|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2390/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2390/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV
ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ
tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 774/TTr-SNV ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ cụ thể như sau:
1. Công bố 15 Danh mục thủ tục hành
chính trong đó: 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh; 07 Danh mục thủ tục
hành chính cấp huyện.
2. Bãi bỏ 15 Danh mục thủ tục hành
chính gồm: 08 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 tại mục I, phần A, 07 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện có số thứ
tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại mục I, phần B Danh mục kèm theo Quyết định số
1510/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội
vụ.
(Có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- VNPT Sơn La;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tr(05).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Danh mục thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH: 08 TTHC
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
34 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội
thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
34 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
B
|
CẤP HUYỆN: 07 TTHC
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
34 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 10 ngày làm việc (đối với đại hội
thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
34 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.003503.000.00.00.H52
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
2
|
2.001481.000.00.00.H52
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
3
|
2.001688.000.00.00.H52
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
4
|
2.001678.000.00.00.H52
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
5
|
1.003918.000.00.00.H52
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
6
|
1.003900.000.00.00.H52
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
7
|
1.003960.000.00.00.H52
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
8
|
1.003858.000.00.00.H52
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.003841.000.00.00.H52
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.003827.000.00.00.H52
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.003783.000.00.00.H52
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
1.003757.000.00.00.H52
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
1.003732.000.00.00.H52
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
2.002100.000.00.00.H52
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
1.003807.000.00.00.H52
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
Quản lý nhà nước về hội
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2390/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|