STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực thành lập và phát
triển doanh nghiệp: 77 TTHC
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên
|
2
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty TNHH một thành viên
|
4
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu đối với
công ty TNHH một thành viên
|
5
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH một thành viên
|
6
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
7
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên
|
8
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
một thành viên
|
9
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên
|
10
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
12
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên
|
13
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
16
|
Thông báo thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
17
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
19
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
20
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
22
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
24
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
25
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
27
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
vốn góp đối với công ty cổ phần
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
29
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết đối với công ty cổ phần
|
30
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty cổ phần
|
31
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
32
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
33
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
35
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
36
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
37
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần
|
38
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
39
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
40
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
41
|
Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh
|
42
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với công ty hợp danh
|
43
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
44
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty hợp danh
|
45
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
46
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài
|
47
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
49
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty hợp danh
|
50
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
51
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
52
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
53
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp
đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
54
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
55
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
56
|
Thông báo về việc cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
57
|
Thông báo thay đổi ngành nghề kinh
doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
58
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
59
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
60
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
61
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
62
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp
nhập
|
63
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các
trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp
|
64
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ
chức tín dụng
|
65
|
Chấm dứt tồn
tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
66
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
68
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
69
|
Giải quyết thủ tục đăng ký doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án
|
70
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
71
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu
|
72
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
73
|
Giấy đề nghị công bố thông tin
doanh nghiệp
|
74
|
Thủ tục thành lập và thông báo cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
75
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
76
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
77
|
Thủ tục thông
báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
II. Lĩnh vực khu vực kinh tế tập
thể, hợp tác xã: 19 TTHC
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Thủ tục thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp Hợp tác xã
|
4
|
Thủ tục thành lập hợp tác xã trên
cơ sở chia
|
5
|
Thủ tục thành lập hợp tác xã trên
cơ sở tách
|
6
|
Thủ tục thành lập hợp tác xã trên
cơ sở hợp nhất
|
7
|
Thủ tục thành lập hợp tác xã sáp
nhập
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác tác xã
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã
|
14
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
15
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã
|
16
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác tác xã)
|
19
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
III. Lĩnh vực đầu tư trong nước,
đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài: 22 TTHC
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
18
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
19
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
21
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
22
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
IV
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
2
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
4
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
5
|
Thủ tục Xử lý đơn
|
6
|
Thủ tục Giải quyết kiến nghị kết
quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư của Hội đồng tư vấn thuộc Sở
|