|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2396/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2396/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI;
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số
2084/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên; số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024
về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý
nhà nước về hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 810/TTr-SNV ngày 25/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước
về hội; lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội
vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
- Các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Công chức tại Quyết định này thay thế các thủ tục số (1),
(2) quy trình số 01; quy trình số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND
ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ
chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện
Biên.
- Các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội tại Quyết định này thay thế các thủ
tục số (1), (2), (3) tại quy trình số 05; quy trình số 06; các thủ tục số (1),
(2), (3) tại quy trình số 08 tại mục I ban hành kèm theo Quyết định số
660/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội
vụ tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Hệ thống TTGQTTHC tỉnh (STTTT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT./.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI; LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực
Công chức, Viên chức
1. Quy trình số 01: Thủ tục Thi tuyển công chức.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện được phân cấp thẩm quyền tuyển
dụng công chức
|
30 ngày kể từ ngày thông báo công khai trên
phương tiện thông tin đại chúng, đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
|
Phiếu đăng ký dự tuyển của thí sinh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng và tổ chức thi
tuyển theo 2 vòng, đảm bảo theo quy định:
- Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
(Trường hợp đã đạt kết quả kiểm định chất lượng đầu vào công chức mà kết quả
kiểm định chất lượng đầu vào công chức còn trong thời hạn tính đến ngày hết
thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển và đáp ứng yêu cầu về thang điểm theo
tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển (nếu có) thì không phải dự thi vòng
1).
- Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
Hội đồng tuyển dụng
|
165 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả tuyển dụng
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Thí sinh trúng tuyển
|
20 ngày làm việc
|
Hồ sơ tuyển dụng đảm bảo các thành phần theo quy
định
|
Bước 4
|
Quyết định tuyển dụng
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Tối đa 190 ngày
làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
2. Quy trình số 02: Thủ tục Xét tuyển công chức.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện được phân cấp thẩm quyền tuyển
dụng công chức
|
30 ngày kể từ ngày thông báo công khai trên
phương tiện thông tin đại chúng, đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức.
|
Phiếu đăng ký dự tuyển của thí sinh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng và tổ chức thi tuyển
theo 2 vòng, đảm bảo theo quy định:
- Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu
đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
- Vòng 2: Kiểm tra về kiến thức, kỹ năng thực thi
công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
Hội đồng tuyển dụng
|
60 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả tuyển dụng
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Thí sinh trúng tuyển
|
20 ngày làm việc
|
Hồ sơ tuyển dụng đảm bảo các thành phần theo quy
định
|
Bước 4
|
Quyết định tuyển dụng
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định tuyển dụng
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Tối đa 85 ngày
làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
3. Quy trình số 03: Thủ tục Tiếp nhận vào làm
công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện được phân cấp thẩm quyền tuyển
dụng công chức
|
Không quy định
|
Hồ sơ đăng ký dự tuyển của thí sinh
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng kiểm, tra sát hạch; Kiểm tra
về tiêu chuẩn, điều kiện, văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của người được đề
nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển; Sát hạch về trình
độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị
tiếp nhận.
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch
|
Bước 3
|
Quyết định tiếp nhận vào làm công chức
|
Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
Quyết định tiếp nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định
|
B. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực
Quản lý nhà nước về hội
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 THỦ
TỤC)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Công nhận Ban Vận
động thành lập hội.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
quản lý ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động được Chủ tịch UBND tỉnh
ủy quyền
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết
|
1/2 ngày làm việc (đối với trường hợp tiếp nhận
sau 16 giờ thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
Hồ sơ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở chuyên
ngành
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
20 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
- Văn bản thông báo về việc cần giải trình, bổ
sung thêm.
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề
xuất Lãnh đạo Sở đồng ý hoặc không đồng ý công nhận Ban vận động thành lập hội
|
- Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của
Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định công nhận hoặc không đồng ý
công nhận ban vận động thành lập hội
|
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực chính mà hội
dự kiến hoạt động
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định về việc công nhận ban vận động thành
lập hội hoặc văn bản không công nhận ban vận động thành lập hội
|
Bước 5
|
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ đề nghị
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
quản lý ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động được Chủ tịch UBND
tỉnh ủy quyền
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
nhận ban vận động thành lập hội hoặc Văn bản không công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc.
|
2. Quy trình số 02: Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục thành lập hội; (2) Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; (3)Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Nội vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Tổ chức biên chế và tổ chức phi
chính phủ (TCBC&TCPCP) thụ lý giải quyết.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Nội vụ
|
½ ngày làm việc (đối với trường hợp tiếp nhận sau
16 giờ thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
Hồ sơ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử lý
hồ sơ
|
20 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung thêm
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xây dựng Dự
thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ và văn bản xin ý kiến Ban CSĐ
UBND tỉnh về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
|
Dự thảo Ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ về việc đề
nghị:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định của
Sở Nội vụ và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
- Ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng TCBC&TCPCP
|
03 ngày làm việc
|
Ý kiến thẩm định và Tờ trình SNV trình BCS Đảng
UBND tỉnh xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 5
|
Xem xét, Ký trình BCS Đảng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc không
cho phép:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
BCS Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Không quy định
|
Ý kiến của Ban thường vụ Tỉnh ủy về việc:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 7
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Tham mưu
cho UBND tỉnh dự thảo Quyết định
|
Phòng TCBC&TCPCP, Sở Nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình, Dự thảo quyết định của UBND tỉnh về
việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định về việc cho phép hoặc Văn
bản không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho
phép hoặc văn bản không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 9
|
- Chuyển Quyết định, văn bản của UBND tỉnh cho Sở
Nội vụ.
- Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
- Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh;
- Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Nội vụ.
|
- 03 ngày làm việc
- Giờ hành chính, trong ngày
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm
việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của Ban Cán
sự Đảng UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa thể xác định chính xác được
thời gian).
|
3. Quy trình số 03: Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.; (2) Thủ tục
cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nội
vụ
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng TCBC&TCPCP thụ lý giải quyết
|
1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ
thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
Hồ sơ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh
đạo phòng TCBC&TCPCP
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng
TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây
dựng dự thảo văn bản tờ trình SNV trình BCS Đảng UBND tỉnh; ý kiến thẩm định
của Sở Nội vụ
|
Dự thảo văn bản tờ trình Sở Nội vụ trình BCS Đảng
UBND tỉnh; ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo Sở dự thảo
tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ:
|
Lãnh đạo
TCBC&TCPCP
|
02 ngày làm việc
|
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Sở Nội vụ đối
với hồ sơ đề nghị
|
Bước 5
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình SNV trình BCS Đảng UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
BCS Đảng UBND tỉnh
|
Chưa xác định
|
Tờ trình BCS Đảng UBND tỉnh trình Ban Thường vụ
Tỉnh ủy
|
Bước 7
|
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị
|
Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Bước 8
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Tham
mưu, trình UBND tỉnh dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị
|
Phòng
TCBC&TCPCP; Sở Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc:
(1) Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện; (2) Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ có thời hạn.
|
Bước 9
|
Xem xét, ký duyệt Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định của UBND tỉnh đối với hồ sơ đề nghị
|
Bước 10
|
Chuyển Quyết định về Sở Nội vụ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của Ban Cán sự Đảng
UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy nên chưa thể xác định chính xác được thời
gian).
|
4. Quy trình số 04: Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất
thường của hội; (2) Thủ tục hội tự giải thể.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Nội
vụ
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng TCBC&TCPCP thụ lý giải quyết
|
1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ
thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
Hồ sơ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh
đạo phòng TCBC&TCPCP
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Phòng
TCBC&TCPCP; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây
dựng dự thảo văn bản tờ trình SNV trình BCS Đảng UBND tỉnh; ý kiến thẩm định
của Sở Nội vụ
|
Dự thảo văn bản tờ trình Sở Nội vụ trình BCS Đảng
UBND tỉnh; ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo Sở dự thảo
tờ trình, ý kiến thẩm định của Sở Nội vụ:
|
Lãnh đạo TCBC&TCPCP
|
02 ngày làm việc
|
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Sở Nội vụ đối
với hồ sơ đề nghị
- Tờ trình SNV trình BCS Đảng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
BCS Đảng UBND tỉnh
|
Chưa xác định
|
Tờ trình BCS Đảng UBND tỉnh trình Ban Thường vụ
Tỉnh ủy
|
Bước 7
|
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị
|
Ban Thường vụ Tỉnh
ủy
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Bước 8
|
Căn cứ ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Tham
mưu, trình UBND dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị
|
Phòng
TCBC&TCPCP; Sở Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập,
Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội;
(2) Thủ tục hội tự giải thể.
|
Bước 9
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định của UBND tỉnh đối với hồ sơ đề nghị
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
Văn thư, Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội;
(2) Thủ tục hội tự giải thể.
|
Bước 11
|
Bước 12
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của Ban Cán sự Đảng
UBND tỉnh và Ban Thường vụ Tỉnh ủy nên chưa thể xác định chính xác được thời
gian).
|
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 THỦ
TỤC)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Công nhận Ban Vận
động thành lập hội.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả,
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ
thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn; Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.
|
20 ngày
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu.
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung thêm
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề
xuất UBND huyện đồng ý hoặc không đồng ý công nhận Ban vận động thành lập hội
|
Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của Phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, quyết định công nhận hoặc không đồng ý
công nhận ban vận động thành lập hội
|
UBND huyện
|
07 ngày
|
Quyết định về việc công nhận ban vận động thành
lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc văn bản không đồng ý công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Bước 8
|
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ đề nghị
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện về việc
công nhận ban vận động thành lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc không đồng ý công
nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc.
|
2. Quy trình số 02: Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục thành lập hội; (2) Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; (3) Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển phòng lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp
huyện
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ
thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do.
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung thêm
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng Dự
thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Phòng Nội vụ và văn bản xin ý kiến UBND
huyện về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
|
Dự thảo Ý kiến thẩm định của Phòng Nội vụ về việc
đề nghị:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định của
Phòng Nội vụ và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
- Ký trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng Nội
vụ
|
03 ngày làm việc
|
Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Phòng Nội vụ
trình UBND huyện xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 5
|
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc không
cho phép:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
UBND huyện; cấp ủy
cấp huyện
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của cấp ủy cấp huyện về việc:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 7
|
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp huyện, Tham mưu cho
UBND huyện dự thảo Quyết định
|
Phòng Nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình, Dự thảo quyết định của Chủ tịch UBND
cấp huyện về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 8
|
Tổng hợp, kiểm tra nội dung, trình Lãnh đạo UBND
huyện ký Quyết định về việc cho phép hoặc không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện về việc
cho phép hoặc văn bản không chấp thuận:
+ Thành lập hội;
+ Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên
hội, phê duyệt điều lệ hội;
+ Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
Bước 9
|
Chuyển Quyết định, văn bản của UBND huyện cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện; Văn thư
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm
việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND
huyện và cấp ủy cấp huyện chưa thể xác định chính xác được thời gian).
|
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (đối với
trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp
theo)
|
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện, Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ
sung thêm
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây
dựng dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện; ý kiến
thẩm định của Phòng Nội vụ
|
Dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Nội vụ trình
UBND cấp huyện; ý kiến thẩm định của Phòng Nội vụ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
03 ngày làm việc
|
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Phòng Nội vụ
đối với hồ sơ đề nghị
- Tờ trình Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét, trình cấp ủy cấp huyện
|
UBND huyện
|
Chưa xác định
|
Tờ trình UBND huyện trình cấp ủy cấp huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị
|
Cấp ủy cấp huyện
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của cấp ủy cấp huyện
|
Bước 8
|
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp huyện; Tham mưu,
trình UBND dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị
|
Phòng Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch cấp UBND huyện về
việc:
(1) Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện.; (2) Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ có thời hạn.
|
Bước 9
|
Tổng hợp, kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo
UBND huyện
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện đối với hồ
sơ đề nghị
|
Bước 10
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả xét, duyệt cho Bộ phận Văn thư lưu
sổ, phát hành.
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện về việc:
(1) Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện.; (2) Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình
chỉ có thời hạn.
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND huyện, cấp ủy
cấp huyện nên chưa thê xác định chính xác được thời gian).
|
4. Quy trình số 04: Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất
thường của hội; (2) Thủ tục hội tự giải thể.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày/
ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo
quy định, thụ lý giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ
lý do, theo Mẫu số 03
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính, trong ngày
|
Mẫu số 01: Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả
kết quả.
Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ
thì chuyển vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
|
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện, Lãnh
đạo phòng Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.
|
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu
|
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm,
thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình,
bổ sung thêm
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây
dựng dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Nội vụ trình UBND huyện; ý kiến thẩm
định của phòng Nội vụ
|
Dự thảo văn bản tờ trình của phòng Nội vụ trình
UBND huyện; ý kiến thẩm định của phòng Nội vụ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện dự thảo tờ trình, ý kiến thẩm định của phòng Nội vụ:
- Xem xét, ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nội
vụ
|
03 ngày làm việc
|
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Phòng Nội vụ
đối với hồ sơ đề nghị
- Tờ trình của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Xem xét, trình cấp ủy cấp huyện
|
UBND huyện
|
Chưa xác định
|
Tờ trình UBND huyện trình cấp ủy cấp huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị
|
Cấp ủy cấp huyện
|
Chưa xác định
|
Ý kiến của cấp ủy cấp huyện
|
Bước 8
|
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp huyện; Tham mưu,
trình UBND cấp huyện dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị
|
Phòng Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện về
việc:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập,
Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội;
(2) Thủ tục hội tự giải thể.
|
Bước 9
|
Tổng hợp, kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện đối với hồ
sơ đề nghị
|
Bước 10
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả xét, duyệt cho Bộ phận Văn thư lưu
sổ, phát hành.
|
Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện về việc:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập,
Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội;
(2) Thủ tục hội tự giải thể.
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Văn thư, Văn phòng
HĐND&UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính,
trong ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm
việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND cấp huyện, cấp
ủy cấp huyện nên chưa thể xác định chính xác được thời gian).
|
Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội; lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2396/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội; lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|