|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2381/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2381/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
15 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 388/TTr-SNV ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 76 thủ tục hành chính
không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập
quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một
cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- CT, PCT Phan Cao
- CVP, PVPKT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo
- Lưu: VT, KSTT(2b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 76 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/202019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2) Thời gian
giải quyết (ngày)
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4) TTHC được
công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tinh
|
(3A) Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B) Cơ quan
chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo Sở
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D) Cơ quan
chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về văn thư, lưu trữ
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
10 ngày
|
1 ngày
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ: 07 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Chi cục phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Chi cục duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
II
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
3
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
5
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 56 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 54 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
6
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
7
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
8
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
9
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 16 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
10
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
11
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
12
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
13
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
14
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
15
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
16
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
17
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
18
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
19
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
21
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
22
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
24
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Ban Tôn giáo: 26 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Ban phân công thụ lý: 1 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 24 ngày;
3. Lãnh đạo Ban duyệt kết quả: 1 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
|
Tổng số: 24 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
(1) Tên thủ tục
hành chính
|
(2) Thời gian
giải quyết (ngày)
|
(3) Trình tự các
bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4) TTHC được
công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A) Bộ phận Một
cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B) Bộ phận
chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo
UBND huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D) Bộ phận
chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
I
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập
|
1
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
2
|
Thủ tục thành lập
hội
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số 4238/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016
|
3
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
4
|
Thủ tục chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
6
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
25 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
40 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 35 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm
đình chỉ hoạt động
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
30 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 25 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
17
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày, cụ
thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
18
|
Thủ tục xem xét,
chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị
tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
10 ngày
|
1 ngày
|
Hội Chữ thập đỏ huyện: 06 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
20
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
21
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
II
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
22
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
24
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
25
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
26
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
27
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
28
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
25 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 20 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
29
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
06 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số 3155/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018
|
III
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
30
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
31
|
Tặng danh hiệu “Tập thể
lao động tiên tiến”.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
32
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Chiến sỹ thi đua cơ sở”
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
33
|
Tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
34
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số 3155/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018
|
35
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
36
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 15 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 13 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
37
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho
gia đình.
|
10 ngày
|
1 ngày
|
Phòng Nội vụ: 10 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
3 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
|
Tổng số: 37 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố
tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa
xã/phường/thị trấn
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo UBND
xã/phường/thị trấn
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã)
|
I
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 11 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
6 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
6 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 3 ngày
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
II
|
Lĩnh vực thi đua, khen
thưởng
|
11
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
13
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
14
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
20 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 16 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
115
|
Tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
10 ngày
|
1 ngày
|
Công chức cấp xã giải quyết: 06 ngày
|
2 ngày
|
1 ngày
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
|
Tổng số: 15 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2381/QĐ-UBND ngày 15/07/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
1.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|