|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2378/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 28 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ,
chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công, và Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Thay
thế Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh
tỉnh Phú Thọ.
Điều
4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám các đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY
DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2378/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH
VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
|
1
|
Công
nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
|
II
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
3
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
|
4
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
5
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
6
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
7
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
III
|
LĨNH
VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
8
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
9
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
|
10
|
Thủ
tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp huyện
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
11
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
1.
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
II.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
2.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
3.
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
4.
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày
|
5.
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
6.
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
7.
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
III.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
8.
Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
9.
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
21 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
2.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
10.
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp huyện
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1 ngày
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Thủ trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện xem xét, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Cơ
quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện.
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Thủ
trưởng cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện.
|
2 ngày
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
IV.
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
11.
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Phân
công thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm
định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1.5 ngày
|
Bước 5
|
Vào
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn
thư
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận
kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
LĨNH
VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1
|
Công
nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không
quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7 ngày
|
II
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
2
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5 ngày
|
3
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ
đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy
định.
|
20 ngày
|
4
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5 ngày
|
5
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
TH1: Công trình là 20 ngày
TH2: Nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
|
6
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20
ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TH1: Công trình là 20 ngày
TH2: Nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
|
7
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
20
ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TH1: Công trình là 20 ngày
TH2: Nhà ở riêng lẻ là 15 ngày
|
III
|
LĨNH
VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
8
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc
|
9
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
25 ngày làm việc
|
10
|
Thủ
tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt
của UBND cấp huyện
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
-
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy
định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng
và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
-
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy
định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm
việc
-
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng
và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc
|
IV
|
LĨNH
VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
11
|
Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Căn
cứ Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2378/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|