1. Đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính:
a) Rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, xử lý theo nội dung và thời hạn quy định tại Kế hoạch kèm
theo Quyết định này, bảo đảm đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có
liên quan, tiết kiệm thời gian, chi phí cho cá nhân, tổ chức và cơ quan nhà nước;
tăng cường thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng trên cơ sở ứng dụng
các cơ sở dữ liệu sẵn có.
b) Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính và phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục
hành chính gửi về Văn phòng Bộ.
2. Văn phòng Bộ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi,
đôn đốc, các đơn vị thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định
tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; tổng hợp kết
quả rà soát, đánh giá và phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải
cách thủ tục hành chính trình Bộ trưởng phê duyệt.
1. Rà soát, đánh giá TTHC để triển khai cung cấp dịch
vụ công trực tuyến trong thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
2. Rà soát, đánh giá TTHC để chuẩn hóa mẫu đơn, tờ
khai thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác.
3. Rà soát, đánh giá TTHC để đơn giản hóa TTHC trên
cơ sở khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
và các Cơ sở dữ liệu khác; đồng thời bảo đảm nguyên tắc “hạn chế việc sử dụng
thông tin về nơi cư trú là điều kiện để thực hiện các thủ tục hành chính”.
4. Rà soát, đánh giá TTHC để cắt, giảm thành phần hồ
sơ, thời gian giải quyết, phí, lệ phí giải quyết TTHC.
5. Rà soát, đánh giá TTHC 05 năm liên tục không
phát sinh hồ sơ; TTHC trong văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, hết giai
đoạn để đề xuất bãi bỏ.
1. Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được thực
hiện đúng thời gian quy định tại Phụ lục I, II kèm theo Kế hoạch này và hoàn
thành các biểu mẫu rà soát, đánh giá theo hướng dẫn tại Phụ lục III kèm theo Kế
hoạch này.
2. Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết
thực, bảo đảm khả năng triển khai dịch vụ công trực tuyến tạo thuận lợi cho người
dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số quốc
gia./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Thời hạn hoàn
thành
|
I
|
Văn phòng Bộ (03 TTHC)
|
15/6/2023
|
1
|
1.000579
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015
|
|
2
|
1.000566
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015
|
|
3
|
1.000556
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2015
|
|
II
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính (02 TTHC)
|
15/6/2023
|
4
|
2.001248
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (TTHC các cấp)
|
Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017
|
|
5
|
1.001565
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (TTHC các cấp)
|
Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017
|
|
III
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
(15 TTHC)
|
30/6/2023
|
6
|
2.000183
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
7
|
1.000182
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
8
|
1.007280
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
9
|
1.007276
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
10
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
11
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
12
|
2.001203
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ đánh giá công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
13
|
1.002882
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
14
|
2.000852
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ đánh giá công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
15
|
1.001936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ giám định công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
16
|
1.001935
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
17
|
1.001933
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ giám định công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
18
|
1.002834
|
Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án
đầu tư
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018
|
|
19
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã
qua sử dụng trong trường hợp khác
|
Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019
|
|
20
|
2.001158
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết
bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2019
|
|
IV
|
Vụ Tổ chức cán bộ (12 TTHC)
|
30/6/2023
|
21
|
2.000222
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015
|
|
22
|
1.000472
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương
trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015
|
|
23
|
1.000041
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015
|
|
24
|
1.000018
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN
công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015
|
|
25
|
1.002828
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục
vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và
tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2015
|
|
26
|
1.000845
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
27
|
1.008374
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
28
|
1.008375
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
29
|
2.000461
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ
tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ
chức khoa học và công nghệ công lập (TTHC các cấp)
|
Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016
|
|
30
|
1.010140
|
Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề
án 2395
|
Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021
|
|
31
|
1.010138
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên
gia theo Đề án 2395
|
Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021
|
|
32
|
1.010139
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm
nghiên cứu theo Đề án 2395
|
Quyết định số 208/QĐ-BKHCN ngày 03/02/2021
|
|
V
|
Vụ Thi đua Khen thưởng (03 TTHC)
|
15/6/2023
|
33
|
2.000072
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa
học và công nghệ.
|
Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019
|
|
34
|
2.000068
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019
|
|
35
|
1.000158
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.
|
Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019
|
|
VI
|
Cục Thông tin KH&CN Quốc gia (04 TTHC)
|
15/6/2023
|
36
|
2.000054
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
37
|
2.000107
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
ngành.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
38
|
1.004452
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
39
|
1.004456
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản
lý của bộ, ngành.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
VII
|
Quỹ Phát triển KH&CN (21 TTHC)
|
30/6/2023
|
40
|
1.004732
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
41
|
1.004741
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm
năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
42
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ
Quang Bửu
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
43
|
1.005370
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
44
|
1.004792
|
Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa
học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
45
|
1.004797
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt
Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
46
|
1.005349
|
Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở
nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
47
|
1.005350
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế
chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ
trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
48
|
1.005351
|
Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và
công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
49
|
1.005352
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của
tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
50
|
1.005353
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở
trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
51
|
1.005296
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài
năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các
phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát
triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
Quyết định số 3944/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
52
|
1.001530
|
Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
53
|
1.001519
|
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ
nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
54
|
1.001240
|
Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn
của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
55
|
1.001235
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
56
|
1.001225
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề
tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài
trợ
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
57
|
1.001222
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
58
|
1.001034
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2016
|
|
59
|
1.010934
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ quốc gia, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022
|
|
60
|
1.008373
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
VIII
|
Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN (17
TTHC)
|
30/6/2023
|
61
|
1.008059
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công
nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
Quyết định số 1298/QĐ-BKHCN ngày 05/6/2015
|
|
62
|
1.004490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ
cao.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
63
|
1.004497
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập
mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
64
|
1.004504
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
65
|
1.004510
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
66
|
1.004525
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
67
|
1.004531
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
68
|
1.002170
|
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức
khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
69
|
1.002145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
70
|
1.002120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
71
|
1.002083
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
72
|
1.002052
|
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
73
|
1.001989
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
74
|
1.001910
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
75
|
1.001864
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
76
|
1.001849
|
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
trực thuộc ở nước ngoài
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
77
|
1.001836
|
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
IX
|
Vụ Hợp tác quốc tế (01 TTHC)
|
15/6/2023
|
78
|
1.008196
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019
|
|
X
|
Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật (07
TTHC)
|
15/6/2023
|
79
|
1.000750
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
80
|
1.000743
|
Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
81
|
1.000642
|
Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
quốc gia
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
82
|
1.000634
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản
xuất sản phẩm quốc gia
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
83
|
1.000626
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
84
|
1.000617
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
85
|
1.000605
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các dự án
có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc
Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày 01/3/2016
|
|
XI
|
Cục Phát triển thị trường DNKH&CN (09
TTHC)
|
30/6/2023
|
86
|
2.000119
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
87
|
1.001584
|
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và
công nghệ đến năm 2020
|
Quyết định số 1113/QĐ-BKHCN ngày 13/5/2016
|
|
88
|
1.002916
|
Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định
kỳ thuộc Đề án 844
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018
|
|
89
|
1.001354
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
90
|
1.001357
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
91
|
1.001080
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
92
|
1.001929
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
|
93
|
1.003636
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
|
94
|
1.003012
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo doanh nghiệp KH&CN
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018
|
|
XII
|
Văn phòng các Chương trình KH&CN Quốc gia
(10 TTHC)
|
30/6/2023
|
95
|
1.002915
|
Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018
|
|
96
|
1.002905
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018
|
|
97
|
1.002909
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018
|
|
98
|
1.002045
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2018
|
|
99
|
1.008197
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019
|
|
100
|
1.008198
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019
|
|
101
|
1.008199
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN ngày 26/11/2019
|
|
102
|
1.001564
|
Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông
thôn miền núi
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016
|
|
103
|
1.001558
|
Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương
trình Nông thôn, miền núi
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016
|
|
104
|
1.001548
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN ngày 10/5/2016
|
|
XIII
|
Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ (06 TTHC)
|
15/6/2023
|
105
|
1.001350
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
106
|
1.001346
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
107
|
1.001128
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
108
|
1.001155
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
109
|
1.002948
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
110
|
1.002975
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi
mới công nghệ
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018
|
|
XIV
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (39 TTHC)
|
30/6/2023
|
111
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng nguồn phóng xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
112
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
113
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
114
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
115
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
116
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
117
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xây dựng cơ sở bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
118
|
1.009836
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
119
|
1.009837
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết
bị hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
120
|
1.009838
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
121
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
122
|
1.009840
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
123
|
1.009841
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
124
|
1.009842
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
125
|
1.009843
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
126
|
1.009844
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
127
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng
xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt
nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
128
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
129
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp
cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
130
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
131
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
132
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
133
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
134
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
135
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
136
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
137
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
138
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
139
|
1.009869
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
140
|
1.009870
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
141
|
1.009871
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
142
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết
bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
143
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
144
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020
|
|
145
|
1.008064
|
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
146
|
1.008065
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong
hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
147
|
1.008066
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ
trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
148
|
1.008067
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định
về kiểm soát hạt nhân
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
149
|
1.008070
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong
hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017
|
|
XV
|
Cục Năng lượng nguyên tử (02 TTHC)
|
|
150
|
1.009858
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt
nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
151
|
1.009848
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ
hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
XVI
|
Cục Sở hữu trí tuệ (41 TTHC)
|
|
30/6/2023
|
152
|
1.005253
|
Thủ tục đăng ký sáng chế
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
153
|
1.005256
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ
định Việt Nam
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
154
|
1.005260
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn
Việt Nam
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
155
|
1.005262
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn
gốc Việt Nam
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
156
|
1.005323
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
157
|
2.002126
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
158
|
1.005285
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt
Nam
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
159
|
1.005263
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt
Nam
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
160
|
1.005265
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
161
|
1.005267
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán
dẫn
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
162
|
1.005272
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu
công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
163
|
1.005268
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký
đối tượng sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
164
|
1.005274
|
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
165
|
1.005275
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
166
|
1.005276
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại
văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
167
|
1.005278
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
168
|
1.005281
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
169
|
1.005282
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn,
chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu
công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
170
|
1.005284
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền
sử dụng sáng chế
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
171
|
1.003469
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế
theo quyết định bắt buộc
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
172
|
1.004748
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
173
|
1.003987
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
174
|
1.003966
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu
công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
175
|
1.003947
|
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
176
|
1.003933
|
Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
177
|
1.003927
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
178
|
1.003834
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
179
|
1.003808
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
180
|
1.003789
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
181
|
1.003686
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
182
|
1.003661
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
183
|
1.003629
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở
hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
184
|
1.003617
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
185
|
1.003594
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
186
|
1.003574
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
187
|
1.003557
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
188
|
1.010214
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021
|
|
189
|
1.010215
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021
|
|
190
|
1.010216
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021
|
|
191
|
1.010217
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ đến năm 2030
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021
|
|
192
|
1.010218
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến
năm 2030
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021
|
|
XVII
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (72
TTHC)
|
|
15/7/2023
|
193
|
1.000359
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
194
|
1.000353
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
195
|
1.000141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
196
|
1.000133
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện
hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá
chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
197
|
1.000109
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo
chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm
của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
198
|
1.000098
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
199
|
1.000090
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
200
|
1.000085
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
201
|
1.000072
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
202
|
1.000064
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
203
|
1.000057
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh
giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối
với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
204
|
1.000050
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn,
đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên
gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
205
|
1.002818
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về
tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
206
|
1.002806
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh
giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
207
|
1.000879
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo
về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng
hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
208
|
1.002794
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn,
thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
209
|
2.000551
|
Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định
lượng
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
210
|
1.001132
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo
đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
211
|
1.001148
|
Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của
giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
212
|
1.008087
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
213
|
1.008088
|
Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
214
|
1.001192
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm
định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
215
|
2.000585
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định
lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn
đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
216
|
2.000589
|
Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
217
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng
nhận chuẩn đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
218
|
1.002912
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
219
|
1.002908
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
220
|
1.002406
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định
đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
221
|
1.002346
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định
đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
222
|
1.002297
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm
lượng vàng
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
223
|
2.000052
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định
tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
224
|
1.000348
|
Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc
gia
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
225
|
1.000333
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
226
|
2.000120
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với
sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
227
|
1.000329
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
228
|
1.003444
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
229
|
1.003435
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động công nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
230
|
1.003430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận
|
Quyết định số 3627/QĐ-BKHCN ngày 22/11/2016
|
|
231
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
232
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
233
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
234
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
235
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
236
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
237
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
238
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
239
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
240
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
241
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
242
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
243
|
1.002267
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
244
|
1.002195
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
245
|
1.001603
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
246
|
2.000737
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê
duyệt mẫu phương tiện đo
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
247
|
2.000747
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt
mẫu phương tiện đo
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
248
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
249
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
250
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
|
251
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số,
mã vạch
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022
|
|
252
|
1.001359
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
|
253
|
1.001366
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
254
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
255
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
256
|
1.010678
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
loại 5, loại 8
|
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021
|
|
257
|
1.010680
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước
|
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021
|
|
258
|
1.010679
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy
phép bị mất, hư hỏng
|
Quyết định số 3560/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2021
|
|
259
|
3.000222
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình hỗ
trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021 - 2030
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022
|
|
260
|
3.000221
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương
trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022
|
|
261
|
3.000220
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ
trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021-2030
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022
|
|
262
|
3.000219
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN ngày 10/11/2022
|
|
263
|
1.011055
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/07/2022
|
|
264
|
1.011056
|
Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức
giữ chuẩn quốc gia
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/07/2022
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Thời hạn hoàn
thành
|
I
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
(04 TTHC)
|
30/6/2023
|
1
|
2.000079
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người.
|
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
2
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
3
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
4
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
II
|
Vụ Thi đua Khen thưởng (01 TTHC)
|
15/6/2023
|
5
|
2.000058
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019
|
|
III
|
Cục Thông tin KH&CN Quốc gia (03 TTHC)
|
15/6/2023
|
6
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
7
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
8
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015
|
|
IV
|
Cục Phát triển thị trường DNKH&CN (05
TTHC)
|
30/6/2023
|
9
|
1.006427
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015
|
|
10
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
|
11
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019
|
|
12
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
13
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
V
|
Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN (06
TTHC)
|
30/6/2023
|
14
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
15
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
16
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
17
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
18
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
19
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
|
VI
|
Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ (06 TTHC)
|
15/6/2023
|
20
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
21
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
22
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
23
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
24
|
2.001643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018
|
|
25
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018
|
|
VII
|
Vụ Tổ chức cán bộ (02 TTHC)
|
30/6/2023
|
26
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
27
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020
|
|
VIII
|
Quỹ Phát triển KH&CN (01 TTHC)
|
30/6/2023
|
28
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022
|
|
IX
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
30/6/2023
|
29
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
30
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
31
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
32
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
33
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
34
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
35
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020; Quyết
định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022
|
|
X
|
Cục Sở hữu trí tuệ (02 TTHC)
|
30/6/2023
|
36
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
37
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
|
XI
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12
TTHC)
|
15/7/2023
|
38
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020
|
|
39
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020
|
|
40
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
|
41
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
42
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
43
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
|
|
44
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
45
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
46
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
|
47
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
|
48
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
49
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
|
|
1. Cắt giảm thủ tục hành chính (TTHC) không cần thiết;
2. Giảm đi lại, tiếp xúc trực tiếp của tổ chức, cá
nhân thực hiện TTHC;
3. Giảm hồ sơ, giấy tờ cần cung cấp của tổ chức, cá
nhân thực hiện TTHC;
4. Giảm các bước phải xử lý trực tiếp hoặc thủ công
của cơ quan, đơn vị trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC.
5. Ứng dụng tối đa công nghệ thông tin, trên cơ sở
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và
các Cơ sở dữ liệu khác; đồng thời bảo đảm nguyên tắc “hạn chế việc sử dụng
thông tin về nơi cư trú là điều kiện để thực hiện các TTHC” trong quá trình tiếp
nhận và giải quyết TTHC.
- Về quy trình: tăng cường chuyển đổi sang cơ chế hậu
kiểm; tăng cường giám sát, kiểm tra, xác thực, phân tích thông qua ứng dụng CSDL;
đối với những TTHC chưa quy định hình thức nộp hồ sơ trực tuyến có thể đề xuất
bổ sung hình thức trực tuyến.
- Về thành phần hồ sơ: rà soát để đơn giản hóa mẫu
đơn, tờ khai, biểu mẫu kết quả giải quyết TTHC nhằm đáp ứng việc điện tử hóa,
chuyển đổi mẫu đơn, tờ khai sang dạng e-form (biểu mẫu điện tử cho phép nhập liệu
trực tiếp trên hệ thống); rà soát để lược bỏ một số thành phần hồ sơ không còn
phù hợp với việc triển khai DVCTT như bản sao công chứng (có thể sửa thành bản
sao điện tử được chứng thực[3]...),
thu hồi bản gốc có thể sử dụng hình thức gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
thành phần hồ sơ cần ký xác nhận có thể chuyển sang dạng ký số...
- Rà soát nội dung thông tin trong mẫu đơn, tờ khai
theo quy định của thủ tục hành chính;
- Rà soát, đánh giá sự cần thiết của thông tin, nội
dung và thẩm quyền xác nhận và khả năng chia sẻ dữ liệu để hỗ trợ điền, xác nhận
tự động thông tin vào mẫu đơn, tờ khai từ các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ
liệu chuyên ngành, thiết lập sơ đồ mối quan hệ các trường thông tin của mẫu
đơn, tờ khai;
- Trường hợp phát hiện các trường thông tin, nội
dung yêu cầu xác nhận trong mẫu đơn, tờ khai không cần thiết đề xuất sửa đổi;
- Rà soát mối quan hệ giữa thành phần hồ sơ với các
thông tin trong mẫu đơn, tờ khai.
- Thông tin cơ bản về thành phần hồ sơ bao gồm: tên
loại giấy tờ; mã định danh của tổ chức, cá nhân được cấp giấy tờ; số ký hiệu giấy
tờ; cơ quan cấp và thời gian cấp. Trường hợp số ký hiệu giấy tờ đã thể hiện đầy
đủ thông tin cơ quan và thời gian cấp thì không thể hiện nội dung này tại mẫu
đơn, tờ khai.
- Lược bỏ các mục yêu cầu thống kê chi tiết, mô tả
nội dung đã được nêu trong các báo cáo, thuyết minh kèm theo đơn, tờ khai đăng
ký.
- Bổ sung mã định danh của tổ chức, cá nhân, số ký
hiệu giấy tờ... để bảo đảm kết nối dẫn chiếu dữ liệu có sẵn.
Căn cứ quy định về đổi mới việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC tại Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày
27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ, việc kết nối, chia sẻ các cơ sở dữ liệu
(CSDL) trong giải quyết TTHC nhằm cắt giảm, đơn giản hóa hồ sơ, giấy tờ cho tổ
chức, cá nhân là yêu cầu bắt buộc.
Tại Bộ KH&CN các CSDL thành phần thuộc CSDL Quốc
gia về KH&CN được quy định tại Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017
của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng,
duy trì và phát triển CSDL Quốc gia về KH&CN, trong đó bao gồm 10 CSDL sau:
Cơ sở dữ liệu về Tổ chức khoa học và công nghệ; Cơ sở dữ liệu về Cán bộ nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ; Cơ sở dữ liệu về Nhiệm vụ khoa học và
công nghệ; Cơ sở dữ liệu về Công bố khoa học và chỉ số trích dẫn khoa học; Cơ sở
dữ liệu Thống kê khoa học và công nghệ; Cơ sở dữ liệu Công nghệ, công nghệ cao,
chuyển giao công nghệ; Cơ sở dữ liệu Thông tin về khoa học và công nghệ trong
khu vực và trên thế giới; Cơ sở dữ liệu Doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Cơ
sở dữ liệu Thông tin sở hữu trí tuệ; Cơ sở dữ liệu tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
Đồng thời rà soát các TTHC có yêu cầu nộp, xuất
trình Sổ hộ khẩu, Sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa
phương nơi cư trú để đề xuất bãi bỏ nội dung này, bảo đảm bảo đảm nguyên tắc “hạn
chế việc sử dụng thông tin về nơi cư trú là điều kiện để thực hiện các TTHC”
theo Luật cư trú, Nghị định số 104/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
Như vậy cần rà soát toàn bộ thành phần hồ sơ yêu cầu
tổ chức, cá nhân nộp trong quá trình thực hiện TTHC, trong đó chú trọng rà soát
các thành phần hồ sơ đã có trong các CSDL nêu trên nhằm:
Rà soát các TTHC đã có quy định về thời gian thực
hiện TTHC nhưng chưa quy định rõ tổng thời gian giải quyết TTHC kể từ khi tiếp
nhận đến khi trả kết quả giải quyết TTHC hoặc đối với trường hợp không quy định
được tổng thời gian giải quyết thì phải quy định rõ thời gian thực hiện từng bước
công việc trong trình tự giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân, trong đó cần chú
trọng rà soát nhóm TTHC về thực hiện các nhiệm vụ KH&CN.
Rà soát các TTHC có thể giảm thời gian thực hiện
như: giảm thời gian trong khâu tiếp nhận, trả kết quả đối với các TTHC đã triển
khai dịch vụ công trực tuyến (DVCTT); giảm về trình tự thực hiện, các bước xử
lý hồ sơ, giảm thời gian thẩm định, thời gian tổ chức hội đồng, thời gian đánh
giá...
Rà soát TTHC có quy định mức phí, lệ phí (TTHC có
yêu cầu nghĩa vụ tài chính) tại các văn bản quy phạm pháp luật, nêu rõ cách thức
xác định phí, lệ phí, đề xuất giảm phí, lệ phí (ví dụ: giảm phí, lệ phí để khuyến
khích người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến...).
Rà soát các TTHC trong các văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực đề nghị bãi bỏ, đối với các văn bản quy phạm pháp luật hết giai đoạn
cần theo dõi thường xuyên, nếu không có văn bản gia hạn thì đề xuất bãi bỏ.
Ví dụ: TTHC “Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công
tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ
tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập - MS TTHC 2.000461” do Vụ Tổ chức
cán bộ thực hiện tiếp nhận, giải quyết đã được bãi bỏ tại Nghị định số
50/2022/NĐ-CP ngày 02/8/2022 của Chính phủ.
Rà soát các TTHC 05 năm liên tục không phát sinh hồ
sơ, đồng thời cần nghiên cứu dự báo khả năng phát sinh hồ sơ trong tương lai để
đề xuất bãi bỏ TTHC, trừ trường TTHC đó có tần suất tiếp nhận hồ sơ là 05 năm.
1. Tổng số TTHC được rà soát:....TTHC (trong số:...VBQPLL
có quy định TTHC được rà soát).
2. Số TTHC giữ nguyên:....TTHC.
3. Số TTHC đề xuất sửa đổi, bổ sung:...TTHC.
4. Số TTHC đề xuất bãi bỏ:...TTHC.
1. Tổng số TTHC được rà soát:....TTHC (trong số:...VBQPLL
có quy định TTHC được rà soát).
2. Số TTHC giữ nguyên:....TTHC.
3. Số TTHC đề xuất sửa đổi, bổ sung:...TTHC.
4. Số TTHC đề xuất bãi bỏ:...TTHC.
(Thống kê những TTHC
đề xuất sửa đổi về: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, tờ khai; phí, lệ phí; thời gian
thực hiện7...)