THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (Ngày làm việc)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ thuộc
ủy thác Sở GTVT quản lý
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là
đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
6
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
7
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
10
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
11
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
12
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
13
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
14
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Trường
hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Trường
hợp còn lại: 05 ngày làm việc
|
|
05
|
18
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
Đối
với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên: 05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối
với đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
20
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
|
08
|
21
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
|
08
|
22
|
Cấp phù hiệu
xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
|
08
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
|
08
|
24
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm
việc
|
|
08
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Đối với phương tiện mang biển đăng
ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Đối với phương tiện mang biển số
đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc
|
|
08
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
29
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
30
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
31
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
33
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện
vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn
địa phương (trừ các xe công vụ và xe thương mại thuộc đối tượng do Tổng cục
Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép)
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
35
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
36
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
37
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
40
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
42
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
47
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 126/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
48
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08
ngày làm việc
|
|
08
|
x
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày
làm việc
|
|
03
|
|
52
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01
ngày làm việc
|
|
01
|
x
|
|
Quyết
định số 126/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
53
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
56
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
57
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
59
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
60
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
62
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
63
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
64
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
04
ngày làm việc
|
|
04
|
|
x
|
5
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
6
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
7
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan
đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
8
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp
thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp
tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
11
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
13
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
14
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
17
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
18
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
20
|
Thủ tục Chấp thuận đơn vị tư vấn
giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
21
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
22
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
24
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
25
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
31
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
32
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
34
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
35
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu
lực
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
36
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 545/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi
địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng: 05 ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 545/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Trường
hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày
làm việc
|
|
07
|
III
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
3
|
Bãi bỏ đường ngang
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 369/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
6
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ
kết nối các tuyến đường sắt
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ
cấp IV trở xuống)
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|