|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2343/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thông tin truyền thông Sở Thông tin Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2343/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 11 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTT ngày
16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Danh mục 02
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông (Có Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 37
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
được thực hiện theo quy định tại Mục B ban hành kèm theo Quyết định số
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”;
Nội dung cụ thể của 02
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
được thực hiện theo quy định tại Mục C ban hành kèm theo Quyết định số
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền Thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- CPCT;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công
tỉnh;
- Cổng Thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KS1, KS3.
(Th- 45b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trì
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính (6)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
phép bưu chính
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
10.750.000
đồng
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Trường hợp mở rộng
phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép:
1.500.000 đồng.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
3
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
10.750.000 đồng
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
4
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.250.000 đồng
|
-
Luật Bưu chính số: 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
5
|
Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ trong phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng/lần.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo luật Việt Nam: 1.000.000
đồng/lần.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số
02/2012/TT-BTTTT ngày 15/3/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết về cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính (Bổ sung biểu mẫu thông báo giá
cước dịch vụ bưu chính);
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
6
|
Cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
1.250.000 đồng/lần
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
II
|
Lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử (12)
|
1
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
-
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 quy định về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai, Đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy
phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh
truyền hình;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
-
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 quy định về quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai, Đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy
phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh
truyền hình;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
3
|
Cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin
trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
6
|
Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
7
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
8
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
9
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
10
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
-Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
11
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
12
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số
27/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí (5)
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Nghị định
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức ngước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một
số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính
phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết
định 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc
công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông”.
|
2
|
Cấp giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương )
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
-
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
-
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt
động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
-
Quyết định 1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
vê việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông”.
|
3
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
-
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử,
xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương,
xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
4
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
24 giờ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Quyết định số
4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh
Phúc;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
5
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số
88/2012/MĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/MĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh
Phúc;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất bản,
in và phát hành (14)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Tài liệu in trên
giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày
20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh
để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
2
|
Cấp Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật Xuất Bản số
19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
3
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số
19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật Xuất Bản số
19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
5
|
Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Luật Xuất Bản số
19/2012/QH13;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
6
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC,
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
7
|
Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
8
|
Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- - Luật Xuất Bản số
19/2012/QH13;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động in
|
15 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
10
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
11
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
12
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
13
|
Đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
14
|
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không có
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định
1361/QĐ-BTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vê việc công bố
“Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông”.
|
Tổng cộng
|
32 thủ tục
hành chính
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 11 /10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực
Xuất bản, In, Phát hành (2)
|
|
|
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Tổng cộng
|
02 thủ tục
hành chính
|
Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2343/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|