ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2343/QĐ-UBND
|
Vị
Thanh, ngày 27 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ
Công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ
Công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1,
Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm
nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu
lực thi hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ Công tác thực hiện
Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan
nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan
Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCT Trung ương;
- Như Điều 4 ;
- Lưu: VT, TCT30.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Chắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
……………..TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ ……….. TỈNH HẬU GIANG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh
vực………
|
1
|
Thủ tục a
|
2
|
Thủ tục b
|
3
|
Thủ tục c
|
4
|
Thủ tục d
|
n
|
…………..
|
II. Lĩnh
vực……..
|
1
|
Thủ tục đ
|
2
|
Thủ tục e
|
3
|
Thủ tục f
|
4
|
Thủ tục g
|
n
|
…………..
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ…… TỈNH HẬU GIANG
I. Lĩnh vực……….
1.Thủ tục a
-Trình tự thực hiện:
-Cách thức thực hiện:
-Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thời hạn giải quyết:
-Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
-Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
-Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
-Lệ phí (nếu có):
-Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
-Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
2. Thủ tục b
-Trình tự thực hiện:
-Cách thức thực hiện:
-Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thời hạn giải quyết:
-Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
-Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
-Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
-Lệ phí (nếu có):
-Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
-Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
n. Thủ tục n
II. Lĩnh vực………..
1. Thủ tục đ
-Trình tự thực hiện:
-Cách thức thực hiện:
-Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thời hạn giải quyết:
-Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
-Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
-Lệ phí (nếu có):
-Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
-Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
2. Thủ tục e
-Trình tự thực hiện:
-Cách thức thực hiện:
-Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thời hạn giải quyết:
-Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
-Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
-Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
-Lệ phí (nếu có):
-Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
-Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
n. Thủ tục n