ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2359/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
18 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16
tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 929/TTr-KHCN ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ gồm 53 quy trình cấp tỉnh (Có Phụ lục quy trình kèm
theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập
danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện
tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tổng số thủ tục hành chính được công bố:
02 TTHC
- Số quy trình được xây dựng: 03 quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ theo nhiệm vụ
được giao
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận danh sách
thành viên tham gia Hội đồng, tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận
|
Phân công, giao việc
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
1/2 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư sở KHCN
|
đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một
cửa
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ Bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển liên thông
UBND tỉnh trình thành lập Hội đồng tư vấn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ trình
|
1/2 ngày
|
B9
|
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt
thành lập hội đồng)
|
5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả liên thông
|
1/2 ngày
|
B11
|
Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả liên
thông, xử lý
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận
|
Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư
vấn làm việc
|
1/2 ngày
|
B12
|
Hội đồng tư vấn làm việc (Có phiếu đánh giá
theo mẫu của từng thành viên Hội đồng)
|
7 ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ hội
đồng tư vấn và xử lý
|
Chuyên viên xử lý
|
Văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
½ ngày
|
B14
|
Phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
½ ngày
|
B15
|
Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ trình liên thông
|
1/2 ngày
|
B16
|
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (quyết định giao
hoặc không giao…)
|
5 ngày
|
B17
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông
trả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 10 ngày làm việc:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử
lý hồ sơ theo nhiệm vụ được giao
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ
gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (phòng chuyên môn tạm
dừng giải quyết hồ sơ sau khi đã gửi liên thông)
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết
quả)
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết
quả cho phòng chuyên môn và chokhách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện:
|
10 ngày
|
+ Trường hợp 20 ngày làm việc: (UBND tỉnh
tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ)
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử
lý hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng
|
Các văn bản đầu ra
|
1ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận danh sách thành viên tham gia Hội đồng,
tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công thụ lý
|
Phân công, giao việc
|
3 ngày
|
Chuyên viên xử lý, tham mưu thành lập Hội đồng
|
văn bản đầu ra
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ
gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
trình thành lập Hội đồng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ trình
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt thành
lập Hội đồng)
|
2 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả liên thông
|
1/4 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và xử lý
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận
|
Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư
vấn làm việc
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ, mời họp Hội đồng
|
2 ngày
|
B11
|
Hội đồng thẩm tra làm việc
|
2.5 ngày
|
B12
|
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn và xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao việc
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên xử lý
|
Văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
1/2 ngày
|
B13
|
Phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
1/2 ngày
|
B14
|
Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ trình liên thông
|
1/4 ngày
|
B15
|
Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết
quả)
|
2 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết
quả cho phòng chuyên môn và cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện:
|
20 ngày
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tổng số TTHC được
công bố: 43 TTHC
- Số quy trình nội bộ
được xây dựng: 50 quy trình
I.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên thủ tục hành chính:
cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05, 10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (trường hợp
thuộc thẩm quyền của Cục phát triển thị trường theo quy định tại điểm c, khoản
2 Điều 5 và thời gian cùng quy trình quy định tại khoản 3, Điều 8 Nghị định 13/2019/NĐ-CP)
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ
lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc ban hành văn bản gửi Cục phát triển thị
trường
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa; gửi Hồ sơ và Văn bản về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KHCN
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, Trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành gửi
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học công nghệ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện:
|
05 ngày
|
+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (trường hợp
không phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia)
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công
văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là
văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
+ Trường hợp 15 ngày làm việc:( trường
hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia… Hội đồng này do Sở
Khoa học và Công nghệ thành lập)
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc thành lập hội đồng
thẩm định hoặc mời chuyên gia
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công
văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Hội đồng thẩm định
hoặc chuyên gia làm việc
|
kết quả làm việc của
Hội đồng hoặc chuyên gia
|
5 ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý Công
nghệ và Chuyên ngành tiếp nhận kết quả từ hội đồng thẩm định hoặc chuyên gia,
xử lý
|
Trưởng phòng
|
Phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp, xây dựng
văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
1/2 ngày
|
B7
|
lãnh đạo sở Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phê duyệt
|
1 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản và
chuyển BPMC
|
văn thư
|
Đính kèm văn bản
phát hành
|
1/4 ngày
|
B9
|
Bộ phận một cửa tiếp
nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là
văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (Cán bộ,
chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản)
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
1.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện:
|
05 ngày
|
+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (Cán bộ,
chuyên viên phụ trách thẩm định nội dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả
khoa học và công nghệ, tham mưu văn bản)
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội
dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, tham mưu
văn bản
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức Khoa học và Công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ819
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
9.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
1.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
1.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
11.
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước.
1.1. Đối với trường hợp đặc cách cấp
giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư sở KHCN
|
đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một
cửa
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
1.2. Trường hợp không xét đặc cách
cấp giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thưc hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Đăng tải thông tin việc đánh giá hồ sơ trên
trang thông tin điện tử của Sở KHCN
|
Đăng tải thông tin trên trang
thông tin điện tử của Sở KHCN
|
10 ngày
|
Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá kết
quả
|
Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng
và tổ chuyên gia đánh giá
|
1/2 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Hội đồng, chuyên gia làm việc Phòng Quản lý
Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý
|
17 ngày
|
|
|
Chuyên viên xử lý
|
văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B5
|
Phê duyệt
|
lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
5 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư sở KHCN
|
đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một
cửa
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
45 ngày
|
12.
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Đăng tải thông tin trên trang
thông tin điện tử của Sở KHCN
|
10 ngày
|
Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng
và tổ chuyên gia đánh giá
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Hội đồng, chuyên gia làm việc
|
17 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội
đồng và xử lý
|
Chuyên viên xử lý
|
văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Phê duyệt
|
lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
5 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư sở KHCN
|
đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một
cửa
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
13. Đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm:
0 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Đăng tải thông tin trên trang
thông tin điện tử của Sở KHCN
|
10 ngày
|
Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng
và tổ chuyên gia đánh giá
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát
hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Hội đồng, chuyên gia làm việc
|
17 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội
đồng và xử lý
|
Chuyên viên xử lý
|
văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Phê duyệt
|
lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
5 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư sở KHCN
|
đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một
cửa
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
14.
Thủ tục “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm:
02 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC
|
Hồ sơ TTHC
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông
tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thông
tin KHCN
|
Giao CV thẩm định hồ sơ
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng
Thông tin KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
1 ngày
|
Trưởng phòng Thông
tin KHCN
|
Giấy đăng ký dự thảo
đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt
|
½ ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm
TT&ƯD KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng
dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Trung tâm
TT&ƯD KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký đã được
hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
03 ngày
|
15.
Thủ tục “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước”
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm:
05 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC
|
Hồ sơ TTHC
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông
tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thông
tin KHCN
|
Giao CV thẩm định hồ sơ
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng
Thông tin KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
6 ngày
|
Trưởng phòng Thông
tin KHCN
|
Giấy đăng ký dự thảo
đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt
|
2 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm
TT&ƯD KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư
đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Trung tâm
TT&ƯD KHCN;
|
Giấy đăng ký đã được
đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký đã được
hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
16.
Thủ tục “Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm:
01 ngày
- Thời gian thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC
|
Hồ sơ TTHC
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông
tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thông
tin KHCN
|
Giao CV thẩm định hồ sơ
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng
Thông tin KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo
|
2 ngày
|
Trưởng phòng Thông
tin KHCN
|
Giấy đăng ký dự thảo
đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt
|
½ ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc Trung tâm
TT&ƯD KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư
đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Trung tâm
TT&ƯD KHCN
|
Giấy đăng ký đã được
đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
¼ ngày
|
B5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký đã được
hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
04 ngày
|
II.
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - QĐ1972
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện:
|
10 ngày
|
3. Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm
định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
6.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
4. Sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 07 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
07 ngày
|
5. Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
6. Cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
7. Phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/4 ngày
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
thẩm định hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một
cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
III.
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1.
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ công bố sử dụng dấu định
lượng
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử
lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ
lý
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh
sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản Công bố sử dụng dấu định lượng
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời
gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ có sự điều chỉnh nội dung
trong bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử
lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ
lý
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng tổ QLĐL
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh
sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
3. Thủ tục Đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn.
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
13 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 07 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Hồ sơ Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử
lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ
lý
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi các hạng mục kiểm
tra, kết quả thẩm tra
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng tổ QLĐL
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường,
thông báo kiểm tra có chữ ký và đóng dấu xác nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Kiểm tra đánh giá tại cơ sở
|
Tổ QLĐL
|
Kết quả đánh giá, Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về đo lường
|
2,5 ngày
|
B5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường
có chữ ký và đóng dấu xác nhận
|
1/4 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản Đăng ký kiểm tra và Thông báo kết quả kiểm
tra, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02
ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo
dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
5. Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản Thông báo tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo
dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
6. Thủ tục Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản Thông báo tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo
dõi
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày
|
7. Thủ tục Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bản Thông báo tiếp nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư đơn vị
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo
dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
8. Thủ tục Kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 2,5 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Thông báo kết quả kiểm tra
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Thông báo kết quả, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
2.5 ngày
|
9. Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của
tổ chức, cá nhân
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 10 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến
Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
6 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phê duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo sở KHCN
|
1 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy xác nhận, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
10. Thủ tục cấp mới Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm
đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
10.1 Trường hợp 05 ngày:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến
Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm
PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
10.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế,
chuyển đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
29 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
32 ngày
|
11.Thủ tục cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm
đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
11.1 Trường hợp 05 ngày:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
11.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế,
chuyển đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
29 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
32 ngày
|
12. Thủ tục cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu hải thẩm
đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
12.1 Trường hợp 05 ngày:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
12.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế,
chuyển đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
29 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Giấy phép, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
32 ngày
|
13. Thủ tục miễn kiểm tra
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
2 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Văn bản xác nhậnhoặc từ chối
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Văn bản xác nhận, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
14.Thủ tục Cấp lại Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
1,5 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Quyết định chỉ định
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở KHCN
|
Quyết định chỉ định
|
1 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
15.Thủ tục đăng ký tham dự
sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
Hàng năm
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: Diễn ra hàng năm
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công công việc
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng của tỉnh
(Tổ Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng là thư ký)
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
|
B4
|
Xem xét, ký xác nhận
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
B5
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Công văn, kèm hồ sơ
|
B7
|
Chờ Kết quả thẩm định từ Bộ KHCN
|
Bộ KHCN
|
Thông báo kết quả đánh giá
|
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Thông báo kết quả đánh giá, ghi danh sách theo
dõi
|
|
16. Thủ tục đăng ký kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 01 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/4 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
B3
|
Xem xét, Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xác nhận vào Bản đăng ký
|
1/4 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Bản đăng ký đã xã nhận, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
01 ngày
|
17. Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
28 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
13 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Quyết định chỉ định
|
1 ngày
|
B4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở KHCN
|
Quyết định chỉ định
|
2 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
18. Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
28 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm
thời gian: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở
KH&CN
|
Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký
|
1/2 ngày
|
B2
|
Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển
đến Tổ trưởng
|
Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết
quả thẩm định
|
13 ngày
|
Tổ trưởng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Quyết định chỉ định
|
1 ngày
|
B4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở KHCN
|
Quyết định chỉ định
|
2 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung
tâm PVHCC
|
Văn thư Sở KHCN
|
Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC
|
Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi
|
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại
Trung tâm HCC
|
Kèm Hồ sơ scan
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do sở KH&CN phát hành
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại
Trung tâm HCC
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hànhVăn
bản do sở KH&CN phát hành
|
14 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm
thời gian: 15 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại
Trung tâm HCC
|
Kèm Hồ sơ scan
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do sở KH&CN phát hành
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại
Trung tâm HCC
|
Văn bản do sở KH&CN phát hành
|
04 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|