|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2333/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 10
năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TUC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của
Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết và chế độ báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số
4668/TTr-SGTVT
ngày 01/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ
tục hành chính kèm theo).
UBND tỉnh giao Thủ trưởng Sở Giao thông vận tải căn cứ
nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC
chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để
tin học hóa việc giải quyết TTHC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC, Bộ Tư pháp (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (để thực hiện);
- V0, V3, GT1,2;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TH4.
08 bản-QĐ06
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đọc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 2333/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
TTHC thực hiện tại Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”
|
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I
|
2
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe taxi”
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”
|
Thực hiện tại Trung tâm HCC giai đoạn I
|
4
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh) đang khai
thác
|
X
|
5
|
Thủ tục Chấp thuận và gia hạn xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (quốc lộ
hoặc đường tỉnh) đang khai thác
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (quốc lộ hoặc
đường tỉnh) đang khai thác
|
X
|
7
|
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ hoặc Đường tỉnh (Đối với các dự án
được UBND tỉnh giao sử dụng điểm đấu nối thuộc Quy hoạch các điểm đấu nối đã
được phê duyệt)
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc
lộ hoặc đường tỉnh
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp phép thi công điểm đấu nối tạm vào quốc
lộ hoặc đường tỉnh
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ (quốc lộ hoặc đường tỉnh)
đang khai thác
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1
|
Kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định An toàn
kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
2
|
Thủ tục Thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương
tiện
|
|
3
|
Thủ tục Trả phí/bù trừ phí sử dụng đường bộ đã nộp
|
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
TTHC thực hiện tại Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
|
Thủ tục Đăng ký mở tuyến mới
|
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của
Bộ Giao thông vận tải
|
X
|
2
|
|
Thủ tục Công bố đưa vào khai thác tuyến vận tải
khách cố định sau thời gian khai thác thử
|
X
|
3
|
|
Thủ tục Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án
đang thực hiện trên tuyến
|
X
|
4
|
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay thế xe khai thác
tuyến
|
X
|
5
|
|
Thủ tục Ngừng khai thác, giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải
hành khách cố định
|
X
|
6
|
T-QNH-157089-TT
|
Thủ tục Cấp GPLX đối với người dự sát hạch lái xe
lần đầu
|
- Thông tư số 46/2012/TTBG TVT ngày 07/11/2012 của
Bộ Giao thông Vận tải
- Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ
Giao thông Vận tải
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính
- Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ
Tài chính
|
X
|
7
|
T-QNH-146562-TT
|
Thủ tục Cấp GPLX đối với người dự sát hạch nâng
hạng GPLX lên hạng B2,C,D,E và hạng F
|
X
|
8
|
T-QNH-233044-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng
|
- Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ
Giao thông Vận tải
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ
Tài chính
|
X
|
9
|
T-QNH-146381-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị mất
|
X
|
10
|
T-QNH-233089-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị tước quyền sử
dụng không thời hạn
|
X
|
11
|
T-QNH-157097-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
|
- Thông tư số 46/2012/TTBG TVT ngày 07/11/2012 của
Bộ Giao thông Vận tải
- Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày
24/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính
- Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ
Tài chính
|
X
|
12
|
T-QNH-157100-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
X
|
13
|
T-QNH-146749-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
X
|
14
|
T-QNH-233098-TT
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của
nước ngoài
|
- Thông tư 38/2013/TT- BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ
Giao thông Vận tải
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ
Tài chính
- Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ
Tài chính
- Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ
Tài chính
|
X
|
15
|
T-QNH-146871-TT
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt
Nam
|
X
|
16
|
T-QNH-144143-TT
|
Thủ tục Quy định về cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của
Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận
tải;
|
Thực hiện tại Trung tâm
HCC giai đoạn I
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
T-QNH-233124-TT
|
Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
thuộc trách nhiệm địa phương quản lý
|
|
X
|
2
|
T-QNH-233127-TT
|
Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý
|
|
X
|
3
|
T-QNH-233141-TT
|
Thủ tục Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
4
|
T-QNH-233144-TT
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố cảng thủy
nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
5
|
T-QNH-233147-TT
|
Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
6
|
T-QNH-233149-TT
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại cảng
thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
|
X
|
7
|
T-QNH-233153-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến
hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương
|
|
X
|
8
|
T-QNH-233164-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
X
|
9
|
T-QNH-233337-TT
|
Thủ tục Đổi lại Giấy chứng nhận đăng kí phương tiện
thủy nội địa
|
|
X
|
10
|
T-QNH-233345-TT
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
X
|
11
|
T-QNH-163844-TT
|
Thủ tục Dự thi lấy bằng phương tiện thủy nội địa
|
Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ
Giao thông Vận tải
|
X
|
12
|
T-QNH-233372-TT
|
Thủ tục Cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng,
chứng chỉ chuyên môn người điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
X
|
3. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
hủy bỏ, bãi bỏ TTHC
|
TTHC thực hiện tại Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
T-QNH-143874-TT
|
Thủ tục Cấp phép sử dụng, khai thác trong phạm vi
hành lang dành cho quốc lộ và tỉnh lộ (Loại công trình thiết yếu: Phục vụ
an ninh quốc phòng, công trình ngầm, đường cáp quang, đường dây tải điện,
đường ống cấp nước, cấp xăng dầu khí đốt, cột đường dây tải điện, đường dây
thông tin)
|
- Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của
Chính phủ
- Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 của
Bộ Giao thông vận tải
- Quyết định số 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2006
của Bộ Giao thông vận tải
- Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của
Chính phủ
- Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 của
Bộ Giao thông vận tải
- Quyết định số 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2006
của Bộ Giao thông vận tải
|
X
|
2
|
T-QNH-143945-TT
|
Thủ tục Chấp thuận về thiết kế kỹ thuật đấu nối
vào Quốc lộ (Loại công trình khu công nghiệp, kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch
vụ sử dụng hành lang đường bộ, đấu nối
Quốc lộ)
|
X
|
3
|
T-QNH-143985-TT
|
Thủ tục Quy định cấp phép sử dụng, khai thác trong
phạm vi hành lang dành cho Quốc lộ (Loại công trình khu công nghiệp, kinh
tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ sử dụng hành lang đường bộ, đấu nối Quốc lộ)
|
|
4
|
T-QNH-144058-TT
|
Thủ tục Thỏa thuận, chấp thuận, thiết kế kỹ thuật và cấp phép đấu nối liên quan
đến tỉnh lộ
|
X
|
5
|
T-QNH-144027-TT
|
Thủ tục Chấp thuận sử dụng, khai thác trong phạm vi
hành lang dành cho tỉnh lộ (Loại công trình liên quan đến sử dụng hành
lang đường bộ, đấu nối Đối với đường địa phương)
|
X
|
6
|
T-QNH-147521-TT
|
Thủ tục Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch
|
- Nghị định 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính
phủ
- Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 của
Bộ GTVT
|
X
|
7
|
T-QNH-232964-TT
|
Thủ tục Chấp thuận khai thác thử đối với tuyến vận
tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ
1.000 km trở xuống
|
Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ
Giao thông vận tải
|
X
|
8
|
T-QNH-232978-TT
|
Thủ tục Công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh,
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống sau thời
gian khai thác thử
|
X
|
9
|
T-QNH-232985-TT
|
Thủ tục Đăng kí tham gia khai thác đối với tuyến
vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự
ly từ 1.000 km trở xuống
|
X
|
10
|
T-QNH-232994-TT
|
Thủ tục Đăng kí bổ sung xe khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh từ
1.000 km trở xuống
|
X
|
11
|
T-QNH-232997-TT
|
Thủ tục Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của
phương tiện vận tải hành khách cố định nội tỉnh, cố định liên tỉnh từ 1.000
km trở xuống
|
X
|
12
|
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” *
|
|
* Ghi chú: * Hủy bỏ Thủ tục cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” nêu tại
mục 7-Lĩnh vực Đường bộ, phần III - TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao
thông vận tải tại Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/3014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở,
ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn
I.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2333/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
3.973
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|