|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2335/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
2335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2335/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 19 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở
Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; niêm yết, công bố công khai thủ tục hành chính này tại
trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 23
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 19
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 10
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm xây dựng, ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành
chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
3.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
2.000.000
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.500.000
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
15.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ
ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1.000.000
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
10 ngày làm việc
|
2.000.000
|
17.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
18.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
10 ngày làm việc
|
1.000.000
|
19.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
-
|
21.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
-
|
22.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ
|
23.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
|
24.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
|
25.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ của dự
án đầu tư
|
15 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm
việc
|
-
|
Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN
ngày 30/3/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
|
|
Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày
06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
-
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
-
|
29.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, 01 Lê Lai, TP Huế
|
-
|
- Luật Chuyển giao công nghệ;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ
|
30.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày làm việc
|
-
|
31.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày làm việc
|
-
|
32.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
34.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Không
quy định tổng thời gian
|
-
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt
nhân
|
36.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
-
|
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
37.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
11
ngày làm việc
|
Phí
thẩm định theo Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
38.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
39.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Không
|
40.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Không
|
41.
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
09
ngày làm việc
|
200.000
|
42.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
|
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
250.000
|
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
45.
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu
|
01
ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
46.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
47.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
48.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
49.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
05
ngày làm việc
|
150.000
|
50.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc hoặc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
51.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc hoặc
|
Không
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
Không
|
53.
|
Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
03
ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
55.
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
trong nhập khẩu
|
13
ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
56.
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
57.
|
Thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
28
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
58.
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
59.
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Không
quy định
|
Không
|
60.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2335/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|