày 10/11/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế
|
Cục
Thuế
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký khai thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
37
|
Thủ tục ngừng sử dụng hình thức
khai thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
38
|
Thủ tục thu, nộp thuế điện tử
|
Cục
Thuế
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ
T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
40
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận tổ chức
cung cấp dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
41
|
Thủ tục thay đổi nội dung và xin cấp
lại Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN (bao gồm cả việc cấp lại giấy
trong trường hợp bị rách, cháy, tiêu hủy).
|
Cục
Thuế
|
|
42
|
Thủ tục cho phép hoạt động trở lại
đối với trường hợp bị tạm đình chỉ
cung cấp dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
43
|
Thủ tục tạm đình chỉ cung cấp dịch
vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
44
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu
tư; Bị tuyên bố phá sản theo quyết định của Tòa
|
Cục
Thuế
|
|
45
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp bị giải thể
quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều 157 Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11
năm 2005.
|
Cục Thuế
|
|
46
|
Thủ tục thu hồi Giấy công nhận tổ
chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong trường hợp tự nguyện xin thôi cung cấp dịch
vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
47
|
Thủ tục thu hồi
Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN trong các trường hợp (i) Giả mạo chứng từ, cung cấp thông tin không chính xác trong bộ hồ sơ
đăng ký cung cấp dịch vụ T-VAN; (ii) Quá thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp
Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN mà không
triển khai được hoạt động cung cấp dịch vụ T-VAN; (iii) Thực hiện hành vi bị
nghiêm cấm quy định tại Điều 9 Luật Giao dịch điện tử; (iv) Quá thời hạn quy định, không khắc phục được
nguyên nhân dẫn đến việc bị tạm
đình chỉ.
|
Cục
Thuế
|
|
48
|
Thủ tục đăng
ký sử dụng dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
49
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung thông tin tờ khai đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN
|
Cục
Thuế
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký ngừng sử dụng dịch
vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế (T-VAN)
|
Cục
Thuế
|
|
B. Nhóm thủ tục hành chính về
Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế
khác)
|
|
Khai thuế GTGT
|
|
|
|
51
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
52
|
Khai thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
53
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp trên doanh thu
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
54
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động
kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
55
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế GTGT
|
Cục
Thuế
|
|
56
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện
nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
57
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện
nằm trên 1 tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
58
|
Khai thuế Giá trị gia tăng đối với
cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN.
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
59
|
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
60
|
Khai quyết toán thuế GTGT năm theo
phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
61
|
Khai thuế GTGT đối với dịch vụ viễn
thông cước trả sau
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế TNDN
|
|
|
|
62
|
Khai thuế TNDN tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
63
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với
hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
64
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày
01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định
quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
65
|
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
66
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng vốn
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
67
|
Khai quyết toán thuế TNDN
|
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Thông tư số 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
68
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với
cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh
có / hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
69
|
Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa
hồng đại lý
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
70
|
Thủ tục khai quyết toán khoản lỗ do
chấm dứt dự án đầu tư ở nước ngoài mà doanh nghiệp Việt Nam phải gánh chịu
|
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày 12/7/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2010/TT-BTC ngày
19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà đầu
tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
71
|
Thủ tục khai nộp thuế đối với khoản
thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài
|
Thông tư số 104/2011/TT-BTC ngày
12/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
11/2010/TT-BTC ngày 19/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ
thuế đối với nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
72
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
73
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
74
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % trên doanh thu.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
75
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN
theo tỷ lệ % trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 103/2014/TT-BTC
ngày 06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế
áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam
|
Cục
Thuế
|
|
76
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
77
|
Khai thuế đối với hãng hàng không
nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế TNCN
|
|
|
|
78
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao
gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
79
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Cục
Thuế
|
|
80
|
Khai thuế thu nhập cá nhân thay đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
Cục
Thuế
|
|
81
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt
Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
82
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn
góp
|
Cục
Thuế
|
|
83
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng
khoán
|
Cục
Thuế
|
|
84
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
Cục
Thuế
|
|
85
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá
nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận
thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
Cục
Thuế
|
|
86
|
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có
thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương
lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành
trong tương lai tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
87
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
88
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Cục
Thuế
|
|
89
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
90
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ
chuyển nhượng chứng khoán).
|
Cục
Thuế
|
|
91
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương
mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
92
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn
khi chuyển nhượng
|
Cục
Thuế
|
|
93
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Cục
Thuế
|
|
94
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập
từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của
cá nhân không cư trú.
|
Cục
Thuế
|
|
95
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu
nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ
tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ
hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ
hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Cục
Thuế
|
|
96
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực
tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Cục
Thuế
|
|
97
|
Khai quyết toán thuế đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập
từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với
cơ quan thuế
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
98
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
99
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
100
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ
đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư
trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
101
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm
ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm
nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp
khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng
lưới bán hàng đa cấp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
102
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp
đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
103
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm
trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
104
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản,
chuyển nhượng chứng khoán, nhận thừa kế, nhận quà tặng
phát sinh tại nước ngoài.
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng
dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số
106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
105
|
Thủ tục khấu trừ thuế nước ngoài
vào thuế phải nộp tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
106
|
Thủ tục xác nhận đối tượng cư trú của
Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế Tài nguyên
|
|
|
|
107
|
Khai khoản thu điều tiết tháng
|
Thông tư số 177/2013/TT-BTC ngày 29/11/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/2013/TT-BTC ngày
01/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu điều tiết đối với sản phẩm
lọc dầu và hóa dầu tiêu thụ trong nước của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước
một thành viên Lọc hóa dầu Bình Sơn
|
Cục
Thuế
|
|
108
|
Khai quyết toán khoản thu điều
tiết năm
|
Cục
Thuế
|
|
109
|
Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với
với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
110
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối
với với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.
|
Cục
Thuế
|
|
111
|
Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối
với cơ sở sản xuất thủy điện
|
Cục
Thuế
|
|
112
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí
khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế
|
Cục
Thuế
|
|
113
|
Khai thuế tài nguyên đối với trường
hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
114
|
Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ
sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh
|
Cục
Thuế
|
|
115
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Cục
Thuế
|
|
116
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
thu mua tài nguyên
|
Cục
Thuế
|
|
117
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Cục
Thuế
|
|
118
|
Khai phương pháp xác định giá tính
thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và
hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
119
|
Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính
đối với cơ sở khai thác dầu, khí
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và
hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế, phí BVMT
|
|
|
|
120
|
Khai phí bảo vệ
môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
121
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
122
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
123
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
124
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp
Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành
viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP
ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai thuế đối với Vietsopetro
|
|
Cục
Thuế
|
|
125
|
Khai thuế tạm tính áp dụng cho
Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục Thuế
|
|
126
|
Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với
khí thiên nhiên áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
127
|
Khai thuế TNDN tạm tính đối với thu
nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu
lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm kiếm
thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
128
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên/
Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsovpetro
|
Thông tư số 176/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế đối với hoạt động tìm
kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí của Liên doanh Việt-Nga
"Vietsovpetro” từ lô 09-1 theo
Hiệp định 2010 và Nghị định thư
2013
|
Cục
Thuế
|
|
|
Khai khác
|
|
|
|
129
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
130
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc
ngân sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
131
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Cục
Thuế
|
|
132
|
Khai tiền sử dụng đất
|
Cục
Thuế
|
|
133
|
Khai thuế TTĐB
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
134
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
135
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước
ngoài
|
Cục
Thuế
|
|
136
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai
|
|
137
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
138
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn, cung
cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp
phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử
của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ
thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
139
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
140
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
Cục
Thuế
|
|
141
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy
tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
|
Cục
Thuế
|
|
142
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước.
|
Cục
Thuế
|
|
143
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước.
|
Cục
Thuế
|
|
144
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
145
|
Thông báo phát hành biên lai thu
phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
146
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân
sách nhà nước
|
Cục
Thuế
|
|
147
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến
sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
148
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu,
quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
149
|
Đăng ký hủy và
thông báo kết quả hủy tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in,
phát hành, quản lý và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản
xuất để tiêu thụ trong nước
|
Cục
Thuế
|
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
|
Hoàn thuế
|
|
|
|
150
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật
về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế
giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua
vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản
xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra trước
hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
151
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp
luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa
có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch
vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt
động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra
trước hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
152
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam, để viện trợ không
hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
153
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo,
viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo (trường hợp kiểm tra trước
hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
154
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước
hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
155
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị,
máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật
tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài
sản cố định của doanh nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
156
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA
(hoàn trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
157
|
Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA
(kiểm tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
158
|
Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được
hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
159
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực
xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng
theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp
hoàn thuế khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
160
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng
thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định
của doanh nghiệp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
161
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập
từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng
đa cấp.
|
Cục
Thuế
|
|
162
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển
nhượng chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
163
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân
trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán
thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
164
|
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân
sách Nhà nước
|
Thông tư số 94/2010/TT-BTC ngày 30/6/2010
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Cục
Thuế
|
|
165
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
166
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
167
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt
động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
168
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn
trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
169
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm
tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
170
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp hoàn trước kiểm tra
sau)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
171
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
dự án ODA đối với chủ dự án và nhà thầu chính (trường hợp kiểm tra trước hoàn
sau)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
172
|
Lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn
thuế GTGT
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối
với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo
khi xuất cảnh
|
Cục
Thuế
|
|
173
|
Đăng ký, điều chỉnh, chấm dứt việc
bán hàng hoàn thuế GTGT
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối
với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang
theo khi xuất cảnh
|
Cục
Thuế
|
|
|
Miễn, giảm thuế
|
|
|
|
174
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
175
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
176
|
Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt
Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt
Nam
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản
lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP
ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
177
|
Miễn thuế TNCN đối với chuyên gia
nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi
chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
178
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối
với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
179
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng
lãnh thổ khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
180
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm
thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính
phủ, thu nhập của sinh viên học sinh, học nghề và thu nhập của giáo
viên giáo sư
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
181
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập
từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
182
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ
kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do
tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
183
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập
chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
184
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh
doanh và các loại thu nhập khác
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
185
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
186
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
187
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
188
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
189
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN,
có thu nhập từ hoạt động ngành nghề độc lập
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP
ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
190
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế
toán VN, có thu nhập khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
191
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (B-BTC-114885-TT)
|
Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của
Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
192
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
193
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt,
tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng
đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
194
|
Thông báo lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
195
|
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
196
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
E. Nhóm TTHC khác
|
|
197
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
198
|
Thủ tục xác nhận số thuế đã nộp tại
Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
199
|
Thủ tục nộp dần
tiền thuế nợ
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
200
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền
chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
201
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Cục
Thuế
|
|
202
|
Nộp thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
203
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
204
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-044709-TT)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và
Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Cục
Thuế
|
|
205
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
206
|
Giải trình về
tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172003-TT)
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
207
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng
do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 130/2008/TT-BTC
ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
208
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
209
|
Thông báo định mức chính của những
sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B-BTC-172010-TT)
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
210
|
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận
ra nước ngoài
|
Thông tư số 186/2010/TT-BTC ngày
18/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc chuyển lợi nhuận
ra nước ngoài của các tổ chức, cá nhân nước ngoài có lợi nhuận từ việc đầu tư
trực tiếp tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu
tư
|
Cục
Thuế
|
|
211
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày
26/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị định số
124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Cục
Thuế
|
|
212
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ
làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
213
|
Thông báo danh
sách nhân viên đại lý thuế thay đổi
|
Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục
về thuế
|
Cục
Thuế
|
|
214
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát
sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần
hóa
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày
02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007
|
Cục
Thuế
|
|
215
|
Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát
sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi
sở hữu theo hình thức giao, bán
|
Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày
02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế,
tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007
|
Cục
Thuế
|
|
216
|
Báo cáo APA thường niên
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước về phương
pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
217
|
Báo cáo APA đột xuất
|
Thông tư số 201/2013/TT-BTC ngày
20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc áp dụng Thỏa thuận trước
về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) trong quản lý thuế
|
Cục
Thuế
|
|
218
|
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí
điểm hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày
12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước
ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội
Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
219
|
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm
hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày
19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn
thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam
mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
220
|
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm
hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày 12/4/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-TTg ngày
19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm hoàn
thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài mua tại Việt Nam
mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài và sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Cục
Thuế
|
|
221
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa
thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
222
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế TNDN của Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được
gia hạn theo Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
223
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế
TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công
ty mẹ - công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông
tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
224
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp
thuế TNDN phải nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy
định tại Thông tư số 170/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày 22/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 21/2011/QĐ-TTg
ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN của
doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển
kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Cục
Thuế
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP CHI CỤC THUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
A. Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
(trừ các đơn vị trực thuộc)
|
Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày
22/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký
thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập
theo Luật Doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân (B-BTC-111705-TT;
B-BTC-172069-TT) (QĐ 2151)
|
Chi
cục Thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với bên Việt
Nam nộp thuế thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (B-BTC-076461-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp
thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác
theo quy định của pháp luật; các chủ dự án; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
(B-BTC-076555-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuế
cho trường hợp mất, rách, nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế (B-BTC-076579-TT; B-BTC-076590-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân
(B-BTC-076599-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp nhận sáp nhập (B-BTC-076637-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
10
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị sáp nhập (B-BTC-076832-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị hợp nhất (B-BTC-076832-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách (B-BTC-076841-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách (B-BTC-076862-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới
được chia (B-BTC-076874-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
15
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
bị chia (B-BTC-076894-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
16
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập (B-BTC-042924-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc (B-BTC-111713-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
18
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
không thành lập theo Luật doanh nghiệp (B-BTC-043566-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp hợp nhất (B-BTC-076945-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
20
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (B-BTC-076970-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
21
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
(B-BTC-076982-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
22
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi (B-BTC-076848-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
23
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đến (B-BTC-077013-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
24
|
Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Thay
đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế (B-BTC-075930-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
25
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (B-BTC-077022-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
26
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
đơn vị có các đơn vị trực thuộc (B-BTC-077026-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
27
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường hợp
thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Chi
cục Thuế
|
|
28
|
Cấp lại Thông báo mã số thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
29
|
Đăng ký cấp mã số thuế để thực hiện
kê khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
30
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
31
|
Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký
thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
B. Nhóm TTHC về khai thuế (Khai thuế GTGT,
TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ tục khai thuế khác)
|
|
Khai thuế GTGT
|
|
|
|
32
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế
tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài
chính về hóa đơn bán hàng hóa cung
ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
33
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
tính trực tiếp trên GTGT
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
34
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
35
|
Khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số
đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
36
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế GTGT
|
Chi
cục Thuế
|
|
37
|
Khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC
ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế TNDN
|
|
|
|
38
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP
ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các
Nghị định quy định về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
39
|
Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
40
|
Khai thuế TNDN đối với hoạt động chuyển
nhượng vốn
|
Chi
cục Thuế
|
|
41
|
Khai quyết toán thuế TNDN
|
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Nghị định quy định về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế TNCN
|
|
|
|
42
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân kinh doanh lưu động (buôn chuyến), cá nhân không kinh doanh có phát
sinh bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ cần có hóa đơn để
giao cho khách hàng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
43
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
44
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán)
nhưng chưa khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
45
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
46
|
Khai thuế thu nhập cá nhân nộp thay
đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
47
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn
góp
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
49
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán
|
Chi
cục Thuế
|
|
50
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng
bằng cổ phiếu
|
Chi
cục Thuế
|
|
51
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng
hình thành trong tương lai)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
52
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ đầu tư
vốn trong trường hợp nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển
nhượng
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
53
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân
đối với cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
54
|
Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân
đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
55
|
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân nhận thừa kế, quà
tặng là bất động sản
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013,
Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số
39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn
giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
56
|
Khai thuế TNCN đối với cá nhân có thu
nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công
trình xây dựng hình thành trong tương lai
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
57
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển
nhượng chứng khoán).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
58
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động
sản)
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
59
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền
công
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
60
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ
thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền,
từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân
không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của
cá nhân không cư trú
|
Chi
cục Thuế
|
|
61
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu
nhập của đại lý bảo hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo
hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ;
công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu
nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán
hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá
nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Chi
cục Thuế
|
|
62
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với công ty xổ số kiến thiết khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập của đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết.
|
Chi
cục Thuế
|
|
63
|
Khai quyết toán thuế đối với cá
nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công; thu nhập từ đại lý bảo hiểm;
đại lý xổ số; bán hàng đa cấp khai quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế
|
Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày
15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số
08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông
tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải
cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
64
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
65
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân chỉ có thu nhập từ kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
66
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công; vừa có
thu nhập từ đại lý bảo hiểm, đại lý
xổ số, bán hàng đa cấp; vừa có thu nhập từ kinh doanh.
|
Chi
cục Thuế
|
|
67
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán có yêu cầu
quyết toán thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
68
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
Chi
cục Thuế
|
|
69
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ
đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền,
từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân
cư trú và cá nhân không cư trú; từ
kinh doanh của cá nhân
|
Chi
cục Thuế
|
|
70
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo
hiểm ký hợp đồng với doanh nghiệp bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo
hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện; doanh
nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập
của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Chi
cục Thuế
|
|
71
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập đối với đại lý xổ số ký hợp đồng trực tiếp với Công ty xổ số kiến thiết
|
Chi
cục Thuế
|
|
72
|
Khai thuế đối với hộ gia đình, cá
nhân có tài sản cho thuê
|
Chi
cục Thuế
|
|
73
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm
trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công; cá nhân,
nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai và theo phương pháp khoán.
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế Tài nguyên
|
|
|
|
74
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
75
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
thu mua tài nguyên
|
Chi
cục Thuế
|
|
76
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên).
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế, phí BVMT
|
|
|
|
77
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
78
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác
|
Chi
cục Thuế
|
|
79
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
Chi
cục Thuế
|
|
80
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, hộ gia đình cá nhân khai thác khoáng sản.
|
Chi
cục Thuế
|
|
81
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp
Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành
viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.
|
Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường
|
Chi
cục Thuế
|
|
|
Khai thuế khác
|
|
|
|
82
|
Khai thuế đối với hộ nộp thuế khoán
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
83
|
Khai thuế TTĐB
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của
Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng
hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
84
|
Khai thuế môn bài
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
85
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước
ngoài
|
Chi
cục Thuế
|
|
86
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của
Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng
hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
87
|
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
88
|
Khai tiền sử dụng đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
89
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
90
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối
với tổ chức
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
91
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với khai thuế đất trồng cây lâu năm cho thu hoạch một lần
|
Chi
cục Thuế
|
|
92
|
Khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
93
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
phải nộp của năm
|
Chi
cục Thuế
|
|
94
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp
của năm.
|
Chi
cục Thuế
|
|
95
|
Khai thuế đối với
hãng hàng không nước ngoài
|
Chi
cục Thuế
|
|
96
|
Khai lệ phí trước bạ nhà đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
97
|
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền
đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu
thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam
|
Chi
cục Thuế
|
|
98
|
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản
khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá,
tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ hoặc đóng mới
tại Việt Nam)
|
Chi
cục Thuế
|
|
99
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
100
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
101
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN).
|
Chi
cục Thuế
|
|
102
|
Khai thuế đối với NTNN, NTPNN nộp
thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ %
trên doanh thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
103
|
Khai quyết toán thuế đối với NTNN,
NTPNN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN trên tỷ lệ % trên doanh
thu
|
Chi
cục Thuế
|
|
104
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước
ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực
tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác.
|
Thông tư số 103/2014/TT-BTC ngày
06/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng
đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập
tại Việt Nam
|
Chi
cục Thuế
|
|
105
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu
nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và
các loại thu nhập khác.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
C. Nhóm TTHC về hóa đơn, biên lai, tem rượu
|
106
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
107
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn,
cung cấp phần mềm tự in hóa đơn. Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai,
cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc
truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện
tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC
ngày 17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản
lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc Ngân sách
nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
108
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
109
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất,
cháy, hỏng hóa đơn
|
Chi
cục Thuế
|
|
110
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 32/2011/TT-BTC ngày
14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng
hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
111
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
112
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
113
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
114
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí,
lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày
17/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân
sách nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
115
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Chi
cục Thuế
|
|
116
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự
kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Thông tư số 160/2013/TT-BTC ngày
14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý
và sử dụng tem đối với sản phẩm rượu nhập khẩu và rượu sản xuất để tiêu thụ
trong nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
117
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu,
quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
Chi
cục Thuế
|
|
118
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy
tem rượu
|
Chi
cục Thuế
|
|
D. Nhóm TTHC về hoàn thuế; miễn
giảm thuế
|
119
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn
đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của
hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường
hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
120
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo
quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia
tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch
vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt
động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu (trường hợp kiểm tra
trước hoàn thuế sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
121
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng
nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc
loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của
doanh nghiệp.
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
122
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ
và vật tư xây dựng thuộc dạng trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để
tạo tài sản cố định của doanh nghiệp (trường hợp kiểm
tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
123
|
Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa thực
xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài
thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết
nhanh các trường hợp hoàn thuế khác
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
124
|
Hoàn thuế đối với cá nhân có thu nhập
từ kinh doanh; cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền
công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế (trường hợp hoàn trước kiểm
tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
125
|
Hoàn thuế đối với cá nhân chuyển nhượng
chứng khoán có yêu cầu quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
126
|
Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân trả
thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền
quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
127
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
128
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
129
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (hoàn
trước kiểm tra sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
130
|
Hoàn các loại thuế, phí khác (kiểm
tra trước hoàn thuế sau).
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
131
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với
Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
132
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
133
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
134
|
Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo
|
Chi
cục Thuế
|
|
135
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
Chi
cục Thuế
|
|
136
|
Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm
rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt
hàng ngày như: gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
137
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc biệt,
tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng
đất nông nghiệp cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn
bất ngờ theo quy định của pháp luật không có khả năng nộp thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
138
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
139
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
Chi
cục Thuế
|
|
140
|
Miễn, giảm thuế đối với hộ nộp thuế khoán có tạm nghỉ kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
141
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền
chậm nộp tiền thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
142
|
Thông báo lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
143
|
Thông báo lại lựa chọn phương án hưởng
ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp
ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết
WTO
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
E. Nhóm TTHC khác
|
|
144
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
145
|
Gia hạn nộp thuế
|
Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày
27/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và
quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ
|
Chi
cục Thuế
|
|
146
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
|
Chi
cục Thuế
|
|
147
|
Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
|
Chi
cục Thuế
|
|
148
|
Nộp thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
149
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
150
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế (B-BTC-085284-TT)
|
Chi
cục Thuế
|
|
151
|
Khiếu nại về thuế
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quản lý thuế
|
Chi
cục Thuế
|
|
152
|
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên
tai, dịch bệnh, hoả hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
153
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng,
bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được
trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
154
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
Chi
cục Thuế
|
|
155
|
Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu
của doanh nghiệp
|
Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày
20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi
hành Nghị định 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Nghị định 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
156
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày
10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành Nghị
định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chi
cục Thuế
|
|
157
|
Đăng ký doanh nghiệp bán hàng thí điểm hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Thông tư số 58/2012/TT-BTC ngày
12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
05/2012/QĐ-TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thí điểm hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước
ngoài mua tại Việt Nam mang theo khi xuất cảnh qua cửa khẩu sân bay quốc tế Nội
Bài và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
|
Chi
cục Thuế
|
|
158
|
Đăng ký điều chỉnh bán hàng thí điểm hoàn thuế
giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Chi
cục Thuế
|
|
159
|
Chấm dứt việc bán hàng thí điểm hoàn thuế giá trị
gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
|
Chi
cục Thuế
|
|
160
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp (TNDN) phải nộp năm 2011 của Doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc diện
được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Thông tư số 52/2011/TT-BTC ngày
22/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
21/2011/QĐ-TTg ngày 06/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế
TNDN của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm tháo gỡ khó khăn, góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế năm 2011;
Thông tư số 170/2011/TT-BTC ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 54/2011/QĐ-TTg ngày 11/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc gia hạn nộp thuế TNDN năm 2011 của
doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong một số ngành nhằm tháo gỡ khó khăn,
góp phần thúc đẩy sản phẩm kinh doanh
|
Chi
cục Thuế
|
|
161
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN của
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đã được gia hạn năm 2010 tiếp tục được gia hạn theo
Thông tư số 52/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
162
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải
nộp năm 2011 của doanh nghiệp nhỏ và vừa tổ chức theo mô hình công ty mẹ -
công ty con thuộc diện được gia hạn nộp thuế theo quy định tại Thông tư số
52/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
163
|
Thủ tục khai gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN phải
nộp năm 2011 của doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động theo quy định tại Thông
tư số 170/2011/TT-BTC
|
Chi
cục Thuế
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BTC ngày tháng năm 2015 của
Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ
nộp thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
2
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể
xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo,
từ thiện, nghiên cứu khoa học.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của
Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến
sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng
hoạt động do di đời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có
khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự
trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng
hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
phát sinh tại 02 Cục Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
4
|
Thủ tục nộp dần
tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều
134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền
thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom
hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
6
|
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
7
|
Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận, xử lý đơn đề nghị
kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày
30/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
9
|
Thủ tục công nhận hoạt động đại lý
làm thủ tục hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015
|
TCHQ
|
|
10
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho
ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu
tiên
|
Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày
12/05/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
12
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ
tục hải quan ngoài cửa khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
13
|
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ
tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội
địa (cảng nội địa)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
14
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra
tập trung do doanh nghiệp kinh
doanh kho bãi đầu tư xây dựng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
15
|
Thủ tục thành lập địa điểm tập kết,
kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
16
|
Thủ tục thành lập địa điểm thu gom
hàng lẻ ở nội địa (CFS)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
17
|
Thủ tục thành lập kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
18
|
Thủ tục xác định trước trị giá đối
với hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
TCHQ
|
|
19
|
Thủ tục xác định trước mấ số hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
20
|
Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước
xuất xứ hàng nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
21
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an
ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được).
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
22
|
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan
điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
TCHQ
|
|
23
|
Thủ tục chấm dứt,
tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh,
khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
25
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan
đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
26
|
Thủ tục đổi
tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
27
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm
tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu
tư.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
TCHQ
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý
giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày
10/4/2015
|
TCHQ
|
|
29
|
Thủ tục thành lập kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
30
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập
trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
31
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập
trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
32
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm
làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập
trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không
kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
TCHQ
|
|
33
|
Khai báo, tiếp nhận, trao đổi và phản hồi thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
|
|
|
34
|
Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng
thông tin một cửa quốc gia
|
|
TCHQ
|
|
35
|
Sử dụng chữ ký số để thực hiện các
thủ tục hành chính hải quan một cửa
|
|
TCHQ
|
|
36
|
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp
về thủ tục hành chính hải quan
|
|
TCHQ
|
|
37
|
Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại
là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
TCHQ
|
|
38
|
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế
giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn
làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
TCHQ
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013,
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định
12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật
chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa
hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản
xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng
đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong
trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có
chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng
hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
2
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
3
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản
lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị
định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục
HQ trở lên thuộc 01 Cục.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
4
|
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại
quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập
kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015
|
Cục Hải quan
|
|
5
|
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ
khai hải quan
|
Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày
31/01/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
6
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra
là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
8
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn
máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn
máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô
tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
11
|
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô,
xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép
hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe
ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
13
|
Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày
22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
14
|
Thủ tục xóa nợ
tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý
thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông
tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
15
|
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu được miễn thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
16
|
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu,
sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
|
Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg ngày
26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cục Hải quan
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa
nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
18
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường
hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Cục Hải quan
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện
vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày
10/4/2015
|
Cục Hải quan
|
|
20
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
(thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một
số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012
sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
|
|
Cục Hải quan
|
|
21
|
Thông báo phát hành Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
22
|
Thông báo kết quả hủy Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
23
|
Kiểm tra việc in, phát hành, quản
lý và sử dụng Biên lai
|
|
Cục Hải quan
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa
xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu
phi thuế quan
|
|
Cục Hải quan
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC HẢI QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các
khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định
đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp
hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm
đăng ký tờ khai chưa xác định được giá.
|
Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
2
|
Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
3
|
Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi cục
Hải quan
|
|
4
|
Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
5
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo
khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản
lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số
38/2013/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát
sinh tại 01 Chi cục Hải quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị
định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt
hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do
di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp
thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng
hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách
hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục Hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
7
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng
hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính,
Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị
giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài
gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với
cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi
nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo
điều ước quốc tế.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
8
|
Thủ tục hải quan đối với phương tiện
vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới
đường sông
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
9
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày
14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
10
|
Thủ tục hải quan đối với thư, gói,
kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày
14/4/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi cục
Hải quan
|
|
11
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
12
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
13
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
14
|
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai
hải quan
|
Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
15
|
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
16
|
Thủ tục hủy tờ khai hải quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
17
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
kinh doanh tạm nhập -tái xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
18
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã xuất khẩu nhưng bị trả lại
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
19
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước
ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
20
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
|
|
21
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
22
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
23
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ
kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
24
|
Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng
làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính
|
Chi
cục Hải quan
|
|
25
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
26
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu kim
cương thô
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
27
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
28
|
Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên
liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
29
|
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm
làm từ nguyên liệu nhập khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
30
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để
trực tiếp xuất khẩu
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
31
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
32
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
33
|
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật
tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
34
|
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công
cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
35
|
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia
công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
36
|
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật
tư đặt gia công ở nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
37
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt
gia công ở nước ngoài.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
38
|
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu,
vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê, mượn tạm nhập phục
vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
39
|
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu,
vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
40
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
41
|
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất
khẩu, nhập khẩu tại chỗ
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
42
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
43
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
44
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
45
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
đưa ra đưa vào kho bảo thuế
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
46
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm
nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
47
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp
tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày
25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Chi
cục Hải quan
|
|
48
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
nhập cảnh (tạm nhập)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
49
|
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi
xuất cảnh (tái xuất)
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
Chi
cục Hải quan
|
|
50
|
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất
cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày
27/3/2015
|
| | |