|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2328/QĐ-UBND 2015 Bộ tiêu chí theo dõi đánh giá xếp hạng cải cách hành chính Cần Thơ
Số hiệu:
|
2328/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2328/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 11 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THEO
DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết
số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn
cứ Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ ban hành Chương trình cải cách hành chính thành phố Cần Thơ
giai đoạn 2011 - 2020;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí theo dõi, đánh
giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn (viết tắt là Bộ tiêu chí đánh giá cải cách hành chính).
Điều 2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ
quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn triển khai và xác định Bộ tiêu chí đánh giá
cải cách hành chính; chỉ đạo theo dõi và đánh giá cải cách hành chính tại đơn
vị, địa phương; phối hợp với Sở Nội vụ khảo sát, điều tra xã hội học; tiến hành
chấm điểm kết quả cải cách hành chính hằng năm; tổng hợp số liệu báo cáo kết
quả theo nội dung của Bộ tiêu chí đánh giá cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ
trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28
tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Chỉ số Cải cách hành chính của sở, ban, ngành thành phố; Ủy
ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
16
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,75 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 03 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nội dung CCHC theo kế hoạch
CCHC của thành phố và có bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
1.1.3
|
Xác định rõ ràng, cụ thể các kết quả đạt được,
xác định rõ trách nhiệm triển khai cho từng phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực
thuộc
|
0,5
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Chế độ thông tin báo cáo (bao gồm báo cáo định
kỳ và báo cáo chuyên đề)
|
3
|
nt
|
|
1.2.1
|
Đảm bảo đầy đủ số lượng và đúng thời hạn báo
cáo[1] (thiếu hoặc trễ mỗi báo cáo bị trừ
0,25 điểm, tối đa bị trừ không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo
đầy đủ số liệu, nội dung và đúng theo mẫu quy định (Cứ 01 báo cáo không đảm
bảo chất lượng hoặc không theo đúng mẫu quy định thì bị trừ 0,25 điểm nhưng
tối đa không quá 01 điểm)
|
1
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2,5
|
nt
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC[2]
|
0,5
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Số lượng phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
được kiểm tra (được thể hiện trong kế hoạch kiểm tra)
|
0,5
|
|
|
Từ 70 % đơn vị trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70 % đơn vị: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.3.4
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,5
|
|
|
100% các vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến, giải pháp, cách làm mới đem lại hiệu
quả cho công tác cải cách hành chính của đơn vị
|
2
|
nt
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC hàng năm
|
5,5
|
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền[3]
|
0,5
|
nt
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch tuyên truyền
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.5.3
|
Nhận thức của công chức, viên chức của đơn vị về
CCHC[4]
|
4
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
|
Từ 90 điểm trở lên: 4 điểm
|
|
|
|
Từ 85 đến dưới 90 điểm: 3 điểm
|
|
|
|
Từ 80 đến dưới 85 điểm: 2 điểm
|
|
|
|
Dưới 80 điểm: 01 điểm
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
9
|
|
|
2.1
|
Công tác tham mưu xây dựng Chương trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
1
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
2.1.1
|
Có đăng ký Chương trình ban hành VBQPPL của UBND
thành phố
|
0,5
|
|
|
Có đăng ký: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không đăng ký: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị do khách quan không có yêu
cầu tham mưu UBND thành phố ban hành VBQPPL vẫn đạt 0,5 điểm
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình ban hành VBQPPL
của UBND thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị không có đăng ký do khách quan
không có yêu cầu tham mưu UBND thành phố ban hành VBQPPL vẫn đạt 0,5 điểm
|
|
|
2.2
|
Công tác tham mưu Chương trình công tác của
UBND thành phố
|
1
|
|
2.2.1
|
Có đăng ký Chương trình công tác của UBND thành
phố
|
0,5
|
|
2.2.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình công tác của UBND
thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Quy trình tham mưu ban hành văn bản (bao gồm
VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành)
|
1
|
nt
|
|
2.3.1
|
Đảm bảo quy trình
tham mưu ban hành VBQPPL đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.3.2
|
Đảm bảo quy trình tham mưu ban hành văn bản quản
lý chỉ đạo, điều hành đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Thực hiện rà soát văn bản (bao gồm VBQPPL và
văn bản quản lý điều hành)
|
2
|
nt
|
|
2.4.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát văn bản
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02, tháng 3 của năm đánh giá: 0,5
điểm
|
|
|
|
Sau ngày 31/3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
2.4.2
|
Kết quả thực hiện Kế hoạch rà soát văn bản
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
2.5
|
Đánh giá về VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo,
điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
Điều tra, khảo
sát[5]
|
|
2.5.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi
cao
|
1
|
|
2.5.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản
khác
|
1
|
|
2.6
|
Tính minh bạch của các VBQPPL, văn bản quản
lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban
hành
|
2
|
nt
|
|
2.6.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản
|
1
|
|
2.6.2
|
Đầy đủ thông tin
|
1
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC (đưa vào Kế hoạch
của UBND thành phố hoặc đơn vị)
|
1
|
|
|
Ban hành đúng hạn: 1 điểm
|
|
|
|
Ban hành trễ hạn: 0,75 điểm
|
|
|
|
Không ban hành:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.1.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
Báo cáo đúng hạn: 1 điểm
|
|
|
|
Báo cáo trễ hạn: 0,75 điểm
|
|
|
|
Không báo cáo:
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC dưới 25 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
+ Đối với
đơn vị có số lượng TTHC từ 25 TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công bố, công khai TTHC
|
3
|
nt
|
|
3.2.1
|
Công bố TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 02 điểm
|
|
|
|
Chưa đầy đủ, kịp thời: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện công bố: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
100% TTHC được niêm yết kịp thời, chính xác
tại trụ sở cơ quan và trên website của đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
100% TTHC chỉ thực hiện niêm yết kịp thời, chính
xác tại trụ sở cơ quan mà không niêm yết trên website của đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết đạt từ 80% đến dưới 100%
số TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
Thực hiện niêm yết đạt dưới 80% số TTHC hoặc
chưa kịp thời hoặc không chính xác: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận và xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính
|
2
|
nt
|
|
3.3.1
|
Tiếp nhận phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
100% các PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
1 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% : 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
3.4
|
Mức độ hài lòng của tổ chức và công dân với
TTHC do đơn vị tham mưu UBND thành phố ban hành
|
6
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
|
Nội dung TTHC dễ hiểu, dễ thực hiện
|
3
|
|
|
Thành phần hồ sơ đơn giản, dễ chuẩn bị
|
3
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
4.1
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
Báo cáo của
đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
4.1.1
|
Tham mưu UBND thành phố thực hiện phân cấp nhiệm
vụ trong quản lý ngành (nếu có quy định phải thực hiện)
|
1
|
|
|
Có văn bản tham mưu: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
4.1.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% : 0.5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Quy chế làm việc của đơn vị
|
3
|
nt
|
|
4.2.1
|
Có ban hành quy chế làm việc của đơn vị
|
1
|
|
4.2.2
|
Có kiểm điểm thực hiện Quy chế làm việc hàng
năm
|
1
|
|
4.2.3
|
Kết quả thực hiện Quy chế làm việc
|
1
|
|
|
Không có công chức, viên chức vi phạm quy chế:
01 điểm
|
|
|
|
Có công chức, viên chức vi phạm: 0 điểm
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC (CCVC)
|
13
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Đề án cơ cấu CCVC theo vị trí việc
làm
|
1
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
|
Đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (hoặc
đã xây dựng xong gửi cấp có thẩm quyền phê duyệt): 01 điểm
|
|
|
|
Đã xây dựng đề án nhưng chưa gửi cấp có thẩm
quyền phê duyệt: 0,5 điểm
|
|
|
|
Chưa xây dựng Đề án: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng CCVC
|
2
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng CCVC[6]
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định hoặc để xảy ra
khiếu nại, tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí CCVC đúng quy định của vị trí
việc làm và ngạch công chức đối với công chức, vị trí việc làm và chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức được phê duyệt
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng, bổ nhiệm, khen
thưởng và các chế độ chính sách đối với CCVC của đơn vị
|
1
|
nt
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ, kịp thời: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đúng hoặc để xảy ra khiếu nại,
tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC
|
3
|
nt
|
|
5.4.1
|
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC hàng
năm (ban hành riêng hoặc được lồng ghép)
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 02 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC
của đơn vị
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75điểm
|
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
5.4.3
|
Tỷ lệ CCVC trong
tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp của đơn vị được đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn nghiệp vụ hàng năm
|
1
|
|
|
Từ 60% trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60%: 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 40% đến dưới 50%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
5.5
|
Đổi mới công tác quản lý CCVC
|
4
|
nt
|
|
5.5.1
|
Kết quả đánh giá CCVC hàng năm
|
1
|
|
|
100% CCVC
được đánh giá "Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,75 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC được đánh giá "Hoàn thành
tốt nhiệm vụ": 0 điểm
|
|
|
5.5.2
|
Có thực hiện thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm vào
các chức danh lãnh đạo phòng ban chuyên môn trực thuộc (có thực hiện: 01
điểm/ Không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.3
|
Có giải pháp để nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp
vụ, kỹ năng làm việc và tính chuyên nghiệp cho CBCCVC (có giải pháp: 01
điểm/ không có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.4
|
Có giải pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành
cử đi đào tạo, bồi dưỡng của CCVC trong đơn vị (có giải pháp: 01 điểm/ không
có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5
|
Thực hiện cập nhật kịp thời và đầy đủ thông
tin về CCVC của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trên phần mềm Quản lý Cán bộ,
công chức, viên chức[7]
|
2
|
|
|
Tốt
|
2
|
|
|
Khá
|
1
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
|
4
|
nt
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc triển khai
thực hiện
|
1
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.1.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CBCCVC
|
2
|
|
|
Tiết kiệm tăng thu nhập cho CBCCVC (có tiết
kiệm: 1 điểm/ Không có: 0 điểm)
|
|
|
|
Giải pháp nâng cao thu nhập (có giải pháp: 01
điểm/Không có: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Nghị
định số 115/2005/NĐ-CP
|
4
|
nt
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc triển khai thực
hiện
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CCVC
|
2
|
|
|
Tiết kiệm tăng thu nhập cho CCVC (Có tiết kiệm:
01 điểm/Không có: 0 điểm)
|
|
|
|
Giải pháp nâng cao thu nhập (Có giải pháp: 01điểm/Không
có: 0 điểm)
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
18
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) tại cơ
quan
|
6,5
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm[8]
|
0,5
|
|
|
Trong quý IV của năm trước: 0,5 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 01 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
0,5
|
|
|
Từ 90% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 90%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Tình hình sử dụng hệ thống họp và giao tiếp trực
tuyến
|
0,5
|
|
|
Trên 90% CCVC sử dụng thường xuyên: 0,5 điểm
|
|
|
|
Từ 70% đến 90% CCVC: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% CCVC: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Tình hình sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
Văn bản đến, đi được luân chuyển đến tất cả
các lãnh đạo đơn vị, phòng ban, CCVC có liên quan; sử dụng trên 80% các chức năng
hiện có của phần mềm: 1 điểm
|
|
|
|
Văn bản đến, đi được luân chuyển chưa đầy đủ
đến các lãnh đạo đơn vị, phòng ban, CCVC có liên quan hoặc chỉ sử dụng từ 50%
đến dưới 80% các chức năng hiện có của phần mềm: 0,5 điểm
|
|
|
|
Chưa sử dụng hoặc sử dụng rất hạn chế: 0 điểm
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố
để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ gửi file điện tử của đơn vị đến các đơn vị
khác khi phát hành văn bản
|
1
|
|
|
Từ 50% trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 30%: 0 điểm
|
|
|
7.1.7
|
Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành
phố
|
1
|
|
|
Trên 60% tổng số văn bản được ban hành của đơn
vị được ký số: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 40% đến 60%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
7.1.8
|
Ban hành các quy chế: Quy chế An toàn thông tin,
các Quy chế về ứng dụng CNTT[9]
|
1
|
|
|
Có ban hành đầy đủ các Quy chế : 01 điểm
|
|
|
|
Có ban hành nhưng không đầy đủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng CNTT phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
7
|
nt
|
|
7.2.1
|
Số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến của
đơn vị được cung cấp ở mức độ 3, mức độ 4
|
3
|
|
|
Trên 30% tổng số TTHC: 03 điểm
|
|
|
Từ 25% đến 30% tổng số TTHC: 2,5 điểm
|
|
|
Từ 20% đến dưới 25% tổng số TTHC: 02 điểm
|
|
|
Từ 15% đến dưới 20% tổng số TTHC: 1,5 điểm
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15% tổng số TTHC: 1,0 điểm
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10% tổng số TTHC: 0,5 điểm.
|
|
|
Không có TTHC mức độ 3: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị có từ 05 TTHC trở xuống, nếu
không có TTHC mức độ 3, 4 được 1,5 điểm
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ số lượng hồ sơ xử lý trên phần mềm một cửa
điện tử so với số lượng thực tế tiếp nhận, xử lý
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ cập nhật thông tin trên Trang tin điện tử
hàng tuần
|
2
|
|
|
Trung bình trên 4 tin, bài/tuần: 02 điểm
|
|
|
|
Trung bình từ 2 - 3 tin,bài/tuần: 01 điểm
|
|
|
|
Ít hơn 2 tin, bài/tuần: 0 điểm
|
|
|
7.2.4
|
Mức độ cung cấp thông tin theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang
thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
|
1
|
|
|
Đạt trên 90% nội dung theo Nghị định 43 và được
cập nhật thông tin: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến 90%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động của quản lý hành
chính nhà nước
|
4,5
|
nt
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo quy trình ISO
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC và có Quy trình nội bộ: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt 100% TTHC, không có Quy trình nội bộ: 0,75
điểm
|
|
|
|
Đạt 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
* Đối với đơn vị không có TTHC thì đạt 01 điểm.
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ
|
1
|
|
|
Có thực hiện đúng thời gian quy định và đánh
giá đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 01 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá đủ các phòng ban trực thuộc: 0,75 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá không đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có TTHC thực hiện ISO
|
1
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc áp dụng 100% TTHC: 01
điểm
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc áp dụng ISO nhưng chưa
áp dụng hết 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Còn đơn vị trực thuộc chưa áp dụng ISO: 0,25
điểm
|
|
|
|
Không có đơn vị trực thuộc nào áp dụng ISO:
0 điểm
|
|
|
7.3.4
|
Tích hợp các thủ tục hành chính thực hiện ISO trên
phần mềm một cửa điện tử
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt 80 đến dưới 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
7.3.5
|
Sử dụng Phiếu luân chuyển hồ sơ ISO trực tiếp trên
Phần mềm một cửa điện tử (không còn sử dụng phiếu giấy)
|
0,5
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
16
|
|
|
8.1
|
Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
7
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra
của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết theo cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
Đạt 100% TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
8.1.2
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt yêu cầu theo
quy định của Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
8.1.3
|
Thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ đối với công chức
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
1
|
|
8.1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và trước hẹn
|
4
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 20% hồ
sơ trở lên được giải quyết trước hẹn: 04 điểm
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 10% đến
dưới 20% hồ sơ được giải quyết trước hẹn: 03 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 95% hồ sơ: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
8.2
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số
02/2009/CT-UBND
|
2
|
nt
|
|
|
Không có CCVC vi phạm: 02 điểm
|
|
|
|
|
Có vi phạm hoặc có phản ánh kiến nghị của tổ
chức, công dân đối với CCVC của cơ quan đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số
01/2012/CT-UBND
|
2
|
nt
|
|
|
Không có CCVC vi phạm: 02 điểm
|
|
|
|
|
Có vi phạm hoặc có phản ánh kiến nghị của tổ
chức, công dân đối với CCVC của đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả đánh giá của người dân đối với chất
lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân của đơn vị
|
1
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của CCVC
|
1
|
|
8.4.3
|
Tinh thần trách nhiệm của CCVC
|
1
|
|
8.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn của
CCVC
|
1
|
|
8.4.5
|
Chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn vị bị trừ 20% tổng số điểm
nếu bị lãnh đạo Thành ủy, Hội đồng nhân dân thành phố, UBND thành phố phê bình
về chất lượng quản lý, điều hành, giải quyết ý kiến cử tri,…
2. Đơn vị bị trừ 15% tổng số điểm
nếu có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà,
nhũng nhiễu của CBCCVC thuộc phòng, ban chuyên môn do cơ quan quản lý.
3. Đơn vị bị trừ
10% tổng số điểm nếu thực hiện không tốt các nội dung quản lý để báo đài và các
phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật.
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
20
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
1
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,75 điểm
|
|
|
Trong tháng 03 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nội dung CCHC theo kế hoạch
CCHC của thành phố và có bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
1.1.3
|
Xác định rõ ràng, cụ thể các kết quả đạt được,
xác định rõ trách nhiệm triển khai cho từng phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực
thuộc
|
0,5
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Chế độ thông tin báo cáo (bao gồm báo cáo định
kỳ và báo cáo chuyên đề)
|
3
|
nt
|
|
1.2.1
|
Đảm bảo đầy đủ số lượng và đúng thời hạn báo
cáo[10] (thiếu hoặc trễ mỗi báo cáo bị trừ
0,25 điểm, tối đa bị trừ không quá 02 điểm)
|
2
|
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo đầy đủ số liệu, nội dung và đúng theo
mẫu quy định (Cứ 01 báo cáo không đảm bảo chất lượng hoặc không theo đúng
mẫu quy định thì bị trừ 0,25 điểm nhưng tối đa không quá 01 điểm)
|
1
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
2,5
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra CCHC[11]
|
0,5
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.3.2
|
Số lượng phòng ban chuyên môn, xã, phường, thị
trấn trực thuộc được kiểm tra (được nêu trong kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
Từ 60 % đơn vị trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 40% đến dưới 60 % đơn vị: 0,25 điểm
|
|
|
Dưới 40% đơn vị: 0 điểm
|
|
|
1.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.3.4
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,5
|
|
|
100% các vấn
đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.4
|
Những sáng kiến, giải pháp, cách làm mới đem
lại hiệu quả cho công tác cải cách hành chính của quận, huyện (Cứ mỗi
sáng kiến, giải pháp, cách làm mới được 01 điểm, tối đa không quá 03 điểm)
|
3
|
nt
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC hàng năm
|
5,5
|
nt
|
|
1.5.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền[12]
|
0,5
|
|
|
Trong tháng 01 - 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
Trong tháng 3 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch tuyên truyền
|
1
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.5.3
|
Nhận thức của công chức, viên chức của đơn vị về
CCHC[13]
|
4
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
|
Từ 90 điểm trở lên: 04 điểm
|
|
|
Từ 85 đến dưới 90 điểm: 03 điểm
|
|
|
Từ 80 đến dưới 85 điểm: 02 điểm
|
|
|
Dưới 80 điểm: 01 điểm
|
|
|
1.6
|
Đánh giá về kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của quận, huyện
|
3
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
1.6.1
|
Tính kịp thời
của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC[14]
|
1
|
|
1.6.2
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC[15]
|
1
|
|
1.6.3
|
Chấp hành văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp
trên[16]
|
1
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
9
|
|
|
2.1
|
Công tác tham mưu xây dựng Chương trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
1
|
Báo của của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
2.1.1
|
Có đăng ký Chương trình ban hành VBQPPL của UBND
thành phố (không đăng ký: 0 điểm. Riêng đối với đơn vị do khách quan không
có yêu cầu tham mưu UBND thành phố ban hành VBQPPL vẫn đạt 0,5 điểm
|
0,5
|
|
2.1.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình ban hành VBQPPL
của UBND thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
2.2
|
Công tác tham mưu Chương trình công tác của
UBND thành phố
|
1
|
nt
|
|
2.2.1
|
Có đăng ký Chương
trình công tác của UBND thành phố
|
0,5
|
|
2.2.2
|
Kết quả thực hiện Chương trình công tác của UBND
thành phố (theo đăng ký của đơn vị)
|
0,5
|
|
|
Đạt 100% chương trình: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,25 điểm
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Quy trình tham mưu ban hành văn bản (bao gồm
VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành)
|
1
|
nt
|
|
2.3.1
|
Đảm bảo quy trình tham mưu ban hành VBQPPL đúng
quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.3.2
|
Đảm bảo quy trình tham mưu ban hành văn bản quản
lý chỉ đạo, điều hành đúng quy định
|
0,5
|
|
|
Từ 90% văn bản trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 90% văn bản: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Ban hành Kế hoạch tổ chức rà soát VBQPPL, văn
bản quản lý điều hành theo quy định
|
1
|
nt
|
|
|
Ban hành kế hoạch trong tháng 01 của năm đánh
giá: 01 điểm
|
|
|
Ban hành trong tháng 02 - tháng 3 của năm đánh
giá: 0,5 điểm
|
|
|
Ban hành
sau ngày 31 tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
2.5
|
Tổ chức rà
soát VBQPPL, văn bản quản lý điều hành
|
1
|
nt
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,75 điểm
|
|
|
Đạt từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
2.6
|
Đánh giá về VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo,
điều hành do UBND quận, huyện ban hành
|
2
|
Điều tra, khảo
sát
|
|
2.6.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi
cao
|
1
|
|
2.6.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản
khác
|
1
|
|
2.7
|
Tính minh bạch của các VBQPPL, văn bản quản
lý chỉ đạo điều hành do UBND quận, huyện ban hành
|
2
|
|
2.7.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu
|
1
|
|
2.7.2
|
Đầy đủ thông tin
|
1
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
3.1
|
Rà soát thủ tục hành chính, VBQPPL quy định
thủ tục hành chính (TTHC)
|
2
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
|
|
Có văn bản kiến nghị: 02 điểm
|
|
|
Không có văn bản kiến nghị: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công khai TTHC
|
4
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo quy định
|
2
|
|
|
Niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 02 điểm
|
|
|
Niêm yết đúng quy định nhưng không đầy đủ: 01
điểm
|
|
|
Không niêm
yết hoặc niêm yết không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên website của
quận, huyện
|
2
|
|
|
Đạt 100% số TTHC: 02 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số TTHC: 01 điểm
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện
việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy
định hành chính
|
2
|
nt
|
|
3.3.1
|
Tiếp nhận phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý các phản ánh kiến nghị
|
1
|
|
|
100% các
PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
3.4
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC
|
2
|
nt
|
|
|
Đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn theo quy định
tại thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp: 02 điểm
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không chính xác hoặc không
đúng thời hạn quy định: 01 điểm
|
|
|
Không báo cáo: 0 điểm
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
4.1
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
4
|
nt
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ do UBND thành phố,
sở ban ngành thành phố phân cấp: 01 điểm
|
1
|
|
4.1.2
|
Có văn bản phân công, phân cấp phù hợp thực hiện
các nhiệm vụ được phân cấp
|
1
|
|
4.1.3
|
Có thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định
kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho phòng, ban chuyên môn hoặc UBND xã, phường,
thị trấn
|
1
|
|
4.1.4
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
100% các
vấn đề được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
4.2
|
Quy chế làm việc của UBND quận, huyện
|
2
|
nt
|
|
4.2.1
|
Có ban hành quy chế làm việc của UBND quận, huyện
|
0,5
|
|
4.2.2
|
Có kiểm điểm thực hiện Quy chế làm việc hàng
năm
|
0,5
|
|
4.2.3
|
Đánh giá kết quả thực hiện Quy chế làm việc của
UBND quận, huyện
|
1
|
|
|
Không có CBCCVC vi phạm Quy chế: 01 điểm
|
|
|
Có CBCCVC vi phạm: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
5.1
|
Xây dựng
Đề án cơ cấu CBCCVC theo vị trí việc làm
|
2
|
nt
|
|
|
Đề án đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt (hoặc đã xây dựng xong gửi cấp có thẩm quyền
phê duyệt): 02 điểm
|
|
|
Đã xây dựng đề án nhưng chưa gửi cấp có thẩm
quyền phê duyệt: 01 điểm
|
|
|
|
Chưa xây dựng Đề án: 0 điểm
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng CBCCVC
|
2
|
nt
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng CBCCVC
|
1
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
Không thực hiện đúng hoặc để xảy ra khiếu nại,
tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện bố trí công
chức, viên chức đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đối với
công chức, vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp đối với viên chức,
|
1
|
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng, bổ nhiệm, khen
thưởng và các chế độ chính sách đối với CBCCVC của UBND quận, huyện
|
1
|
nt
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ, kịp thời: 01 điểm
|
|
|
Không thực hiện đúng hoặc để xảy ra khiếu nại,
tố cáo liên quan đến thực hiện: 0 điểm
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
4,5
|
|
|
5.4.1
|
Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng
năm (Ban hành riêng hoặc được lồng ghép)
|
0,5
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
Sau tháng 02 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC
của đơn vị
|
2
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch: 02 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
Từ 60 đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
5.4.3
|
Tỷ lệ CBCCVC
trong tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp của quận, huyện được đào tạo, bồi
dưỡng hàng năm
|
2
|
|
|
Từ 80% trở lên: 02 điểm
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 1,5 điểm
|
|
|
Từ 40 đến dưới 60%: 01 điểm
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
5.5
|
Đổi mới công
tác quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
5,5
|
nt
|
|
5.5.1
|
Kết quả đánh giá CBCCVC hàng năm
|
1
|
|
|
100% CCVC được đánh giá "Hoàn thành tốt
nhiệm vụ": 01 điểm
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,75 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CCVC được đánh giá
"Hoàn thành tốt nhiệm vụ": 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC được đánh giá "Hoàn thành
tốt nhiệm vụ": 0 điểm
|
|
|
5.5.2
|
Thực hiện thi tuyển cạnh
tranh để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo phòng ban và tương đương trở
xuống (có thực hiện: 01 điểm/
không thực hiện: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.3
|
Có giải pháp để nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp
vụ, kỹ năng làm việc và tính chuyên nghiệp cho CBCCVC (có giải pháp: 01
điểm/ không có: 0 điểm)
|
1
|
|
|
Có giải pháp: 01 điểm
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
5.5.4
|
Có giải pháp theo dõi đánh giá việc chấp hành cử
đi đào tạo, bồi dưỡng của đơn vị (có giải pháp: 01 điểm/ không có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.5.5
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của CBCCVC (bao
gồm cả các đơn vị cấp xã trực thuộc)
|
1,5
|
|
|
Trên 80% CBCCVC có trình độ chuyên môn từ đại
học trở lên: 1,5 điểm
|
|
|
Từ 60% đến 80% CBCCVC có trình độ chuyên môn
từ đại học trở lên: 01 điểm
|
|
|
Từ 50% đến dưới 60% CBCCVC có trình độ chuyên
môn từ đại học trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
5.6
|
Thực hiện cập nhật
kịp thời và đầy đủ thông tin về CCVC của các phòng, ban, UBND cấp xã thuộc
trên phần mềm Quản lý Cán bộ, công chức, viên chức[17]
|
2
|
nt
|
|
|
Tốt: 02 điểm
|
|
|
|
Khá: 01 điểm
|
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán
biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
|
4
|
nt
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc triển khai
thực hiện (bao gồm các cơ quan chuyên môn cấp huyện và đơn vị hành chính cấp
xã)
|
1
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 01 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Đạt dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ đúng theo quy định
|
1,5
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan: 1,5 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Đạt dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
6.1.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CBCCVC
|
1,5
|
|
|
Đạt 100% cơ quan có tiết kiệm tăng thu nhập:
1,5 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Nghị
định số 115/2005/NĐ-CP
|
3
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc triển khai thực
hiện
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị trực thuộc: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc ban hành quy
chế chi tiêu nội bộ đúng theo quy định
|
1
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
6.2.3
|
Nâng cao thu nhập và đời sống cho CBCCVC
|
1
|
|
|
Đạt 100% đơn vị có tiết kiệm tăng thu nhập:
01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
19
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) tại cơ
quan
|
7,5
|
Đơn vị báo cáo;
kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các sở ngành có liên quan
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm[18]
|
0,5
|
|
|
Trong quý IV của năm trước: 0,5 điểm
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 0,25 điểm
|
|
|
Sau tháng 01 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
0,5
|
|
|
Từ 90% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
Từ 70% đến 90%: 0,25 điểm
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Tình hình sử dụng hệ thống họp và giao tiếp trực
tuyến
|
1
|
|
|
Trên 90% CCVC sử dụng thường xuyên: 01 điểm
|
|
|
Từ 70% đến 90% CCVC: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 70% CCVC: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng phần mềm quản
lý văn bản tại UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
Phần mềm được sử dụng thường xuyên (các đơn
vị trực thuộc đều sử dụng và sử dụng đầy đủ các chức năng phần mềm): 01 điểm
|
|
|
Có sử dụng nhưng không thường xuyên (các đơn
vị trực thuộc sử dụng không đầy đủ hoặc sử dụng chưa hết các chức năng của
phần mềm): 0,5 điểm
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ CBCCVC của phòng, ban cấp huyện và UBND cấp
xã sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND thành phố trong
trao đổi công việc
|
1
|
|
|
Đạt từ 80% tổng số CBCCVC trở lên: 01 điểm
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ gửi file điện tử của đơn vị đến các đơn vị
khác khi phát hành văn bản
|
1
|
|
|
Đạt từ 50% trở lên: 01 điểm
|
|
|
Đạt từ 30% đến dưới 50%: 0,5 điểm
|
|
|
Đạt dưới 30%: 0 điểm
|
|
|
7.1.7
|
Sử dụng chữ ký số theo quy định của UBND thành
phố
|
2
|
|
|
Trên 60% tổng số văn bản của UBND cấp huyện
và cấp xã được ban hành bằng ký số: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: 01 điểm
|
|
|
Từ 40% đến dưới 60%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 40%: 0 điểm
|
|
|
7.1.8
|
Ban hành các quy chế: Quy chế An toàn thông tin,
các Quy chế về ứng dụng CNTT[19]
|
0,5
|
|
|
Có ban hành đầy đủ các Quy chế : 0,5 điểm
|
|
|
Có ban hành nhưng không đầy đủ: 0,25 điểm
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng CNTT phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
7,5
|
nt
|
|
7.2.1
|
Số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến của
đơn vị được cung cấp ở mức độ 3, mức độ 4
|
3
|
|
|
Trên 20% tổng số TTHC: 03 điểm
|
|
|
|
Từ 15% đến 20% tổng số TTHC: 2,5 điểm
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 15% tổng số TTHC: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 05% đến dưới 10% tổng số TTHC: 1,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 05% tổng số TTHC: 0 điểm
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ số lượng hồ sơ xử lý trên phần mềm Một cửa
điện tử so với số lượng thực tế tiếp nhận, xử lý
|
1,5
|
|
|
Đạt 100%: 1,5 điểm
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
Dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
7.2.3
|
Mức độ cập nhật thông tin trên Trang tin điện tử
hàng tuần
|
2
|
|
|
Trung bình trên 4 tin, bài/tuần: 02 điểm
|
|
|
Trung bình từ 2 - 3 tin,bài/tuần: 01 điểm
|
|
|
Ít hơn 2 tin, bài/tuần: 0 điểm
|
|
|
7.2.4
|
Mức độ cung cấp thông tin theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang
thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
|
1
|
|
|
Rất đầy đủ (đạt trên 90% nội dung theo Nghị
định 43 và được cập nhật thông tin): 01 điểm
|
|
|
Tương đối đầy đủ (Từ 80% đến 90% nội dung theo
Nghị định 43 và được cập nhật thông tin ): 0,5 điểm
|
|
|
Không đầy đủ (dưới 80% nội dung theo Nghị định
43): 0 điểm
|
|
|
7.3
|
Áp dụng và duy trì
chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong
hoạt động của quản lý hành chính nhà nước
|
4
|
nt
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện theo quy trình ISO
|
1
|
|
|
Đạt 100%: 01 điểm
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đánh giá giám sát định kỳ
|
1
|
|
|
Có thực hiện đúng thời gian quy định và đánh
giá đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 01 điểm
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá đủ các phòng ban trực thuộc: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá không đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
7.3.3
|
Tích hợp thủ tục thực hiện ISO trên phần mềm một
cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
Đạt 100%: 1 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Đưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
7.3.4
|
Sử dụng Phiếu
luân chuyển hồ sơ ISO trực tiếp trên Phần mềm một cửa điện tử (không còn sử
dụng phiếu giấy)
|
1
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
|
8.1
|
Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
3
|
Báo cáo của đơn
vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các sở ngành có liên quan
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
Đạt 100% tổng số TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% tổng số TTHC : 0,5
điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.2
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt yêu cầu theo
quy định của Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
8.1.3
|
Thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ đối với công chức
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
1
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và trước hẹn
|
3
|
|
|
8.2.1
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận, huyện
|
1,5
|
|
|
|
95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 20% hồ sơ
được giải quyết trước hẹn: 1,5 điểm
|
|
|
|
95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 10% đến dưới
20% được giải quyết trước hẹn: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 95% hồ sơ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
8.2.2
|
Tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn
|
1,5
|
|
|
|
95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 20% hồ sơ
được giải quyết trước hẹn: 1,5 điểm
|
|
|
|
95% hồ sơ trở lên, trong đó có từ 10% đến dưới
20% được giải quyết trước hẹn: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 95% hồ sơ: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng đội ngũ CBCCVC làm việc Bộ phận một
cửa/một cửa liên thông cấp huyện, cấp xã
|
2
|
|
|
|
100% công chức có trình độ từ đại học trở lên
và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ, nắm rõ quy trình thủ tục: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: 0,5 điểm
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
8.4
|
Ý kiến đánh giá của người dân về chất lượng
phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
Điều tra,
khảo sát
|
|
|
8.4.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
Người dân đánh
giá
|
|
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
8.4.3
|
Tinh thần trách nhiệm
|
1
|
|
|
8.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn của
CBCCVC
|
1
|
|
|
8.4.5
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn vị bị
trừ 20% tổng số điểm nếu bị lãnh đạo Thành ủy, Hội đồng nhân dân thành phố,
UBND thành phố phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải quyết ý kiến cử
tri,…
2. Đơn vị bị
trừ 15% tổng số điểm nếu có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ,
hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của CBCCVC thuộc phòng, ban chuyên môn cấp
huyện, UBND cấp xã trực thuộc.
3. Đơn vị bị
trừ 10% tổng số điểm nếu thực hiện không tốt các nội dung quản lý để báo, đài
và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật.
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP
HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
22
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
6
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Phòng Nội vụ và các cơ quan có liên quan
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời
|
2
|
|
|
Trong tháng 01 của năm đánh giá: 02 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 02 của năm đánh giá: 01 điểm
|
|
|
|
Trong tháng 03 của năm đánh giá: 0,5 điểm
|
|
|
|
Sau tháng 3 của năm đánh giá: 0 điểm
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nội dung CCHC theo kế hoạch
CCHC của thành phố và có bố trí kinh phí triển khai thực hiện
|
1
|
|
1.1.3
|
Xác định nhiệm vụ cụ thể và có phân công trách
nhiệm triển khai của từng bộ phận
|
1
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
1.2
|
Chế độ thông tin báo
cáo (bao gồm báo cáo định kỳ và báo cáo chuyên đề)
|
3
|
nt
|
|
1.2.1
|
Đảm bảo đầy đủ số lượng và đúng thời hạn báo
cáo[20] (thiếu hoặc trễ mỗi báo cáo bị trừ
0,25 điểm, tối đa bị trừ không quá 2 điểm)
|
2
|
|
1.2.2
|
Các báo cáo đầy đủ số liệu, nội dung và đúng theo
mẫu quy định (Cứ 01 báo cáo không đảm bảo chất lượng hoặc không theo đúng
mẫu quy định thì bị trừ 0,25 điểm nhưng tối đa không quá 01 điểm)
|
1
|
|
1.3
|
Thực hiện các hoạt động tuyên truyền cải cách
hành chính đến cán bộ, công chức, nhân dân
|
3
|
|
|
Có từ 03 hình thức trở lên: 03 điểm
|
|
|
|
Có 02 hình thức: 02 điểm
|
|
|
|
Có 01 hình thức: 01 điểm
|
|
|
|
Mỗi hình thức tuyên truyền mới được cộng 01
điểm tối đa không quá 02 điểm
|
|
|
1.4
|
Những sáng kiến, giải pháp, cách làm mới đem
lại hiệu quả cho công tác cải cách hành chính của xã, phường, thị trấn (Cứ
mỗi sáng kiến, giải pháp, cách làm mới được 01 điểm, tối đa không quá 03 điểm)
|
3
|
nt
|
|
1.5
|
Nhận thức của cán bộ, công chức cấp xã về
CCHC[21]
|
3
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
Đơn vị có điểm bình quân từ 90 điểm trở lên:
03 điểm
|
|
|
|
Đơn vị có
điểm bình quân từ 85 đến dưới 90 điểm: 02 điểm
|
|
|
|
Đơn vị có
điểm bình quân từ 80 đến dưới 85 điểm: 01 điểm
|
|
|
|
Đơn vị có điểm bình quân dưới 80 điểm: 0 điểm
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
4
|
nt
|
|
1.6.1
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho
công tác CCHC[22]
|
2
|
|
1.6.2
|
Chấp hành văn bản chỉ đạo điều hành của cấp
trên[23]
|
2
|
|
2
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
10
|
|
|
2.1
|
Tổ chức thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý
điều hành của cấp trên tại địa phương
|
2
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Phòng
Nội vụ và các cơ quan có liên quan
|
|
|
Tổ chức thực
hiện đầy đủ và đúng theo quy định: 02 điểm
|
|
|
|
Không thực
hiện đầy đủ và không đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
2.2
|
Kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản
quản lý điều hành của cấp trên tại địa phương
|
2
|
|
|
Có kiểm tra: 02 điểm
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
2.3
|
Chất lượng VBQPPL, VB quản lý điều hành do HĐND,
UBND xã, phường, thị trấn ban hành
|
2
|
|
|
100% văn bản ban hành đúng quy định: 02 điểm
|
|
|
|
80% đến dưới 100% văn bản ban hành đúng quy
định: 01 điểm
|
|
|
|
60% đến dưới
80% văn bản ban hành đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% văn bản ban hành đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
2.4
|
Đánh giá về VBQPPL và văn bản quản lý chỉ đạo,
điều hành do HĐND, UBND xã, phường, thị trấn ban hành[24]
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
2.4.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi
cao
|
1
|
|
2.4.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản
khác
|
1
|
|
2.5
|
Tính minh bạch của các VBQPPL, văn bản quản
lý chỉ đạo điều hành do HĐND, UBND xã, phường thị trấn ban hành[25]
|
2
|
nt
|
|
2.5.1
|
Dễ tiếp cận, tìm hiểu
|
1
|
|
2.5.2
|
Đầy đủ thông tin
|
1
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
3.1
|
Rà soát thủ
tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật quy định thủ tục hành chính (có
công văn kiến nghị)
|
2
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Phòng
Nội vụ và các cơ quan có liên quan
|
|
|
Có văn bản kiến nghị: 02 điểm
|
|
|
|
Không có văn bản kiến nghị: 0 điểm
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
Niêm yết đầy đủ, chính xác, đúng quy định: 02
điểm
|
|
|
|
Niêm yết không đầy đủ hoặc không chính xác:
01 điểm
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
3.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính
|
5
|
|
3.3.1
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị
|
1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
|
2
|
|
|
100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
đề nghị xử lý: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 60% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
đề nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
3.3.3
|
Báo cáo tình hình, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
2
|
|
|
Đầy đủ, chính xác và đúng hạn quy định: 02 điểm
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không chính xác hoặc không
đúng hạn quy định: 01 điểm
|
|
|
|
Không báo cáo: 0 điểm
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
4.1
|
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND
xã, phường, thị trấn[26]
|
2
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
4.2
|
Quy chế làm việc của UBND xã
|
4
|
Báo cáo của đơn vị; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Phòng
Nội vụ và các cơ quan có liên quan
|
|
4.2.1
|
Có ban hành Quy chế làm việc
|
1
|
|
4.2.2
|
Kiểm điểm thực hiện Quy chế làm việc hàng năm
|
1
|
|
4.2.3
|
Kết quả thực hiện Quy chế làm việc
|
2
|
|
|
Không có CBCC vi phạm quy chế: 02 điểm
|
|
|
|
Có CBCC vi phạm: 0 điểm
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC
|
14
|
|
|
5.1
|
Xây dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng
biên chế và lao động hàng năm đúng quy định
|
2
|
nt
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch và báo cáo: 02 điểm
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch nhưng không có báo cáo
hoặc ngược lại: 01 điểm
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch và báo cáo: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Thực hiện cập nhật kịp thời và đầy đủ thông
tin về CCVC của các phòng, ban, UBND cấp xã trực thuộc trên phần mềm Quản lý thông
tin cán bộ, công chức, viên chức[27]
|
2
|
|
|
Tốt: 02 điểm
|
|
|
|
Khá: 01 điểm
|
|
|
5.3
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
8
|
nt
|
|
5.3.1
|
Tỷ lệ công chức cấp xã đạt chuẩn về chuyên môn
(từ trung cấp trở lên)
|
2
|
|
|
Từ 95% trở lên công chức đạt chuẩn: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến
dưới 95% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn về chuyên môn (từ
trung cấp trở lên)
|
2
|
|
|
Từ 70% trở lên cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến
dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
2
|
|
|
Từ 80% trở lên số cán bộ, công chức: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số cán bộ, công chức: 01
điểm
|
|
|
|
Từ 40% đến dưới 60% số cán bộ, công chức: 0,5
điểm
|
|
|
|
Dưới 40% số cán bộ, công chức: 0 điểm
|
|
|
5.3.4
|
Giải pháp để nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp
vụ, kỹ năng làm việc và tính chuyên nghiệp cho CBCCVC (có giải pháp: 01
điểm; không có: 0 điểm)
|
1
|
|
5.3.5
|
Có biện pháp theo dõi đánh giá việc công chức chấp
hành nghiêm việc tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
|
1
|
|
5.4
|
Kết quả đánh giá CBCCVC hàng năm
|
2
|
|
|
100% CBCCVC được đánh giá xếp loại Tốt: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% CBCC được đánh giá xếp
loại Tốt và không có CBCC xếp loại Trung bình: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% CBCC được đánh giá xếp loại
Tốt và không có CBCC xếp loại Trung bình: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% CBCC được đánh giá xếp loại Tốt hoặc
có CBCC xếp loại trung bình: 0 điểm
|
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/CP-CP (có thực hiện: 02 điểm/không
có: 0 điểm)
|
2
|
nt
|
|
6.2
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ (có
xây dựng: 01 điểm/không có: 0 điểm)
|
1
|
|
6.3
|
Giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của cán
bộ, công chức (Mỗi giải pháp được cộng 01 điểm, tối đa không quá 02
điểm)
|
2
|
|
6.4
|
Kết quả thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh
phí quản lý hành chính
|
2
|
|
|
Có tiết kiệm tăng thu nhập cho CBCCVC: 02 điểm
|
|
|
|
Không: 0 điểm
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
9
|
nt
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ CBCC sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư
điện tử của UBND thành phố
|
2
|
|
|
Đạt trên 80%: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến 80%: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ gửi file điện tử của đơn vị đến các đơn vị
khác khi phát hành văn bản[28]
|
2
|
|
|
Đạt >= 50%: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50%: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 30%: 0 điểm
|
|
|
7.1.3
|
Tình hình sử dụng hệ thống họp và giao tiếp trực
tuyến
|
1
|
|
|
Trên 90% CBCC sử dụng thường xuyên: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 70% - 90% CBCC: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 70% CBCC: 0 điểm
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ văn bản được phát hành bằng chữ ký số
|
2
|
|
|
Trên 60% tổng số văn bản: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ số lượng hồ sơ xử lý trên phần mềm một
cửa điện tử so với số lượng thực tế tiếp nhận, xử lý
|
2
|
|
|
Đạt 100%: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
7.2
|
Áp dụng ISO
trong hoạt động của cơ quan hành chính
|
6
|
nt
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được UBND thành phố công bố có áp dụng
quy trình ISO 9001:2008
|
2
|
|
|
Đạt 100%: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.2.2
|
Thực hiện đánh giá nội bộ
|
1
|
|
|
Có thực hiện đúng thời gian quy định và đánh
giá đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 01 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá đủ các phòng ban trực thuộc: 0,75 điểm
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng trễ thời gian quy định và
đánh giá không đầy đủ các phòng ban trực thuộc: 0,5 điểm
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
7.2.3
|
Tích hợp ISO trên phần mềm một cửa điện tử
|
2
|
|
|
Đạt 100%: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Đưới 80%: 0 điểm
|
|
|
7.2.4
|
Sử dụng Phiếu luân chuyển hồ sơ ISO trực tiếp trên
Phần mềm một cửa điện tử
|
1
|
|
|
Có thực hiện (không còn sử dụng phiếu giấy):
01 điểm
|
|
|
|
Còn sử dụng phiếu giấy: 0 điểm
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
17
|
|
|
8.1
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
6
|
nt
|
|
8.1.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa ở địa phương
|
2
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% - 100% TTHC: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC: 0 điểm
|
|
|
8.1.2
|
Có thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy
định
|
1
|
|
8.1.3
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng và trước hẹn
|
3
|
|
|
95% hồ sơ, trong đó có từ 20% hồ sơ được giải
quyết trước hẹn: 03 điểm
|
|
|
|
95% hồ sơ, trong đó có từ 10% đến dưới 20% :
02 điểm
|
|
|
|
Từ 90% đến 95% hồ sơ: 01 điểm
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
8.2
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt yêu cầu theo
quy định của Quyết định số số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
8.3
|
Thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ đối với công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
2
|
|
8.4
|
Chất lượng đội ngũ CBCC làm việc tại Bộ phận
một cửa/một cửa liên thông cấp xã
|
2
|
|
|
100% công chức có trình độ từ đại học trở lên
và được bố trí đúng chuyên môn, nghiệp vụ, nắm rõ quy trình thủ tục: 02 điểm
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 01 điểm
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: 0,5 điểm
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
8.5
|
Chất lượng
phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
5
|
Điều tra,
khảo sát
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
8.5.3
|
Tinh thần trách nhiệm
|
1
|
|
8.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn của
CBCCVC
|
1
|
|
8.5.5
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
Ghi chú:
1. Đơn vị bị trừ 20% tổng số điểm nếu bị
lãnh đạo Thành ủy, Hội đồng nhân dân thành phố, UBND thành phố, Hội đồng nhân
dân quận, huyện, UBND quận, huyện phê bình về chất lượng quản lý, điều hành,
giải quyết ý kiến cử tri,…
2. Đơn vị bị trừ 15% tổng số điểm nếu có
đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng
nhiễu của CBCC thuộc đơn vị quản lý.
3. Đơn vị bị
trừ 10% tổng số điểm nếu thực hiện không tốt các nội dung quản lý để báo, đài
và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật.
[1] Gồm có: 04 báo cáo định
kỳ (báo cáo quý I, quý III, 6 tháng, năm); Báo cáo chuyên đề theo yêu cầu của
Sở Nội vụ
[2] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong kế hoạch CCHC năm, kế hoạch khác của đơn vị nhưng phải đảm bảo nội
dung cụ thể, rõ ràng: số lượng đơn vị được kiểm tra, nội dung, phương thức,
thời gian kiểm tra.
[3] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong kế hoạch khác của đơn vị nhưng phải đảm bảo nội dung cụ thể, rõ ràng
về: hình thức, biện pháp tuyên truyền, nội dung tuyên truyền, phân công đơn vị,
cá nhân thực hiện tuyên truyền
[4] Căn cứ kết quả điểm bình
quân của đơn vị trong kết quả khảo sát Kiến thức CCHC hàng năm
[5] Thông qua ý kiến của lãnh
đạo UBND quận, huyện
[6] Đối với đơn vị không
tuyển dụng vì nguyên nhân khách quan thì đạt điểm tối đa.
[7] Thông qua dữ liệu thống
kê trên Phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
[8] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép vào văn bản khác nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của
UBND thành phố
[9] Quy chế sử dụng phần mềm
Hồ sơ hành chính, Quy chế sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành, Quy
chế sử dụng Hệ thống Họp và giao tiếp trực tuyến…
[10] Gồm có: 04 báo cáo định
kỳ (báo cáo quý I, quý III, 6 tháng, năm); Báo cáo chuyên đề theo yêu cầu của
Sở Nội vụ
[11] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong kế hoạch CCHC năm, kế hoạch khác của đơn vị nhưng phải đảm bảo nội
dung cụ thể, rõ ràng: số lượng đơn vị được kiểm tra, nội dung, phương thức, thời
gian kiểm tra.
[12] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong kế hoạch khác của đơn vị nhưng phải đảm bảo nội dung cụ thể, rõ ràng
về: hình thức, biện pháp tuyên truyền, nội dung tuyên truyền, phân công đơn vị,
cá nhân thực hiện tuyên truyền
[13] Căn cứ Điểm bình quân
của đơn vị trong kết quả khảo sát Kiến thức CCHC hàng năm
[14] Ý kiến đánh giá của phòng,
ban chuyên môn và UBND cấp xã
[15] Ý kiến đánh giá của phòng,
ban chuyên môn và UBND cấp xã
[16] Ý kiến đánh giá của lãnh
đạo sở, ban, ngành thành phố
[17] Thông qua dữ liệu thống
kê trên Phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
[18] Ban hành riêng hoặc lồng
ghép vào văn bản khác nhưng phải đảm bảo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn của UBND
thành phố
[19] Quy chế sử dụng phần mềm
Hồ sơ hành chính, Quy chế sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành, Quy
chế sử dụng Hệ thống Họp và giao tiếp trực tuyến…
[20] Gồm có: 04 báo cáo định
kỳ (báo cáo quý I, quý III, 6 tháng, năm); Báo cáo chuyên đề theo yêu cầu của
UBND cấp huyện
[21] Qua khảo sát Kiến thức
CCHC của Sở Nội vụ
[22] Ý kiến đánh giá của lãnh
đạo UBND cấp huyện
[23] Ý kiến đánh giá của lãnh
đạo UBND cấp huyện, lãnh đạo phòng, ban chuyên môn cấp huyện
[24] Ý kiến đánh giá của đại
biểu HĐND cấp xã, cấp huyện
[25] Ý kiến đánh giá của đại
biểu HĐND cấp xã, cấp huyện
[26] Ý kiến đánh giá của đại
biểu HĐND quận, huyện
[27] Thông qua dữ liệu thống
kê trên Phần mềm Quản lý cán bộ, công chức, viên chức
[28] Thông thường tính bằng
tỷ lệ số văn bản điện tử phát hành qua thư điện tử trên tổng số văn bản phát
hành đối với các loại văn bản như Công văn, Tờ trình, Báo cáo, Kế hoạch, Biên
bản, Thông báo, Giấy mời.
Quyết định 2328/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2328/QĐ-UBND ngày 11/08/2015 ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Thành phố Cần Thơ ban hành
3.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|