Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ
sơ thực hiện số hóa
|
Ghi chú
|
TRONG TIẾP NHẬN, XỬ LÝ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
a) Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt
Nam:
- Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy
thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân
thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước
đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu).
- Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định
cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với
trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi.
- Giấy tờ do chính quyền cũ trước đây cấp.
- Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam.
|
|
b) Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở xác minh quốc tịch Việt Nam:
- Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy
thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân
thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước
đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu).
- Giấy tờ về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, căn cước
hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho công dân Việt
Nam qua các thời kỳ từ năm 1945 đến trước ngày 01/7/2009.
- Giấy tờ về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, căn cước
hoặc giấy tờ khác do chế độ cũ ở miền Nam Việt Nam cấp trước ngày 30/4/1975
hoặc giấy tờ do chính quyền cũ ở Hà Nội cấp từ năm 1911 đến năm 1956.
- Kết quả thẩm tra, xác minh của các cơ quan liên
quan.
- Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
- Giấy tờ về thân nhân: Hộ chiếu nước ngoài, giấy
thông hành, giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế hoặc giấy tờ xác nhận về nhân
thân có dán ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch trước
đây (trong trường hợp chưa có dữ liệu).
- Giấy tờ về nhân thân, quốc tịch, hộ tịch do chế
độ cũ ở miền Nam cấp trước ngày 30/4/1975.
- Giấy tờ do chính quyền cũ ở Hà Nội cấp từ năm
1911 đến năm 1956.
- Giấy bảo lãnh của Hội đoàn người Việt Nam ở nước
ngoài nơi người đó đang cư trú, trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam.
- Giấy bảo lãnh của người có quốc tịch Việt Nam,
trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam.
- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp trong đó ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam.
- Kết quả thẩm tra, xác minh của các cơ quan liên
quan.
- Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam.
|
|
II. Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
- Giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung đề
nghị xác nhận thông tin hộ tịch
- Văn bản ủy quyền (trong trường hợp được ủy quyền).
- Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch để chứng
minh quan hệ gia đình (trong trường hợp chưa có dữ liệu).
- Kết quả giải quyết: Văn bản xác nhận thông tin
hộ tịch.
|
|
2
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Văn bản yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch
nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức.
- Văn bản ủy quyền (trong trường hợp được ủy quyền).
- Giấy tờ của việc yêu cầu đăng ký hộ tịch để chứng
minh quan hệ gia đình (trong trường hợp chưa có dữ liệu).
- Kết quả giải quyết: Bản sao trích lục hộ tịch.
|
|
III. Lĩnh vực lý lịch tư
pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt nam trực tiếp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số 2
- Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được
cấp Phiếu lý lịch tư pháp;
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan liên quan;
- Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp.
|
|
Trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp số 2
- Hộ chiếu đang còn giá trị sử dụng của người được
cấp Phiếu lý lịch tư pháp;
- Hộ chiếu của người được ủy quyền;
Văn bản ủy quyền làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý
lịch tư pháp được công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật (trường
hợp không phải là cha, mẹ, vợ, chồng, con);
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan liên quan;
- Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp.
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan liên quan;
- Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp.
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan liên quan;
- Kết quả giải quyết: Phiếu Lý lịch tư pháp
|
|
IV. Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự
hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02) hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự
hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02) hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Kết quả giải quyết: Thông báo về việc thay đổi
nơi tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Kết quả giải quyết:
- Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng
của Sở Tư pháp nơi đã tập sự hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Quyết định đăng ký tập sự của Sở Tư pháp nơi chuyển
đến hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng.
|
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
- Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng (trường hợp chưa số hóa)
- Kết quả giải quyết: Thông báo bằng văn bản cho
người đăng ký tham dự kiểm tra về việc đủ điều kiện đề nghị Bộ Tư pháp cho
tham dự kiểm tra hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
|
7
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành
nghề công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định xóa đăng ký hành
nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên.
|
|
8
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng.
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng.
|
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
- Bản chính giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết:
+ Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
cấp lại;
+ hoặc Bảng đính kèm Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được ghi nhận nội dung thay đổi.
|
|
11
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công
chứng được hợp nhất trường hợp chưa số hóa
- Quyết định cho phép thành lập đã số hóa trước
đó.
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất
văn phòng công chứng
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
- Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng
trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng hợp nhất.
|
|
13
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký
hoạt động của các Văn phòng công chứng trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép sáp nhập
Văn phòng công chứng.
|
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
- Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng
trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi.
|
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng trường hợp chưa số
hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng.
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
- Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng
công chứng trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng.
|
|
17
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập
Hội công chứng viên.
|
|
18
|
Công nhận hoàn thành tập sự công chứng
|
Kết quả giải quyết: Quyết định công nhận hoàn
thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
|
19
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Kết quả giải quyết: Thẻ công chứng viên.
|
|
20
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Kết quả giải quyết: Thẻ công chứng viên
|
|
V. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp Thẻ đấu giá
viên.
|
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp lại Thẻ đấu
giá viên.
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
4
|
Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
- Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản đã số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
5
|
Cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
Kết quả giải quyết: Danh sách người đủ điều kiện
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá.
|
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư
pháp
|
1
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám
định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
|
2
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp.
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Giám định Tư pháp
Tên mới: cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
giám định tư pháp
|
- Giấy đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư
pháp trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
|
5
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng Giám định Tư pháp
|
- Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định
|
|
6
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
|
7
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Kết quả giải quyết: Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ
giám định viên tư pháp.
|
|
8
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Kết quả giải quyết: Quyết định miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
|
VII. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại
|
1
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Kết quả giải quyết: Thông báo về việc ghi tên vào
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
6
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Kết quả giải quyết: Quyết định thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh.
|
|
VIII. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ
chức hành nghề luật sư.
|
|
2
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho
tổ chức hành nghề luật sư.
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ
chức hành nghề luật sư.
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề luật sư tư cách cá nhân
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hành nghề luật
sư tư cách cá nhân
|
|
6
|
Hợp nhất công ty luật
|
- Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị
hợp nhất trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức
hành nghề luật sư hợp nhất
|
|
7
|
Sáp nhập công ty luật
|
- Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị
sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập trường hợp chưa số hóa.
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ
chức hành nghề luật sư nhận sáp nhập
|
|
8
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
- Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn
phòng luật sư được chuyển đổi trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động công ty luật Việt Nam chuyển đổi
từ công ty luật nước ngoài
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức
hành nghề luật sư chuyển đổi
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
12
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
13
|
Cấp lại đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
IX. Lĩnh vực Quản tài viên
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản tài viên với tư cách cá
nhân
|
Kết quả giải quyết: Văn bản ghi tên vào danh sách
Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Kết quả giải quyết: Quyết định thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh
nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản tài viên đối với doanh
nghiệp
|
Kết quả giải quyết: Quyết định ghi tên doanh nghiệp
vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản tài
viên
|
Kết quả giải quyết: Thông báo thay đổi thông tin
về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách Quản tài viên, doanh
nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Kết quả giải quyết: Thông báo Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm trọng tài
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trường hợp chưa số
hóa
- Kết quả giải quyết: Ghi nội dung thay đổi vào
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (bản đính kèm vào Giấy
đăng ký hoạt động).
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Bản chính Giấy đăng ký hoạt động trường hợp số
chưa hóa
- Kết quả giải quyết: Ghi nội dung thay đổi vào
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (bản đính kèm vào Giấy
đăng ký hoạt động).
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động tư vấn pháp luật
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật.
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Bản chính Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, Chi nhánh trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư
vấn pháp luật.
|
|
4
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn
viên pháp luật.
|
|
5
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn pháp luật.
|
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn pháp luật.
|
|
XII. Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc
đăng ký tập sự.
|
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự.
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp thẻ thừa phát
lại
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cấp lại Thẻ thừa
phát lại
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại.
|
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Bản chính Giấy đăng ký hoạt động trường hợp
chưa số hóa lần đầu.
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại.
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại.
|
|
9
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại.
|
|
10
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
11
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn
phòng Thừa phát lại trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
12
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy
đăng ký hoạt động của các Văn phòng trường hợp chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
13
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
- Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng trường hợp
chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
XIII. Lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý
|
1
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
|
2
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
- Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý trường hợp
chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi.
|
|
3
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
- Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý trường hợp
chưa số hóa
- Kết quả giải quyết: Quyết định công bố việc chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý của Sở Tư pháp tỉnh/thành phố.
|
|
4
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý được cấp lại.
|
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Kết quả giải quyết: Hợp đồng thực hiện trợ giúp
pháp lý giữa Sở Tư pháp và tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|