ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2383/QĐ-UBND
|
Rạch
Giá, ngày 28 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN -
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng
tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (mã số TTHC.H.01);
Xét Đề án số 01/ĐA-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
Rạch Giá và Tờ trình số 297/TTr-SNV ngày 13 tháng 10 năm 2010 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án số 01/ĐA-UBND ngày 08 tháng 10 năm
2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết
định 93/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá (kèm theo Đề án).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá có
trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện
Đề án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá và Thủ trưởng các sở, ngành
cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực sau 05 ngày kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Nam
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/ĐA-UBND
|
Rạch
Giá, ngày 08 tháng 10 năm 2010
|
ĐỀ ÁN
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 93/2007/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
PHẦN I . CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG NHỮNG NĂM QUA
1. Căn cứ xây dựng Đề án
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định
số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch
số 47/KH-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính
nhà nước ở tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Nghị định
số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy
định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định
số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc quy định quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
2. Thực trạng tổ chức bộ máy và tình hình thực hiện cải cách
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân thành phố Rạch Giá
Thực hiện Nghị
định 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. Thành phố Rạch Giá sau sắp
xếp có 12 phòng chuyên môn trực thuộc. Nhìn chung việc sắp xếp các phòng chuyên
môn khá phù hợp, tinh gọn hơn trước, chức năng, nhiệm vụ được phân định rõ
ràng, tránh được tình trạng chồng chéo trong thực hiện nhiệm vụ được giao.
Trình độ, năng lực của cán bộ cơ bản đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ.
Khi có Nghị quyết
TW5 (khóa X) về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý của bộ máy nhà nước và Quyết định 93/2007/QĐ- TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007
của Thủ tướng Chính phủ, Kế hoạch số 47/KH- UBND ngày 30 tháng 8 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, Ủy ban nhân dân thành phố đã kiện toàn Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp thành phố; đồng thời phân công 01 đồng chí Phó
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
- Ủy ban nhân
dân thành phố làm Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; chỉ đạo Ủy ban nhân dân
các phường xã xây dựng đề án thực hiện cơ chế một cửa áp dụng đồng loạt cho phù
hợp với yêu cầu mới.
Thực hiện Quyết
định 181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế
một cửa, thành phố đã triển khai thực hiện khá chặt chẽ tại Ủy ban nhân dân
thành phố và 12 phường, xã của thành phố bảo đảm đúng nguyên tắc, quy trình giải
quyết. Đối với “một cửa” tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố thực hiện 06 lĩnh vực gồm: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
Cấp giấy phép xây dựng, Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất, hộ tịch và chứng thực; đối với Ủy ban nhân dân phường, xã tất cả thủ tục
hành chính đều được thực hiện theo cơ chế “một cửa”, qua đó đã tạo bước chuyển
biến mới trong quan hệ giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan hành chính nhà
nước đối với công dân và tổ chức. Kết quả thực hiện cơ chế “một cửa” đã tạo
thuận tiện cho tổ chức, công dân giám sát được hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước và cán bộ công chức trong quá trình thực hiện trách nhiệm công vụ
thông qua việc niêm yết công khai quy trình, thủ tục, thời gian, phí, lệ phí và
giao nhận, hẹn trả kết quả rõ ràng; tổ chức và cá nhân có yêu cầu giải quyết về
thủ tục hành chính đã giảm bớt phiền hà, thời gian đi lại nhiều lần. Qua thực
hiện cơ chế “một cửa” đã khắc phục có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, cửa quyền
của cán bộ công chức cơ quan quản lý hành chính nhà nước; khắc phục cơ bản được
cơ chế “xin-cho”. Hồ sơ trả đúng hẹn hàng năm đạt từ 95% trở lên.
Tuy nhiên, do
bước đầu thực hiện cơ chế “một cửa” nên nhận thức và cách tiến hành chưa được thông
suốt, quy trình tiếp nhận, xử lý, luân chuyển hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu. Từ đó
vẫn còn biểu hiện nhũng nhiễu, gây phiền hà, trễ hẹn nên nhân dân chưa thật sự
tin tưởng, còn ngán ngại trong quan hệ về thủ tục hành chính; xây dựng quy
trình, quy chế tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính chưa chặt chẽ, khoa học.
Số lĩnh vực và thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa so với thủ tục
hành chính hiện có đạt thấp (lĩnh vực đạt 25% và thủ tục hành chính đạt 38,7%
so thực tế) nên chưa tạo được sự chuyển biến rõ nét trong công tác cải cách
hành chính ở địa phương.
Nguyên nhân cơ
bản của những tồn tại khuyết điểm trên là do nhận thức chưa đầy đủ và trình độ
chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, công chức chưa đáp ứng yêu cầu công tác
cải cách hành chính, từ đó tinh thần trách nhiệm chưa cao, thiếu sự quyết liệt.
3. Sự cần thiết phải xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính
và thực hiện cơ chế một cửa
Chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 đã thực hiện ở giai đoạn
cuối, qua tổng kết Chương trình tổng thể trên địa bàn thành phố, bên cạnh thành
tích đạt được, còn nhiều mục tiêu chưa đạt hoặc chất lượng đạt thấp, vì vậy đòi
hỏi thành phố phải có nỗ lực cao hơn để đạt được mục tiêu trong Chương trình
tổng thể đã đề ra, nhất là mục tiêu cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông.
Đề án 30 của Chính
phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý giai đoạn 2007-2010
đã được triển khai và Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố bộ thủ tục hành chính cấp
huyện. Thực tế việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa của thành phố đã đạt
được kết quả nhưng cũng còn hạn chế nên để nâng cao chất lượng thì cần phải sửa
đổi, bổ sung thực hiện cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa
theo Quyết định 93/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Để thực hiện Quyết
định 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở
địa phương đã quy định những điểm mới trong thực hiện cơ chế một cửa, do đó cần
phải xây dựng lại đề án cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa
của Ủy ban nhân dân thành phố cho đồng bộ. Xây dựng một quy trình giải quyết hồ
sơ khoa học, sự phối hợp giữa các phòng chuyên môn trong giải quyết thủ tục
hành chính phải chặt chẽ, hiệu quả.
PHẦN II PHƯƠNG ÁN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
1. Mục đích, yêu cầu
- Tạo điều kiện
thuận lợi cho công dân và tổ chức khi có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính,
chỉ cần đến một địa điểm duy nhất là Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để được
giải quyết. Việc giải quyết phải đảm bảo đúng quy trình và thời gian quy định;
tất cả thủ tục hành chính đã được công bố đều được thực hiện theo cơ chế một
cửa.
- Giảm, tiến tới
xóa bỏ cơ chế “xin-cho” trong giải quyết thủ tục hành chính, nâng cao trình độ
chuyên môn, phẩm chất đạo đức, ý thức trách nhiệm của cán bộ, công chức trong
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
- Tạo điều kiện
cho công dân, tổ chức giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tránh phiền hà,
hạn chế tiêu cực phát sinh.
- Tiếp tục kiện
toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, đảm bảo đủ sức hoàn thành nhiệm vụ; kiện
toàn lại quy chế làm việc cho phù hợp, khoa học.
2. Nguyên tắc thực hiện cơ chế một cửa.
- Thủ tục hành
chính phải được giải quyết thuận tiện, nhanh gọn, rõ ràng và đúng pháp luật.
- Công khai quy
trình, thủ tục, thời gian giải quyết và lệ phí.
- Đảm bảo sự phối
hợp nhịp nhàng giữa các phòng chuyên môn và giữa cấp dưới với cấp trên.
3. Các lĩnh vực áp dụng cơ chế một cửa tại Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá (124 thủ tục hành chính/24 lĩnh
vực):
Tổng số lĩnh vực,
thủ tục hành chính cấp huyện: 34 lĩnh vực/268 thủ tục.
Thành phố Rạch
Giá: 26 lĩnh vực/178 thủ tục.
- Đưa vào thực
hiện một cửa: 26 lĩnh vực/178 thủ tục.
- Sắp xếp lại:
24 lĩnh vực/124 thủ tục.
Cụ thể như
sau:
3.1. Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp gồm: có 03 thủ tục.
3.2. Thành lập
và hoạt động của hợp tác xã: có 08 thủ tục.
3.3. Đấu thầu:
có 02 thủ tục.
3.4. Đầu tư trong
nước: có 02 thủ tục.
3.5. Tài chính
- ngân sách: có 01 thủ tục.
3.6. Lưu thông
hàng hóa trong nước: có 01 thủ tục.
3.7. Tư pháp:
có 05 thủ tục.
3.8. Nội vụ: có
07 thủ tục
a) Tôn giáo: có
06 thủ tục;
b) Thi đua: có
01 thủ tục.
3.9. Vệ sinh an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng: có 01 thủ tục.
3.10. Chăn nuôi:
có 02 thủ tục.
3.11. Thủy sản:
có 05 thủ tục.
3.12. Đất đai:
có 11 thủ tục.
3.13. Môi trường:
có 01 thủ tục.
3.14. Người có
công: có 24 thủ tục.
3.15. Bảo trợ
xã hội: có 12 thủ tục.
3.16. Bảo vệ và
chăm sóc trẻ em: có 01 thủ tục.
3.17. Giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác: có 06
thủ tục.
3.18. Tiêu chuẩn
nhà giáo: có 02 thủ tục.
3.19. Hệ thống
văn bằng chứng chỉ: có 02 thủ tục.
3.20. Nhà ở và
công sở: có 08 thủ tục.
3.21. Quy hoạch
xây dựng: có 02 thủ tục.
3.22. Hạ tầng
kỹ thuật: có 12 thủ tục.
3.23. Văn hóa:
có 03 thủ tục.
3.24. Đường thủy
nội địa: có 03 thủ tục.
4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
4.1. Tên gọi:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
4.2. Cơ cấu, tổ
chức:
- Trưởng bộ phận:
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố kiêm nhiệm.
- Tổ viên: 07
người thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quản lý toàn diện.
4.3. Chức năng,
nhiệm vụ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Là đầu mối tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả cho công dân, tổ chức khi đến liên hệ giải quyết thủ
tục hành chính tại khu hành chính tập trung Ủy ban nhân dân thành phố;
- Tiếp và hướng
dẫn công dân, tổ chức khi đến liên hệ yêu cầu giải quyết công việc; phải ân
cần, chu đáo, lịch sự và đeo thẻ công chức theo quy định;
- Có trách nhiệm
thực hiện đúng quy trình. Khuyến khích việc phát huy trách nhiệm, sáng kiến,
cải tiến phương pháp xử lý công việc, nâng cao uy tín của cơ quan hành chính
đối với tổ chức và cá nhân trong việc giải quyết hồ sơ;
- Giao hồ sơ đúng
cho phòng chuyên môn có liên quan để thụ lý, giải quyết và nhận lại kết quả để
trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định;
- Định kỳ hàng
tháng, quý, 6 tháng, năm có trách nhiệm báo cáo tình hình kết quả thực hiện
nhiệm vụ cho Thường trực Ủy ban nhân dân, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố và thông tin với trưởng các phòng có liên quan về kết
quả thực hiện.
4.4. Mối quan
hệ giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và các phòng liên quan.
- Có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp các phòng ban, bộ phận liên quan giải quyết hồ sơ đúng quy
trình và thời gian quy định;
- Trưởng Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả kịp thời báo cáo Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố để phối hợp với trưởng các phòng, ban, đơn vị liên
quan giải quyết hoặc trình thường trực Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết
những tồn tại, vướng mắc phát sinh trong thực hiện nhiệm vụ.
5. Cơ sở vật chất và kinh phí hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
5.1. Về cơ sở
vật chất và phương tiện làm việc:
- Diện tích phòng
làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo tối thiểu 80m2, trong đó dành
50% diện tích làm nơi ngồi chờ cho tổ chức và công dân;
- Ngân sách thành
phố đảm bảo kinh phí trang bị các phương tiện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả đúng quy định của nhà nước, từng bước trang bị phương tiện và ứng
dụng công nghệ thông tin trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân.
5.2. Về kinh phí
hoạt động:
Ngân sách thành
phố đảm bảo kinh phí hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định
hiện hành của nhà nước. Hàng năm, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả dự
trù kinh phí hoạt động trình Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân thành phố tổng hợp theo quy định
PHẦN III QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HĐND-UBND THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
I . LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (03 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
đối với hộ kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Danh sách cá
nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (theo mẫu quy định đối với trường hợp góp
vốn kinh doanh);
- Bản sao hợp
lệ giấy chứng minh nhân dân;
- Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận vốn pháp định.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh
doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh cũ;
- Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận vốn pháp định.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với
hộ kinh doanh do bị mất, bị rách
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo quy định);
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh cũ bị rách. Trường hợp bị mất thì có giấy xác nhận của cơ
quan công an;
- Bản sao hợp
lệ chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (08 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);
- Điều lệ hợp
tác xã;
- Danh sách xã
viên, thành viên của liên hiệp hợp tác xã, ban quản trị, hội đồng quản trị;
- Biên bản đã
được thông qua tại hội nghị thành lập hợp tác xã. Biên bản do trưởng ban quản trị
hợp tác xã hoặc chủ tịch hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện (theo mẫu quy định);
- Kèm theo
thông báo:
+ Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của
ban quản trị hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
3. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề; thay đổi nơi
đăng ký kinh doanh hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về
đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo
thông báo:
+ Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của
ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
+ Đối với thay
đổi, bổ sung ngành, nghề phải có vốn pháp định thì phải có thêm xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền;
+ Đối với thay
đổi, bổ sung ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề (bản sao).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
4. Thủ tục đăng ký thay đổi nơi đăng ký trụ sở chính, thay đổi
tên của hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về
đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông
báo phải có:
+ Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của
ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
5. Thủ tục đăng ký thay đổi điều lệ; vốn điều lệ và số lượng xã
viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của
hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về
đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông
báo phải có:
+ Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định của
ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
+ Trường hợp người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, thành viên ban quản trị hợp tác xã được
thay đổi là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh
ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì kèm theo thông báo phải có bản sao
hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đã thay thế.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp
6. Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với chia, tách, hợp nhất và sáp
nhập hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký
thành lập hợp tác xã (theo mẫu quy định);
- Thông báo về
đăng ký kinh doanh đối với đăng ký kinh doanh tách hợp tác xã (hợp tác xã bị
tách);
- Điều lệ hợp
tác xã;
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ);
- Danh sách xã
viên, thành viên ban quản trị, hội đồng quản trị (theo mẫu);
- Biên bản đã
được thông qua tại hội nghị. Biên bản do trưởng ban quản trị hoặc chủ tịch hội đồng
quản trị ký;
- Nghị quyết của
đại hội xã viên;
- Chứng chỉ hành
nghề;
- Phương án giải
quyết các vấn đề liên quan đến việc chia (tách) đã thảo luận với các chủ nợ, tổ
chức, cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
7. Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện;
- Xác nhận của
cơ quan công an (nếu bị mất);
- Giấy biên nhận
của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo mất giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện bị hư hỏng (đối với trường hợp bị hư hỏng).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
8. Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với
hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo về
đăng ký kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Kèm theo thông
báo phải có:
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của chi nhánh/văn phòng đại diện;
+ Quyết định của
ban quản trị và biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí: 24.000
đồng/trường hợp.
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (02 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu; điều chỉnh
đấu thầu; mời thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, dịch vụ tư vấn và xây lắp quy mô
nhỏ
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin
phê duyệt kế hoạch đấu thầu; mời thầu theo mẫu quy định (tuỳ theo nội dung công
việc);
- Quyết định đầu
tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư (đối với phê duyệt hoặc điều chỉnh
kế hoạch);
- Thiết kế, dự
toán, tổng dự toán được duyệt (nếu có);
- Kế hoạch vốn
cho dự án (đối với phê duyệt kế hoạch đấu thầu hoặc điều chỉnh kế hoạch đấu thầu);
- Điều ước quốc
tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
- Tờ trình đề
nghị thẩm định hồ sơ mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ
mời thầu mua sắm hàng hóa theo mẫu (tùy theo nội dung của dự án);
- Quyết định phê
duyệt kế hoạch đấu thầu được duyệt;
- Quyết định mua
sắm, đầu tư;
- Các văn bản
pháp lý khác liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề
nghị thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Báo cáo đánh
giá hồ sơ dự thầu (ban hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Tài liệu liên
quan kèm theo bao gồm:
+ Bản chụp quyết
định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thoả
thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu;
+ Quyết định thành
lập tổ chuyên gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà
thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh
giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu
thầu, tư vấn đấu
thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Văn bản phê
duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương
thảo hợp đồng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;
+ Ý kiến về kết
quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có).
- Các tài liệu
khác liên quan.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 10 ngày làm việc.
d) Phí: chi phí
thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà
thầu được tính bằng 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 500.000 đồng và tối
đa là 30.000.000 đồng.
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (02 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ
hơn 5 tỷ đồng
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu quy định);
- Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật (kèm theo bản sao các chứng chỉ hành nghề của người lập, thiết
kế, dự toán);
- Kết quả thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu quy định); kèm theo bản vẽ
thiết kế, dự toán.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 20 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có tổng mức
đầu tư nhỏ hơn 5 tỷ đồng. (trường hợp điều chỉnh vượt tổng mức đầu tư nhưng không
thay đổi và thay đổi quy mô đầu tư)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản vẽ công
trình;
- Tập thuyết minh
báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
- Dự toán điều
chỉnh;
- Tờ trình thẩm
định xin điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- Báo cáo giám
sát thực hiện dự án;
- Kết quả thẩm
định bản vẽ thi công + dự toán điều chỉnh;
- Trường hợp thay
đổi quy mô đầu tư phải có tờ trình thẩm định xin điều chỉnh báo cáo kinh tế -
kỹ thuật.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH (01 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án, công trình,
hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề
nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư;
- Báo cáo
tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành Mẫu số 01/QTDA;
- Các văn bản
có liên quan Mẫu số 02/QTDA. (Ghi rõ số/ký hiệu, ngày, tháng, năm);
- Tình hình thực
hiện đầu tư qua các năm Mẫu số 03/QTDA;
- Chi phí đầu
tư đề nghị quyết toán công trình hạng mục công trình hoàn thành Mẫu số 04/QTDA;
- Tài sản cố định
mới tăng Mẫu số 05/QTDA;
- Tài sản lưu
động bàn giao Mẫu số 06/QTDA;
- Tình hình thanh
toán và công nợ của dự án Mẫu số 07/QTDA;
- Bản đối chiếu
số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư Mẫu số 08/QTDA;
- Tập biên bản
nghiệm thu công việc hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình, nghiệm thu lắp đặt, thiết bị, biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án,
hạng mục công trình để đưa vào sử dụng;
- Quyết toán khối
lượng A & B;
- Báo cáo kết
quả kiểm toán quyết toán dự án, văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán (nếu
có);
- Kết luận của
thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán, báo cáo tình hình chấp hành
kết luận (nếu có).
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 60 ngày làm việc.
d) Phí: tổng mức
đầu tư ≤ 5 tỷ đồng x 0,32%.
VI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (01 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao hồ sơ
đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc cam kết đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm;
- Bản sao hợp
lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng
hóa cho các sản phẩm rượu. Đối với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung
cấp cho các cơ sở khác chế biến lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai
bên.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
c) Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Phí:
- 100.000 đồng/lần
thẩm định, kiểm tra;
- 50.000 đồng/lần/giấy
phép.
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 thủ tục)
1. Cấp lại bản chính giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo
Mẫu STP/HT 2006-KS.3;
- Bản chính (cũ)
nếu có.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc. d) Phí: 10.000 đồng/01 trường hợp.
2. Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch
2.1. Thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo
Mẫu STP/HT 2006- TĐCC.1;
- Bản chính giấy
khai sinh và các giấy tờ làm căn cứ để cải chính hộ tịch.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc (trường hợp hồ sơ cần xác minh thì thời hạn được kéo
dài thêm không quá 05 ngày làm việc).
d) Phí: 25.000
đồng/01 trường hợp.
2.2. Bổ sung hộ
tịch.
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo
mẫu STP/HT 2006- TĐCC.1;
- Bản chính
giấy khai sinh và các giấy tờ làm căn cứ để bổ sung hộ tịch.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện
trong ngày làm việc tiếp theo).
d) Phí:
không.
3. Xác nhận không sổ gốc giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai xác
nhận không sổ gốc giấy khai sinh;
- Bản chính (cũ)
nếu có.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
4. Hồ sơ chứng thực bản sao từ bản chính
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính;
- Bản sao cần
chứng thực.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ)
c) Thời hạn giải
quyết: trong ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển hồ sơ
qua ngày làm việc tiếp theo).
- Trường hợp yêu
cầu chứng thực với số lượng lớn (lớn hơn 05) thì hẹn lại nhưng không quá 02 ngày
làm việc.
d) Phí: 2.000
đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thu thêm 1.000 đồng/trang nhưng tối đa không
quá 100.000đ/bản.
5. Hồ sơ Chứng thực chữ ký
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính giấy
tờ yêu cầu chứng thực chữ ký;
- Giấy chứng
minh nhân dân.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: trong ngày làm việc (trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của
người yêu cầu chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được
quá 03 ngày làm việc).
- Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo
d) Phí: 10.000
đồng/01 trường hợp.
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ (07 thủ tục)
A. TÔN GIÁO (06
thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng
ký, trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm
về hoạt động của hội đoàn;
- Danh sách những
người tham gia điều hành hội đoàn;
- Nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ
thống tổ chức và quản lý của hội đoàn.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng
ký, trong đó nêu rõ tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác,
trụ sở hoặc nơi làm việc, tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức
tu hành tập thể khác;
- Danh sách tu
sĩ;
- Nội quy, quy
chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống
tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu
có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
3. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo chức
sắc, nhà tu hành
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng
ký, trong đó nêu rõ họ tên, phẩm chất, chức vụ tôn giáo của người được thuyên
chuyển, lý do thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đi;
- Quyết định của
tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển;
- Sơ yếu lý lịch
có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi người được thuyên chuyển có hộ
khẩu thường trú.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
4. Thủ tục đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng
ký; tổ chức hội nghị thường niên, đại hội
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị,
trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, tên cuộc hoạt động, người chủ trì, nội
dung hoạt động, thời gian, địa điểm, dự kiến số lượng và thành phần dự, các điều
kiện đảm bảo (đối với hoạt động ngoài chương trình);
- Văn bản đề nghị,
trong đó nêu rõ lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội
dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội;
- Báo cáo hoạt
động của tổ chức tôn giáo cơ sở.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 06 ngày làm việc đối với hoạt động tôn giáo ngoài chương trình; 10 ngày
đối với tổ chức hội nghị thường niên, đại hội.
d) Lệ phí:
không.
5. Thủ tục đề nghị tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn
giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị
(nêu rõ tên cuộc lễ, người chủ trì, nội dung, thời gian, địa điểm, quy mô, thành
phần và số lượng người dự);
- Nội dung, chương
trình cuộc lễ;
- Ý kiến bằng
văn bản của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi diễn ra cuộc lễ.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
6. Thủ tục đề nghị giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị
có ý kiến của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi diễn ra cuộc giảng đạo, truyền đạo
(nêu rõ lý do thực hiện giảng đạo, truyền đạo, nội dung, thời gian, địa điểm,
người tổ chức, thành phần tham dự);
- Chương trình
giảng đạo, truyền đạo;
- Ý kiến bằng
văn bản của tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý
chức sắc, nhà tu hành.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
B. THI ĐUA (01
thủ tục)
1. Thủ tục khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị, phong
trào thi đua, đột xuất, cống hiến, niên hạn, đối ngoại…
a) Hồ sơ gồm:
- Báo cáo
thành tích của cá nhân, tập thể;
- Tờ trình của
Hội đồng thi đua;
- Biên bản
bình xét thi đua;
- Danh sách đề
nghị khen thưởng, nếu số lượng ít đưa vào tờ trình;
- Tờ trình của
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có cá nhân, tập thể được xét khen thưởng.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
IX. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 thủ
tục)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do cấp thành phố quản lý
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đề nghị
cấp chứng nhận (theo Mẫu I);
- Bản sao công
chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có);
- Bản thuyết minh
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm, bao gồm:
+ Bản vẽ sơ đồ
mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh;
+ Bản mô tả quy
trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc
thù;
+ Bản cam kết
bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực
phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo Mẫu II);
+ Bản sao
công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe” của chủ cơ sở và của người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản sao công
chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Đối với cơ sở
đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân
tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công
chứng Giấy chứng nhận HACCP (theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 3
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 13 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 200.000
đồng lần/cơ sở;
- Cấp giấy chứng
nhận: 50.000đ/01 lần cấp.
X. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 thủ tục)
1. Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký
kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy
chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);
- Bản sao giấy
chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch: 3.000 đồng/lần/giấy (trong tỉnh);
- Kiểm dịch heo:
1.000 đồng/con;
- Trâu, bò: 4.000
đồng/con;
- Gia cầm: 70
đồng/con;
- Vệ sinh tiêu
độc phương tiện: 30.000 đồng/lần/phương tiện (ô tô).
2. Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng
ký kiểm dịch sản phẩm động vật theo mẫu quy định;
- Bản sao phiếu
kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu VSTY sản phẩm động vật (nếu có);
- Các giấy tờ
khác có liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp giấy kiểm
dịch: 3.000 đồng/lần/giấy (trong tỉnh);
- Vệ sinh tiêu
độc phương tiện: 30.000 đồng/lần/phương tiện (ô tô);
- Trứng gia cầm:
02 đồng/quả (theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính);
- Sản phẩm động
vật: thịt 50đ/kg; xương: 10đ/kg.
XI. LĨNH VỰC THỦY SẢN (05 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký mới, cải hoán tàu cá dưới 45CV
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng
ký tàu cá (theo mẫu);
- Tờ khai đóng
mới, cải hoán tàu cá (theo mẫu);
- Văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép
(bản chính);
- Hợp đồng đóng
tàu (bản chính);
- Hồ sơ máy tàu
(bản chính);
- Hồ sơ gỗ đóng
tàu (bản chính);
- Hợp đồng giám
sát thi công đóng tàu (tàu thuộc diện phải giám sát thi công);
- Biên lai thu
lệ phí trước bạ đóng mới;
- Ảnh màu 9x12
(chụp toàn tàu hướng hai bên mạn tàu).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 04 ngày làm việc.
d) Phí:
- Cấp sổ đăng
kiểm: 40.000đ/tàu/lần;
- Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá: 40.000đ/tàu/lần;
- Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật: 40.000đ/tàu/lần;
- Giấy phép khai
thác thủy sản: 40.000đ/tàu/lần;
- Sổ thuyền viên
tàu cá: 40.000đ/tàu/lần.
2. Thủ tục đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu dưới 45CV
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng
ký tàu cá (theo mẫu);
- Hợp đồng mua
bán, cho, tặng có xác nhận của cơ quan công chứng có thẩm quyền (bản chính);
- Giấy xóa đăng
ký do nơi đăng ký cũ cấp (bản chính);
- Giấy chứng nhận
đăng ký do cơ quan đăng ký cũ cấp (bản chính);
- Giấy chuyển
hồ sơ tàu (do cơ quan đăng ký cũ quản lý bàn giao);
- Biên lai thu
lệ phí trước bạ;
- 02 ảnh màu.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 03 ngày làm việc.
d) Phí: 40.000đ/lần.
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, xóa đăng ký tàu cá
dưới 45CV
a) Hồ sơ gồm:
- Cấp lại:
+ Tờ khai xin
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cũ (bị rách nát, hư hỏng - bản chính); Nếu bị mất phải có tờ cớ
mất được công an xác nhận và đăng liên tục 03 kỳ trên báo địa phương.
- Xóa đăng
ký:
+ Tờ khai xóa
đăng ký (theo mẫu);
+ Giấy đăng ký,
đăng kiểm (bản chính);
+ Sổ thuyền viên
tàu cá (bản chính).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 02 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp lại: 20.000đ/lần/giấy;
- Xóa đăng ký
không thu.
4. Thủ tục cấp mới, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép khai
thác thủy sản cho tàu cá dưới 45CV
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
mới, gia hạn, cấp lại, cấp đổi (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (bản sao);
- Biên bản kiểm
tra kỹ thuật còn hiệu lực (bản sao);
- Cấp lại do mất:
phải có tờ cớ mất có xác nhận của công an địa phương.
b) Số lượng: 01
bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 02 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp mới: 40.000đ/lần/giấy;
- Cấp đổi: 20.000đ/lần/giấy.
5. Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền viên cho tàu cá dưới 45CV
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin đăng
ký tàu cá và thuyền viên (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (bản sao);
- Biên bản kiểm
tra kỹ thuật còn hiệu lực (bản sao);
- Bằng thuyền
trưởng, máy trưởng phù hợp hạng tàu (bản sao).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 02 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/lần/giấy.
(Theo Công văn
số 182/CV-BVNL ngày 29 tháng 12 năm 2009 của Chi Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp quản lý tàu cá có công suất máy
từ 20CV đến dưới 45CV)
XII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (11 thủ tục)
1. Thủ tục khai thác sử dụng thông tin đất đai
a) Hồ sơ gồm
có:
- Phiếu đăng ký
cung cấp thông tin;
- Giấy chứng nhận
(photo).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 02 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 100.000đ/hồ
sơ (Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang).
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với trường hợp thửa
đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận;
- Một trong các
loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật
Đất đai (nếu có);
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất;
- Bản sao các
giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định
của pháp luật (nếu có);
- Tờ khai thực
hiện nghĩa vụ tài chính và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn nộp các khoản
nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 28 ngày làm việc (không kể thời gian niêm yết công khai tại Ủy ban nhân
dân xã, phường 15 ngày).
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02
năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang);
- Cấp Giấy chứng
nhận: 25.000đ/giấy (Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang).
3. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với trường hợp người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận;
- Một trong các
loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật
Đất đai (nếu có);
- Giấy tờ về quyền
sở hữu nhà ở theo quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 8 của Nghị định số
88/2009/NĐ-CP; trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thì nộp
giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng theo quy định tại các khoản 1 và 3
Điều 9 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP;
- Bản sao các
giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật
(nếu có);
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất;
- Sơ đồ nhà ở
hoặc công trình xây dựng 02 bản (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định đã có sơ
đồ nhà ở, công trình xây dựng) (theo Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6
năm 2010);
- Tờ khai thực
hiện nghĩa vụ tài chính và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn nộp các khoản
nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 28 ngày làm việc (không kể thời gian niêm yết công khai tại Ủy ban nhân
dân xã, phường 15 ngày). d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp Giấy chứng
nhận: 100.000đ/giấy sở hữu nhà ở (Quyết định số 14).
4. Thủ tục cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đề nghị
cấp đổi Giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận
đã cấp;
- Giấy tờ về quyền
sở hữu nhà ở theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 8 Nghị định 88/2009/NĐ-CP
của Chính phủ đối với tài sản là nhà ở;
- Giấy tờ về quyền
sở hữu công trình xây dựng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định 88/2009/NĐ-CP
của Chính phủ đối với trường hợp tài sản là công trình xây dựng;
- Bản sao các
giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật
(nếu có);
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất;
- Sơ đồ nhà ở
hoặc công trình xây dựng 02 bản (trừ trường hợp trong giấy tờ cũ đã có sơ đồ nhà
ở, công trình xây dựng) (theo Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm
2010);
- Tờ khai thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 20 ngày làm việc (trường hợp có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất thì thời gian giải quyết tăng thêm 10 ngày làm việc).
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp Giấy chứng
nhận: không thu;
- Chứng nhận bổ
sung tài sản: 50.000đ/lần chứng nhận (Quyết định số 14).
5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận;
- Giấy tờ xác
nhận mất Giấy có chứng nhận của công an phường, xã nơi mất giấy;
- Giấy xác nhận
của Ủy ban nhân dân phường, xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy tại trụ
sở Ủy ban nhân dân phường, xã.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 17 ngày làm việc (không kể thời gian niêm yết thông báo mất giấy tại Ủy
ban nhân dân phường, xã).
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp Giấy chứng
nhận: 15.000đ/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 50.000đ/Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 14).
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa, hợp
thửa
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn xin tách
thửa, hợp thửa;
- Giấy chứng nhận.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 13 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp giấy: 15.000đ/Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, 50.000đ/Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có tài
sản gắn liền với đất (Quyết định số 14).
7. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử
dụng đất
a) Hồ sơ gồm
có:
- Văn bản công
nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu
giá quyền sử dụng đất;
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất;
- Chứng từ thực
hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp Giấy chứng
nhận: 25.000đ/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 100.000đ/giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 14).
8. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn xin chuyển
mục đích sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất;
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất;
- Tờ khai thực
hiện nghĩa vụ tài chính và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn nộp các khoản
nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp giấy chứng
nhận: 15.000đ/giấy (Quyết định số 14)
9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài
chính
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn đăng ký
biến động;
- Giấy chứng nhận;
- Giấy tờ có liên
quan đến nội dung đăng ký biến động.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc (trường hợp phải trích đo địa
chính thửa đất
thì thời gian giải quyết tăng thêm 05 ngày).
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp giấy chứng
nhận: 15.000đ/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 50.000đ/giấy chứng nhận có tài
sản gắn liền với đất (Quyết định số 14).
10. Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm
có:
- Hợp đồng chuyển
nhượng, tặng cho, văn bản khai nhận di sản thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng;
- Giấy chứng nhận;
- Trích lục bản
đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời
gian giải quyết tăng thêm 05 ngày).
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 70.000đ/hồ
sơ ở phường, 50.000đ/hồ sơ ở xã (Quyết định số 10);
- Cấp giấy chứng
nhận: 15.000đ/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 50.000đ/ giấy chứng nhận có
tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 14).
11. Thủ tục đăng ký thế chấp, xóa thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm
có:
- Hợp đồng thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được công chứng;
- Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- Đơn đăng ký
giao dịch bảo đảm.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: thực hiện trong ngày nhận hồ sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì
việc thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo).
d) Lệ phí:
- Đăng ký thế
chấp: 60.000đ/hồ sơ (Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang). Đối với trường hợp đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp thì không
thu tiền;
- Đăng ký gia
hạn giao dịch bảo đảm, đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 40.000đ/hồ
sơ (Quyết định số 24);
- Đăng ký xóa
thế chấp: không thu tiền.
XIII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục)
1. Thủ tục cam kết bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân và
hộ gia đình
a) Hồ sơ gồm:
- Cấu trúc và
yêu cầu nội dung Bản cam kết bảo vệ môi trường;
- Mẫu văn bản
đề nghị xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường;
- Mẫu bìa và trang
phụ bìa Bản cam kết bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ
sơ: 03 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
XIV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (24 thủ tục)
1. Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với quân nhân,
công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
chưa hưởng chế độ, chính sách (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng
11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối tượng chưa được hưởng chế độ chính
sách)”. Mẫu 1A;
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác nhận thành tích của những người
chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển thương; các giấy
tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản hội
nghị liên tịch (Mẫu 05);
- Biên bản hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường
(Mẫu 7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (Mẫu 9A).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và
bảng đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với quân nhân,
công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
chưa hưởng chế độ, chính sách (bản khai thân nhân).
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai thân
nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08
tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Đối tượng chưa được hưởng chế độ chính
sách)”. Mẫu 1B;
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác nhận thành tích của những người
chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển thương; các
giấy tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền
về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ;
- Biên bản Hội
nghị liên tịch cấp xã (Mẫu 05);
- Biên bản Hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu
7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách cấp xã (Mẫu
9A).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và
bảng đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
3. Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan
chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính
Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng
11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối tượng hưởng chế độ B, C, K)”. Mẫu 2A;
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác
nhận thành tích
của những người chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển
thương; các giấy tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản Hội
nghị liên tịch (Mẫu 05);
- Biên bản Hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường
(Mẫu 7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (Mẫu 9B).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và
bảng đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
4. Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan
chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính
Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K (bản khai thân
nhân).
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai
thân nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối tượng hưởng chế độ B, C, K)”.
Mẫu 2B;
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác nhận thành tích của những người
chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển thương; các
giấy tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền
về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu 04);
- Biên bản
Hội nghị liên tịch mẫu cấp xã (Mẫu 05);
- Biên bản Hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu
7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách cấp xã (Mẫu 9B).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng
đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
5. Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với dân quân tập
trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật)
đã về gia đình (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng
11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực
lượng mật)”. Mẫu 3A;
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác nhận thành tích của những người
chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển thương; các
giấy tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản Hội
nghị liên tịch cấp xã (Mẫu 05);
- Biên bản Hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu
7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng dân quân, du kích tập trung cấp xã (Mẫu 9C).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và
bảng đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
6. Thủ tục đề nghị trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở
miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia
đình (bản khai thân nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai thân
nhân “Đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Đối tượng dân quân, du kích tập
trung, lực lượng mật)”. Mẫu 3B.
- Hồ sơ gốc hoặc
giấy tờ liên quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm:
trích sao lý lịch Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản
sao lý lịch ngành có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan
gồm: giấy chứng nhận huân, huy chương; giấy xác nhận thành tích của những người
chứng kiến hoặc công tác chung; quyết định nhập ngũ; phiếu chuyển thương; các
giấy tờ khác có liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền
về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu 04);
- Biên bản Hội
nghị liên tịch cấp xã (Mẫu 05);
- Biên bản Hội
nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác
nhận và đề nghị đối tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu
7A);
- Công văn đề
nghị trợ cấp một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối
tượng dân quân, du kích tập trung cấp xã (Mẫu 9C);
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và
bảng đề nghị chuyển về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
7. Thủ tục đề nghị đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính
phủ;
- Bản sao Quyết
định hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính
phủ;
- Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (Mẫu 7B).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển bảo hiểm xã hội tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
8. Thủ tục đề nghị chế độ mai táng phí theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
của thân nhân đối tượng hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ;
- Bản sao Quyết
định hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính
phủ;
- Công văn đề
nghị của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi đối tượng cư trú (Mẫu 7C);
- Giấy chứng tử
của đối tượng từ trần.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
9. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
đi thăm viếng mộ liệt sĩ;
- Giấy báo tin
mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc giấy xác nhận mộ của cơ
quan quản lý nghĩa trang nơi an táng mộ liệt sĩ.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
10. Thủ tục đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”;
- Bản sao Bằng
“Tổ quốc ghi công” cũ, giấy báo tử hoặc các giấy tờ liên quan đến liệt sĩ (nếu
có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xác nhận chuyển
hồ sơ lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, đồng thời trả lời cho đương
sự biết về hồ sơ đã chuyển).
d) Lệ phí:
không.
11. Thủ tục cấp giấy báo tử
a) Hồ sơ gồm:
Một trong các
giấy tờ sau:
- Giấy xác nhận
được giao đi làm nhiệm vụ quốc tế hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt liệt sĩ do
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giao nhiệm vụ cấp;
- Biên bản xảy
ra sự việc do cơ quan quản lý người hy sinh hoặc Ủy bannhân dân cấp xã nơi xảy
ra sự việc lập. Trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo bản
án hoặc kết luận của cơ quan điều tra (nếu án không xử);
- Giấy xác nhận
hoạt động tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ
trưởng đơn vị quản lý trực tiếp người hy sinh cấp:
+ Bộ đội biên
phòng do Đồn trưởng biên phòng cấp;
+ Công an do Trưởng
Công an cấp huyện cấp;
+ Quân nhân do
Chỉ huy trưởng quân sự cấp huyện cấp;
+ Các trường hợp
khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp.
- Giấy xác nhận
chết do vết thương tái phát của cơ sở y tế kèm theo hồ sơ thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở
lên (không áp dụng đối với thương binh B).
Đối với thương
binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% phải có bệnh án điều
trị và biên bản kiểm thảo tử vong do vết thương tái phát của Giám đốc bệnh viện
cấp tỉnh trở lên kèm theo hồ sơ thương binh (không áp dụng đối với thương binh
B);
- Giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ (Mẫu số 3-LS2). b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
12. Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
a) Hồ sơ gồm:
- Đề nghị tặng,
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Biên bản xét
đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
của Hội đồng chính sách cấp xã nơi cư trú.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
13. Thủ tục đề nghị trợ cấp ưu đãi Anh hùng Lực lượng vũ trang,
Anh hùng Lao động trong kháng chiến
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai về
người có công (Mẫu 4C-AH);
- Bản sao quyết
định hoặc bản sao Bằng Anh hùng Lực lượng vũ trang.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
14. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị thương
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy ra viện
sau khi điều trị vết thương;
- Một trong các
giấy tờ sau:
+ Giấy xác nhận
được giao đi làm nhiệm vụ quốc tế hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt liệt sĩ do
Thủ trưởng trung đoàn hoặc cấp tương đương cấp;
+ Biên bản xảy
ra sự việc do cơ quan quản lý người bị thương hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
xảy ra sự việc lập. Trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo
bản án hoặc kết luận của cơ quan điều tra (nếu án không xử);
+ Giấy xác nhận
hoạt động tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ
trưởng đơn vị quản lý trực tiếp người bị thương cấp:
Bộ đội biên phòng
do Đồn trưởng biên phòng cấp;
Công an do Trưởng
Công an cấp huyện cấp;
Quân nhân do Chỉ
huy trưởng quân sự cấp huyện cấp;
Các trường hợp
khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí:
không.
15. Thủ tục đề nghị đối tượng hưởng bảo hiểm y tế theo Nghị định
số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (Mẫu 1a);
- Công văn đề
nghị đối tượng hưởng bảo hiểm y tế theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (Mẫu 2a) của Ủy
ban nhân dân cấp xã;
- Danh sách cựu
chiến binh đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Mẫu 4a) của Ủy ban nhân dân cấp
xã.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
16. Thủ tục xác
nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân (Mẫu số 02-HH) kèm theo một trong các giấy tờ liên quan;
- Biên bản xác
nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mẫu số 03-HH) cấp
xã.
(Căn cứ Thông
tư số 08/2009/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội sửa đổi bổ sung Mục 07 Thông tư 07/2006 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ngày 26 tháng 7 năm 2006 về hướng dẫn hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ
ưu đãi người có công với cách mạng).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
17. Thủ tục đề nghị trợ cấp một lần người hoạt động cách mạng,
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân (Mẫu số 8-TĐ1);
- Một trong những
giấy tờ: lý lịch cán bộ, lý lịch Đảng viên, hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
hoặc giấy tờ hợp lệ khác có xác nhận nơi bị tù, thời gian bị tù.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
18. Thủ tục đề nghị trợ cấp một lần cho người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân (Mẫu số 9-KC1);
- Bản sao Huân
chương kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương
chiến thắng hoặc chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và
thời gian hoạt động kháng chiến của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
19. Thủ tục đề nghị trợ cấp cho người có công giúp đỡ cách mạng
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân (Mẫu số 10-CC1);
- Bản sao giấy
chứng nhận kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc “Bằng có công với nước” hoặc
Huân, Huy chương kháng chiến; có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư
trú.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
20. Thủ tục đề nghị trợ cấp một lần cho người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai của
thân nhân người có công với cách mạng (Mẫu số 11);
- Kèm bản sao
một trong những giấy tờ sau: Kỷ niệm chương người bị địch bắt tù đày; Huân, Huy
chương kháng chiến; Huân, Huy chương chiến thắng; Giấy chứng nhận khen thưởng tổng
kết thành tích kháng chiến; Bằng Tổ quốc ghi công hoặc Giấy báo tử hoặc Giấy
chứng nhận hy sinh (đối với liệt sĩ hy sinh từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về
trước).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
21. Thủ tục đề nghị trợ cấp người có công với cách mạng từ trần
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai của
thân nhân người có công với cách mạng từ trần (Mẫu số 12- TT1);
- Bản sao giấy
khai tử.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí:
không.
22. Thủ tục đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá
nhân (Mẫu số 13);
- Danh sách đề
nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc (chuyển Bảo hiểm xã hội tỉnh).
d) Lệ phí:
không.
23. Thủ tục đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai cấp
sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo (Mẫu số 01-ƯĐGD);
- Bản sao giấy
khai sinh.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). d) Lệ
phí: không.
24. Thủ tục đề nghị người có công với cách mạng được hưởng trợ
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai nhận
trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với
cách mạng (Mẫu số 3-CSSK).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 27 ngày làm việc (chuyển về Sở Lao động - TB&XH).
d) Lệ phí:
không.
XV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (12 thủ tục)
1. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng trẻ em
mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám
hộ có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng
cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc giấy
khai sinh của trẻ);
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật,
người tâm thần hoặc người nhiễm HIV/AIDS (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
2. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
cao tuổi cô đơn
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật
nặng (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
3. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng (Mẫu số 1);
- Chứng minh thư
hoặc hộ khẩu gia đình;
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
4. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ,
thuộc hộ gia đình nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật
nặng (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
5. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
mắc bệnh tâm thần
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám
hộ có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng
cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tâm thần (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
6. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng nhiễm HIV/AIDS;
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
7. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy
ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Đơn nhận nuôi
trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi của cá nhân hoặc gia đình, có ý kiến cho nhận
nuôi của người giám hộ hoặc người đang nuôi dưỡng trẻ em mồ côi bị bỏ rơi. Trường
hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên phải được sự đồng ý của trẻ này; có xác nhận
của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân cấp phường, xã nơi đối tượng cư trú
(Mẫu 1b);
- Bản sao giấy
khai sinh của trẻ hoặc sơ yếu lý lịch của trẻ;
- Sơ yếu lý lịch
của cá nhân hoặc hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật hoặc nhiễm HIV/AIDS của
trẻ (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
8. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng hộ gia
đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân có đề nghị của
Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
9. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối tượng người
đơn thân nuôi con thuộc diện hộ nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
hưởng chế độ trợ cấp xã hội của đối tượng người đơn thân nuôi con, có đề nghị của
Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, giấy khai
sinh của trẻ;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với trẻ tàn tật hoặc
nhiễm HIV/AIDS (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 09 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
10. Thủ tục đề nghị tiếp nhận đối tượng nuôi dưỡng tại Trung
tâm Bảo trợ xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng ấp/khu
phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1c);
- Sơ yếu lý lịch
của đối tượng có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác
nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật,
người tâm thần hoặc người nhiễm HIV/AIDS (nếu có);
- Biên bản của
hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
11. Thủ tục hỗ trợ mai táng phí đối tượng bảo trợ xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
của gia đình, cá nhân đứng ra tổ chức mai táng đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng
trợ cấp bị chết, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường nơi đối tượng
cư trú (Mẫu 1a);
- Bản sao giấy
khai tử.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
12. Thủ tục trợ cấp đột xuất
a) Hồ sơ bao gồm:
- Danh sách đối
tượng trợ cấp đột xuất của Trưởng khu phố, ấp;
- Biên bản họp
khu phố, ấp về việc cứu trợ đột xuất (nếu có);
- Đề nghị của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc hỗ trợ cứu trợ đột xuất kèm theo danh sách
cứu trợ xã hội đột xuất (Mẫu số 9).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
c) Thời gian giải
quyết: 08 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
XVI. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (01 thủ tục)
1. Thủ tục hỗ trợ cho trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em
phải lao động trong điều kiện độc hại nguy hiểm
a) Thành phần
hồ sơ:
- Hồ sơ trẻ em
(Phụ lục số 01);
- Đơn đề nghị
chi hỗ trợ trẻ em thuộc Chương trình 19 (Phụ lục số 02).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ).
c) Thời hạn giải
quyết: 29 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
XVII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (06 thủ tục)
1. Thủ tục chuyển trường cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin chuyển
trường do cha mẹ hoặc người giám hộ ký;
- Học bạ hợp lệ;
- Bản sao giấy
khai sinh hợp lệ;
- Giấy giới thiệu
chuyển trường của hiệu trưởng (đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh),
của Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với trường hợp chuyển trường ngoài tỉnh);
(theo Công văn số 519/SGD&ĐT-TrH ngày 23 tháng 9 năm 2005 của Sở Giáo dục -
Đào tạo tỉnh Kiên Giang);
- Hộ khẩu hoặc
giấy chứng nhận tạm trú dài hạn, hoặc quyết định điều động công tác của cha
hoặc mẹ, hoặc người giám hộ nơi đến;
- Giấy tờ hưởng
ưu tiên, khuyến khích (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
2. Cấp phép dạy thêm cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin mở lớp
dạy thêm (có mẫu của Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang ban hành kèm Công văn số
175/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 15 tháng 9 năm 2010);
- Kế hoạch và
nội dung chương trình dạy thêm;
- Danh sách giáo
viên thực hiện dạy thêm (có mẫu của Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang ban hành
kèm Công văn số 175/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 15 tháng 9 năm 2010) và văn bằng
tốt nghiệp sư phạm của giáo viên dạy thêm (có chứng thực);
- Bản báo cáo
về cơ sở vật chất và các lớp học dạy thêm;
- Bản báo cáo
về mức thu học phí dạy thêm.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
3. Thủ tục giải thể trường mẫu giáo - mầm non (công lập);
trường tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án về giải
thể trường;
- Tờ trình về
đề án về giải thể trường;
- Các văn bản
xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề
khác có liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
4. Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo - mầm non;
trường tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án sáp nhập,
chia tách trường;
- Tờ trình về
đề án sáp nhập, chia tách trường;
- Ý kiến bằng
văn bản của các cơ quan có liên quan về việc sáp nhập, chia tách trường (theo điều
lệ trường mầm non - mẫu giáo);
- Báo cáo giải
trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan và báo cáo bổ sung theo
ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố (nếu có);
- Sơ yếu lý lịch
kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng
sau khi sáp nhập, chia tách.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
5. Thủ tục thành lập trường mẫu giáo - mầm non; tiểu học và
trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án thành
lập trường;
- Tờ trình về
đề án thành lập trường;
- Sơ yếu lý lịch
kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 45 ngày làm việc. d) Lệ phí: không.
6. Thủ tục thẩm định thành lập, giải thể nhóm trẻ gia đình, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
a) Hồ sơ gồm:
- Thành lập:
+ Tờ trình đề
nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục;
+ Sơ yếu lý lịch
kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của giáo viên, chủ nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo;
+ Bản cam kết
thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục và đảm bảo an toàn cho trẻ em.
- Giải thể:
+ Tờ trình đề
nghị xin giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết:
- 30 ngày làm
việc (đối với thành lập);
- 25 ngày làm
việc (đối với giải thể).
d) Lệ phí:
không.
XVIII. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
(02 thủ tục)
1. Thủ tục giáo viên xin chuyển đến, đi trong hoặc ngoài thành
phố
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin thuyên
chuyển công tác (có ý kiến của các cấp lãnh đạo đơn vị nơi chuyển đi);
- Bản tự kiểm
quá trình công tác (có ý kiến của Thủ trưởng đơn vị);
- Bản sao văn
bằng tốt nghiệp chuyên môn nghiệp vụ;
- Bản sao quyết
định tuyển dụng hoặc các hợp đồng đã qua xét tuyển (hợp đồng làm việc lần đầu,
hợp đồng làm việc, quyết định bổ nhiệm vào ngạch viên chức);
- Lý lịch Mẫu
1a-BNV/2007 có chứng nhận của Thủ trưởng đơn vị;
- Quyết định chuyển
xếp lương theo Nghị định 204 của Chính phủ;
- Quyết định chuyển
xếp lương, nâng lương gần nhất;
- Phiếu đánh
giá công chức hai năm gần nhất;
- Các giấy tờ
khác có liên quan (nếu có).
* Đối với người
chuyển đến, đi thuộc diện hợp lý hóa gia đình cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kết hôn, và bản sao giấy khai sinh (nếu có);
- Bản sao hộ khẩu
thường trú của vợ hoặc chồng; hoặc của cha mẹ;
- Xác nhận quá
trình công tác của vợ hoặc chồng (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ chính (đối với ngoài thành phố), 01 bộ chính (đối với trong thành phố).
c) Thời gian giải
quyết: 04 ngày làm việc (đối với trong và ngoài thành phố).
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục tuyển dụng giáo viên mầm non; tiểu học và trung học
cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin
việc có tiếp nhận của đơn vị trường;
- Sơ yếu lý lịch
có dán ảnh và xác nhận của Thủ trưởng đơn vị (theo Mẫu 1a-BNV/2007 ban hành kèm
theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ);
- Bản sao văn
bằng chuyên môn phù hợp yêu cầu công việc từ trung học sư phạm mầm non, tiểu học
trở lên và các văn bằng chứng chỉ có liên quan (đối với giáo viên trung học cơ
sở thì bằng cấp chuyên môn từ cao đẳng sư phạm trở lên);
- Giấy khám sức
khỏe;
- Bản sao giấy
khai sinh;
- Hộ khẩu thường
trú.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc.
XIX. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (02 thủ tục)
1. Cấp lại bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do bị mất (bản sao)
a) Hồ sơ gồm
có:
- Đơn xin cấp
lại Bằng tốt nghiệp (bản sao), có xác nhận của hiệu trưởng;
- Tờ cớ mất Bằng
tốt nghiệp có xác nhận của công an; (theo Công văn số 76/SGDĐT-KTKĐCLGD
ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang). b) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp trung học cơ sở do thay
đổi hộ khẩu, khai sinh hoặc do nhập liệu sai
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin điều
chỉnh; đơn nêu rõ lý do sai và có sự cam kết đã sử dụng văn bằng trong những
trường hợp nào;
- Quyết định của
Ủy ban nhân dân thành phố về thay đổi cải chính hộ tịch (trường hợp thay đổi hộ
khẩu hoặc khai sinh) hoặc xác nhận của nhà trường do nhập liệu sai;
- Giấy khai sinh
(bản chính) và giấy khai sinh bản photo;
- Bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở và bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (nếu có) đã cấp
trước đó;
- Kèm theo giấy
chứng minh nhân dân, hoặc thẻ học sinh.
(Theo Công
văn số 76/SGDĐT-KTKĐCLGD ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Kiên Giang)
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
XX. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (08 thủ tục)
1. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở đô thị (đối với
nhà ở riêng lẻ)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
Giấy phép xây dựng nhà ở đô thị (theo mẫu 1), 01 bản;
- Bản sao chứng
thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ
trích đo), 01 bản;
- Bản vẽ thiết
kế xin phép xây dựng (02 bản chính) gồm:
+ Tổng mặt bằng
công trình trên lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí khu đất
xây dựng tỉ lệ 1/200;
+ Mặt bằng các
tầng, mặt cắt, mặt đứng điển hình;
+ Mặt bằng móng,
mặt cắt móng tỉ lệ 1/100 - 1/200;
+ Sơ đồ hệ thống
và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp thoát nước, thoát nước mưa, thoát nước
thải, xử lý nước thải tỉ lệ 1/100 - 1/200.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/giấy
phép.
- Phí thẩm định
hồ sơ xây dựng:
- 200.000đ/nhà
ở riêng lẻ;
- 500.000đ/biệt
thự.
(Theo Quyết định
số 37/2005/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang).
2. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng công trình
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
Giấy phép xây dựng công trình (theo Mẫu 1), 01 bản;
- Bản sao chứng
thực giấy chứng nhận QSDĐ và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ trích đo), 01 bản;
- Bản vẽ thiết
kế xin phép xây dựng 02 bản chính gồm:
+ Tổng mặt bằng
công trình trên lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí khu đất
xây dựng tỉ lệ 1/200;
+ Mặt bằng các
tầng, mặt cắt, mặt đứng điển hình;
+ Mặt bằng móng,
mặt cắt móng tỉ lệ 1/100 - 1/200;
+ Sơ đồ hệ thống
và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp thoát nước, thoát nước mưa, thoát nước
thải, xử lý nước thải tỉ lệ 1/100 - 1/200.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 20 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 80.000đ/giấy
phép.
- Phí thẩm định
hồ sơ xây dựng:
- 200.000đ/công
trình cấp 3;
- 500.000đ/công
trình cấp 2;
- 1.000.000đ/công
trình cấp 1.
(Theo Quyết định
số 37/2005/QĐ-UBND).
3. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng tạm (đối với nhà ở riêng
lẻ)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
xây dựng tạm có thời hạn (theo Mẫu 2), 01 bản;
- Bản sao chứng
thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ
trích đo), 01 bản;
- Giấy cam kết
tự phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng (theo Mẫu 1),
01 bản;
- Bản vẽ thiết
kế xin phép xây dựng 02 bản chính gồm:
+ Tổng mặt bằng
công trình trên lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí khu đất
xây dựng tỉ lệ 1/200;
+ Mặt bằng các
tầng, mặt cắt, mặt đứng điển hình;
+ Mặt bằng móng,
mặt cắt móng tỉ lệ 1/100 - 1/200;
+ Sơ đồ hệ thống
và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải,
xử lý nước thải tỉ lệ 1/100 - 1/200.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/giấy
phép, 200.000đ phí thẩm định hồ sơ xây dựng.
4. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng - thay đổi nội dung thiết
kế đã được cấp giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin thay
đổi thiết kế 01 bản;
- Bản chính Giấy
phép đã được cấp;
- Bản vẽ
thiết kế cũ đã được cấp phép;
- Bản vẽ thiết
kế điều chỉnh (02 bản).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 10 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/giấy
phép.
- Phí thẩm định
hồ sơ xây dựng:
- 200.000đ/nhà
ở riêng lẻ;
- 500.000đ/biệt
thự.
(Theo Quyết định
số 37/2005/QĐ-UBND).
5. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (theo Phụ lục V), 01 bản
- Bản sao chứng
thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ
trích đo), 01 bản;
- Sơ đồ mặt bằng
xây dựng công trình thể hiện rõ kích thước, diện tích chiếm đất của ngôi nhà,
các công trình trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh, các đặc
điểm đấu nối điện, thông tin liên lạc, cống thoát nước với các công trình hạ
tầng kỹ thuật công cộng (nếu có): (02 bản). Sơ đồ do chủ nhà lập hoặc thuê cá
nhân lập và trên bản vẽ phải ghi đầy đủ tên chủ nhà, địa chỉ, địa điểm xây dựng,
tên địa chỉ người vẽ.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 15 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/giấy
phép.
- Phí thẩm định
hồ sơ xây dựng:
- 200.000đ/nhà
ở riêng lẻ;
- 500.000đ/biệt
thự.
(Theo Quyết
định số 37/2005/QĐ-UBND).
6. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ
và công trình)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin gia
hạn giấy phép xây dựng 01 bản;
- Bản chính giấy
phép đã được cấp.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 8.000đ/lần
gia hạn.
7. Thủ tục cấp phó bản giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng
lẻ và công trình)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
phó bản (Mẫu 16), 01 bản;
- Đơn cớ mất giấy
phép xây dựng có xác nhận của công an phường, xã nơi mất.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
8. Thủ tục cấp mới giấy phép xây dựng (đối với công trình thuộc
dự án)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
xây dựng công trình (theo mẫu 1), 01 bản;
- Bản sao chứng
thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ
trích đo), 01 bản;
- Kết quả thẩm
định thiết kế cơ sở của công trình đó (bao gồm cả hồ sơ thiết kế cơ sở).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính (bản vẽ thiết kế cơ sở 02 bản).
c) Thời gian giải
quyết: 20 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
- Cấp phép: 80.000đ/giấy
phép.
- Phí thẩm định
hồ sơ xin cấp phép xây dựng:
+ Công trình loại
I: 1.000.000đ/công trình;
+ Công trình loại
II: 500.000đ/công trình.
XXI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG (02 thủ tục)
1. Thủ tục thẩm định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
(đối với trường hợp đã có quy hoạch, chưa có quy hoạch tỷ lệ 1/2000, quy hoạch
của phường)
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin
phê duyệt quy hoạch chi tiết của chủ đầu tư;
- Các giấy tờ
đất có liên quan;
- Nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết;
- Thuyết minh
quy hoạch chi tiết;
- Bản vẽ quy hoạch
chi tiết;
- Trường hợp chưa
có quy hoạch thì bổ sung văn bản thỏa thuận quy hoạch với Sở Xây dựng.
b) Số lượng hồ
sơ: 07 (01 bộ màu và 06 bộ trắng đen).
c) Thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc.
d) Lệ phí: theo
quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án.
2. Thủ tục điều chỉnh quy hoạch chi tiết:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin
điều chỉnh quy hoạch chi tiết;
- Các giấy tờ
đất có liên quan;
- Thuyết minh
quy hoạch chi tiết đã duyệt;
- Bản vẽ quy hoạch
chi tiết đã duyệt;
- Thuyết minh
quy hoạch chi tiết xin điều chỉnh;
- Bản vẽ quy hoạch
chi tiết xin điều chỉnh.
b) Số lượng hồ
sơ: 07 (01 bộ màu và 06 bộ trắng đen).
c) Thời gian giải
quyết: 30 ngày làm việc.
d) Lệ phí: theo
quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án.
XXII. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT (12 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép thi công (hạ gờ lề) cho tổ chức, cá
nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
thi công (hạ gờ lề);
- Giấy phép đăng
ký kinh doanh (bản sao) hoặc giấy đăng ký xe ô tô (bản sao).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
2. Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật tư
xây dựng cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng;
- Giấy phép xây
dựng (bản sao);
- Bản cam kết
hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
3. Thủ tục cấp
giấy phép gia hạn sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng cho tổ chức,
cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin gia
hạn giấy phép sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng;
- Giấy phép cũ.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
4. Thủ tục cấp giấy phép thi công (lát lại gạch vỉa hè) cho tổ
chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
đơn xin phép thi công (lát lại gạch vỉa hè) của tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
5. Thủ tục cấp giấy phép thi công (đào vỉa hè lắp đặt cống
thoát nước) cho
tổ chức, cá
nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
thi công (đối với nhà xưởng, xí nghiệp có yêu cầu về môi trường phải có giấy
chứng nhận);
- Sơ đồ vị trí
đường cống;
- Bản cam kết
hoàn trả hiện trạng vỉa hè.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
6. Thủ tục cấp giấy phép thi công (đào đường chưa hoàn chỉnh,
lắp đặt ống cấp nước sạch) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
phép thi công (đào đường chưa hoàn chỉnh; lắp đặt ống cấp nước sạch của tổ chức,
cá nhân, đá dăm, cấp phối đá dăm, cấp phối sỏi đỏ, cát đen…);
- Giấy giới thiệu;
- Bảng thiết kế
hệ thống nước máy;
- Bản cam kết
hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
7. Thủ tục cấp giấy phép gia hạn thi công (đào đường hoàn
chỉnh, chưa hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
gia hạn thi công (đào đường hoàn chỉnh lắp đặt ống cấp nước, nhựa, bê tông nhựa,
bê tông xi măng) cho cá nhân;
- Giấy phép đã
cấp;
- Bảng thiết
kế hệ thống nước máy;
- Giấy báo thu
tiền hoàn trả mặt đường của Đoạn Quản lý thủy bộ Kiên Giang (trường hợp hoàn
chỉnh).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
8. Thủ tục cấp giấy phép thi công (đào đường chưa hoàn chỉnh,
hoàn chỉnh, lắp đặt cống thoát nước) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
thi công (đào đường chưa hoàn chỉnh, lắp đặt cống thoát nước);
- Sơ đồ vị trí
và bản vẽ thiết kế kỹ thuật đường cống;
- Bản cam kết
hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
9. Thủ tục cấp giấy phép gia hạn thi công (đào đường hoàn
chỉnh, lắp đặt cống thoát nước) cho cá nhân
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn xin phép
thi công (đào đường hoàn chỉnh, lắp đặt cống thoát nước);
- Sơ đồ vị trí
và bản thiết kế kỹ thuật đường cống;
- Hợp đồng hoặc
phiếu thu tiền hoàn trả mặt đường của Đoạn Quản lý thủy bộ Kiên Giang.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian
giải quyết: 05 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
10. Thủ tục cấp giấy phép thi công (đào đường hoàn chỉnh, lắp
đặt ống cấp nước) cho tổ chức. a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
giấy phép thi công (đào đường hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước) cho tổ chức;
- Thiết kế kỹ
thuật và thiết kế tổ chức thi công được cấp có thẩm quyền phê duyệt (công trình,
dự án…);
- Bản cam kết
tự di chuyển công trình và không đòi bồi thường;
- Văn bản chấp
thuận khi lập dự án và thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
- Hợp đồng
thi công hoàn trả mặt đường.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
11. Thủ tục cấp giấy phép thi công đào vỉa hè lắp đặt trụ cáp
viễn thông, trụ điện lực lắp đặt cáp quang (cho tổ chức)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp
giấy phép thi công đào vỉa hè lắp đặt trụ cáp viễn thông, trụ điện lực;
- Sơ đồ vị trí
và bản thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
12. Thủ tục cấp giấy phép đặt ống bơm cát san lắp mặt bằng
(trừ các tuyến Cách Mạng Tháng Tám, Nguyễn Trung Trực, Trần Hưng Đạo (đoạn Lê
Lợi- Trần Phú), Trần Phú, Mạc Cửu (đoạn thuộc Quốc lộ 80 và Mai Thị Hồng Hạnh
(đoạn thuộc Quốc lộ 61 thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải)).
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin
phép bơm cát;
- Giấy phép xây
dựng (bản sao);
- Bản cam kết
hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Phí:
không.
XXIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA (03 thủ tục)
1. Thủ tục xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép kinh doanh vũ trường (theo mẫu);
- Văn bản cam
kết giữa hai hộ liền kề (có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã);
- Giấy phép đăng
ký kinh doanh (sao y bản chính).
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 03 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục xác nhận giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên
nghiệp
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (Phòng Văn hóa và Thông tin cho phép biểu diễn);
- Văn bản cam
kết về an ninh trật tự (đoàn biểu diễn - công an địa phương);
- Giấy phép đăng
ký kinh doanh bản sao (nếu có).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
3. Thủ tục xác nhận giấy tiếp nhận thực hiện quảng cáo
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép
thực hiện quảng cáo;
- Giấy phép thực
hiện quảng cáo (được Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch cấp);
- Các giấy tờ
khác có liên quan.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: trong ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
XXIV. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (03 thủ tục)
1. Thủ tục văn bản chấp thuận việc hoạt động bến khách ngang
sông cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (theo mẫu), có xác nhận của Ủy ban
nhân dân phường, xã nơi mở bến;
- Văn bản của
đơn vị quản lý đường thủy nội địa xác nhận vị trí bến;
- Bản thiết kế
công trình bến theo tiêu chuẩn cấp kỹ thuật bến phà, đối với bến có phương tiện
vận tải ngang sông được phép chở ô tô.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông cho tổ
chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản của
đơn vị quản lý đường thủy nội địa xác nhận việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu đường
thủy nội địa theo quy định;
- Bản sao giấy
tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất;
- Bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao giấy
chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện vận tải khách ngang sông;
- Bản sao bằng,
chứng chỉ chuyên môn của người điều khiển phương tiện vận tải khách ngang sông;
- Bản nghiệm thu
hoàn công công trình bến có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về đầu tư xây
dựng, đối với bến khách có vận tải phương tiện vận tải khách ngang sông được
phép chở ô tô;
- Hợp đồng thuê
bến (trừ trường hợp chủ khai thác bến đồng thời là chủ bến).
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 05 ngày làm việc.
d) Lệ phí: 40.000đ/giấy
phép.
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Mẫu số 5);
- Trường hợp các
chỉ tiêu quy định trong giấy phép hoạt động bến khách ngang sông không thay đổi
thì đơn đề nghị cấp lại giấy phép ghi rõ tình trạng bến khách không thay đổi so
với hồ sơ đã gửi lần trước;
- Trường hợp các
chỉ tiêu quy định trong giấy phép hoạt động bến khách ngang sông có thay đổi
thì đơn đề nghị cấp lại giấy phép ghi rõ những thay đổi so với hồ sơ đã nộp lần
trước, kèm theo các giấy tờ về những thay đổi này;
- Trường hợp chuyển
quyền sở hữu, chủ bến có đơn gửi cơ quan có thẩm quyền đề nghị cấp lại giấy
phép, kèm theo các văn bản hợp pháp về chuyển nhượng tài sản theo quy định của
pháp luật hiện hành.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải
quyết: 07 ngày làm việc.
d) Lệ phí:
không.
PHẦN IV TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Ủy ban nhân
dân thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và tổ chức thực hiện Đề án trên
địa bàn thành phố Rạch Giá. Định kỳ 6 tháng, năm tổ chức sơ kết báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh.
- Giao trách nhiệm
cho Chánh Văn phòng Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố
Rạch Giá tham mưu tổ chức triển khai trong các cơ quan, ban ngành, đoàn thể thành
phố và Ủy ban nhân dân các phường, xã nắm được tầm quan trọng, ý nghĩa của Đề
án. Đồng thời quản lý, theo dõi, nắm tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phối hợp với phòng ban chuyên môn kịp thời
giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Hàng
tháng báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố tình hình và kết quả thực hiện.
- Giao Trưởng
phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có liên quan việc giải quyết thủ
tục hành chính trong Đề án có trách nhiệm bố trí công chức thụ lý, giải quyết
hồ sơ, trình ký (nếu có) và trả lại kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
để trả cho tổ chức và công dân đúng thời gian quy định.
- Phòng Văn hóa
- Thông tin và Đài Truyền thanh thành phố có trách nhiệm tổ chức tuyên truyền
trên các phương tiện thông tin đại chúng để công dân, tổ chức nắm rõ việc thực
hiện Đề án của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Thường xuyên
làm tốt công tác kiểm tra, giám sát và thực hiện kịp thời công tác thi đua khen
thưởng theo quy định.
Trên đây là Đề
án thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định 93/2007/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính
phủ tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, đề
nghị Sở Nội vụ thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Niên
|