|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2340/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2340/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
02 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính Ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 301/TTr-STP ngày 16 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành
mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC
NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mục I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
1
|
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên
hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập
|
2
|
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo
chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng
|
3
|
Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng
|
4
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối
với văn phòng công chứng đã chuyển đổi loại hình hoạt động)
|
5
|
Tạm ngừng hoạt động văn phòng công chứng
|
6
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công
chứng
|
7
|
Thay đổi trụ sở của văn phòng công chứng
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con
nuôi
|
II
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước
ngoài (ghi chú kết hôn)
|
4
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
7
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
10
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có
yếu tố nước ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc khai sinh, nhận cha, mẹ, con
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu
tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ
tịch có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố
nước ngoài
|
17
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
18
|
Thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ
kết hôn
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
20
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở
nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực: Công chứng
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp
không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập sự hành nghề
công chứng)
|
2
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
3
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
4
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng
|
5
|
Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập)
|
6
|
Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng
công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập)
|
7
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối
với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập)
|
8
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối
với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập)
|
9
|
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối
với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập)
|
IV
|
Lĩnh vực: Luật sư
|
1
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
2
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng
tài
|
3
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng
tài, chi nhánh trung tâm trọng tài
|
4
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động trung
tâm trọng tài
|
5
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh của trung tâm trọng tài
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng
tài
|
9
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm
trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài
|
10
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
1
|
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
2
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
3
|
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch
|
4
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
5
|
Đăng ký việc xác định lại giới tính
|
6
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
7
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
8
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (bằng tiếng nước
ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam)
|
9
|
Chứng thực chữ ký (bằng tiếng nước ngoài, bằng
tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam)
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
II
|
Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
1
|
Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
PHẦN III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
1
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công
dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
3
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu
vực biên giới
|
4
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
II
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú
|
4
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
5
|
Đăng ký lại việc sinh
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
7
|
Đăng ký lại việc tử
|
8
|
Đăng ký kết hôn
|
9
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới
|
11
|
Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số
theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về
áp dụng luật hôn nhân và gia đình
|
12
|
Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10
của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế)
|
13
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
14
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
15
|
Đăng ký việc giám hộ
|
16
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
17
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
18
|
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch
|
19
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)
|
20
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
21
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công
dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài)
|
22
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
23
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
24
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
25
|
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với
đất
|
26
|
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
|
27
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
28
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
29
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với
đất
|
30
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
|
31
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
32
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
33
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
34
|
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
35
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liến với đất
|
36
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
37
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
38
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư
|
39
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liến với đất
|
40
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
41
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất
|
42
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung
cư
|
43
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
44
|
Chứng thực di chúc
|
45
|
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế
|
46
|
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế
|
47
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế
|
48
|
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (không
phải là bất động sản)
|
49
|
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu
|
50
|
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt)
|
51
|
Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt Nam)
|
52
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
III
|
Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
1
|
Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2340/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
3.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|